Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 67/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 67/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 67/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 05/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu - Ngày 05/12/2006, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 67/2006/QĐ-BTC về việc sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu. Theo đó áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu mới là 10% đối với các loại quặng (loại thô) sau: sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung, đồng và tinh quặng đồng, nhôm và tinh quặng nhôm, chì và tinh quặng chì, thiếc và tinh quặng thiếc, titan và tinh quặng titan, kim loại quý và tinh quặng kim loại quý... (quy định về thuế suất hiện hành của các mặth hàng này là 0%)... Đối với Than đá, than bánh, Than non, Than non, Than cốc... cúng áp dụng thuế suất 10%, trong khi thuế hiện hành là 0%... Riêng sắt thép phế liệu, phế thải mức thuế suất là 33% (giảm 2% so với mức thuế suất hiện hành)... Đồng phế liệu và mảnh vụn, Niken phế liệu và mảnh vụn, Nhôm phế liệu và mảnh vụn, Chì phế liệu và mảnh vụn, Thiếc phế liệu và mảnh vụn... là 40% (giảm 5% so với mức thuế suất hiện hành)... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 67/2006/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 67/2006/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ
67/2006/QĐ-BTC NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2006
VỀ VIỆC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ
XUẤT KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày
14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết
số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội về việc ban
hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu
thuế và khung thuế suất
đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung
thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị định
số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định
số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11
Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12
năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu;
Theo đề nghị của
Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung thuế suất thuế xuất
khẩu đối với
một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu
thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định
số 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/07/2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất
mới được quy định tại Danh mục
sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế
xuất khẩu của một số nhóm hàng trong Biểu
thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp
dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng
ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày
đăng công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương
Chí Trung
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ
XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM
MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU |
|||||||
Số TT |
Mô tả hàng hoá |
Thuộc nhóm,
phân nhóm |
Thuế
suất (%) |
Thuế
suất hiện hành |
|||
1 |
Quặng
sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt
đã nung |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
- Quặng sắt và tinh quặng sắt,
trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
- - Chưa
thiêu kết: |
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 |
- - - Loại
thô |
2601 |
11 |
00 |
00 |
10 |
0 |
1.1.1.2 |
- - - Loại
tinh |
2601 |
11 |
00 |
00 |
5 |
0 |
1.1.2 |
- - Đã thiêu kết |
2601 |
12 |
00 |
00 |
5 |
0 |
1.2 |
- Pirit sắt đã nung |
2601 |
20 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quặng mangan
và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa
sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm
lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng
lượng khô |
2602 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quặng đồng và tinh quặng
đồng |
2603 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quặng niken và tinh quặng niken |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
- Loại thô |
2604 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
4.2 |
- Loại tinh |
2604 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quặng coban và tinh quặng coban |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
- Loại thô |
2605 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
5.2 |
- Loại tinh |
2605 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
- Loại thô |
2606 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
6.2 |
- Loại
tinh |
2606 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Quặng chì và tinh quặng chì |
2607 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm |
2608 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
- Loại thô |
2609 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
9.2 |
- Loại tinh |
2609 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quặng crom và tinh quặng crom |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
- Loại thô |
2610 |
00 |
00 |
00 |
10 |
0 |
10.2 |
- Loại tinh |
2610 |
00 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram |
2611 |
00 |
00 |
0 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Quặng uran
hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng
thori |
|
|
|
|
|
|
12.1 |
- Quặng
uran và tinh quặng uran : |
|
|
|
|
|
|
12.1.1 |
- - Loại thô |
2612 |
10 |
00 |
00 |
10 |
0 |
12.1.2 |
- - Loại tinh |
2612 |
10 |
00 |
00 |
5 |
0 |
12.2 |
- Quặng
thori và tinh Quặng thori: |
|
|
|
|
|
|
12.2.1 |
- - Loại thô |
2612 |
20 |
00 |
00 |
10 |
0 |
12.2.2 |
- - Loại tinh |
2612 |
20 |
00 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
|
|
|
|
|
13.1 |
- Đã nung |
2613 |
10 |
00 |
00 |
5 |
0 |
13.2 |
- Loại khác |
2613 |
90 |
00 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Quặng titan và tinh quặng titan |
|
|
|
|
|
|
14.1 |
- Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite |
2614 |
00 |
10 |
00 |
10 |
0 |
14.2 |
- Loại khác |
2614 |
00 |
90 |
00 |
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Quặng niobi,
tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại
quặng đó |
|
|
|
|
|
|
15.1 |
- Quặng
ziricon và tinh quặng ziricon: |
|
|
|
|
|
|
15.1.1 |
- - Loại thô |
2615 |
10 |
00 |
00 |
10 |
0 |
15.1.2 |
- - Loại tinh |
2615 |
10 |
00 |
00 |
5 |
0 |
15.2 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
15.2.1 |
- - Niobi: |
|
|
|
|
|
|
15.2.1.1 |
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
10 |
00 |
10 |
0 |
15.2.1.2 |
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
10 |
00 |
5 |
0 |
15.2.2 |
- - Loại
khác: |
|
|
|
|
|
|
15.2.2.1 |
- - - Loại thô |
2615 |
90 |
90 |
00 |
10 |
0 |
15.2.2.2 |
- - - Loại tinh |
2615 |
90 |
90 |
00 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim
loại quý |
|
|
|
|
|
|
16.1 |
- Quặng
bạc và tinh quặng bạc: |
|
|
|
|
|
|
16.1.1 |
- - Loại thô |
2616 |
10 |
00 |
10 |
10 |
0 |
16.1.2 |
- - Loại tinh |
2616 |
10 |
00 |
90 |
5 |
0 |
16.2 |
- Loại
khác: |
|
|
|
|
|
|
16.2.1 |
- - Loại thô |
2616 |
90 |
00 |
10 |
10 |
0 |
16.2.2 |
- - Loại tinh |
2616 |
90 |
00 |
90 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Các quặng khác và tinh quặng của các
quặng đó |
|
|
|
|
|
|
17.1 |
- Quặng
antimon và tinh quặng antimon : |
|
|
|
|
|
|
17.1.1 |
- - Loại thô |
2617 |
10 |
00 |
10 |
10 |
0 |
17.1.2 |
- - Loại tinh |
2617 |
10 |
00 |
90 |
5 |
0 |
17.2 |
- Loại
khác: |
|
|
|
|
|
|
17.2.1 |
- - Loại thô |
2617 |
90 |
00 |
10 |
10 |
0 |
17.2.2 |
- - Loại tinh |
2617 |
90 |
00 |
90 |
5 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Than đá; than
bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương
tự sản xuất từ than đá |
2701 |
|
|
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Than non
(Lignite-than nâu), đã hoặc chưa đóng bánh, trừ
than huyền |
2702 |
|
|
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã
hoặc chưa đóng bánh |
2703 |
|
|
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Than cốc và than nửa cốc, luyện
từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc
chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
2704 |
|
|
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sắt thép phế liệu, phế
thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn
mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo
của thép, đã hoặc chưa được ép thành
khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7204 |
|
|
|
33 |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đồng phế liệu và mảnh
vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn
mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo
của đồng, đã hoặc chưa được
ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7404 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Niken phế liệu và mảnh vụn
(trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt
giũa, bột nghiền, bột đẽo của
đồng, đã hoặc chưa được ép thành
khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7503 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Nhôm ở dạng thỏi |
7601 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn
(trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt
giũa, bột nghiền, bột đẽo của
đồng, đã hoặc chưa được ép thành
khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7602 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Chì phế liệu và mảnh vụn
(trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt
giũa, bột nghiền, bột đẽo của
đồng, đã hoặc chưa được ép thành
khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
7802 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Thiếc phế liệu và mảnh
vụn (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn
mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo
của đồng, đã hoặc chưa được
ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) |
8002 |
00 |
00 |
00 |
40 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Phế liệu và mảnh vụn của
kim loại cơ bản khác, của gốm kim loại,
của sản phẩm; (trừ phoi tiện, phoi bào,
bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền,
bột đẽo của đồng, đã hoặc
chưa được ép thành khối hay đóng thành
kiện, bánh, bó) |
8101 đến
8113 |
40 |
45 |