Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 04/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng rượu nhập khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 04/2005/QĐ-BTC
NGÀY 18 THÁNG 1 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG RƯỢU NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003
của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP
ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày
20/5/1998;
Căn cứ Biểu thuế
theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10
ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung
theo Nghị quyết số
399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội
khoá XI;
Căn
cứ Thoả thuận giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam và Cộng
đồng Châu Âu ký tắt ngày 3/12/2004 về tiếp cận thị trường và ý kiến chỉ đạo của
Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 75/CP-QHQT ngày 16/12/2004;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Thương mại tại công văn
số 494 TM/KV2 ngày 22/12/2004 và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYếT ĐịNH
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
2204 |
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể
cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
|
2204 |
10 |
00 |
- Rượu vang có ga nhẹ |
65 |
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã
pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
|
2204 |
21 |
|
- - Loại trong đồ đựng không
quá 2 lít: |
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang: |
|
|
2204 |
21 |
11 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15% |
65 |
|
2204 |
21 |
12 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15% |
65 |
|
|
|
|
- - - Hèm nho: |
|
|
2204 |
21 |
21 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15% |
65 |
|
2204 |
21 |
22 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15% |
65 |
|
2204 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang: |
|
|
2204 |
29 |
11 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15% |
65 |
|
2204 |
29 |
12 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15% |
65 |
|
|
|
|
- - - Hèm nho: |
|
|
2204 |
29 |
21 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15% |
65 |
|
2204 |
29 |
22 |
- - - - Có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15% |
65 |
|
2204 |
30 |
|
- Hèm nho khác: |
|
|
2204 |
30 |
10 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích không quá 15% |
65 |
|
2204 |
30 |
20 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích trên 15% |
65 |
|
2205 |
|
|
Rượu vermourth và rượu vang
khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
|
|
2205 |
10 |
|
- Loại trong đồ đựng không
quá 2 lít: |
|
|
2205 |
10 |
10 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích không quá 15% |
65 |
|
2205 |
10 |
20 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích trên 15% |
65 |
|
2205 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
2205 |
90 |
10 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích không quá 15% |
65 |
|
2205 |
90 |
20 |
- - Có nồng độ cồn tính theo
thể tích trên 15% |
65 |
|
2206 |
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví
dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn
hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
2206 |
00 |
10 |
- Vang táo, vang lê |
65 |
|
2206 |
00 |
20 |
- Rượu sa kê (rượu gạo) |
65 |
|
2206 |
00 |
30 |
- Tô đi (Toddy) |
65 |
|
2206 |
00 |
40 |
- Shandy có nồng độ cồn trên
0,5% đến 1% tính theo thể tích |
65 |
|
2206 |
00 |
50 |
- Shandy có nồng độ cồn trên
1% đến 3% tính theo thể tích |
65 |
|
2206 |
00 |
90 |
- Loại khác, kể cả vang mật
ong |
65 |
|
2208 |
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính
có nồng độ cồn dưưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống
có rượu khác |
|
|
2208 |
20 |
|
- Rưượu mạnh cất từ rượu vang
nho hoặc từ rượu bã nho: |
|
|
2208 |
20 |
10 |
- - Rượu Brandy có nồng độ
cồn không quá 46% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
20 |
20 |
- - Rượu Brandy có nồng độ
cồn trên 46% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
20 |
30 |
- - Loại khác, có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
20 |
40 |
- - Loại khác, có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
30 |
|
- Rượu Whisky: |
|
|
2208 |
30 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
30 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
40 |
|
- Rượu Rum và rượu Rum cất từ
mật mía: |
|
|
2208 |
40 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
40 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
50 |
|
- Rượu Gin và rượu Cối: |
|
|
2208 |
50 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
50 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
60 |
|
- Rượu Vodka: |
|
|
2208 |
60 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
46% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
60 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 46%
tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
70 |
|
- Rượu mùi và rượu bổ: |
|
|
2208 |
70 |
10 |
- - Có nồng độ cồn không quá
57% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
70 |
20 |
- - Có nồng độ cồn trên 57%
tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
2208 |
90 |
10 |
- - Rượu samsu y tế có nồng
độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
90 |
20 |
- - Rượu samsu y tế có nồng
độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
90 |
30 |
- - Rượu samsu khác có nồng
độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
90 |
40 |
- - Rượu samsu khác có nồng
độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
90 |
50 |
- - Rượu arrack và rượu dứa
có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
90 |
60 |
- - Rượu arrack và rượu dứa
có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
90 |
70 |
- - Rượu đắng và loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
90 |
80 |
- - Rượu đắng và loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích |
65 |
|
2208 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
65 |
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
15 ngày kể từ ngày đăng công báo và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu
nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 01/01/2005. Số tiền thuế chênh lệch giữa số
thuế đã nộp với số thuế theo mức thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Quyết
định này sẽ được xử lý hoàn trả.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây