Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 7936/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định mức thu dịch vụ vệ sinh đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 7936/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7936/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành: | 27/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 7936/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Số: 7936/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu dịch vụ vệ sinh |
1. | Các hộ sản xuất, kinh doanh | ||
1.1 | Hộ kinh doanh khách sạn, nhà hàng, buôn bán, các mặt hàng ăn uống, giải khát, vật liệu xây dựng (gạch, cát, đá, sỏi…), rau, quả, thực phẩm tươi sống, kinh doanh hoa tươi, cơ sở làng nghề. | ||
a | Lượng rác thải ≤ 1m3/tháng | ||
- | Địa bàn phường | đồng/hộ/tháng | 130.000 |
- | Địa bàn xã, thị trấn | đồng/hộ/tháng | 90.000 |
b | Lượng rác thải > 1m3/tháng | đồng/m3 đồng/tấn | 208.000 500.000 |
1.2 | Hộ kinh doanh nhỏ lẻ, buôn bán khác. | đồng/hộ/tháng đồng/hộ/ngày | 50.000 3.000 |
2. | Trường học, nhà trẻ, khu nội trú, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp, lực lượng vũ trang, phòng giao dịch các ngân hàng, các doanh nghiệp | ||
2.1 | Lượng rác thải ≤ 1m3/tháng | đồng/đơn vị/tháng | 130.000 |
2.2 | Lượng rác thải > 1m3/tháng | đồng/m3 đồng/m3 | 208.000 500.000 |
3. | Các tổ chức và cơ sở khác | đồng/m3 đồng/tấn | 208.000 500.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Đ/c Chủ tịch UBND TP; - Các Phó Chủ tịch UBND TP; - VPUB; các PCVP, các Phòng CV; - Lưu: VT. (UBND các quận, huyện, thị xã sao gửi quyết định này đến các UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Sửu |