Quyết định 711/QĐ-TCT về xoá nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 711/QĐ-TCT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 711/QĐ-TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Xuân Bách |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xóa nợ tiền thuế phát sinh trước ngày 01/7/2007 cho 531 hộ huyện Krông Búk
Ngày 21/5/2021, Tổng cục Thuế đã ban hành Quyết định 711/QĐ-TCT về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Thông tư 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính.
Cụ thể, xóa nợ tiền thuế sử dụng đất nông nghiệp phát sinh trước ngày 01/7/2007 tính đến ngày 23/01/2019 của 531 hộ gia đình, cá nhân do Chi cục Thuế huyện Krông Búk thuộc Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk quản lý với số tiền sử dụng đất nông nghiệp được xóa là 239.934.996 đồng.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 711/QĐ-TCT tại đây
tải Quyết định 711/QĐ-TCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ _______ Số: 711/QĐ-TCT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính
_______________
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ quy định của pháp luật thuế hiện hành;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xóa nợ tiền thuế, tiền phạt không có khả năng thu hồi phát sinh trước ngày 01 tháng 7 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 29/QĐ-TCT ngày 13/01/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế về việc phân công lĩnh vực phụ trách của Lãnh đạo Tổng cục Thuế;
Căn cứ đề nghị của Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk tại công văn số 345/CT-QLN ngày 23/01/2019 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ quản lý nợ và CCNT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xóa nợ tiền thuế sử dụng đất nông nghiệp phát sinh trước ngày 01/7/2007 tính đến ngày 23/01/2019 của 531 hộ gia đình, cá nhân do Chi cục Thuế huyện Krông Búk thuộc Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk quản lý (có bảng tổng hợp danh sách theo biểu số 08a kèm theo) với số tiền thuế sử dụng đất nông nghiệp được xóa là 239.934.996 đồng (Hai trăm ba mươi chín triệu, chín trăm ba mươi bốn nghìn, chín trăm chín mươi sáu đồng).
531 hộ gia đình, cá nhân được xóa khoản tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp phát sinh trên số thuế được xóa (nêu trên).
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu trên hồ sơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk, Vụ trưởng Vụ Quản lý nợ và CCNT và Chánh Văn phòng Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - UBND các xã Cư Né, Pơng Đrang, Cư Kpô; - Vụ PC-BTC; - Vụ PS, CS - TCT; - Website -TCT; - Lưu: VT, QLN | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Xuân Bách |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ _______
|
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐƯỢC XÓA NỢ TIỀN THUẾ, TIỀN PHÁT SINH TRƯỚC NGÀY 01/7/2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-TCT ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế)
ĐVT: đồng
STT | Họ và tên | Mã số thuế (nếu có) | Địa chỉ | Tổng số tiền thuế, tiền phạt được xóa nợ | Trong đó |
Thuế SDĐ nông nghiệp | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 8 |
A | Tổng cộng | 531 |
| 239,934,996 | 239,934,996 |
B | Tổng hợp theo đội thuế |
|
|
|
|
I | Xã Cư Né | 456 | - | 215,476,010 | 215,476,010 |
1 | Y YAI MLÔ |
| Xã Cư Né | 784,147 | 784,147 |
2 | Y BLUM NIÊ |
| Xã Cư Né | 555,144 | 555,144 |
3 | Y NGƯI MLÔ |
| Xã Cư Né | 794,652 | 794,652 |
4 | Y DUT NIÊ |
| Xã Cư Né | 239,755 | 239,755 |
5 | Y KUÊ MLÔ |
| Xã Cư Né | 213,184 | 213,184 |
7 | Y DRUN KSO |
| Xã Cư Né | 213,184 | 213,184 |
8 | Y MĐIT MLÔ |
| Xã Cư Né | 673,538 | 673,538 |
9 | Y TLUT NIÊ |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
10 | Y KLƠL MLÔ |
| Xã Cư Né | 522,147 | 522,147 |
11 | Y KRUT NIÊ |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
12 | Y NGOAL KSƠR |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
13 | H DJŨK NIÊ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
15 | Y BLUÔN NIÊ |
| Xã Cư Né | 240,991 | 240,991 |
16 | Y HĂM MLÔ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
17 | Y BAN NIÊ |
| Xã Cư Né | 239,755 | 239,755 |
18 | Y AMUẴN NIÊ |
| Xã Cư Né | 375,698 | 375,698 |
19 | Y JU NIÊ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
22 | Y BHI NIÊ |
| Xã Cư Né | 435,637 | 435,637 |
24 | Y BLÔ MLÔ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
25 | Y DlƯT NIÊ |
| Xã Cư Né | 333,680 | 333,680 |
26 | Y TOT NIÊ |
| Xã Cư Né | 327,500 | 327,500 |
27 | Y LUT NIÊ |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
28 | Y AROĂK NIÊ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
29 | Y PUĂN ĂYUN |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
31 | Y PUR NIÊ |
| Xã Cư Né | 722,972 | 722,972 |
32 | Y YUI NIÊ |
| Xã Cư Né | 703,199 | 703,199 |
33 | Y LỠN NIÊ |
| Xã Cư Né | 713,580 | 713,580 |
34 | Y NGOAN KSƠR |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
35 | H CĂK MLÔ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
36 | Y BUC NIÊ |
| Xã Cư Né | 315,142 | 315,142 |
37 | Y COH NIÊ |
| Xã Cư Né | 240,002 | 240,002 |
38 | Y TROK NIÊ |
| Xã Cư Né | 534,505 | 534,505 |
39 | Y BIN MLO |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
40 | Y KLAK NIÊ |
| Xã Cư Né | 281,156 | 281,156 |
41 | Y PRAI MLÔ |
| Xã Cư Né | 442,434 | 442,434 |
42 | Y HAT NIÊ |
| Xã Cư Né | 135,326 | 135,326 |
43 | Y DIUT NIÊ |
| Xã Cư Né | 206,016 | 206,016 |
44 | Y BO MLO |
| Xã Cư Né | 775,496 | 775,496 |
46 | Y BÊN NIÊ |
| Xã Cư Né | 756,958 | 756,958 |
47 | Y NIÊM MLO |
| Xã Cư Né | 265,708 | 265,708 |
48 | Y BLIÊNG NIÊ |
| Xã Cư Né | 525,854 | 525,854 |
49 | Y JIƠT NIÊ |
| Xã Cư Né | 460,972 | 460,972 |
50 | Y BUON AỸUN |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
51 | Y YOH NIÊ |
| Xã Cư Né | 262,618 | 262,618 |
53 | Y CANH MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,977,360 | 1,977,360 |
54 | Y KLƠH MLÔ |
| Xã Cư Né | 2,032,973 | 2,032,973 |
55 | Y POT AỸUN |
| Xã Cư Né | 2,490,238 | 2,490,238 |
57 | Y DLĂK KRĂM |
| Xã Cư Né | 315,142 | 315,142 |
59 | Y BƯN MLÔ |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
60 | Y NEN NIÊ |
| Xã Cư Né | 438,727 | 438,727 |
61 | Y RUM NIÊ |
| Xã Cư Né | 114,316 | 114,316 |
62 | Y HUY KPĂ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
63 | Y RIK NIE |
| Xã Cư Né | 389,293 | 389,293 |
64 | Y HUYÊT KSƠR |
| Xã Cư Né | 389,293 | 389,293 |
65 | Y BHIU NIÊ |
| Xã Cư Né | 398,562 | 398,562 |
66 | Y SOAN NIÊ |
| Xã Cư Né | 485,071 | 485,071 |
67 | Y BLŨC AỸUN |
| Xã Cư Né | 599,387 | 599,387 |
68 | Y ALĂK MLÔ |
| Xã Cư Né | 234,812 | 234,812 |
69 | Y HUYEN NIÊ |
| Xã Cư Né | 40,165 | 40,165 |
70 | Y NUL MLÔ |
| Xã Cư Né | 772,406 | 772,406 |
71 | Y THƠNG NIÊ |
| Xã Cư Né | 531,416 | 531,416 |
72 | Y SƠM MLÔ |
| Xã Cư Né | 494,340 | 494,340 |
73 | Y JŨ KSƠR |
| Xã Cư Né | 630,284 | 630,284 |
74 | Y PDI NIÊ |
| Xã Cư Né | 459,736 | 459,736 |
75 | Y BIÊT MLÔ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
76 | Y WOC NIÊ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
77 | YTHEN NIÊ |
| Xã Cư Né | 556,133 | 556,133 |
78 | Y RUĂN NIÊ |
| Xã Cư Né | 568,491 | 568,491 |
79 | Y BO NIÊ |
| Xã Cư Né | 287,335 | 287,335 |
80 | Y SIM AYUN |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
81 | Y ANU AYUN |
| Xã Cư Né | 270,280 | 270.280 |
82 | Y BLĂP MLÔ |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
83 | Y HON NIÊ |
| Xã Cư Né | 457,265 | 457,265 |
84 | Y GHĂN KSƠ |
| Xã Cư Né | 417,099 | 417,099 |
85 | Y PNƠK MLÔ |
| Xã Cư Né | 460,354 | 460,354 |
86 | Y GRIÊK KSƠ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
87 | Y TUÂN NIÊ |
| Xã Cư Né | 253,349 | 253,349 |
88 | Y DIA RCĂM |
| Xã Cư Né | 296,604 | 296,604 |
89 | Y LUNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
90 | Y THAN NIÊ |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
91 | Y CANH MLÔ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
92 | Y EM MLÔ |
| Xã Cư Né | 630,284 | 630,284 |
93 | Y DUNG NIÊ |
| Xã Cư Né | 148,302 | 148,302 |
94 | Y TANG KSƠR |
| Xã Cư Né | 617,925 | 617,925 |
95 | Y BLƯ AYUN |
| Xã Cư Né | 541,302 | 541,302 |
96 | Y KRÂT AYUN |
| Xã Cư Né | 228,632 | 228,632 |
97 | Y LẮL AYUN |
| Xã Cư Né | 228,632 | 228,632 |
98 | Y VUN NIÊ |
| Xã Cư Né | 228,632 | 228,632 |
99 | Y THEO NIÊ |
| Xã Cư Né | 148,302 | 148,302 |
100 | Y JŨT AYUN |
| Xã Cư Né | 148,302 | 148,302 |
101 | Y NONG KSƠR |
| Xã Cư Né | 154,481 | 154,481 |
102 | Y YO NIÊ |
| Xã Cư Né | 154,481 | 154,481 |
103 | Y CUÔNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 148,302 | 148,302 |
104 | Y KÍP NIÊ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
105 | Y HƯNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 114,316 | 114,316 |
106 | Y ĐÓT NIÊ |
| Xã Cư Né | 1,110,658 | 1,110,658 |
107 | Y KHANH MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,124,624 | 1,124,624 |
108 | Y TIĂK AYUN |
| Xã Cư Né | 148,302 | 148,302 |
109 | Y BHI MLÔ |
| Xã Cư Né | 762,519 | 762,519 |
110 | Y ĐÔNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,102,996 | 1,102,996 |
112 | Y NI NIÊ |
| Xã Cư Né | 543,156 | 543,156 |
113 | Y BLAO MLÔ |
| Xã Cư Né | 114,316 | 114,316 |
114 | Y ANÔ MLÔ |
| Xã Cư Né | 698,255 | 698,255 |
115 | Y GU NIÊ |
| Xã Cư Né | 26,571 | 26,571 |
116 | Y DÔM KSƠR |
| Xã Cư Né | 350,363 | 350,363 |
117 | Y DƯ AYUN |
| Xã Cư Né | 287,335 | 287,335 |
118 | Y Ê TUN MLÔ |
| Xã Cư Né | 664,269 | 664,269 |
119 | Y MINH NIÊ |
| Xã Cư Né | 564,783 | 564,783 |
120 | Y BLIÊT MLÔ |
| Xã Cư Né | 494,340 | 494,340 |
121 | Y THUỐC MLÔ |
| Xã Cư Né | 135,944 | 135,944 |
122 | Y SƯU MLÔ |
| Xã Cư Né | 148,302 | 148.302 |
123 | Y MƯNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 287,335 | 287,335 |
124 | Y TLAI NIÊ |
| Xã Cư Né | 352,217 | 352,217 |
125 | Y MAI JU AYUN |
| Xã Cư Né | 326,512 | 326,512 |
126 | Y A YUN THANH |
| Xã Cư Né | 664,269 | 664,269 |
127 | H LA MLÔ |
| Xã Cư Né | 148,302 | 148,302 |
128 | Y PHIN NIÊ |
| Xã Cư Né | 376,934 | 376,934 |
129 | Y LŨ NIÊ |
| Xã Cư Né | 583,939 | 583,939 |
130 | Y ỸUT KSƠR |
| Xã Cư Né | 188,467 | 188,467 |
131 | Y JIN MLÔ |
| Xã Cư Né | 500,519 | 500,519 |
132 | Y KHEM MLÔ |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
133 | Y DƯƠNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 247,170 | 247,170 |
134 | NG CÔNG CHIẾN |
| Xã Cư Né | 367,295 | 367,295 |
135 | NG VĂN HỌC |
| Xã Cư Né | 574,670 | 574,670 |
136 | ĐẶNG VĂN SƠN |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
137 | NG THẾ MÙI |
| Xã Cư Né | 549,953 | 549,953 |
138 | NG VĂN NIÊM |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
139 | LÊ VĂN THANH |
| Xã Cư Né | 287,335 | 287,335 |
140 | PHẠM THỊ VĂN |
| Xã Cư Né | 213,184 | 213,184 |
141 | NG THỊ LOAN |
| Xã Cư Né | 287,335 | 287,335 |
142 | VŨ VĂN HOA |
| Xã Cư Né | 114,316 | 114,316 |
143 | NG THỊ QUYÊN |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
144 | NG ĐỨC THẮNG |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
145 | LƯƠNG THỊ HÀ |
| Xã Cư Né | 247,170 | 247,170 |
146 | LƯƠNG VĂN CHÂU |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
147 | LƯƠNG VĂN HÙNG |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
148 | DƯƠNG VĂN THẾ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
149 | TRẦN NGỌC HUNG |
| Xã Cư Né | 100,351 | 100,351 |
150 | NG VĂN MẬU |
| Xã Cư Né | 118,889 | 118,889 |
151 | Y THANH NIE |
| Xã Cư Né | 228,632 | 228,632 |
152 | Y DƯ MLÔ |
| Xã Cư Né | 194,646 | 194,646 |
153 | Y TRÔT MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,742,549 | 1,742,549 |
154 | Y ĐONG AYUN |
| Xã Cư Né | 1,267,117 | 1,267,117 |
155 | Y DUM NIÊ |
| Xã Cư Né | 1,118,444 | 1,118,444 |
156 | Y RƯ MLÔ |
| Xã Cư Né | 593,208 | 593,208 |
157 | Y YĂNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,462,628 | 1,462,628 |
158 | H MĂNG NIÊ |
| Xã Cư Né | 1,011,543 | 1,011,543 |
159 | H MƯNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 65,500 | 65,500 |
160 | H SINH MLÔ |
| Xã Cư Né | 583,939 | 583,939 |
161 | Y HLÚP MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,405,779 | 1,405,779 |
162 | H LUĂT MLÔ |
| Xã Cư Né | 457,265 | 457,265 |
163 | Y BRO NIÊ |
| Xã Cư Né | 1,245,119 | 1,245,119 |
164 | Y PHIN NIÊ |
| Xã Cư Né | 989,916 | 989,916 |
165 | Y TE NIÊ |
| Xã Cư Né | 213,308 | 213,308 |
166 | Y YAO NTÊ |
| Xã Cư Né | 163,750 | 163,750 |
167 | YMINH NIÊ |
| Xã Cư Né | 1,736,369 | 1,736,369 |
168 | Y KLIU MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,204,954 | 1,204,954 |
169 | Y KÁ NIÊ |
| Xã Cư Né | 773,024 | 773,024 |
170 | Y PUK MLÔ |
| Xã Cư Né | 846,557 | 846,557 |
171 | Y PHIENG MLÔ |
| Xã Cư Né | 687,133 | 687,133 |
172 | Y LUOK MLÔ |
| Xã Cư Né | 813,189 | 813,189 |
173 | Y THÔNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 154,481 | 154,481 |
174 | Y BƠ NIÊ |
| Xã Cư Né | 692,076 | 692,076 |
175 | Y BRIK NIÊ |
| Xã Cư Né | 228,014 | 228,014 |
176 | Y PHÁN KPĂ |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
177 | Y BRĂK KPĂ |
| Xã Cư Né | 1,041,204 | 1,041,204 |
178 | Y PAI KPA |
| Xã Cư Né | 457,265 | 457,265 |
179 | Y CON NIÊ |
| Xã Cư Né | 590,736 | 590,736 |
180 | Y NOANG MLÔ |
| Xã Cư Né | 762,519 | 762,5 19 |
181 | Y KUEN NIÊ |
| Xã Cư Né | 2,162,738 | 2,162,738 |
182 | Y VY NIÊ |
| Xã Cư Né | 1,038,114 | 1,038,114 |
183 | Y GEN NIÊ |
| Xã Cư Né | 1,442,855 | 1,442,855 |
184 | Y MÍA MLÔ |
| Xã Cư Né | 2,582,927 | 2,582,927 |
185 | Y BLIENG MLÔ |
| Xã Cư Né | 583,939 | 583,939 |
186 | Y KHINH NIÊ |
| Xã Cư Né | 216,274 | 216,274 |
187 | Y NỐT MLÔ |
| Xã Cư Né | 567,502 | 567,502 |
188 | Y THANH MLÔ |
| Xã Cư Né | 367,295 | 367,295 |
189 | Y PRÚI MLÔ |
| Xã Cư Né | 457,265 | 457,265 |
190 | Y HLÕK ÊBAN |
| Xã Cư Né | 376,934 | 376,934 |
191 | Y KUL MLÔ |
| Xã Cư Né | 535,988 | 535,988 |
192 | Y BLẮK MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,306,293 | 1,306,293 |
193 | Y RUNG KSƠR |
| Xã Cư Né | 591,354 | 591,354 |
195 | Y TUNG NIÊ |
| Xã Cư Né | 583,939 | 583,939 |
196 | Y PHEO NIÊ |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
197 | Y ROK MLÔ |
| Xã Cư Né | 352,217 | 352,217 |
198 | Y TAO MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,340,897 | 1,340,897 |
199 | Y BĂN ĐRĂNG |
| Xã Cư Né | 160,661 | 160,661 |
200 | H BHONG MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,405,779 | 1,405,779 |
201 | Y KRU AYUN |
| Xã Cư Né | 848,040 | 848,040 |
202 | Y NGOK NIÊ |
| Xã Cư Né | 287,335 | 287,335 |
203 | Y HUỐP MLÔ |
| Xã Cư Né | 623,486 | 623,486 |
204 | Y HIANG NIÊ |
| Xã Cư Né | 244,080 | 244,080 |
205 | Y YÚP MLÔ |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
206 | Y SAO AYUN |
| Xã Cư Né | 704,435 | 704,435 |
207 | Y BLOT MLÔ |
| Xã Cư Né | 120,372 | 120,372 |
208 | Y TONG NIÊ |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
209 | Y NỚT MLÔ |
| Xã Cư Né | 80,330 | 80,330 |
210 | Y BHI NIÊ |
| Xã Cư Né | 207,623 | 207,623 |
211 | H BUAN NIÊ |
| Xã Cư Né | 1,096,817 | 1,096,817 |
212 | Y ĐĂNG NIÊ |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
213 | H NOK MLÔ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
214 | Y LUN NIÊ |
| Xã Cư Né | 936,156 | 936,156 |
215 | Y YUNG KPĂ |
| Xã Cư Né | 491,250 | 491,250 |
216 | Y PHE MLÔ |
| Xã Cư Né | 435,637 | 435.637 |
217 | Y BHÔNG KPĂ |
| Xã Cư Né | 154,481 | 154,481 |
218 | Y NAP NIÊ |
| Xã Cư Né | 444,906 | 444,906 |
219 | H BECH AYUN |
| Xã Cư Né | 1,195,685 | 1,195,685 |
220 | Y BRO KPA |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
221 | Y KEM SIU |
| Xã Cư Né | 1,226,581 | 1,226,581 |
222 | Y BLEO MLO |
| Xã Cư Né | 531,416 | 531,416 |
223 | Y VEL NIE |
| Xã Cư Né | 806,392 | 806,392 |
224 | Y NGƯI MLO |
| Xã Cư Né | 795,517 | 795,517 |
225 | Y A RÔ NIÊ |
| Xã Cư Né | 80,330 | 80,330 |
226 | Y SẼO MLÔ |
| Xã Cư Né | 364,576 | 364,576 |
227 | Y MIAK MLO |
| Xã Cư Né | 80,330 | 80,330 |
228 | Y TEO NIÊ |
| Xã Cư Né | 463,444 | 463,444 |
229 | Y BLUA KPĂ |
| Xã Cư Né | 509,788 | 509,788 |
230 | Y LŨA NIÊ |
| Xã Cư Né | 722,972 | 722,972 |
231 | Y REC MLÔ |
| Xã Cư Né | 120,125 | 120,125 |
232 | Y PHUI MLÔ |
| Xã Cư Né | 624,104 | 624,104 |
233 | Y LEO NIÊ |
| Xã Cư Né | 228,632 | 228,632 |
234 | Y ĐẠI HÀN KSƠR |
| Xã Cư Né | 630,284 | 630,284 |
235 | Y LƯU KPĂ |
| Xã Cư Né | 568,491 | 568,491 |
236 | Y BLIU NIÊ |
| Xã Cư Né | 327,500 | 327,500 |
237 | Y GRŨN NIÊ |
| Xã Cư Né | 321,321 | 321,321 |
238 | Y YIAK NIÊ |
| Xã Cư Né | 160,661 | 160,661 |
239 | Y HUN KPĂ |
| Xã Cư Né | 574,670 | 574,670 |
240 | Y ZIU KHIÊNG |
| Xã Cư Né | 475,802 | 475,802 |
241 | Y BIĂN MLÔ |
| Xã Cư Né | 104,429 | 104,429 |
242 | Y COAI KPĂ |
| Xã Cư Né | 500,519 | 500,519 |
243 | Y CHANH NIÊ |
| Xã Cư Né | 253,349 | 253,349 |
244 | Y BHAL NIÊ |
| Xã Cư Né | 502,991 | 502,991 |
245 | Y MRÔK MLÔ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
246 | Y BLIP NIÊ |
| Xã Cư Né | 333,680 | 333,680 |
247 | H KUK KPĂ |
| Xã Cư Né | 469,623 | 469,623 |
248 | Y VƯN KPĂ |
| Xã Cư Né | 361,486 | 361,486 |
249 | Y HUAN MLO |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
250 | Y SINH NIÊ |
| Xã Cư Né | 1,194,449 | 1,194,449 |
251 | Y THANH MLÔ |
| Xã Cư Né | 882,397 | 882,397 |
252 | Y LIM NIÊ |
| Xã Cư Né | 160,661 | 160,661 |
253 | Y SÁCH MLÔ |
| Xã Cư Né | 558,604 | 558,604 |
254 | Y JIK NIÊ |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
255 | Y TUYNH NIÊ |
| Xã Cư Né | 880,543 | 880,543 |
256 | Y DHĨNH NIÊ |
| Xã Cư Né | 806,392 | 806,392 |
257 | Y MÔI MLÔ |
| Xã Cư Né | 311,434 | 311,434 |
258 | Y KÊR MLÔ |
| Xã Cư Né | 321,321 | 321,321 |
259 | Y YEC MLÔ |
| Xã Cư Né | 352,217 | 352,217 |
260 | Y MA RUT MLÔ |
| Xã Cư Né | 568,491 | 568,491 |
261 | Y NOAK NIÊ |
| Xã Cư Né | 342,948 | 342,948 |
262 | Y KMLÔ MLÔ |
| Xã Cư Né | 637,081 | 637,081 |
263 | Y NAM MLÔ |
| Xã Cư Né | 532,033 | 532,033 |
264 | Y NIÊM NIÊ |
| Xã Cư Né | 160,661 | 160,661 |
265 | Y HÔNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 522,147 | 522,147 |
266 | Y THUYÊN MLỐ |
| Xã Cư Né | 321,321 | 321,321 |
267 | Y BHUT NIÊ |
| Xã Cư Né | 296,604 | 296,604 |
268 | Y ĐRUN NIÊ |
| Xã Cư Né | 296,604 | 296,604 |
269 | Y NIH NIÊ |
| Xã Cư Né | 475,802 | 475,802 |
270 | Y BLĂK NIÊ |
| Xã Cư Né | 1,057,270 | 1,057,270 |
271 | Y MÊN MLÔ |
| Xã Cư Né | 558,604 | 558,604 |
272 | Y RƠI NIÊ |
| Xã Cư Né | 40,165 | 40,165 |
273 | Y ZƠM NIÊ |
| Xã Cư Né | 213,184 | 213,184 |
274 | Y TUNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 193,658 | 193,658 |
275 | Y THIÊU MLÔ |
| Xã Cư Né | 565,401 | 565,401 |
276 | Y YA NIÊ |
| Xã Cư Né | 578,996 | 578.996 |
277 | Y DRINH MLÔ |
| Xã Cư Né | 129,146 | 129,146 |
278 | Y BLU MLÔ |
| Xã Cư Né | 977,557 | 977,557 |
279 | Y VIAN MLÔ |
| Xã Cư Né | 228,632 | 228,632 |
280 | Y MIN MLÔ |
| Xã Cư Né | 293,514 | 293,514 |
281 | Y HLIO NIÊ |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
282 | Y DÔNG MLÔ |
| Xã Cư Né | 50,670 | 50,670 |
283 | H NƠK NIÊ |
| Xã Cư Né | 36,087 | 36,087 |
284 | Y BÊN NIÊ |
| Xã Cư Né | 556,133 | 556,133 |
285 | Y NGUÔI NIÊ |
| Xã Cư Né | 143,606 | 143,606 |
286 | Y KÔ NIÊ |
| Xã Cư Né | 522,765 | 522,765 |
287 | Y KY MLÔ |
| Xã Cư Né | 174,873 | 174,873 |
288 | Y DUÊ NIÊ |
| Xã Cư Né | 194,646 | 194,646 |
289 | H RIN NIÊ |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
290 | Y THIÊU MLÔ |
| Xã Cư Né | 194,646 | 194,646 |
291 | Y PÊL KSƠR |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
292 | Y LIT MLÔ |
| Xã Cư Né | 1,011,543 | 1,011,543 |
293 | Y THƠ MLÔ |
| Xã Cư Né | 114,316 | 114,316 |
294 | Y VOR NIÊ |
| Xã Cư Né | 114,316 | 114,316 |
295 | Y HON MLÔ |
| Xã Cư Né | 213,184 | 213,184 |
296 | Y TƯ NIÊ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
297 | Y THO MLÔ |
| Xã Cư Né | 111,227 | 111,227 |
298 | Y BLIU MLÔ |
| Xã Cư Né | 187,849 | 187,849 |
299 | TRẦN XUÂN HIỂN |
| Xã Cư Né | 188,591 | 188,591 |
300 | NGÔ VĂN BÌNH |
| Xã Cư Né | 214,296 | 214,296 |
301 | VŨ HUY HỘI |
| Xã Cư Né | 483,465 | 483,465 |
302 | TRẦN VĂN KHANH |
| Xã Cư Né | 572,816 | 572,816 |
303 | HOÀNG SỸ HIỆP |
| Xã Cư Né | 708,760 | 708,760 |
304 | DƯƠNG QUỐC HOÀ |
| Xã Cư Né | 659,944 | 659,944 |
305 | PHẠM TIẾN DŨNG |
| Xã Cư Né | 367,047 | 367,047 |
306 | LÊ TRUNG |
| Xã Cư Né | 568,491 | 568,491 |
307 | DƯ KIÊU HƯNG |
| Xã Cư Né | 795,887 | 795,887 |
308 | NGUYỄN VĂN NĂM |
| Xã Cư Né | 286,717 | 286,717 |
309 | NGUYỄN VĂN NGUYÊN |
| Xã Cư Né | 151,392 | 151,392 |
310 | NGUYỄN HUY LIỄN |
| Xã Cư Né | 382,743 | 382,743 |
311 | PHẠM VĂN HIỆP |
| Xã Cư Né | 394,113 | 394,113 |
312 | TRẦN VĂN HỌC |
| Xã Cư Né | 280,538 | 280,538 |
313 | LÊ ĐỨC THẢO |
| Xã Cư Né | 445,895 | 445,895 |
314 | TRẦN VĂN PHONG |
| Xã Cư Né | 610,757 | 610,757 |
315 | VU NGỌC TÂM |
| Xã Cư Né | 73,533 | 73,533 |
316 | ĐẶNG XUÂN ẢNH |
| Xã Cư Né | 82,184 | 82,184 |
317 | NGUYỄN HỮU NỘI |
| Xã Cư Né | 778,586 | 778,586 |
318 | THẨM MINH ĐÔ |
| Xã Cư Né | 551,189 | 551,189 |
319 | NGUYỄN VĂN BÌNH |
| Xã Cư Né | 140,887 | 140,887 |
320 | NGUYỄN VĂN TOẢN |
| Xã Cư Né | 154,481 | 154,481 |
321 | DƯƠNG VĂN HẢO |
| Xã Cư Né | 382,743 | 382,743 |
322 | TRẦN VĂN ĐỊNH |
| Xã Cư Né | 119,260 | 119,260 |
323 | NGUYỄN VĂN TTRỌNG |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
324 | NGUYỄN QUANG ĐAO |
| Xã Cư Né | 484,453 | 484,453 |
325 | NGUYỄN VĂN ĐẠM |
| Xã Cư Né | 571,581 | 571,581 |
326 | ĐẶNG XUÂN TRUNG |
| Xã Cư Né | 380,271 | 380,271 |
327 | NGUYỄN VĂN TUỴ |
| Xã Cư Né | 278,066 | 278,066 |
328 | DƯ VĂN VƯƠNG |
| Xã Cư Né | 361,486 | 361,486 |
329 | NGUYỄN TAT THẮNG |
| Xã Cư Né | 228,879 | 228,879 |
330 | NGUYỄN QUANG ĐẠM |
| Xã Cư Né | 336,769 | 336,769 |
331 | DƯ CHẤN LÂM |
| Xã Cư Né | 259,529 | 259,529 |
332 | LƯƠNG NGỌC VIÊN |
| Xã Cư Né | 114,316 | 114,316 |
333 | NGÔ VĂN QUY |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
334 | TRẦN THIỆN NAM |
| Xã Cư Né | 82,184 | 82,184 |
335 | TRẦN THỊ NHUNG |
| Xã Cư Né | 80.330 | 80,330 |
336 | PHẠM VĂN TUYỂN |
| Xã Cư Né | 401,651 | 401,651 |
337 | PHẠM HỮU QUYẾT |
| Xã Cư Né | 131,247 | 131,247 |
338 | NGUYỄN VĂN THUỶ |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
339 | NGUYỄN VĂN HÙNG |
| Xã Cư Né | 114,316 | 114,316 |
340 | NGUYỄN THỊ XUÂN |
| Xã Cư Né | 114,316 | 114,316 |
341 | HOÀNG HỮU HUẤN |
| Xã Cư Né | 426,368 | 426,368 |
342 | ĐỖ VĂN CẢNH |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
343 | TRẦN ĐÌNH HUỀ |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
344 | PHAN VĂN TIẾN |
| Xã Cư Né | 1,143,161 | 1,143,161 |
345 | LƯU ĐỨC LÀNG |
| Xã Cư Né | 2,694,153 | 2,694,153 |
346 | ĐẶNG THẾ VINH |
| Xã Cư Né | 766,227 | 766,227 |
347 | ĐÀO TUẤN BÌNH |
| Xã Cư Né | 1,143,161 | 1,143,161 |
348 | BÙI THANH TÙNG |
| Xã Cư Né | 1,338,426 | 1,338,426 |
349 | PHAN THỊ HOA |
| Xã Cư Né | 994,859 | 994,859 |
350 | LÊ VĂN NHÀN |
| Xã Cư Né | 834,199 | 834,199 |
351 | ĐINH MINH ỔN |
| Xã Cư Né | 617,925 | 617,925 |
352 | ĐỖ ANH TÚ |
| Xã Cư Né | 1,143,161 | 1,143,161 |
353 | NGUYÊN THỊ LIÊN |
| Xã Cư Né | 753,869 | 753,869 |
354 | ĐÀO ANH TUẤN |
| Xã Cư Né | 753,869 | 753,869 |
355 | NGUYỄN TRỌNG HUY |
| Xã Cư Né | 914,529 | 914,529 |
356 | NGUYỄN QUANG THÁNH |
| Xã Cư Né | 376,934 | 376,934 |
357 | NGUYỄN XUÂN KIÊM |
| Xã Cư Né | 753,869 | 753,869 |
358 | NGUYỄN VĂN HUYNH |
| Xã Cư Né | 1,143,161 | 1,143,161 |
359 | NGUYỄN QUỐC CƯỜNG |
| Xã Cư Né | 753,869 | 753,869 |
360 | HÀ ĐỨC THÀNH |
| Xã Cư Né | 834,199 | 834,199 |
361 | QUÁCH DIỄN NGHĨA |
| Xã Cư Né | 1,427,407 | 1,427,407 |
362 | TRẦN ĐÌNH HỮU |
| Xã Cư Né | 1,143,161 | 1,143,161 |
363 | NGUYỄN VĂN THẢO |
| Xã Cư Né | 376,934 | 376,934 |
364 | TRẦN MINH ĐỨC |
| Xã Cư Né | 1,575,709 | 1,575,709 |
365 | TẠ VĂN HƯNG |
| Xã Cư Né | 753,869 | 753,869 |
366 | ĐẶNG THỊ THU TRANG |
| Xã Cư Né | 753,869 | 753,869 |
367 | ĐỖ KHẮC TRÍ |
| Xã Cư Né | 753,869 | 753,869 |
368 | KIỀU THỊ TUYÊN |
| Xã Cư Né | 914,529 | 914,529 |
369 | MAI VĂN BÍCH |
| Xã Cư Né | 1,507,737 | 1,507,737 |
370 | NGUYỄN NGỌC DANH |
| Xã Cư Né | 376,934 | 376,934 |
371 | PHẠM NGỌC THÀNH |
| Xã Cư Né | 834,199 | 834,199 |
372 | TRẦN ĐÌNH MÃI |
| Xã Cư Né | 265,708 | 265,708 |
373 | NGUYỄN TRỌNG LUY |
| Xã Cư Né | 1,612,784 | 1,612,784 |
374 | LÊ MINH LƯƠNG |
| Xã Cư Né | 534,505 | 534,505 |
375 | NGUYỄN KHẮC HÙNG |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
376 | LÊ QUANG TỤC |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
377 | ĐÀO KHĂC TRUNG |
| Xã Cư Né | 367.665 | 367,665 |
378 | ĐÀO SỸ MƯỜI |
| Xã Cư Né | 287,335 | 287,335 |
379 | ĐÀO THỊ XUÂN |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
380 | ĐÀO SY NĂM |
| Xã Cư Né | 253,349 | 253,349 |
381 | LÊ ĐỨC LÝ |
| Xã Cư Né | 139,033 | 139,033 |
382 | HÀ VĂN VỦ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
383 | TRẦN THỊ VUI |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
384 | HUỲNH VĂN HƯỚNG |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
385 | NGUYỄN HOÀNG VŨ |
| Xã Cư Né | 253,349 | 253,349 |
386 | NGUYỄN TUYẾT MÃI |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
387 | ĐÀO MINH SƠN |
| Xã Cư Né | 852,737 | 852,737 |
388 | ĐÀO SỸ MỘT |
| Xã Cư Né | 287,335 | 287,335 |
389 | ĐOÀ VĂN LE |
| Xã Cư Né | 722,972 | 722,972 |
390 | NGUYỄN VĂN MINH |
| Xã Cư Né | 77,241 | 77,241 |
391 | NGUYỄN QUANG THUẦN |
| Xã Cư Né | 722,972 | 722,972 |
392 | NGUYỄN QUANG THÀNH |
| Xã Cư Né | 534,505 | 534,505 |
393 | NGUYỄN VĂN TẤN |
| Xã Cư Né | 1,436,676 | 1,436,676 |
394 | ĐỖ TIẾN THUẬN |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
395 | NGUYỄN THỊ DANH |
| Xã Cư Né | 722,972 | 722,972 |
396 | TẠ VĂN TUNG |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
397 | NGUYỄN THÊM |
| Xã Cư Né | 722,972 | 722,972 |
398 | TRẦN NGỌC QUANG |
| Xã Cư Né | 722,972 | 722,972 |
399 | ĐẶNG LỢI |
| Xã Cư Né | 722,972 | 722,972 |
400 | PHÙNG TIẾN HIỀN |
| Xã Cư Né | 145,212 | 145,212 |
401 | ĐINH XUÂN DẠNG |
| Xã Cư Né | 722,972 | 722,972 |
402 | NGUYỄN CÔNG |
| Xã Cư Né | 895,991 | 895,991 |
403 | NGUYỄN NGỌC DŨNG |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
404 | TRƯƠNG MINH PHƯƠNG |
| Xã Cư Né | 1,436,676 | 1,436,676 |
405 | NGUYỄN XUÂN HUYỀN |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
406 | NGUYỄN NHƯ CĂN |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
407 | TRẦN VIỆT SỸ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
408 | NGUYỄN VĂN CHU |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
409 | PHẠM MINH GIANG |
| Xã Cư Né | 534,505 | 534,505 |
410 | NGUYỄN THỊ HIỀN |
| Xã Cư Né | 534,505 | 534,505 |
411 | LÝ NGỌC CĂN |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
412 | NGUYỄN VĂN THỪA |
| Xã Cư Né | 534,505 | 534,505 |
413 | TRẦN MINH CHIẾN |
| Xã Cư Né | 722,972 | 722,972 |
414 | VÕ CHANH |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
415 | TRẦN VĂN DẠNG |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
416 | NGUYỄN THÀNH BIÊN |
| Xã Cư Né | 1,436,676 | 1,436,676 |
417 | TRẦN NHÂN |
| Xã Cư Né | 2,131,841 | 2,131,841 |
418 | TRẦN MINH ĐỨC |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
419 | VÕ THANH HỒNG |
| Xã Cư Né | 722.972 | 722,972 |
420 | PHẠM VĂN LỢI |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
421 | MAI PHI HÙNG |
| Xã Cư Né | 997,949 | 997,949 |
422 | ĐINH VĂN NĂM |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
423 | HOÀNG THỨC |
| Xã Cư Né | 534,505 | 534,505 |
424 | TRỊNH QUỐC MAI |
| Xã Cư Né | 179,198 | 179,198 |
425 | HUỲNH CHUNG |
| Xã Cư Né | 74,151 | 74,151 |
426 | ĐÀO VĂN TRỊNH |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
427 | NGUYỄN TẤN VŨ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
428 | VÕ XUÂN DUNG |
| Xã Cư Né | 735,331 | 735,331 |
429 | NGUYỄN TẤN SƠN |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
430 | TRAN TRUNG VŨ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
431 | PHẠM VĂN LỘC |
| Xã Cư Né | 257,428 | 257,428 |
432 | NGUYỄN HỒNG CHI |
| Xã Cư Né | 237,530 | 237,530 |
433 | TRƯƠNG QUANG HAI |
| Xã Cư Né | 330,466 | 330,466 |
434 | TRƯƠNG QUANG NHO |
| Xã Cư Né | 514,979 | 514,979 |
435 | NGUYỄN XUÂN LÀNH |
| Xã Cư Né | 183,771 | 183,771 |
436 | TRẦN ĐĂNG NHƠN |
| Xã Cư Né | 514,732 | 514,732 |
437 | VOÕ TẤN DUNG |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
438 | NGUYỄN ĐÃ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
439 | NGUYỄN QUÝ |
| Xã Cư Né | 73,162 | 73,162 |
440 | ĐỖ KIM SÁU |
| Xã Cư Né | 477,903 | 477,903 |
441 | HO TRÌNH |
| Xã Cư Né | 459,489 | 459,489 |
442 | PHẠM THANH |
| Xã Cư Né | 91,824 | 91,824 |
443 | NGUYỄN VĂN TUÂN |
| Xã Cư Né | 194,770 | 194,770 |
444 | VŨ VĂN MINH |
| Xã Cư Né | 257,428 | 257,428 |
445 | CAO XUÂN HAI |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
446 | NGUYỄN THỊ NGỌC LAN |
| Xã Cư Né | 305,255 | 305,255 |
447 | LƯU TÝ |
| Xã Cư Né | 183,524 | 183,524 |
448 | HUỲNH PHÒNG |
| Xã Cư Né | 302,412 | 302,412 |
449 | VÕ THỊ QUÝ |
| Xã Cư Né | 183,771 | 183,771 |
450 | HOÀNG VĂN LÝ |
| Xã Cư Né | 367,665 | 367,665 |
451 | TRẦN NGỌC ĐỀ |
| Xã Cư Né | 604,578 | 604,578 |
452 | LÊ THỊ HOA |
| Xã Cư Né | 613,229 | 613,229 |
453 | VÕ VĂN TÁM |
| Xã Cư Né | 302,412 | 302,412 |
454 | PHẠM KHOÁT |
| Xã Cư Né | 159,672 | 159,672 |
455 | NGUYỄN THANH SƠN |
| Xã Cư Né | 349,746 | 349,746 |
456 | NGUYỄN THANH ĐỨC |
| Xã Cư Né | 302,406 | 302,406 |
II | Xã Pơng Đrang | 5 |
| 3,017,276 | 3,017,276 |
457 | Từ Văn Mỹ |
| Pơng Đrang | 889,000 | 889,000 |
458 | Đặng Tuấn Anh |
| Pơng Đrang | 442,956 | 442,956 |
459 | Phan Hữu Hạnh |
| Pơng Đrang | 683,060 | 683,060 |
460 | Bùi Thị Tân |
| Pơng Đrang | 502,320 | 502,320 |
461 | Nguyễn Ngọc Quynh |
| Pơng Đrang | 499,940 | 499,940 |
III | Xã Cư Kpô | 70 |
| 21,441,710 | 21,441,710 |
462 | Nguyễn Cao Cường |
| NT Cư Kpô | 269,010 | 269,010 |
463 | Lê Xuân Hùng |
| NT Cư Kpô | 473,970 | 473,970 |
464 | Cao Thị Lợi |
| NT Cư Kpô | 187,880 | 187,880 |
465 | Lê Công Định |
| NT Cư Kpô | 555,100 | 555,100 |
466 | Hoang Văn Trung |
| NT Cư Kpô | 281,820 | 281,820 |
467 | Lê Văn Ninh |
| NT Cư Kpô | 384,300 | 384,300 |
468 | Võ Như Bình |
| NT Cư Kpô | 584,990 | 584,990 |
469 | Trịnh Văn Tình |
| NT Cư Kpô | 72,590 | 72,590 |
470 | Từ Đồng Địa |
| NT Cư Kpô | 328,790 | 328,790 |
471 | Tưởng Văn Ý |
| NT Cư Kpô | 179,340 | 179,340 |
472 | Trần Văn Vinh |
| NT Cư Kpô | 119,560 | 119,560 |
473 | Vũ Ngọc Thọ |
| NT Cư Kpô | 166,530 | 166,530 |
474 | Từ Đình Dương |
| NT Cư Kpô | 230,580 | 230,580 |
475 | Phạm Thị Dự |
| NT Cư Kpô | 209,230 | 209,230 |
476 | Lê Văn Tài |
| NT Cư Kpô | 350,140 | 350,140 |
477 | Dương Văn Minh |
| NT Cư Kpô | 298,900 | 298,900 |
478 | Võ Hải Đăng |
| NT Cư Kpô | 298,900 | 298,900 |
479 | Hồ Xuân Sơn |
| NT Cư Kpô | 687,470 | 687,470 |
480 | Nguyễn Văn Cường |
| NT Cư Kpô | 260,610 | 260,610 |
481 | Trần Văn Sơn |
| NT Cư Kpô | 584,710 | 584,710 |
482 | Trần Thế Vũ |
| NT Cư Kpô | 209,230 | 209,230 |
483 | Từ Đình Diệu |
| NT Cư Kpô | 239,120 | 239,120 |
484 | Nguyễn Thị Thắm |
| NT Cư Kpô | 128,100 | 128,100 |
485 | Nguyễn Cao Quý |
| NT Cư Kpô | 717,360 | 717,360 |
486 | Phạm Thị Vy |
| NT Cư Kpô | 311,710 | 311,710 |
487 | Dương Văn Hướng |
| NT Cư Kpô | 136,640 | 136,640 |
488 | Phạm Văn Tân |
| NT Cư Kpô | 179,340 | 179,340 |
489 | Thái Hữu Hoàng |
| NT Cư Kpô | 631,960 | 631,960 |
490 | Đinh Văn |
| NT Cư Kpô | 298,900 | 298,900 |
491 | Ngô Đức Bính |
| NT Cư Kpô | 431,270 | 431,270 |
492 | Cao Văn Huyên |
| NT Cư Kpô | 832,650 | 832,650 |
493 | Thái Trung Sơn |
| NT Cư Kpô | 204,960 | 204,960 |
494 | Trần Phú Cường |
| NT Cư Kpô | 183,610 | 183,610 |
495 | Mai Văn Lợi |
| NT Cư Kpô | 345,870 | 345,870 |
496 | Đinh Thanh Hương |
| NT Cư Kpô | 222,040 | 222,040 |
497 | Phạm Đức Thuận |
| NT Cư Kpô | 183,610 | 183,610 |
498 | Đinh Xuân Thiết |
| NT Cư Kpô | 320,250 | 320,250 |
499 | Nguyễn Hữu Phụ |
| NT Cư Kpô | 157,990 | 157,990 |
500 | Nguyễn Hữu Tấn |
| NT Cư Kpô | 789,320 | 789,320 |
501 | Nguyễn Trường Sơn |
| NT Cư Kpô | 204,960 | 204,960 |
502 | Trương Quang Tào |
| NT Cư Kpô | 128,100 | 128,100 |
503 | Trần Đức Sử |
| NT Cư Kpô | 183,610 | 183,610 |
504 | Nguyễn Văn Sĩ |
| NT Cư Kpô | 273,280 | 273,280 |
505 | Lê Anh Hoàn |
| NT Cư Kpô | 550,830 | 550,830 |
506 | Đào Viết Cường |
| NT Cư Kpô | 836,920 | 836,920 |
507 | Thái Hữu Ngọc |
| NT Cư Kpô | 427,000 | 427,000 |
508 | Ta Bá Re |
| NT Cư Kpô | 290,360 | 290,360 |
509 | Nguyễn Thị Hiếu |
| NT Cư Kpô | 166,530 | 166,530 |
510 | Nguyễn Đình Diệu |
| NT Cư Kpô | 192,150 | 192,150 |
511 | Nguyễn Thị Khoa |
| NT Cư Kpô | 154,210 | 154,210 |
512 | Đoàn Thị Hoà |
| NT Cư Kpô | 204,960 | 204,960 |
513 | Lê Văn Dương |
| NT Cư Kpô | 166,530 | 166,530 |
514 | Hoàng Như Kỳ |
| NT Cư Kpô | 679,700 | 679,700 |
515 | Nguyễn Hữu Dũng |
| NT Cư Kpô | 434,000 | 434,000 |
516 | Nguyễn Kim Quế |
| NT Cư Kpô | 567,000 | 567,000 |
517 | Nguyễn Kim Phong |
| NT Cư Kpô | 172,620 | 172,620 |
518 | Nguyễn Hữu Thịnh |
| NT Cư Kpô | 173,320 | 173,320 |
519 | Lê Văn Hùng |
| NT Cư Kpô | 141,680 | 141,680 |
520 | Nguyễn Văn Thắng |
| NT Cư Kpô | 143,080 | 143,080 |
521 | Nguyen Hoàng Dần |
| NT Cư Kpô | 287,000 | 287,000 |
522 | Hoàng Văn Hoà |
| NT Cư Kpô | 364,000 | 364,000 |
523 | Nguyễn Kim Châu |
| NT Cư Kpô | 210,000 | 210,000 |
524 | Lê Văn Chiên |
| NT Cư Kpô | 203,000 | 203,000 |
525 | Nguyễn Kim Nhuần |
| NT Cư Kpô | 259,000 | 259,000 |
526 | Nguyễn Thị Côi |
| NT Cư Kpô | 192,500 | 192,500 |
527 | Đặng Văn Thường |
| NT Cư Kpô | 247,800 | 247,800 |
528 | Đặng Văn Dũng |
| NT Cư Kpô | 172,200 | 172,200 |
529 | Nguyễn Quốc Bình |
| NT Cư Kpô | 172,200 | 172,200 |
530 | Lê Văn Hanh |
| NT Cư Kpô | 50,620 | 50,620 |
531 | Võ Văn Phong |
| NT Cư Kpô | 144,200 | 144,200 |