Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 67/2012/QĐ-UBND Ninh Thuận giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 67/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 67/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hữu Nghị |
Ngày ban hành: | 19/11/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 67/2012/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 67/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ninh Thuận, ngày 19 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
-------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 4286/TTr-CT ngày 01 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số1182/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH
GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú |
I | Đất các loại |
|
|
|
1 | Đất san lấp | m3 | 24.000 |
|
2 | Đất sét dùng sản xuất gạch ngói | m3 | 30.000 |
|
II | Cát các loại |
|
|
|
1 | Cát san lấp | m3 | 30.000 |
|
2 | Cát xây dựng | m3 | 45.000 |
|
III | Đá xây dựng các loại |
|
|
|
1 | Đá lôca khoan, bắn mìn | m3 | 100.000 |
|
2 | Đá 1cm x 2cm | m3 | 200.000 |
|
3 | Đá 2cm x 4cm | m3 | 180.000 |
|
4 | Đá 4cm x 6cm | m3 | 150.000 |
|
5 | Đá chẻ (15x15x20)cm | viên | 3.000 |
|
6 | Đá chẻ (20x20x20)cm | viên | 3.500 |
|
7 | Đá chẻ (15x20x25)cm | viên | 3.500 |
|
8 | Đá chẻ (20x20x25)cm | viên | 4.500 |
|
9 | Đá chẻ không quy cách | viên | 2.000 |
|
10 | Đá mi | m3 | 80.000 |
|
11 | Sỏi, cuội | m3 | 100.000 |
|
12 | Sỏi đồi | m3 | 35.000 |
|
13 | Đá nung vôi và sản xuất ximăng | m3 | 50.000 |
|
14 | Đá khối Granit màu xanh, đỏ, đen | m3 | 3.500.000 |
|
15 | Đá Granit thành phẩm các màu: xanh, đỏ, đen (có độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 3cm) | m2 | 200.000 |
|
16 | Đá khối Granit các màu khác | m3 | 2.500.000 |
|
17 | Đá Granit thành phẩm các màu khác (có độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 3cm) | m2 | 120.000 |
|
IV | Quặng Ilmenit (Titan) |
|
|
|
1 | Quặng Titan chưa qua tuyển tách | tấn | 2.500.000 |
|
2 | Quặng Titan đã qua tuyển tách |
|
|
|
2.1 | Quặng Ilmenit | tấn | 2.000.000 |
|
2.2 | Quặng Zircon | tấn | 12.000.000 |
|
2.3 | Quặng Rutil | tấn | 6.000.000 |
|
2.4 | Các sản phẩm còn lại | tấn | 4.000.000 |
|
V | Nước thiên nhiên, nước khoáng |
|
|
|
1 | Nước tự nhiên (nước mặt) | m3 | 2.000 |
|
2 | Nước tự nhiên (nước dưới lòng đất) | m3 | 3.000 |
|
3 | Nước khoáng, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | lít | 400 |
|
4 | Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên khai thác kinh doanh tại các điểm ngâm, tắm, du lịch | m3 | 6.000 |
|