Quyết định 711/QĐ-TCT về xoá nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 711/QĐ-TCT

Quyết định 711/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Thông tư 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Tổng cục ThuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:711/QĐ-TCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Xuân Bách
Ngày ban hành:21/05/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Xóa nợ tiền thuế phát sinh trước ngày 01/7/2007 cho 531 hộ huyện Krông Búk

Ngày 21/5/2021, Tổng cục Thuế đã ban hành Quyết định 711/QĐ-TCT về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Thông tư 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính.

Cụ thể, xóa nợ tiền thuế sử dụng đất nông nghiệp phát sinh trước ngày 01/7/2007 tính đến ngày 23/01/2019 của 531 hộ gia đình, cá nhân do Chi cục Thuế huyện Krông Búk thuộc Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk quản lý với số tiền sử dụng đất nông nghiệp được xóa là 239.934.996 đồng.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 711/QĐ-TCT tại đây

tải Quyết định 711/QĐ-TCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 711/QĐ-TCT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 711/QĐ-TCT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC THUẾ

_______

Số: 711/QĐ-TCT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2021

 

                                                           

QUYẾT ĐỊNH

Về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Khoản 1, Điều 3 Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính

_______________

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ

 

Căn cứ quy định của pháp luật thuế hiện hành;

Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện xóa nợ tiền thuế, tiền phạt không có khả năng thu hồi phát sinh trước ngày 01 tháng 7 năm 2007;

Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 29/QĐ-TCT ngày 13/01/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế về việc phân công lĩnh vực phụ trách của Lãnh đạo Tổng cục Thuế;

Căn cứ đề nghị của Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk tại công văn số 345/CT-QLN ngày 23/01/2019 và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ quản lý nợ và CCNT.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Xóa nợ tiền thuế sử dụng đất nông nghiệp phát sinh trước ngày 01/7/2007 tính đến ngày 23/01/2019 của 531 hộ gia đình, cá nhân do Chi cục Thuế huyện Krông Búk thuộc Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk quản lý (có bảng tổng hợp danh sách theo biểu số 08a kèm theo) với số tiền thuế sử dụng đất nông nghiệp được xóa là 239.934.996 đồng (Hai trăm ba mươi chín triệu, chín trăm ba mươi bốn nghìn, chín trăm chín mươi sáu đồng).

531 hộ gia đình, cá nhân được xóa khoản tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp phát sinh trên số thuế được xóa (nêu trên).

Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu trên hồ sơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Đắk Lắk, Vụ trưởng Vụ Quản lý nợ và CCNT và Chánh Văn phòng Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 2;

- UBND các xã Cư Né, Pơng Đrang, Cư Kpô;

- Vụ PC-BTC;

- Vụ PS, CS - TCT;

- Website -TCT;

- Lưu: VT, QLN

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG

PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

 

 

 

Vũ Xuân Bách

 

 

BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC THUẾ

_______

 

 

 

 

BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐƯỢC XÓA NỢ TIỀN THUẾ, TIỀN PHÁT SINH TRƯỚC NGÀY 01/7/2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-TCT ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế)

 

ĐVT: đồng

STT

Họ và tên

Mã số thuế (nếu có)

Địa chỉ

Tổng số tiền thuế, tiền phạt được xóa nợ

Trong đó

Thuế SDĐ nông nghiệp

1

2

3

4

5

8

A

Tổng cộng

531

 

239,934,996

239,934,996

B

Tổng hợp theo đội thuế

 

 

 

 

I

Xã Cư Né

456

-

215,476,010

215,476,010

1

Y YAI MLÔ

 

Xã Cư Né

784,147

784,147

2

Y BLUM NIÊ

 

Xã Cư Né

555,144

555,144

3

Y NGƯI MLÔ

 

Xã Cư Né

794,652

794,652

4

Y DUT NIÊ

 

Xã Cư Né

239,755

239,755

5

Y KUÊ MLÔ

 

Xã Cư Né

213,184

213,184

7

Y DRUN KSO

 

Xã Cư Né

213,184

213,184

8

Y MĐIT MLÔ

 

Xã Cư Né

673,538

673,538

9

Y TLUT NIÊ

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

10

Y KLƠL MLÔ

 

Xã Cư Né

522,147

522,147

11

Y KRUT NIÊ

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

12

Y NGOAL KSƠR

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

13

H DJŨK NIÊ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

15

Y BLUÔN NIÊ

 

Xã Cư Né

240,991

240,991

16

Y HĂM MLÔ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

17

Y BAN NIÊ

 

Xã Cư Né

239,755

239,755

18

Y AMUẴN NIÊ

 

Xã Cư Né

375,698

375,698

19

Y JU NIÊ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

22

Y BHI NIÊ

 

Xã Cư Né

435,637

435,637

24

Y BLÔ MLÔ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

25

Y DlƯT NIÊ

 

Xã Cư Né

333,680

333,680

26

Y TOT NIÊ

 

Xã Cư Né

327,500

327,500

27

Y LUT NIÊ

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

28

Y AROĂK NIÊ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

29

Y PUĂN ĂYUN

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

31

Y PUR NIÊ

 

Xã Cư Né

722,972

722,972

32

Y YUI NIÊ

 

Xã Cư Né

703,199

703,199

33

Y LỠN NIÊ

 

Xã Cư Né

713,580

713,580

34

Y NGOAN KSƠR

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

35

H CĂK MLÔ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

36

Y BUC NIÊ

 

Xã Cư Né

315,142

315,142

37

Y COH NIÊ

 

Xã Cư Né

240,002

240,002

38

Y TROK NIÊ

 

Xã Cư Né

534,505

534,505

39

Y BIN MLO

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

40

Y KLAK NIÊ

 

Xã Cư Né

281,156

281,156

41

Y PRAI MLÔ

 

Xã Cư Né

442,434

442,434

42

Y HAT NIÊ

 

Xã Cư Né

135,326

135,326

43

Y DIUT NIÊ

 

Xã Cư Né

206,016

206,016

44

Y BO MLO

 

Xã Cư Né

775,496

775,496

46

Y BÊN NIÊ

 

Xã Cư Né

756,958

756,958

47

Y NIÊM MLO

 

Xã Cư Né

265,708

265,708

48

Y BLIÊNG NIÊ

 

Xã Cư Né

525,854

525,854

49

Y JIƠT NIÊ

 

Xã Cư Né

460,972

460,972

50

Y BUON AỸUN

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

51

Y YOH NIÊ

 

Xã Cư Né

262,618

262,618

53

Y CANH MLÔ

 

Xã Cư Né

1,977,360

1,977,360

54

Y KLƠH MLÔ

 

Xã Cư Né

2,032,973

2,032,973

55

Y POT AỸUN

 

Xã Cư Né

2,490,238

2,490,238

57

Y DLĂK KRĂM

 

Xã Cư Né

315,142

315,142

59

Y BƯN MLÔ

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

60

Y NEN NIÊ

 

Xã Cư Né

438,727

438,727

61

Y RUM NIÊ

 

Xã Cư Né

114,316

114,316

62

Y HUY KPĂ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

63

Y RIK NIE

 

Xã Cư Né

389,293

389,293

64

Y HUYÊT KSƠR

 

Xã Cư Né

389,293

389,293

65

Y BHIU NIÊ

 

Xã Cư Né

398,562

398,562

66

Y SOAN NIÊ

 

Xã Cư Né

485,071

485,071

67

Y BLŨC AỸUN

 

Xã Cư Né

599,387

599,387

68

Y ALĂK MLÔ

 

Xã Cư Né

234,812

234,812

69

Y HUYEN NIÊ

 

Xã Cư Né

40,165

40,165

70

Y NUL MLÔ

 

Xã Cư Né

772,406

772,406

71

Y THƠNG NIÊ

 

Xã Cư Né

531,416

531,416

72

Y SƠM MLÔ

 

Xã Cư Né

494,340

494,340

73

Y JŨ KSƠR

 

Xã Cư Né

630,284

630,284

74

Y PDI NIÊ

 

Xã Cư Né

459,736

459,736

75

Y BIÊT MLÔ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

76

Y WOC NIÊ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

77

YTHEN NIÊ

 

Xã Cư Né

556,133

556,133

78

Y RUĂN NIÊ

 

Xã Cư Né

568,491

568,491

79

Y BO NIÊ

 

Xã Cư Né

287,335

287,335

80

Y SIM AYUN

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

81

Y ANU AYUN

 

Xã Cư Né

270,280

270.280

82

Y BLĂP MLÔ

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

83

Y HON NIÊ

 

Xã Cư Né

457,265

457,265

84

Y GHĂN KSƠ

 

Xã Cư Né

417,099

417,099

85

Y PNƠK MLÔ

 

Xã Cư Né

460,354

460,354

86

Y GRIÊK KSƠ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

87

Y TUÂN NIÊ

 

Xã Cư Né

253,349

253,349

88

Y DIA RCĂM

 

Xã Cư Né

296,604

296,604

89

Y LUNG MLÔ

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

90

Y THAN NIÊ

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

91

Y CANH MLÔ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

92

Y EM MLÔ

 

Xã Cư Né

630,284

630,284

93

Y DUNG NIÊ

 

Xã Cư Né

148,302

148,302

94

Y TANG KSƠR

 

Xã Cư Né

617,925

617,925

95

Y BLƯ AYUN

 

Xã Cư Né

541,302

541,302

96

Y KRÂT AYUN

 

Xã Cư Né

228,632

228,632

97

Y LẮL AYUN

 

Xã Cư Né

228,632

228,632

98

Y VUN NIÊ

 

Xã Cư Né

228,632

228,632

99

Y THEO NIÊ

 

Xã Cư Né

148,302

148,302

100

Y JŨT AYUN

 

Xã Cư Né

148,302

148,302

101

Y NONG KSƠR

 

Xã Cư Né

154,481

154,481

102

Y YO NIÊ

 

Xã Cư Né

154,481

154,481

103

Y CUÔNG MLÔ

 

Xã Cư Né

148,302

148,302

104

Y KÍP NIÊ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

105

Y HƯNG MLÔ

 

Xã Cư Né

114,316

114,316

106

Y ĐÓT NIÊ

 

Xã Cư Né

1,110,658

1,110,658

107

Y KHANH MLÔ

 

Xã Cư Né

1,124,624

1,124,624

108

Y TIĂK AYUN

 

Xã Cư Né

148,302

148,302

109

Y BHI MLÔ

 

Xã Cư Né

762,519

762,519

110

Y ĐÔNG MLÔ

 

Xã Cư Né

1,102,996

1,102,996

112

Y NI NIÊ

 

Xã Cư Né

543,156

543,156

113

Y BLAO MLÔ

 

Xã Cư Né

114,316

114,316

114

Y ANÔ MLÔ

 

Xã Cư Né

698,255

698,255

115

Y GU NIÊ

 

Xã Cư Né

26,571

26,571

116

Y DÔM KSƠR

 

Xã Cư Né

350,363

350,363

117

Y DƯ AYUN

 

Xã Cư Né

287,335

287,335

118

Y Ê TUN MLÔ

 

Xã Cư Né

664,269

664,269

119

Y MINH NIÊ

 

Xã Cư Né

564,783

564,783

120

Y BLIÊT MLÔ

 

Xã Cư Né

494,340

494,340

121

Y THUỐC MLÔ

 

Xã Cư Né

135,944

135,944

122

Y SƯU MLÔ

 

Xã Cư Né

148,302

148.302

123

Y MƯNG MLÔ

 

Xã Cư Né

287,335

287,335

124

Y TLAI NIÊ

 

Xã Cư Né

352,217

352,217

125

Y MAI JU AYUN

 

Xã Cư Né

326,512

326,512

126

Y A YUN THANH

 

Xã Cư Né

664,269

664,269

127

H LA MLÔ

 

Xã Cư Né

148,302

148,302

128

Y PHIN NIÊ

 

Xã Cư Né

376,934

376,934

129

Y LŨ NIÊ

 

Xã Cư Né

583,939

583,939

130

Y ỸUT KSƠR

 

Xã Cư Né

188,467

188,467

131

Y JIN MLÔ

 

Xã Cư Né

500,519

500,519

132

Y KHEM MLÔ

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

133

Y DƯƠNG MLÔ

 

Xã Cư Né

247,170

247,170

134

NG CÔNG CHIẾN

 

Xã Cư Né

367,295

367,295

135

NG VĂN HỌC

 

Xã Cư Né

574,670

574,670

136

ĐẶNG VĂN SƠN

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

137

NG THẾ MÙI

 

Xã Cư Né

549,953

549,953

138

NG VĂN NIÊM

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

139

LÊ VĂN THANH

 

Xã Cư Né

287,335

287,335

140

PHẠM THỊ VĂN

 

Xã Cư Né

213,184

213,184

141

NG THỊ LOAN

 

Xã Cư Né

287,335

287,335

142

VŨ VĂN HOA

 

Xã Cư Né

114,316

114,316

143

NG THỊ QUYÊN

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

144

NG ĐỨC THẮNG

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

145

LƯƠNG THỊ HÀ

 

Xã Cư Né

247,170

247,170

146

LƯƠNG VĂN CHÂU

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

147

LƯƠNG VĂN HÙNG

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

148

DƯƠNG VĂN THẾ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

149

TRẦN NGỌC HUNG

 

Xã Cư Né

100,351

100,351

150

NG VĂN MẬU

 

Xã Cư Né

118,889

118,889

151

Y THANH NIE

 

Xã Cư Né

228,632

228,632

152

Y DƯ MLÔ

 

Xã Cư Né

194,646

194,646

153

Y TRÔT MLÔ

 

Xã Cư Né

1,742,549

1,742,549

154

Y ĐONG AYUN

 

Xã Cư Né

1,267,117

1,267,117

155

Y DUM NIÊ

 

Xã Cư Né

1,118,444

1,118,444

156

Y RƯ MLÔ

 

Xã Cư Né

593,208

593,208

157

Y YĂNG MLÔ

 

Xã Cư Né

1,462,628

1,462,628

158

H MĂNG NIÊ

 

Xã Cư Né

1,011,543

1,011,543

159

H MƯNG MLÔ

 

Xã Cư Né

65,500

65,500

160

H SINH MLÔ

 

Xã Cư Né

583,939

583,939

161

Y HLÚP MLÔ

 

Xã Cư Né

1,405,779

1,405,779

162

H LUĂT MLÔ

 

Xã Cư Né

457,265

457,265

163

Y BRO NIÊ

 

Xã Cư Né

1,245,119

1,245,119

164

Y PHIN NIÊ

 

Xã Cư Né

989,916

989,916

165

Y TE NIÊ

 

Xã Cư Né

213,308

213,308

166

Y YAO NTÊ

 

Xã Cư Né

163,750

163,750

167

YMINH NIÊ

 

Xã Cư Né

1,736,369

1,736,369

168

Y KLIU MLÔ

 

Xã Cư Né

1,204,954

1,204,954

169

Y KÁ NIÊ

 

Xã Cư Né

773,024

773,024

170

Y PUK MLÔ

 

Xã Cư Né

846,557

846,557

171

Y PHIENG MLÔ

 

Xã Cư Né

687,133

687,133

172

Y LUOK MLÔ

 

Xã Cư Né

813,189

813,189

173

Y THÔNG MLÔ

 

Xã Cư Né

154,481

154,481

174

Y BƠ NIÊ

 

Xã Cư Né

692,076

692,076

175

Y BRIK NIÊ

 

Xã Cư Né

228,014

228,014

176

Y PHÁN KPĂ

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

177

Y BRĂK KPĂ

 

Xã Cư Né

1,041,204

1,041,204

178

Y PAI KPA

 

Xã Cư Né

457,265

457,265

179

Y CON NIÊ

 

Xã Cư Né

590,736

590,736

180

Y NOANG MLÔ

 

Xã Cư Né

762,519

762,5 19

181

Y KUEN NIÊ

 

Xã Cư Né

2,162,738

2,162,738

182

Y VY NIÊ

 

Xã Cư Né

1,038,114

1,038,114

183

Y GEN NIÊ

 

Xã Cư Né

1,442,855

1,442,855

184

Y MÍA MLÔ

 

Xã Cư Né

2,582,927

2,582,927

185

Y BLIENG MLÔ

 

Xã Cư Né

583,939

583,939

186

Y KHINH NIÊ

 

Xã Cư Né

216,274

216,274

187

Y NỐT MLÔ

 

Xã Cư Né

567,502

567,502

188

Y THANH MLÔ

 

Xã Cư Né

367,295

367,295

189

Y PRÚI MLÔ

 

Xã Cư Né

457,265

457,265

190

Y HLÕK ÊBAN

 

Xã Cư Né

376,934

376,934

191

Y KUL MLÔ

 

Xã Cư Né

535,988

535,988

192

Y BLẮK MLÔ

 

Xã Cư Né

1,306,293

1,306,293

193

Y RUNG KSƠR

 

Xã Cư Né

591,354

591,354

195

Y TUNG NIÊ

 

Xã Cư Né

583,939

583,939

196

Y PHEO NIÊ

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

197

Y ROK MLÔ

 

Xã Cư Né

352,217

352,217

198

Y TAO MLÔ

 

Xã Cư Né

1,340,897

1,340,897

199

Y BĂN ĐRĂNG

 

Xã Cư Né

160,661

160,661

200

H BHONG MLÔ

 

Xã Cư Né

1,405,779

1,405,779

201

Y KRU AYUN

 

Xã Cư Né

848,040

848,040

202

Y NGOK NIÊ

 

Xã Cư Né

287,335

287,335

203

Y HUỐP MLÔ

 

Xã Cư Né

623,486

623,486

204

Y HIANG NIÊ

 

Xã Cư Né

244,080

244,080

205

Y YÚP MLÔ

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

206

Y SAO AYUN

 

Xã Cư Né

704,435

704,435

207

Y BLOT MLÔ

 

Xã Cư Né

120,372

120,372

208

Y TONG NIÊ

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

209

Y NỚT MLÔ

 

Xã Cư Né

80,330

80,330

210

Y BHI NIÊ

 

Xã Cư Né

207,623

207,623

211

H BUAN NIÊ

 

Xã Cư Né

1,096,817

1,096,817

212

Y ĐĂNG NIÊ

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

213

H NOK MLÔ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

214

Y LUN NIÊ

 

Xã Cư Né

936,156

936,156

215

Y YUNG KPĂ

 

Xã Cư Né

491,250

491,250

216

Y PHE MLÔ

 

Xã Cư Né

435,637

435.637

217

Y BHÔNG KPĂ

 

Xã Cư Né

154,481

154,481

218

Y NAP NIÊ

 

Xã Cư Né

444,906

444,906

219

H BECH AYUN

 

Xã Cư Né

1,195,685

1,195,685

220

Y BRO KPA

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

221

Y KEM SIU

 

Xã Cư Né

1,226,581

1,226,581

222

Y BLEO MLO

 

Xã Cư Né

531,416

531,416

223

Y VEL NIE

 

Xã Cư Né

806,392

806,392

224

Y NGƯI MLO

 

Xã Cư Né

795,517

795,517

225

Y A RÔ NIÊ

 

Xã Cư Né

80,330

80,330

226

Y SẼO MLÔ

 

Xã Cư Né

364,576

364,576

227

Y MIAK MLO

 

Xã Cư Né

80,330

80,330

228

Y TEO NIÊ

 

Xã Cư Né

463,444

463,444

229

Y BLUA KPĂ

 

Xã Cư Né

509,788

509,788

230

Y LŨA NIÊ

 

Xã Cư Né

722,972

722,972

231

Y REC MLÔ

 

Xã Cư Né

120,125

120,125

232

Y PHUI MLÔ

 

Xã Cư Né

624,104

624,104

233

Y LEO NIÊ

 

Xã Cư Né

228,632

228,632

234

Y ĐẠI HÀN KSƠR

 

Xã Cư Né

630,284

630,284

235

Y LƯU KPĂ

 

Xã Cư Né

568,491

568,491

236

Y BLIU NIÊ

 

Xã Cư Né

327,500

327,500

237

Y GRŨN NIÊ

 

Xã Cư Né

321,321

321,321

238

Y YIAK NIÊ

 

Xã Cư Né

160,661

160,661

239

Y HUN KPĂ

 

Xã Cư Né

574,670

574,670

240

Y ZIU KHIÊNG

 

Xã Cư Né

475,802

475,802

241

Y BIĂN MLÔ

 

Xã Cư Né

104,429

104,429

242

Y COAI KPĂ

 

Xã Cư Né

500,519

500,519

243

Y CHANH NIÊ

 

Xã Cư Né

253,349

253,349

244

Y BHAL NIÊ

 

Xã Cư Né

502,991

502,991

245

Y MRÔK MLÔ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

246

Y BLIP NIÊ

 

Xã Cư Né

333,680

333,680

247

H KUK KPĂ

 

Xã Cư Né

469,623

469,623

248

Y VƯN KPĂ

 

Xã Cư Né

361,486

361,486

249

Y HUAN MLO

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

250

Y SINH NIÊ

 

Xã Cư Né

1,194,449

1,194,449

251

Y THANH MLÔ

 

Xã Cư Né

882,397

882,397

252

Y LIM NIÊ

 

Xã Cư Né

160,661

160,661

253

Y SÁCH MLÔ

 

Xã Cư Né

558,604

558,604

254

Y JIK NIÊ

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

255

Y TUYNH NIÊ

 

Xã Cư Né

880,543

880,543

256

Y DHĨNH NIÊ

 

Xã Cư Né

806,392

806,392

257

Y MÔI MLÔ

 

Xã Cư Né

311,434

311,434

258

Y KÊR MLÔ

 

Xã Cư Né

321,321

321,321

259

Y YEC MLÔ

 

Xã Cư Né

352,217

352,217

260

Y MA RUT MLÔ

 

Xã Cư Né

568,491

568,491

261

Y NOAK NIÊ

 

Xã Cư Né

342,948

342,948

262

Y KMLÔ MLÔ

 

Xã Cư Né

637,081

637,081

263

Y NAM MLÔ

 

Xã Cư Né

532,033

532,033

264

Y NIÊM NIÊ

 

Xã Cư Né

160,661

160,661

265

Y HÔNG MLÔ

 

Xã Cư Né

522,147

522,147

266

Y THUYÊN MLỐ

 

Xã Cư Né

321,321

321,321

267

Y BHUT NIÊ

 

Xã Cư Né

296,604

296,604

268

Y ĐRUN NIÊ

 

Xã Cư Né

296,604

296,604

269

Y NIH NIÊ

 

Xã Cư Né

475,802

475,802

270

Y BLĂK NIÊ

 

Xã Cư Né

1,057,270

1,057,270

271

Y MÊN MLÔ

 

Xã Cư Né

558,604

558,604

272

Y RƠI NIÊ

 

Xã Cư Né

40,165

40,165

273

Y ZƠM NIÊ

 

Xã Cư Né

213,184

213,184

274

Y TUNG MLÔ

 

Xã Cư Né

193,658

193,658

275

Y THIÊU MLÔ

 

Xã Cư Né

565,401

565,401

276

Y YA NIÊ

 

Xã Cư Né

578,996

578.996

277

Y DRINH MLÔ

 

Xã Cư Né

129,146

129,146

278

Y BLU MLÔ

 

Xã Cư Né

977,557

977,557

279

Y VIAN MLÔ

 

Xã Cư Né

228,632

228,632

280

Y MIN MLÔ

 

Xã Cư Né

293,514

293,514

281

Y HLIO NIÊ

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

282

Y DÔNG MLÔ

 

Xã Cư Né

50,670

50,670

283

H NƠK NIÊ

 

Xã Cư Né

36,087

36,087

284

Y BÊN NIÊ

 

Xã Cư Né

556,133

556,133

285

Y NGUÔI NIÊ

 

Xã Cư Né

143,606

143,606

286

Y KÔ NIÊ

 

Xã Cư Né

522,765

522,765

287

Y KY MLÔ

 

Xã Cư Né

174,873

174,873

288

Y DUÊ NIÊ

 

Xã Cư Né

194,646

194,646

289

H RIN NIÊ

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

290

Y THIÊU MLÔ

 

Xã Cư Né

194,646

194,646

291

Y PÊL KSƠR

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

292

Y LIT MLÔ

 

Xã Cư Né

1,011,543

1,011,543

293

Y THƠ MLÔ

 

Xã Cư Né

114,316

114,316

294

Y VOR NIÊ

 

Xã Cư Né

114,316

114,316

295

Y HON MLÔ

 

Xã Cư Né

213,184

213,184

296

Y TƯ NIÊ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

297

Y THO MLÔ

 

Xã Cư Né

111,227

111,227

298

Y BLIU MLÔ

 

Xã Cư Né

187,849

187,849

299

TRẦN XUÂN HIỂN

 

Xã Cư Né

188,591

188,591

300

NGÔ VĂN BÌNH

 

Xã Cư Né

214,296

214,296

301

VŨ HUY HỘI

 

Xã Cư Né

483,465

483,465

302

TRẦN VĂN KHANH

 

Xã Cư Né

572,816

572,816

303

HOÀNG SỸ HIỆP

 

Xã Cư Né

708,760

708,760

304

DƯƠNG QUỐC HOÀ

 

Xã Cư Né

659,944

659,944

305

PHẠM TIẾN DŨNG

 

Xã Cư Né

367,047

367,047

306

LÊ TRUNG

 

Xã Cư Né

568,491

568,491

307

DƯ KIÊU HƯNG

 

Xã Cư Né

795,887

795,887

308

NGUYỄN VĂN NĂM

 

Xã Cư Né

286,717

286,717

309

NGUYỄN VĂN NGUYÊN

 

Xã Cư Né

151,392

151,392

310

NGUYỄN HUY LIỄN

 

Xã Cư Né

382,743

382,743

311

PHẠM VĂN HIỆP

 

Xã Cư Né

394,113

394,113

312

TRẦN VĂN HỌC

 

Xã Cư Né

280,538

280,538

313

LÊ ĐỨC THẢO

 

Xã Cư Né

445,895

445,895

314

TRẦN VĂN PHONG

 

Xã Cư Né

610,757

610,757

315

VU NGỌC TÂM

 

Xã Cư Né

73,533

73,533

316

ĐẶNG XUÂN ẢNH

 

Xã Cư Né

82,184

82,184

317

NGUYỄN HỮU NỘI

 

Xã Cư Né

778,586

778,586

318

THẨM MINH ĐÔ

 

Xã Cư Né

551,189

551,189

319

NGUYỄN VĂN BÌNH

 

Xã Cư Né

140,887

140,887

320

NGUYỄN VĂN TOẢN

 

Xã Cư Né

154,481

154,481

321

DƯƠNG VĂN HẢO

 

Xã Cư Né

382,743

382,743

322

TRẦN VĂN ĐỊNH

 

Xã Cư Né

119,260

119,260

323

NGUYỄN VĂN TTRỌNG

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

324

NGUYỄN QUANG ĐAO

 

Xã Cư Né

484,453

484,453

325

NGUYỄN VĂN ĐẠM

 

Xã Cư Né

571,581

571,581

326

ĐẶNG XUÂN TRUNG

 

Xã Cư Né

380,271

380,271

327

NGUYỄN VĂN TUỴ

 

Xã Cư Né

278,066

278,066

328

DƯ VĂN VƯƠNG

 

Xã Cư Né

361,486

361,486

329

NGUYỄN TAT THẮNG

 

Xã Cư Né

228,879

228,879

330

NGUYỄN QUANG ĐẠM

 

Xã Cư Né

336,769

336,769

331

DƯ CHẤN LÂM

 

Xã Cư Né

259,529

259,529

332

LƯƠNG NGỌC VIÊN

 

Xã Cư Né

114,316

114,316

333

NGÔ VĂN QUY

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

334

TRẦN THIỆN NAM

 

Xã Cư Né

82,184

82,184

335

TRẦN THỊ NHUNG

 

Xã Cư Né

80.330

80,330

336

PHẠM VĂN TUYỂN

 

Xã Cư Né

401,651

401,651

337

PHẠM HỮU QUYẾT

 

Xã Cư Né

131,247

131,247

338

NGUYỄN VĂN THUỶ

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

339

NGUYỄN VĂN HÙNG

 

Xã Cư Né

114,316

114,316

340

NGUYỄN THỊ XUÂN

 

Xã Cư Né

114,316

114,316

341

HOÀNG HỮU HUẤN

 

Xã Cư Né

426,368

426,368

342

ĐỖ VĂN CẢNH

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

343

TRẦN ĐÌNH HUỀ

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

344

PHAN VĂN TIẾN

 

Xã Cư Né

1,143,161

1,143,161

345

LƯU ĐỨC LÀNG

 

Xã Cư Né

2,694,153

2,694,153

346

ĐẶNG THẾ VINH

 

Xã Cư Né

766,227

766,227

347

ĐÀO TUẤN BÌNH

 

Xã Cư Né

1,143,161

1,143,161

348

BÙI THANH TÙNG

 

Xã Cư Né

1,338,426

1,338,426

349

PHAN THỊ HOA

 

Xã Cư Né

994,859

994,859

350

LÊ VĂN NHÀN

 

Xã Cư Né

834,199

834,199

351

ĐINH MINH ỔN

 

Xã Cư Né

617,925

617,925

352

ĐỖ ANH TÚ

 

Xã Cư Né

1,143,161

1,143,161

353

NGUYÊN THỊ LIÊN

 

Xã Cư Né

753,869

753,869

354

ĐÀO ANH TUẤN

 

Xã Cư Né

753,869

753,869

355

NGUYỄN TRỌNG HUY

 

Xã Cư Né

914,529

914,529

356

NGUYỄN QUANG THÁNH

 

Xã Cư Né

376,934

376,934

357

NGUYỄN XUÂN KIÊM

 

Xã Cư Né

753,869

753,869

358

NGUYỄN VĂN HUYNH

 

Xã Cư Né

1,143,161

1,143,161

359

NGUYỄN QUỐC CƯỜNG

 

Xã Cư Né

753,869

753,869

360

HÀ ĐỨC THÀNH

 

Xã Cư Né

834,199

834,199

361

QUÁCH DIỄN NGHĨA

 

Xã Cư Né

1,427,407

1,427,407

362

TRẦN ĐÌNH HỮU

 

Xã Cư Né

1,143,161

1,143,161

363

NGUYỄN VĂN THẢO

 

Xã Cư Né

376,934

376,934

364

TRẦN MINH ĐỨC

 

Xã Cư Né

1,575,709

1,575,709

365

TẠ VĂN HƯNG

 

Xã Cư Né

753,869

753,869

366

ĐẶNG THỊ THU TRANG

 

Xã Cư Né

753,869

753,869

367

ĐỖ KHẮC TRÍ

 

Xã Cư Né

753,869

753,869

368

KIỀU THỊ TUYÊN

 

Xã Cư Né

914,529

914,529

369

MAI VĂN BÍCH

 

Xã Cư Né

1,507,737

1,507,737

370

NGUYỄN NGỌC DANH

 

Xã Cư Né

376,934

376,934

371

PHẠM NGỌC THÀNH

 

Xã Cư Né

834,199

834,199

372

TRẦN ĐÌNH MÃI

 

Xã Cư Né

265,708

265,708

373

NGUYỄN TRỌNG LUY

 

Xã Cư Né

1,612,784

1,612,784

374

LÊ MINH LƯƠNG

 

Xã Cư Né

534,505

534,505

375

NGUYỄN KHẮC HÙNG

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

376

LÊ QUANG TỤC

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

377

ĐÀO KHĂC TRUNG

 

Xã Cư Né

367.665

367,665

378

ĐÀO SỸ MƯỜI

 

Xã Cư Né

287,335

287,335

379

ĐÀO THỊ XUÂN

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

380

ĐÀO SY NĂM

 

Xã Cư Né

253,349

253,349

381

LÊ ĐỨC LÝ

 

Xã Cư Né

139,033

139,033

382

HÀ VĂN VỦ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

383

TRẦN THỊ VUI

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

384

HUỲNH VĂN HƯỚNG

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

385

NGUYỄN HOÀNG VŨ

 

Xã Cư Né

253,349

253,349

386

NGUYỄN TUYẾT MÃI

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

387

ĐÀO MINH SƠN

 

Xã Cư Né

852,737

852,737

388

ĐÀO SỸ MỘT

 

Xã Cư Né

287,335

287,335

389

ĐOÀ VĂN LE

 

Xã Cư Né

722,972

722,972

390

NGUYỄN VĂN MINH

 

Xã Cư Né

77,241

77,241

391

NGUYỄN QUANG THUẦN

 

Xã Cư Né

722,972

722,972

392

NGUYỄN QUANG THÀNH

 

Xã Cư Né

534,505

534,505

393

NGUYỄN VĂN TẤN

 

Xã Cư Né

1,436,676

1,436,676

394

ĐỖ TIẾN THUẬN

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

395

NGUYỄN THỊ DANH

 

Xã Cư Né

722,972

722,972

396

TẠ VĂN TUNG

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

397

NGUYỄN THÊM

 

Xã Cư Né

722,972

722,972

398

TRẦN NGỌC QUANG

 

Xã Cư Né

722,972

722,972

399

ĐẶNG LỢI

 

Xã Cư Né

722,972

722,972

400

PHÙNG TIẾN HIỀN

 

Xã Cư Né

145,212

145,212

401

ĐINH XUÂN DẠNG

 

Xã Cư Né

722,972

722,972

402

NGUYỄN CÔNG

 

Xã Cư Né

895,991

895,991

403

NGUYỄN NGỌC DŨNG

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

404

TRƯƠNG MINH PHƯƠNG

 

Xã Cư Né

1,436,676

1,436,676

405

NGUYỄN XUÂN HUYỀN

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

406

NGUYỄN NHƯ CĂN

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

407

TRẦN VIỆT SỸ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

408

NGUYỄN VĂN CHU

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

409

PHẠM MINH GIANG

 

Xã Cư Né

534,505

534,505

410

NGUYỄN THỊ HIỀN

 

Xã Cư Né

534,505

534,505

411

LÝ NGỌC CĂN

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

412

NGUYỄN VĂN THỪA

 

Xã Cư Né

534,505

534,505

413

TRẦN MINH CHIẾN

 

Xã Cư Né

722,972

722,972

414

VÕ CHANH

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

415

TRẦN VĂN DẠNG

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

416

NGUYỄN THÀNH BIÊN

 

Xã Cư Né

1,436,676

1,436,676

417

TRẦN NHÂN

 

Xã Cư Né

2,131,841

2,131,841

418

TRẦN MINH ĐỨC

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

419

VÕ THANH HỒNG

 

Xã Cư Né

722.972

722,972

420

PHẠM VĂN LỢI

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

421

MAI PHI HÙNG

 

Xã Cư Né

997,949

997,949

422

ĐINH VĂN NĂM

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

423

HOÀNG THỨC

 

Xã Cư Né

534,505

534,505

424

TRỊNH QUỐC MAI

 

Xã Cư Né

179,198

179,198

425

HUỲNH CHUNG

 

Xã Cư Né

74,151

74,151

426

ĐÀO VĂN TRỊNH

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

427

NGUYỄN TẤN VŨ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

428

VÕ XUÂN DUNG

 

Xã Cư Né

735,331

735,331

429

NGUYỄN TẤN SƠN

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

430

TRAN TRUNG VŨ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

431

PHẠM VĂN LỘC

 

Xã Cư Né

257,428

257,428

432

NGUYỄN HỒNG CHI

 

Xã Cư Né

237,530

237,530

433

TRƯƠNG QUANG HAI

 

Xã Cư Né

330,466

330,466

434

TRƯƠNG QUANG NHO

 

Xã Cư Né

514,979

514,979

435

NGUYỄN XUÂN LÀNH

 

Xã Cư Né

183,771

183,771

436

TRẦN ĐĂNG NHƠN

 

Xã Cư Né

514,732

514,732

437

VOÕ TẤN DUNG

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

438

NGUYỄN ĐÃ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

439

NGUYỄN QUÝ

 

Xã Cư Né

73,162

73,162

440

ĐỖ KIM SÁU

 

Xã Cư Né

477,903

477,903

441

HO TRÌNH

 

Xã Cư Né

459,489

459,489

442

PHẠM THANH

 

Xã Cư Né

91,824

91,824

443

NGUYỄN VĂN TUÂN

 

Xã Cư Né

194,770

194,770

444

VŨ VĂN MINH

 

Xã Cư Né

257,428

257,428

445

CAO XUÂN HAI

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

446

NGUYỄN THỊ NGỌC LAN

 

Xã Cư Né

305,255

305,255

447

LƯU TÝ

 

Xã Cư Né

183,524

183,524

448

HUỲNH PHÒNG

 

Xã Cư Né

302,412

302,412

449

VÕ THỊ QUÝ

 

Xã Cư Né

183,771

183,771

450

HOÀNG VĂN LÝ

 

Xã Cư Né

367,665

367,665

451

TRẦN NGỌC ĐỀ

 

Xã Cư Né

604,578

604,578

452

LÊ THỊ HOA

 

Xã Cư Né

613,229

613,229

453

VÕ VĂN TÁM

 

Xã Cư Né

302,412

302,412

454

PHẠM KHOÁT

 

Xã Cư Né

159,672

159,672

455

NGUYỄN THANH SƠN

 

Xã Cư Né

349,746

349,746

456

NGUYỄN THANH ĐỨC

 

Xã Cư Né

302,406

302,406

II

Pơng Đrang

5

 

3,017,276

3,017,276

457

Từ Văn Mỹ

 

Pơng Đrang

889,000

889,000

458

Đặng Tuấn Anh

 

Pơng Đrang

442,956

442,956

459

Phan Hữu Hạnh

 

Pơng Đrang

683,060

683,060

460

Bùi Thị Tân

 

Pơng Đrang

502,320

502,320

461

Nguyễn Ngọc Quynh

 

Pơng Đrang

499,940

499,940

III

Xã Cư Kpô

70

 

21,441,710

21,441,710

462

Nguyễn Cao Cường

 

NT Cư Kpô

269,010

269,010

463

Lê Xuân Hùng

 

NT Cư Kpô

473,970

473,970

464

Cao Thị Lợi

 

NT Cư Kpô

187,880

187,880

465

Lê Công Định

 

NT Cư Kpô

555,100

555,100

466

Hoang Văn Trung

 

NT Cư Kpô

281,820

281,820

467

Lê Văn Ninh

 

NT Cư Kpô

384,300

384,300

468

Võ Như Bình

 

NT Cư Kpô

584,990

584,990

469

Trịnh Văn Tình

 

NT Cư Kpô

72,590

72,590

470

Từ Đồng Địa

 

NT Cư Kpô

328,790

328,790

471

Tưởng Văn Ý

 

NT Cư Kpô

179,340

179,340

472

Trần Văn Vinh

 

NT Cư Kpô

119,560

119,560

473

Vũ Ngọc Thọ

 

NT Cư Kpô

166,530

166,530

474

Từ Đình Dương

 

NT Cư Kpô

230,580

230,580

475

Phạm Thị Dự

 

NT Cư Kpô

209,230

209,230

476

Lê Văn Tài

 

NT Cư Kpô

350,140

350,140

477

Dương Văn Minh

 

NT Cư Kpô

298,900

298,900

478

Võ Hải Đăng

 

NT Cư Kpô

298,900

298,900

479

Hồ Xuân Sơn

 

NT Cư Kpô

687,470

687,470

480

Nguyễn Văn Cường

 

NT Cư Kpô

260,610

260,610

481

Trần Văn Sơn

 

NT Cư Kpô

584,710

584,710

482

Trần Thế Vũ

 

NT Cư Kpô

209,230

209,230

483

Từ Đình Diệu

 

NT Cư Kpô

239,120

239,120

484

Nguyễn Thị Thắm

 

NT Cư Kpô

128,100

128,100

485

Nguyễn Cao Quý

 

NT Cư Kpô

717,360

717,360

486

Phạm Thị Vy

 

NT Cư Kpô

311,710

311,710

487

Dương Văn Hướng

 

NT Cư Kpô

136,640

136,640

488

Phạm Văn Tân

 

NT Cư Kpô

179,340

179,340

489

Thái Hữu Hoàng

 

NT Cư Kpô

631,960

631,960

490

Đinh Văn

 

NT Cư Kpô

298,900

298,900

491

Ngô Đức Bính

 

NT Cư Kpô

431,270

431,270

492

Cao Văn Huyên

 

NT Cư Kpô

832,650

832,650

493

Thái Trung Sơn

 

NT Cư Kpô

204,960

204,960

494

Trần Phú Cường

 

NT Cư Kpô

183,610

183,610

495

Mai Văn Lợi

 

NT Cư Kpô

345,870

345,870

496

Đinh Thanh Hương

 

NT Cư Kpô

222,040

222,040

497

Phạm Đức Thuận

 

NT Cư Kpô

183,610

183,610

498

Đinh Xuân Thiết

 

NT Cư Kpô

320,250

320,250

499

Nguyễn Hữu Phụ

 

NT Cư Kpô

157,990

157,990

500

Nguyễn Hữu Tấn

 

NT Cư Kpô

789,320

789,320

501

Nguyễn Trường Sơn

 

NT Cư Kpô

204,960

204,960

502

Trương Quang Tào

 

NT Cư Kpô

128,100

128,100

503

Trần Đức Sử

 

NT Cư Kpô

183,610

183,610

504

Nguyễn Văn Sĩ

 

NT Cư Kpô

273,280

273,280

505

Lê Anh Hoàn

 

NT Cư Kpô

550,830

550,830

506

Đào Viết Cường

 

NT Cư Kpô

836,920

836,920

507

Thái Hữu Ngọc

 

NT Cư Kpô

427,000

427,000

508

Ta Bá Re

 

NT Cư Kpô

290,360

290,360

509

Nguyễn Thị Hiếu

 

NT Cư Kpô

166,530

166,530

510

Nguyễn Đình Diệu

 

NT Cư Kpô

192,150

192,150

511

Nguyễn Thị Khoa

 

NT Cư Kpô

154,210

154,210

512

Đoàn Thị Hoà

 

NT Cư Kpô

204,960

204,960

513

Lê Văn Dương

 

NT Cư Kpô

166,530

166,530

514

Hoàng Như Kỳ

 

NT Cư Kpô

679,700

679,700

515

Nguyễn Hữu Dũng

 

NT Cư Kpô

434,000

434,000

516

Nguyễn Kim Quế

 

NT Cư Kpô

567,000

567,000

517

Nguyễn Kim Phong

 

NT Cư Kpô

172,620

172,620

518

Nguyễn Hữu Thịnh

 

NT Cư Kpô

173,320

173,320

519

Lê Văn Hùng

 

NT Cư Kpô

141,680

141,680

520

Nguyễn Văn Thắng

 

NT Cư Kpô

143,080

143,080

521

Nguyen Hoàng Dần

 

NT Cư Kpô

287,000

287,000

522

Hoàng Văn Hoà

 

NT Cư Kpô

364,000

364,000

523

Nguyễn Kim Châu

 

NT Cư Kpô

210,000

210,000

524

Lê Văn Chiên

 

NT Cư Kpô

203,000

203,000

525

Nguyễn Kim Nhuần

 

NT Cư Kpô

259,000

259,000

526

Nguyễn Thị Côi

 

NT Cư Kpô

192,500

192,500

527

Đặng Văn Thường

 

NT Cư Kpô

247,800

247,800

528

Đặng Văn Dũng

 

NT Cư Kpô

172,200

172,200

529

Nguyễn Quốc Bình

 

NT Cư Kpô

172,200

172,200

530

Lê Văn Hanh

 

NT Cư Kpô

50,620

50,620

531

Võ Văn Phong

 

NT Cư Kpô

144,200

144,200

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi