Quyết định 615 TC/TCT/QĐ của Bộ Tài chính về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu.

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 615 TC/TCT/QĐ

Quyết định 615 TC/TCT/QĐ của Bộ Tài chính về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu.
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:615 TC/TCT/QĐNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Mộng Giao
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/06/1995
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 615 TC/TCT/QĐ

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 615 TC/TCT/QĐ DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 615A TC/TCT/QĐ
NGÀY 10 THÁNG 6 NĂM 1995 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI TÊN
VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;

Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số: 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 31/UBTVQH9 ngày 9/3/1993 và Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;

Sau khi đã thống nhất với các Bộ, các ngành;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Sửa đổi tên và thuế suất thuế thuế xuất khẩu của nhóm hàng có mã số 100600 "gạo các loại" quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP và nhóm hàng có mã số 4400: "Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ" quy định tại Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế xuất khẩu mới ghi tại Danh mục số I ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2: Sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng ghi tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP và Danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17/11/1994 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 3: Tên nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu của các nhóm, mặt hàng ghi tại Danh mục số I và Danh mục số II ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/7/1995 cho tất cả các tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan từ ngày 10/7/1995 trở đi.

 

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

(Kèm theo Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Danh mục số I

 

Mã số

Nhóm, mặt hàng

Thuế suất %

1

2

3

100600

Gạo các loại

1

4400

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ

 

 

* Bằng gỗ rừng tự nhiên:

 

 

- Gỗ tròn

25

 

- Gỗ xẻ

20

 

- Ván sàn (gỗ ván và ván sàn sơ chế), ván lợp

20

 

- Xà điện, tà vẹt các loại

20

 

- Cột gỗ các loại (cột điện; cột nhà, cột buồm...)

20

 

- Khung cửa ra vào hoàn chỉnh, khung cửa sổ hoàn chỉnh, bậc cửa ra vào, ngưỡng cửa

15

 

- Cầu thang các loại hoặc chi tiêt cầu thang

15

 

- Áo quan các loại

15

 

- Thùng, bệ xe ôtô các loại, giá để hàng các loại

15

 

- Palet, cốp pha xây dựng các loại

15

 

- Giá đỡ, kệ kho

15

 

- Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tô nô, thùng hình trống các loại cao cấp đựng chất lỏng

10

 

- Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tô nô, thùng hình trống các loại thông thường

10

 

- Gốc rễ cây các loại

10

 

- Gánh cửa ra vào hoàn chỉnh, cánh cửa sổ hoàn chỉnh

10

 

- Ván gỗ tinh chế trang trí nội thất, thanh gỗ tinh chế trang trí nội thất gồm: ván khung trang trí trần nhà, ván ốp tường, ván sàn hoàn chỉnh, (các loại này đã được cắt theo kích thước, bào nhẵm, soi rãnh, đánh bóng chi tiết).

10

 

- Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên

5

 

- Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ, giá vẽ, giá sách loại treo tường hoàn chỉnh bằng gỗ

5

 

- Tranh gỗ, tượng bằng gỗ

5

 

- Bàn, ghế, tủ (kể cả tủ tường) giá để các loại hoàn chỉnh kiểu dạng tủ đứng, giường các loại hoàn chỉnh bằng gỗ:

 

 

+ Loại có khảm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với vật liệu khác (Ví dụ: song, mây, mút, da...)

10

 

+ Loại khác

5

 

- Ván dăm (có phủ bề mặt hoặc không phủ bề mặt bằng các vật liệu khác)

5

 

- Ván sợi (có phù bề mặt hoặc bề mặt bằng các vật liệu khác)

5

 

- Ván dán, ván sợi ép, ván bóc, ván lạng, ván gỗ ghép

15

 

- Dăm gỗ

5

 

- Than từ gỗ (than củi)

5

 

- Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên, không được kết hợp với vật liệu khác

0

 

- Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên nhưng có kết hợp với vật liệu khác

20

 

* Bằng gỗ rừng trồng:

 

 

- Gỗ tròn

15

 

- Gỗ xẻ, ván sàn, xà điện, tà vẹt, cột gỗ các loại

15

 

- Dăm gỗ

5

 

- Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 15% hoặc 10% của nhóm gỗ rừng tự nhiên

0

 

- Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 5% hoặc 0% của nhóm gỗ rừng tự nhiên

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

(Kèm theo Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995

của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Danh mục số II

Nhóm mặt hàng

Thuế suất %

1

2

3

050100

Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

 

5

050200

Lông lợn, lông lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phê liệu từ các loại lông nói trên

 

5

050300

Lông bờm ngựa và phế liệu từ lông bờm ngựa đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

 

5

0505

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ mới chỉ được rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản, bột và các phế liệu từ lông vũ hay các phần khác của lông vũ

 

 

 

 

050510

- Lông vũ và các loại dùng để nhồi gối, nhồi đệm, lông

 

5

050590

- Loại khác

5

0506

Xương và lõi sừng chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

050610

- Xương, chất sụn đã xử lý bằng a xít

5

050690

- Các loại khác

5

050700

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc hươu, móng guốc, móng vuốn, mỏ chim, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

5

060100

- Các loại thân cử, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212

 

0

060200

Các loại cây sống khác (kể cả rễ) cành giâm, cành ghép; hệ sợi nấm (giống)

 

0

2401

Thuốc lá nguyên liệu, phế liệu thuốc lá

 

240110

- Thuốc lá lá chưa tước cọng

15

240120

- Thuốc lá lá đã tước cọng một phần hay toàn bộ:

 

24012010

-- Thuốc lá lá đã cắt thành sợi, sợi thuốc lá đã ngâm tẩm, sấy

 

30

24012090

-- Loại khác

30

240130

- Thuốc lá phế liệu

30

271000

Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum (trừ dạng thô); các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó.

 

27100010

Xăng các loại

70

27100020

Diezel các loại

20

27100030

Ma dút

0

27100040

Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

20

27100050

Dầu hoả thông dụng

20

27100060

Naphatha, Reforade, Component và các chế phẩm khác để pha chế xăng

 

70

27100090

Loại khác

7

3304

Các mỹ phẩm hoặc đồ trang điểm và chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm) kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng, các chế phẩm dùng để trang điểm hoặc sửa móng chân, móng tay

 

330410

- Chế phẩm trang điểm mặt

60

330420

- Chế phẩm trang điểm mắt

60

 

- Loại khác:

 

330491

-- Bột tan để xoa

60

330499

-- Loại khác

60

3305

Các chế phẩm để sử dụng cho tóc

 

330510

- Dầu gội đầu (Shampoos)

60

330520

- Các chế phẩm uốn tóc, vuốn thẳng tóc tạm thời

60

330530

- Gôm tóc

60

330590

- Loại khác

60

3403

- Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm đầu cắt, các chất dùng cho việc tháo bu lông, các chất chống gỉ hoặc chống mài mòn có thành phần cơ bản là đầu trơn); Các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệu dệt, da thuộc, da lông hay các nguyên liệu khác nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỡ hay từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum

 

340310

- Dầu nhờn các loại đựng trong bao bì dưới 20 lít:

 

34031010

Dầu thuỷ lực chế biến từ đầu khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong hệ thống thuỷ lực

 

25

34031020

Dầu nhờn các loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay

 

12

34031090

Loại khác

25

340320

- Dầu nhờn các loại chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên:

 

34032010

Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực

 

22

34032020

Dầu nhờn, loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay

 

10

34032090

Loại khác

22

340390

- Loại khác

10

3405

Các chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, xe ngựa, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột tẩy và các chế phẩm tương tự (có hay không ở các dạng giấy, bông, nỉ, tấm không dệt, plastic hay cao su xốp) đã được tráng, thấm, phủ bằng các chế phẩm trên (trừ các loại thuộc nhóm 3040)

 

340510

- Chất đánh bóng, xi và các chế phẩm tương tự để đánh giày, đồ da, dép

 

30

340520

- Chất đánh bóng, xi và các chế phẩm trương tự để đánh bóng đồ gỗ, nền gỗ và hàng hoá bằng gỗ

 

30

340530

- Chất đánh bóng, xi và chế phẩm tương tự để đánh bóng xe ngựa trừ các chất đánh bóng kim loại

 

30

340540

- Bột tẩy và các chế phẩm để lau chùi kim loại khác

30

340590

- Loại khác

30

340600

Nến, nến cây và các loại tương tự

30

391500

Các loại plastic phế liệu, phế thải, mảnh vụn

10

3916

Sợi plastic đơn, plastic dạng thanh, thỏi và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt nhưng không được chế biến cách khác

 

391610

- Từ polyme ethylen:

 

39161010

-- Sợi plastic đơn

5

39161090

-- Loại khác

10

391620

- Từ polyme clorua Vinyl:

 

39162010

-- Sợi plastic đơn

5

39162090

-- Loại khác

10

391690

- Loại khác:

 

39169010

- Sợi plastic đơn

5

39169090

- Loại khác

10

3919

Tấm, phiếu, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dích một mặt ở dạng cuộn hoặc không.

 

391910

- ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm

20

391990

- Loại khác:

 

39199010

-- Loại chưa in màu, nhãn hiệu

10

39199020

-- Loại đã in màu, nhãn hiệu

20

3921

Các loại tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

 

392110

- Loại xốp

15

 

- Loại khác:

 

392191

-- Loại chưa in màu, chưa in nhãn hiệu:

 

39219110

Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm

0

39219120

Màng phức hợp để đựng sữa tiệt trùng

5

39219130

Màng PVC dày từ 0,04mm đến 0,05mm

5

39219140

Màng BOPP dày từ 0,02mm đến 0,25mm

5

39219190

Loại khác

15

392192

-- Loại đã in màu, đã in nhãn hiệu, chưa cắt rời:

 

39219210

Màng PVC dày từ 0,2mm đến 0,25mm

5

39219220

Màng phức hợp để đựng sữa tiệt trùng

10

39219230

Màng PVC dày từ 0,04mm đến 0,05mm

10

39219290

Loại khác

20

392193

-- Loại đã in màu, nhãn hiệu, đã cắt rời

20

4011

Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su

 

401110

- Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ô tô con có khoang chở - loại vừa chở người, vừa chở hàng và ô tô đua)

 

50

401120

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

40112010

-- Loại dùng cho ô tô vận tải có trọng tài từ 20 tấn trở xuống

 

30

40112020

-- Loại dùng cho ô tô vận tải có trọng tải trên 20 tấn

20

40112030

-- Loại dùng cho ô tô buýt

30

40112040

-- Loại dùng cho xe lam

50

401130

- Loại dùng cho máy bay

5

401140

- Loại dùng cho xe máy, mô tô

50

401150

- Loại đùng cho xe đạp

50

 

- Loại khác:

 

401191

-- Có 1 đường xương cá hoặc ta lông tương tự

20

401199

-- Loại khác

20

4012

Lốp bơm hơi cũ, hoặc đắp lại bằng cao su, các loại lốp đặc hoặc nửa đặc, ta lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su

 

 

 

401210

- Lốp đắp lại:

 

40121010

-- Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ôtô con có khoang chở - loại vừa chở người vừa chở hàng và ôtô đua)

 

50

40121020

-- Loại dùng cho ôtô buýt, ôtô tải

40

40121030

-- Loại dùng cho máy bay

5

40121040

-- Loại dùng cho xe máy, môtô

50

40121050

-- Loại dùng cho xe đạp

50

40121060

-- Loại dùng cho xe lam

50

40121090

-- Loại khác

30

401220

- Lốp bơm hơi cũ:

 

40122010

-- Loại sử dụng cho ôtô con (kể cả ôtô con có khoang chở - loại vừa chở người, vừa chở hàng và ôtô đua)

 

50

40122020

-- Loại dùng cho cho ôtô buýt, ôtô tải

40

40122030

-- Loại dùng cho máy bay

5

40122040

-- Loại dùng cho xe máy, môtô

50

40122050

-- Loại dùng cho xe đạp

50

40122060

-- Loại dùng cho xe lam

50

40122090

-- Loại khác

30

401290

- Loại khác

30

4013

Các loại săm bằng cao su

 

401310

- Loại dùng cho ôtô con (kể cả ôtô con có khoang chở - loại vừa chở người, vừa chở hàng, ôtô đua) ôtô buýt hoặc ôtô vận tải:

 

40131010

-- Loại dùng cho ôtô con (kể cả ôtô con có khoang chở - loại vừa chở người vừa chở hàng, ôtô đua)

 

50

40131020

-- Loại dùng cho ôtô buýt

30

40131030

-- Loại dùng cho ôtô tải có trọng tải từ 20 tấn trở xuống

30

40131040

-- Loại dùng cho ôtô tải có trọng tải trên 20 tấn

20

401320

- Loại dùng cho xe đạp

50

401390

- Loại khác:

 

40139010

-- Loại dùng cho xe máy, môtô

50

40139020

-- Loại dùng cho máy bay

5

40139030

-- Loại dùng cho xe lam

50

40139090

-- Loại khác

20

4014

Các vật phẩm vệ sinh hoặc y tế (cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hoá (trừ cao su cứng) có hoặc không kèm theo vật liệu lắp ráp bằng cao su cứng

 

401410

- Bao tránh thai

10

401490

- Loại khác

0

4015

Các vật phẩm may mặc và y phục (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hoá (trừ cao su cứng)

 

 

- Găng tay:

 

401511

-- Găng tay dùng trong phẫu thuật

20

401519

-- Loại khác:

 

40151910

- Găng tay bảo hộ lao động

2

40151990

- Găng tay loại khác

20

401590

- Loại khác

20

450300

Các mặt hàng bằng lie tư nhiên

20

4504

Lie liên kết (có hoặc không có chất liên kết) và các mặt hàng bằng lie liên kết

 

450410

- Dạng khối, tấm, lá, dài, dạng tấm vuông, dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa

 

10

450490

- Loại khác

20

4602

Hàng mây, tre,. liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; Các sản phẩm từ cây mướp

 

460210

- Bằng vật liệu thực vật

40

46021010

-- Đũa

50

46021020

-- Rổ, rá, thúng, mủng và các loại tương tự

50

46021030

-- Loại khác

40

460290

- Loại khác

40

480100

- Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

10

4802

Giấy, bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803; Giấy, bìa sản xuất thủ công

 

480210

Giấy, bìa làm bằng phương pháp thủ công

20

480220

Giấy, bìa sử dụng làm nền giấy ảnh, giấy bìa cảm nhiệt, cảm điện

5

480230

Giấy làm nền sản xuất giấy cacbon

5

480240

Giấy làm nền cho giấy bồi tường

10

480250

Giấy bìa khác không chứa các loại sợi lấy từ quy trình sản xuất cơ học, hoặc loại có chứa 10% về trọng lượng trong tổng số thành phần sợi có chứa các loại sợi trên

 

20

480260

Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa loại sợi chế từ quá trình cơ học

 

20

4823

Giấy, bìa, bông tẩm xellulo, giấy súc bằng sợi xellulo, đã cắt theo cỡ hoặc mẫu; Các vật phẩm khác bằng giấy hoặc bìa bông tẩm xellulo hoặc giấy súc bằng sợi xellulo

 

 

- Giấy đã bồi hồi hoặc chất dính, dạng dải hoặc cuộn:

 

482311

-- Tự dính

20

482319

-- Loại khác

20

482320

-Giấy và bìa giấy lọc

10

482330

- Thẻ, không đục lỗ để dùng cho máy đục lỗ thẻ, có hoặc không ở dạng băng

 

0

482340

- Các cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi

0

 

- Các loại giấy bìa khác dùng để viết, in hoặc đồ hoạ khác:

 

 

482351

-- Đã in, làm nhăn, xoi lỗ châm kim

0

482359

-- Loại khác:

 

48235910

Giấy in siêu âm

0

48235920

Giấy ghi kết quả của máy quang phổ kế

0

48235930

Giấy ghi điện não, giấy ghi điện cơ

0

48235940

Giấy thấm của máy thở trẻ em

0

48235990

Loại khác

10

482360

- Khay, đĩa, chén và những vật phẩm cùng loại bằng giấy hoặc bìa giấy

 

40

482370

- Những vật phẩm được nặn ép bằng bột giấy

30

482390

- Loại khác:

 

48239010

Đầu lọc thuốc lá

20

48239020

Bông xenllulo

15

48239090

Loại khác

30

5402

Sợi tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp dưới 67 dexitex

 

540210

- Sợi tơ có độ bền cao làm từ nylon hoặc polyamit khác

0

540220

- Sợi tơ có độ bền cao làm từ polyeste

0

 

- Sợi tơ đã tạo kết cấu:

 

540231

-- Làm từ nylon hoặc chất polyamít khác, mỗi sợi không quá 50 dexitex

 

0

540232

-- Làm từ nylon hoặc chất polyamit khác, mỗi sợi trên 50 dexitex

 

0

540233

-- Làm từ polyeste

0

540239

-- Làm từ loại sợi khác

0

 

- Sợi tơ khác, đơn, xoắn không quá 50 vòng/m:

 

540241

-- Từ nylon hoặc polyamit khác

0

540242

-- Từ polyeste được xác định từng phần

0

540243

-- Từ polyeste khác

0

540249

-- Từ sợi khác

0

 

- Sợi tơ khác, đơn, xoắn trên 50 vòng/m:

 

540251

-- Từ nylon hoặc chất polyamit khác

0

540252

-- Từ polyeste khác

0

540259

-- Từ sợi khác

0

 

- Sợi xe khác, xoắn hay bện từ nhiều sợi đơn:

 

540261

-- Từ nylon hoặc polyamit khác

5

540262

-- Từ polyeste khác

5

540269

-- Từ sợi khác

5

540400

Sợi tơ đơn tổng hợp từ 67 dexitex trở lên kích thước mặt cắt không quá 1mm, dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân tạo bằng các chất liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm)

 

 

10

540500

Sợi tơ đơn nhân tạo khác dài từ 67 dexitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1mm, dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân tạo bằng chất liệu sợi nhân tạo với chiều rộng bền mặt không quá 5mm)

 

 

10

5509

Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ sợi staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

- Có tỷ trọng sợi staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

550911

-- Sợi xe đơn

5

550912

-- Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi

10

 

- Có tỷ trọng sợi staple polyester từ 85% trở lên:

 

550921

-- Sợi xe đơn

5

550922

-- Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi

10

 

- Có tỷ trọng sợi staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

550931

-- Sợi xe đơn

5

550932

-- Sợi xe hay bện từ nhiều sợi

10

 

- Sợi xe khác, có tỷ trọng sợi staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

550941

-- Sợi xe đơn

5

550942

-- Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi

10

 

- Sợi xe khác từ sợi staple polyester:

 

550951

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với sợi staple nhân tạo

10

550952

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

55095210

- Sợi xe đơn

5

55095290

- Loại khác

10

550953

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông khác

10

550959

-- Loại khác

10

 

- Sợi xe khác, từ sợi staple acrylic hoặc modacrylic:

 

550961

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

55096110

- Sợi xe đơn

5

55096190

- Loại khác

10

550962

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

10

550969

-- Loại khác

10

 

- Sợi xe khác:

 

550991

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

55099110

- Sợi xe đơn

5

55099190

- Loại khác

10

550999

-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông

10

550999

-- Loại khác

10

5608

Tấm đan hình lưới bằng dây bện, thừng hoặc chão; lưới đánh cá hoàn chỉnh và các loại lưới hoàn chỉnh khác, làm bằng vật liệu dệt

 

 

 

- Từ vật liệu dệt nhân tạo:

 

560811

-- Lưới đánh cá hoàn chỉnh

15

560819

-- Loại khác:

 

56081910

--- Lưới tấm, lưới khúc, chưa ghép các tấm vào nhau và chưa kết vào giềng phao hoặc giềng chì

 

10

56081990

-- Loại khác

10

 

- Từ vật liệu dệt khác:

 

560891

-- Lưới đánh cá hoàn chỉnh

15

560899

-- Lưới khác

10

560900

Sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây bện, thừng, chão, cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

56090010

- Dây giềng của lưới đánh cá

20

56090090

- Loại khác

20

6306

Tấm vải tráng nhựa, buồm cho thuyền, cho ván lướt và ván lướt cát; tấm vải bạt, tấm che nắng, tăng, lều trại và các loại dùng trong cắm trại.

 

 

 

 

- Tấm vải tráng nhựa, tấm vải bạt và tấm che nắng:

 

630611

-- Bằng cotton

30

630612

-- Bằng sợi tổng hợp

30

630619

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

63061910

-- Vải bạt phun keo PVC tráng nhựa, vải bạt gai

30

63061990

-- Loại khác

30

 

- Tăng:

 

630621

-- Bằng cotton

30

630622

-- Bằng sợi tổng hợp

30

630629

-- Bằng vật liệu dệt khác:

30

 

- Buồm cho tàu thuyền:

 

630631

-- Bằng sợi tổng hợp

30

630639

-- Bằng vật liệu dệt khác:

30

 

- Đệm hơi:

 

630641

-- Bằng cotton

30

630649

-- Bằng vật liệu dệt khác

30

 

- Loại khác:

 

630691

-- Bằng cotton

30

630699

-- Bằng vật liệu dệt khác

30

6814

Mica đã chế biến và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được liên kết thành khối hoặc mica tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác.

 

 

5

7011

Vỏ bóng đèn thuỷ tinh mở (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), và các bộ phận bằng thuỷ tinh của vỏ bóng đèn chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự

 

 

 

701110

- Cho đèn điện:

 

70111010

- Thuỷ tinh chì để làm giá đỡ tóc bóng đèn

1

70111090

- Loại khác

35

701120

- Cho ống đèn tia âm cực

10

701190

- Loại khác:

 

70119010

-- Vỏ bóng đèn hình vô tuyến

10

70119090

-- Loại khác

35

7210

Sắt, thép không hợp kim, được cán mỏng, có chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ, tráng

 

 

721010

- Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không quá 1,2mm:

 

 

72101010

Loại đã phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm, tráng kẽm, mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm, tráng kẽm hoặc tráng hợp kim kẽm

 

20

72101090

Loại khác

0

721090

Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 1,2mm

 

 

72109010

Loại đã phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm, mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm, tráng kẽm hoặc hợp kim kẽm

 

10

72109090

Loại khác

0

7211

Sắt, thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng dưới 600 mm không phủ, mạ, tráng

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, có chiều dày dưới 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc hơn 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 355 MPa

 

721111

-- Được cán 4 mặt hoặc dạng huôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và có chiều dày không dưới 4mm, không cuộn và không có hình khắc nổi.

 

 

0

721112

- Các loại khác, có chiều dày bằng hoặc hơn 4,75 mm

5

721119

- Các loại khác

5

 

- Các loại chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

721121

-- Được cán 4 mặt hoặc dạng khuôn, hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không dưới 4mm, không cuộn và không có hình khắc nổi

 

0

721122

-- Các loại khác có chiều dày bằng hoặc hơn 4,75mm

0

721130

- Chưa được gia công quá mức cán nguộn (ép nguộn), có chiều dày dưới 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc lớn hơn 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 355 MPa

 

 

0

 

- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nguộn (ép nguội):

 

721141

-- Có chứa hàm lượng cácbon dưới 0,25%

0

721149

-- Các loại khác

0

721190

- Các loại khác

0

7212

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm đã phủ, mạ, tráng

 

 

721210

Được tráng thiếc và phủ bằng thiếc

0

 

- Được tráng kẽm hoặc hợp kim kẽm, phủ kẽm hoặc hợp kim kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

721221

-- Bằng thép có chiều dày dưới 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc lớn hơn 3mm và có độ chịu oằn tối thiểu 355 MPa

 

5

721229

-- Các loại khác

5

721230

- Các loại khác được tráng kẽm, phủ kèm bằng cách khác

 

5

721240

- Các loại được sơn plastic, tráng plastic hoặc phủ bằng plastic

0

721250

- Được tráng phủ cách khác

0

721260

- Được mạ:

 

72126010

-- Mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm

5

72126090

- Loại khác

0

7408

Dây đồng

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

740811

-- Có kích thước mặt cắt tối đa trên 60mm

0

740819

-- Loại khác:

 

74081910

Loại f14 mm trở xuống

5

74081990

Loại khác

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

740821

-- Hợp kim chủ yếu đồng-kẽm (đồng thau)

0

740822

-- Hợp kim chủ yếu đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim chủ yếu đồng-niken-kẽm (hoặc niken may so)

 

0

740829

-- Loại khác

0

7610

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung mái, ngưỡng cửa, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, hình ống và các dạng tương tư, bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện

 

 

 

 

 

761010

-- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

15

761090

-- Loại khác:

 

76109010

-- Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, cột trụ, cột thông thường

1

76109090

-- Loại khác

15

8311

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường hoặc bằng các bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để hàn xì, bàn hơi, hàn điện; dây, que bằng bột kim loại hoặc bột cacbua kim loại kết tụ, dùng trong công nghệ phun kim loại

 

 

 

 

831110

- Cực điện được phủ bằng kim loại thường dùng để hàn hồ quang điện

 

5

831120

- Dây có bọc bằng kim loại thường dùng để hàn hồ quang điện

 

5

831130

- Dây và que có phủ bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng lửa

 

5

831190

Loại khác, kể cả phụ tùng

5

8413

Máy bơm chất lỏng, không lắp kèm dụng cụ đo lường, máy nâng bằng chất lỏng

 

 

 

- Bơm chất lỏng đã hoặc chưa lắp các thiết bị đo lường, máy nâng chất lỏng:

 

841311

-- Bơm chia nhiên liệu hay dầu trơn, loại dùng trong trạm bán xăng dầu hay trong ga ra

 

0

841319

-- Loại khác

0

841320

- Bơm tay trừ loại thuộc phân nhóm: 841311 hay 841319:

 

84132010

Bình bơm thuốc trừ sâu

25

84132090

Loại khác

35

841330

- Bơm nhiên liệu, vòi phun bơm nhiên liệu và bơm làm mát môi trường cho động cơ piston đốt trong

 

0

841340

- Bơm bê tông

0

841350

- Bơm hoạt động bằng Piston:

 

84135010

-- Bơm nước có công suất đến 800 m3/h

25

85135090

-- Loại khác

0

841360

- Bơm hoạt động bằng động cơ quay:

 

84136010

-- Bơm nước có công suất đến 8000m3/h

25

84136090

-- Loại khác

0

841370

- Bơm ly tâm loại khác:

 

84137010

-- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h

25

84137090

-- Loại khác

0

 

- Bơm khác; máy nâng chất lỏng

 

841381

-- Bơm các loại:

 

84136010

-- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h

25

84136090

-- Loại khác

0

841382

-- Máy nâng chất lỏng

0

 

- Phụ tùng:

 

841391

-- Phụ tùng máy bơm nước, phụ tùng máy bơm tay

5

841392

- Phụ tùng máy bơm khác và phụ tùng của máy nâng chất lỏng

 

0

8414

Bơm không khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén và các loại quạt không khí hay các chất khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

841410

- Bơm chân không

10

841420

- Bơm không khí dùng tay hoặc chân

10

841430

- Máy nén loại dùng trong các thiết bị đông lạnh

10

841440

- Máy nén không khí lắp trên khung (chassis) có bánh xe dùng để kéo tàu thuyến

 

0

 

- Quạt:

 

841451

-- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125w

 

50

841459

-- Loại quạt khác.

40

841460

- Capô ( ô tô ) có khích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm.

 

10

841480

-Loại khác

0

841490

-Phụ tùng:

 

84149010

Phụ tùng của nhóm 841410, 841430, 841440, 841460, 841480

 

0

84149090

Phụ tùng của nhóm 841420, 841451, 841459

30

8415

Máy điều hoà không khí, gồm một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh được độ ẩm một cách riêng biệt.

 

 

851510

--Loại lắp vào cửa sổ hay lắp vào tường, hoạt động độc lập.

 

30

 

--Loại khác:

 

841581

--Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh dòng đối lưu hai chiều nóng lạnh.

 

30

841582

--Loại khác có kèm theo bộ phận làm lạnh

30

841583

--Loại không có bộ phận làm lạnh.

25

841590

-Phụ tùng

20

8418

Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt, trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415

 

841810

- Máy ướp lạnh và đông lạnh liên hợp có lắp cửa mở ra riêng biệt.

 

1

 

-Tủ lạnh, loại dùng cho gia đình:

 

841821

--Loại nén.

30

841822

--Loại hút, dùng điện.

30

841823

--Loại khác.

30

841830

-Máy đông lạnh dạng tủ dung tích không quá 800 lít:

 

84183010

Máy đông lạnh dạng tủ dung tích đến 350 lít

30

84183090

Máy đông lạnh dạng tủ dung tích trên 350 lít đến 800 lít.

15

841840

-Máy đông lạnh dạng hình trụ đứng dung tích không quá 800 lít

 

7

841850

-Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự:

 

84185010

-Tủ bảo quản vắc xin, tủ bảo quản bệnh phẩm, tủ bảo quản máu

 

1

84185090

-Loại khác

1

 

-Các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, bơm nhiệt:

 

 

841861

--Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt.

1

841869

--Loại khác.

1

 

-Các bộ phận:

 

841891

--Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm đông hoặc làm lạnh.

 

7

841899

--Loại khác

7

8501

Động cơ điện và máy phát điện ( trừ tổ máy phát điện )

 

850110

-Mô tơ có công suất không quá 37,5 W

20

850120

- Mô tơ vạn năng xoay chiều và một chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5 W

 

15

 

- Mô tơ một chiều (DC) khác ; máy phát điện một chiều (DC) :

 

850131

-- Có công suất không quá 750 W

15

850132

-- Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 KW:

 

85013210

-- Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 KW

10

85013290

Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW

1

850133

-- Có công suất trên 75 KW nhưng không quá 375 KW

0

850134

-- Có công suất trên 375 KW

0

850140

- Các loại mô tơ điện xoay chiều (AC) một pha

20

 

- Mô tơ điện xoay chiều khác, đa pha:

 

850151

-- Có công suất không quá 750 KW

15

850152

-- Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 KW:

 

85015210

Có công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 KW

10

85015290

Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW

0

850153

-- Có công suất trên 75 KW

0

 

- Máy phát điện xoay chiều (AC) :

 

850161

-- Có công suất không quá 75 KVA

15

850162

-- Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA

 

10

850163

-- Có công suất trên 375 KVA nhưng không quá 750 KVA

 

0

8507

c quy điện, kể cả bộ tách điện của nó, dạng chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc hình khác

 

 

850710

- Bằng a xít chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

85071010

-- Loại dùng cho động cơ xe gắn máy, ô tô, tàu thuỷ, tàu hoả, trạm điện.

 

30

85071090

-- Loại khác

20

850720

- c quy bằng ô xít chì khác

20

850730

- Bằng Niken-Cadmium

20

850740

- Bằng Niken-sắt

20

850780

- c quy khác

0

850790

- Phụ tùng hộp hàn của ắc quy

0

8529

Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528

 

852910

- –ng ten và bộ phận phản xạ của ăng ten, các bộ phận chuyên dùng để làm ăng ten

 

20

852990

- Loại khác:

 

85299010

- Thuộc nhóm 8527 và 8528

20

85299090

- Loại khác

0

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi