Quyết định 443TC/QĐ/TCT của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 443TC/QĐ/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 443TC/QĐ/TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/05/1996 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 443TC/QĐ/TCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 443TC/QĐ/TCT NGÀY 04 THÁNG 5 NĂM 1996 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM, MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ
NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế xuất khẩu của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ và Danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 615 A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu (Danh mục số I) ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2:
Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1138 TC/TCT/QĐ ngày 17/11/1994, Quyết định số 615 A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995, Quyết định số 118 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995, Quyết định số 1324 TC/QĐ/TCT ngày 21/12/1995 của Bộ trưởng Bộ tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế nhập khẩu (Danh mục số II) ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3:
QuYết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá XNK đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/6/1996.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 04/5/1996
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
DANH MỤC SỐ I
Mã số |
Tên nhóm, mặt hàng |
Thuế suất % |
1 |
2 |
3 |
4400 |
Gõ và các mặt hàng bằng gỗ: |
|
|
* Bằng gỗ rừng tự nhiên: |
|
|
- Gỗ tròn |
20 |
|
- Gỗ xẻ |
20 |
|
- Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp |
20 |
|
- Xà điện, tà vẹt các loại |
20 |
|
- Cột gỗ các loại (cột điện, cột nhà, cột buồm...) |
20 |
|
- Khung cửa ra vào, khung cửa số, bậc cửa ra vào, ngưỡng cửa hoàn chỉnh và bộ phận của nó |
15 |
|
- Cầu thang các loại hoặc chi tiết cầu thang |
15 |
|
- áo quan các loại |
15 |
|
- Thùng, bệ xe ôtô các loại, giá để hàng các loại và bộ phận của nó |
15 |
|
- Palét, cốt pha xây dựng các loại và bộ phận của nó |
15 |
|
- Giá đỡ, kệ kho và bộ phận của nó |
15 |
|
- Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tô nô, thùng hình trống các loại cao cấp đựng chất lỏng và bộ phận của nó |
10 |
|
- Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tô nô, thùng hình trống các loại thông thường và bộ phận của nó |
10 |
|
- Gốc, rễ cây các loại |
10 |
|
- Cánh cửa ra vào hoàn chỉnh, cánh cửa sổ hoàn chính và bộ hận của nó |
10 |
|
- Ván gỗ tinh chế trang trí nội thất, thanh gỗ tinh chế trong trí nội thất, gồm: ván khung trang trí trần nhà, ván ốp tường, ván sàn hoàn chỉnh, (các loại này đã được cắt theo kích thước, bào nhẵn, soi rãnh, đánh bóng chi tiết) |
10 |
|
- Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó |
10 |
|
- Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ, giá vẽ, giá sách loại treo tường hoàn chỉnh bằng gỗ và bộ phận của nó |
5 |
|
- Tranh gỗ, tượng bằng gỗ |
5 |
|
- Bàn, ghế, tủ (kể cả tủ tường), giá để các loại kiểu dạng tủ đứng, gường các loại hoàn chỉnh bằng gỗ và bộ phận của nó: |
|
|
+ Loại có khảm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với vật liệu khác (ví dụ: song, mây, mút, da...) |
0 |
|
+ Loại khác |
5 |
|
- Ván dăm (có phủ bề mặt hoặc không phủ bề mặt bằng các vật liệu khác) |
5 |
|
- Ván sợi (có phủ bề mặt hoặc không phủ bề mặt bằng các vật liệu khác |
5 |
|
- Ván dán, ván sợi ép, ván bóc, ván lạng, ván gỗ ghép |
7 |
|
- Dăm gỗ |
10 |
|
- Than từ gỗ (than củi) |
5 |
|
- Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên, không được kết hợp với vật liệu khác và bộ phận của nó |
5 |
|
- Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên nhưng có kết hợp với vật liệu khác |
0 |
|
* Bằng gỗ rừng trồng |
|
|
- Gỗ tròn |
20 |
|
- Gỗ xẻ, ván sàn, xà điện, tà vẹt, cột gỗ các loại |
15 |
|
- Dăm gỗ |
10 |
|
- Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 15% hoặc 10% của nhóm gỗ rừng tự nhiên |
5 |
|
- Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 7%, 5% hoặc 0% của nhóm gỗ rừng tự nhiên |
0 |
790000 |
Kẽm và các sản phẩm từ kẽm |
0 |
|
Riêng: |
|
790200 |
- Kẽm phế liệu và mảnh vụn |
40 |
790400 |
- Kẽm ở dạng thỏi, thanh, profile, dây và kẽm thuộc các nhóm 790300, 790500 |
5 |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 04/5/1996
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
DANH MỤC SỐ II
Mã số |
Tên nhóm, mặt hàng |
Thuế suất % |
1 |
2 |
3 |
020100 |
- Thịt trâu, bò các loại tươi hoặc ướp lạnh |
15 |
020200 |
- Thịt trâu, bò các loại ướp đông |
15 |
020300 |
- Thịt lợn các loại tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
15 |
020400 |
- Thịt cừu hoặc dê tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
15 |
020500 |
- Thịt ngựa, lừa, la các loại tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
15 |
020600 |
- Các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
15 |
020700 |
- Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm của loại gia cầm thuộc nhóm 1005, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
15 |
020800 |
- Các loại thịt khác và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông |
15 |
020900 |
- Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm (chưa nấu chảy), tươi, ướp lạnh, ướp đông, muốn, ngâm muốn, sấy khô, hun khói |
15 |
021000 |
- Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm, muối, ngâm muối, sấy khô, hun khói. Các loại bột ăn và thức ăn chế biến từ thịt và các cơ quan nội tạng |
15 |
040200 |
- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
10 |
04020010 |
-- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy) |
10 |
04020090 |
-- Sữa và kem khác: |
|
|
--- Sữa bột dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống |
15 |
|
--- Loại khác |
20 |
060300 |
- Hoa cắt rời và các nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc được xử lý cách khác |
40 |
060400 |
- Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu, địa y làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
40 |
071400 |
- Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú, khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc Inulin cao, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ Sagô |
10 |
081300 |
- Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm từ 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này |
30 |
081400 |
- Vỏ các loại quả có múi (họ chanh) hoặc vỏ dưa tây (bao gồm cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc được bảo quan tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc các dung dịch bảo quản khác |
10 |
110100 |
- Bột mỳ hoặc bột meslin (hỗn hợp giống mỳ mạch đen) |
10 |
120100 |
- Đậu tương, hạt hoặc mảnh |
10 |
120200 |
- Lạc chưa rang hoặc chưa chế biến cách khác, lạc vỏ, lạc nhân đã hoặc chưa vỡ mảnh |
10 |
120300 |
- Cùi dừa |
10 |
120500 |
- Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
10 |
121200 |
- Hạt bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường, mía, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay; quả hạch, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) dùng làm thức ăn cho người, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
10 |
121300 |
- Rơm, trấu từ cây ngũ cốc chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên |
10 |
1702 |
- Đường khác, kể cả đường hoá học nguyên chất (lactoza), đường maltoza, glucoza và fructoza, dạng tinh thể; siro đường chưa pha thêm hương liệu, chất mầu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha thêm mật ong tự nhiên, caramen |
|
170210 |
- Đường lactoza và siro lactoza |
2 |
170220 |
- Đường từ cây thích và sirô từ cây thích |
2 |
170230 |
- Glucoza và sirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 20% |
2 |
170240 |
- Glucoza và sirô glucoza có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50% |
2 |
170250 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học |
2 |
170260 |
- Fructoza và sirô fructoza có tỷ trọng fructoza trên 50% |
2 |
170290 |
- Loại khác kể cả đường nghịch chuyển: |
|
17029010 |
-- Mantoza và sirô mantoza |
2 |
17029020 |
-- Mật ong nhân tạo |
5 |
17029030 |
-- Đường thắng |
5 |
17029090 |
-- Loại khác |
5 |
1704 |
Các loại mứt, kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng) không chữa ca-cao |
|
170410 |
- Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường |
50 |
170490 |
- Mứt kẹo có đường khác |
50 |
180600 |
- Socola và các chế phẩm ăn được chứa ca-cao |
50 |
1901 |
Mạch nha (Malt) tinh chiết, thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ mạch nha tinh chiết, chưa pha thêm bột ca-cao hoặc có pha bột ca-cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm từ 0401 đến 0404, không chứa bột ca-cao hay có pha bột ca-cao theo tỷ lệ dưới 10% trọng lượng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
190110 |
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ |
35 |
190120 |
- Bột trộn, bột nhão để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905 |
40 |
190190 |
- Loại khác |
40 |
190200 |
- Bột trứng nước (Pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến dưới các hình thức khác như loại mì ống Spagheti, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, mì couscous, đã hoặc chưa chế biến |
40 |
190300 |
- Bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, dạng mảnh dẹt, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
40 |
1905 |
Bánh mì, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca-cao, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành được, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
|
190510 |
- Bánh mì giòn |
50 |
190520 |
- Bánh gừng |
50 |
190530 |
- Bánh quy ngọt, bánh quế |
50 |
190540 |
- Bánh bít cốt, bánh mỳ nướng và các loại bánh nướng tương tự |
50 |
190490 |
- Loại khác: |
|
19059010 |
-- Vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược |
5 |
19059090 |
-- Loại khác |
50 |
210500 |
- Kem và các loại đá ăn được khác, có hoặc không chứa ca-cao |
60 |
2710 |
- Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiến từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó. |
|
27100010 |
-- Xăng các loại |
55 |
27100020 |
-- Diezel các loại |
15 |
27100030 |
-- Madút |
0 |
27100040 |
-- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) |
10 |
27100050 |
-- Dầu hoả thông dụng |
10 |
27100060 |
-- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
55 |
27100070 |
-- Condensate và các chế phẩm tương tự |
8 |
27100090 |
-- Loại khác |
7 |
290300 |
- Các chất dẫn xuất đã halogen hoá của các chất cacbuahydro |
|
29030010 |
--Chlorodifluoromethane, chlopropentafluorenthane (dùng trong công nghiệp lạnh) |
3 |
29030090 |
-- Loại khác |
1 |
3403 |
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩn dầu cắt, các chất dùng cho việc tháo bu lông, các chất chống gỉ hoặc chống mài mòn có thành phần cơ bản là dầu trơn); các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệu khác nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỡ hay từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum |
|
340310 |
- Dầu nhờn các loại dựng trong bao bì dưới 20 lít: |
|
34031010 |
-- Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAULIC OIL), dùng trong các hệ thống thuỷ lực |
25 |
34031020 |
-- Dầu nhờn các loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay |
12 |
34031090 |
-- Loại khác |
25 |
340320 |
- Dầu nhờn các loại chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên: |
|
34032010 |
-- Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực |
22 |
34032020 |
-- Dầu nhờn, loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay |
10 |
34032090 |
-- Loại khác |
22 |
340390 |
- Loại khác: |
|
34039010 |
-- Dầu silicon dùng để bôi trơn bao cao su tránh thai (comdom) |
5 |
34039090 |
-- Loại khác |
10 |
3606 |
Ce-ri sắt và các hợp chất cháy pyrophoric khác dưới các dạng, các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này. |
|
360610 |
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng trong thùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 30 cm3 |
30 |
360690 |
- Loại khác: |
|
36069010 |
-- Dầu đặc hoặc sệt, keo hoặc các loại dầu tương tự |
20 |
36069020 |
-- Đá lửa cho các loại bật lửa cơ học |
20 |
36069090 |
-- Loại khác (đuốc nhựa cây hoặc tương tự) |
20 |
3926 |
Sản phẩn khác bằng plastic và các sản phẩm bằng chất liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914 |
|
39261000 |
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học |
45 |
39262000 |
- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) |
45 |
39263000 |
- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự |
45 |
39264000 |
- Tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí khác |
45 |
392690 |
- Loại khác: |
|
39269010 |
-- Dùng cho mục đích kỹ thuật |
20 |
39269090 |
-- Loại khác |
45 |
5111 |
Các loại vải dệt bằng lông cừu đã chải sạch hoặc lông động vật loại mịn đã chải sạch |
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
511111 |
- Trọng lượng không quá 300g/m2 |
40 |
511119 |
-- Loại khác |
40 |
511120 |
-- Loại khác, đã pha chủ yếu hoặc chỉ pha với tơ nhân tạo |
40 |
511130 |
-- Loại khác, đã pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi nhân tạo |
40 |
511190 |
-- Loại khác |
40 |
5112 |
Các loại vải dệt bằng lông cừu đã chải sóng hoặc lông động vật loại mịn đã chải sóng |
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
511211 |
-- Trọng lượng không quá 200g/m2 |
40 |
511219 |
-- Loại khác |
40 |
511230 |
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi pha nhân tạo |
40 |
511290 |
- Loại khác |
40 |
511300 |
- Các loại vải dệt bằng lông động vật loại thô hoặc lông bờm ngựa |
40 |
570100 |
- Các loại thảm và tấm trải sàn bằng hàng dệt khác, đan, đã hoặc chưa hoàn thiện |
40 |
570200 |
- Các loại thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác, dệt, không chần, hoặc không nhồi, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karmanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự |
40 |
570300 |
- Các loại thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác, đã chần, đã hoặc chưa hoàn thiện |
40 |
570400 |
- Các loại thảm và các loại chải sàn bằng hàng dệt khác, làm bằng nỉ, không chần hoặc nhồi, đã hoặc chưa hoàn thiện |
40 |
570500 |
- Các loại thảm khác, và các loại chải sàn bằng hàng dệt khác, đã hoặc chưa hoàn thiện |
40 |
650300 |
- Mũ nỉ và các loại đội đầu khác, làm từ thân đỉnh hoặc chóp bằng, thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
50 |
650400 |
- Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
50 |
650500 |
- Mũ và các loại đội đầu khác, đan hoặc móc hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vật liệu dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí, lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
50 |
650700 |
- Băng buộc đầu, vải lót, vải bọc cốt, vải bọc khung, lưỡi trai, quai mũ dùng làm hàng gội đầu |
50 |
660300 |
- Các phần, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601, 6602 |
30 |
6804 |
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, đã được liên kết thành khối hoặc bằng các vật liệu mài mòn nhân tạo hoặc bằng gốm có hoặc không có kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác |
|
680410 |
- Đá nghiền và đá mài để nghiền mài hoặc xay |
1 |
|
- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự: |
|
680421 |
-- Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp ghép khối |
0 |
680422 |
-- Bằng chất mài mòn ghép khối hoặc bằng gốm: |
|
68042210 |
--- Đá mài chuyên dùng cho ngành cơ khí chế tạo, hạt mịn, độ cứng cao, cấp 12 chở lên |
5 |
68042290 |
--- Loại khác |
10 |
680423 |
-- Bằng đá tự nhiên: |
|
68042310 |
--- Đá mài chuyên dùng cho ngành cơ khí chế tạo, hạt mịn, độ cứng cao, cấp 12 trở lên |
5 |
68042390 |
--- Loại khác |
10 |
680430 |
- Đá mài hoặc đánh bóng khác: |
|
68043010 |
-- Đá mài chuyên dùng cho ngành cơ khí chế tạo, hạt mịn, độ cứng cao, cấp 12 trở lên |
5 |
68043090 |
-- Loại khác |
10 |
680500 |
- Bột đá mài hoặc đá dăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác |
10 |
681400 |
- Mi ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi ca kể cả mi ca đã được liên kết thành khối hoặc mi ca tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác |
10 |
690400 |
- Gạch xây dựng, gạch vuông lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm |
40 |
690500 |
- Ngói lợp mái, ống khói, chụp ống khói, đường ống dẫn khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm khác |
40 |
690600 |
- Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước, đồ phụ tùng để lắp ráp bằng gốm |
40 |
690700 |
- Các loại tấm lát đường bằng gốm không tráng men, gạch lát tường và lát lò sưởi không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm tráng men, có hoặc không có lớp lót dáy |
40 |
690800 |
- Các loại tấm lát đường bằng gốm tráng men, lát tường và lát lò sưởi tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm tráng men, có hoặc không có lớp lót đáy |
40 |
7007 |
Kính bảo hiểm, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thuỷ tinh đã cán mỏng |
|
|
- Kính bảo hiểm cứng (đã tôi): |
|
700711 |
-- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với việc lắp vào xe cộ, tàu bay, hoặc tàu thuyền: |
|
70071110 |
--- Dùng cho xe cộ |
10 |
70071190 |
--- Loại khác |
1 |
700719 |
-- Loại khác |
1 |
|
- Kính bảo hiểm đã cán mỏng: |
|
700721 |
-- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với việc lắp vào xe cộ, phương tiện bay, hoặc tàu, thuyền: |
|
70072110 |
--- Dùng cho xe cộ |
10 |
70072190 |
--- Loại khác |
1 |
700729 |
-- Loại khác |
1 |
711300 |
- Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được phủ kim loại quý |
40 |
711400 |
- Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý |
40 |
711500 |
- Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý |
40 |
711600 |
- Các sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
40 |
711700 |
- Đồ kim hoàn giả |
40 |
711800 |
- Tiền kim loại |
40 |
721700 |
- Dây sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
72170010 |
-- Dây thép có hàm lượng các bon thấp dùng cho ngành cơ khí khí chế tạo |
5 |
72170090 |
-- Loại khác |
15 |
731900 |
- Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép, ghim băng và các loại ghim khác, bằng sắt hoặc thép |
30 |
732100 |
- Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi dùng cho lò nhiệt trung tâm) vỉ nướng, lò nướng, plate warmers và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
30 |
741700 |
- Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng bằng đồng |
30 |
741800 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ dùng khác và các bộ phận rời của chúng bằng đồng, miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
40 |
7607 |
- Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày không quá 0,2mm không kể vật liệu bồi |
|
760710 |
- Chưa được bồi |
1 |
760720 |
- Đã được bồi |
3 |
761500 |
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia đụng khác và các bộ phận rời của các loại đó, bằng nhôm; miếng cọ nồi cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm. Đồ trang bị trong phòng vệ sinh và các bộ phận rời của nó, bằng nhôm. |
40 |
8212 |
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả hộp lưỡi dao cao) |
|
821210 |
- Dao cạo |
30 |
821220 |
- Lưỡi dao cạo có bảo hiểm (kể cả hộp lưỡi dao cạo) |
30 |
821290 |
- Các phụ tùng khác |
30 |
821300 |
- Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự và lưỡi của các loại kéo đó |
30 |
8301 |
Khoá móc, khoá chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện) bằng kim loại thường; chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khoá ở chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại khoá trên, bằng kim loại thường |
|
830110 |
- Khoá móc |
30 |
830120 |
- Khoá thuộc loại được sử dụng cho ôtô có động cơ |
30 |
830130 |
- Khoá thuộc loại được sử dụng cho đồ dùng trong nhà |
30 |
830140 |
- Các loại khoá khác |
30 |
830150 |
- Chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khoá |
30 |
830160 |
- Phụ tùng |
30 |
830170 |
- Chìa rời |
30 |
8302 |
Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường dùng cho đồ đạc trong nhà, cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ mành che, khung vỏ xe, yên cương, thùng, hòm, hộp và các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại thường; khoá cửa tự động bằng kim loại thường |
|
830210 |
- Bản lề |
30 |
830220 |
- Bánh xe có giá đỡ bằng kim loại |
30 |
830230 |
- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự dùng cho xe có động cơ |
30 |
|
- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác: |
|
830241 |
-- Được dùng cho xây nhà |
30 |
830242 |
-- Các loại được dùng cho đồ đạc trong nhà |
30 |
830249 |
-- Loại khác |
30 |
830250 |
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
30 |
830260 |
- Khoá tự động |
30 |
830300 |
- Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khoá ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi đùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường |
30 |
831000 |
- Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các biểu tượng khác, bằng kim loại thường, trừ các loại thuộc nhóm 9405 |
30 |
8415 |
Máy điều hoà không khí, gồm một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả các loại máy không điều chỉnh được độ ẩm một cách riêng biệt |
|
841510 |
- Loại lắp vào cửa sổ hay lắp vào tường, hoạt động độc lập |
40 |
841520 |
- Loại sử dụng cho con người, lắp trong xe cộ |
40 |
|
- Loại khác: |
|
841581 |
-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh dòng đối lưu hai chiều nóng lạnh: |
|
84158110 |
--- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống |
40 |
84158120 |
--- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h |
30 |
84158190 |
--- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h |
20 |
841582 |
-- Loại khác có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
84158210 |
--- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống |
40 |
84158220 |
--- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h |
30 |
84158290 |
--- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h |
20 |
841583 |
-- Loại không có bộ phận làm lạnh: |
|
84158310 |
--- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống |
40 |
84158320 |
--- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h |
30 |
84158390 |
--- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h |
20 |
841590 |
- Phụ tùng: |
|
84159010 |
-- Của mã số 84158190, 84158290, 84158390 |
15 |
84159090 |
-- Loại khác |
30 |
8418 |
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt, trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm |
8415 |
841810 |
- Máy ướp lạnh và đông lạnh liên hợp có lắp cửa mở ra riêng biệt |
3 |
|
- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
841821 |
-- Loại nén: |
|
84182110 |
--- Nguyên chiếc |
40 |
84182120 |
--- Dạng SKD |
35 |
84182130 |
--- Dạng CKD |
25 |
84182140 |
--- Dạng IKD |
15 |
841822 |
-- Loại hút dùng điện: |
|
84182210 |
--- Nguyên chiếc |
40 |
84182220 |
--- Dạng SKD |
35 |
84182230 |
--- Dạng CKD |
25 |
84182240 |
--- Dạng IKD |
15 |
841823 |
-- Loại khác: |
|
84182310 |
--- Nguyên chiếc |
40 |
84182320 |
--- Dạng SKD |
35 |
84182330 |
--- Dạng CKD |
25 |
84182340 |
--- Dạng IKD |
15 |
841830 |
- Máy đông lạnh dạng tủ, dung tích không quá 800 lít: |
|
84183010 |
--- Máy đông lạnh dạng tủ, dung tích đến 350 lít |
40 |
84183090 |
--- Máy đông lạnh dạng tủ, dung tích trên 350 lít đến 800 lít |
20 |
841840 |
- Máy đông lạnh dạng hình trụ đứng dung tích không quá 900 lít |
10 |
841850 |
- Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bày hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự: |
|
84185010 |
-- Tủ bảo quản vắc xin, tủ bảo quản bệnh phẩm, tủ bảo quản máu |
1 |
84185020 |
- Quầy, tỷ bầy hàng đông lạnh |
10 |
84185090 |
- Loại khác |
5 |
|
-- Các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, bơm nhiệt: |
|
841861 |
-- Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt |
5 |
841869 |
-- Loại khác |
5 |
|
- Các bộ phận: |
|
841891 |
-- Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm đông hoặc làm lạnh |
10 |
841899 |
-- Loại khác |
10 |
8428 |
Máy móc nâng, hạ, giữ, bốc, xếp khác (ví dụ: thang máy, cầu thang tự động, băng tải chuyển hàng (teleferic), thang lồng chuyển hàng trên cáp kim loại) |
|
842810 |
- Thang máy chuyển động bằng hệ ròng rọc |
3 |
842820 |
- Cầu thang tự động và băng tải vận hành bằng lốp hơi |
3 |
|
- Cầu thang nâng và băng tải hoạt động liên tục khác để vận tải hàng hoá và vật liệu: |
|
842831 |
-- Thiết kế chuyên dùng trong hầm ngầm |
0 |
842832 |
-- Loại khác, dạng thùng (ben) |
0 |
842833 |
-- Loại khác dạng băng chuyền |
0 |
842839 |
-- Loại khác |
0 |
842840 |
- Cầu thang bước tự động và băng tải chuyển động cho người đi bộ |
3 |
842890 |
- Các loại máy móc khác |
0 |
8438 |
Máy móc chưa được chi tiết hay ghi tại các phần khác của chương này dùng để chế biến công nghiệp hay sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, trừ các loại máy dùng để chiết xuất hay chế biến mỡ hay dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật |
|
843810 |
- Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni (mì ống) hay spagheti (mỳ sợi) hay các sản phẩm tương tự |
1 |
843820 |
- Máy chế biến mứt, kẹo, coca hay sô cô la |
3 |
843830 |
- Máy sản xuất đường: |
|
84383010 |
-- Máy sản xuất đường có công suất đến 100 tấn mía/ngày |
5 |
84383090 |
-- Máy sản xuất đường có công suất trên 100 tấn mía/ngày |
0 |
843840 |
- Máy sản xuất bia: |
|
84384010 |
-- Máy sản xuất bia có công suất dưới 5 triệu lít/năm |
5 |
84384020 |
-- Máy sản xuất bia có công suất 5 triệu lít/năm trở lên |
1 |
843850 |
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm |
0 |
843860 |
- Máy chế biến quả, hạt, rau |
0 |
843880 |
- Các loại máy khác |
0 |
843890 |
- Phụ tùng, bộ phận |
0 |
8481 |
Vòi các loại, van và các vật dụng tương tự dùng cho đường ống, thùng chứa, thùng nấu, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt |
|
848110 |
- Van hạ áp suất |
0 |
848120 |
- Van truyền thuỷ lực hay van khí |
0 |
848130 |
- Van kiểm tra |
0 |
848140 |
- Van an toàn hay van xả |
0 |
848180 |
- Các thiết bị khác: |
|
84818010 |
-- Van để đóng chai, đóng hộp nước Sôđa, bia và tương tự |
3 |
84818020 |
-- Van từ để đóng, mở cửa xe ôtô khách |
3 |
84818030 |
-- Van đóng, van đo áp suất |
0 |
84818040 |
-- Van lốp và săm |
3 |
84818050 |
-- Van cho xi lanh |
0 |
84818090 |
-- Loại khác |
3 |
848190 |
Phụ tùng |
0 |
8516 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun nước và chứa nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt; thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay, bàn là điện, các dụng cụ nhiệt, điện dùng trong gia đình, các loại điện trở nung nóng ngoài các dụng cụ thuộc nhóm 8545 |
|
851610 |
- Dụng cụ điện đun nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ đun điện thả ngầm trong nước |
40 |
|
- Dụng cụ sưởi điện và thiết bị sấy đốt: |
|
851621 |
-- Lò sưởi giữ nhiệt |
40 |
851629 |
-- Loại khác |
40 |
|
- Thiết bị uốn tóc hay máy sấy khô tay bằng nhiệt điện: |
|
851631 |
-- Máy sấy tóc |
40 |
851632 |
-- Các loại máy uốn tóc khác |
40 |
851633 |
-- Máy sấy khô tay |
40 |
851640 |
- Bàn là điện |
40 |
851650 |
- Lò sấy vi sóng |
40 |
851660 |
- Các loại lò sấy khác; nồi nấu cơm, chảo đun, ấm đun, chảo rang, lò quay |
40 |
|
- Các thiết bị nhiệt điện khác: |
|
851671 |
-- Dụng cụ pha chè, hay cà phê |
40 |
851672 |
-- Lò nướng bánh |
40 |
851679 |
-- Loại khác |
40 |
851680 |
- Điện trở nhiệt |
40 |
851690 |
- Phụ tùng |
20 |
8701 |
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709) |
|
870110 |
- Máy kéo: |
|
|
-- Loại có công suất đến 15 CV |
20 |
87011011 |
--- Dạng SKD |
15 |
87011012 |
--- Dạng CKD |
10 |
87011013 |
--- Dạng IKD |
5 |
87011090 |
-- Loại khác |
0 |
870120 |
- Đầu kéo: |
|
87012010 |
-- Có công suất đến 15 CV |
20 |
87012020 |
-- Có công suất trên 15 CV trở lên |
5 |
870190 |
- Loại khác |
0 |
8712 |
Xe đạp 2 bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô 3 bánh chở hàng), không lắp động cơ |
|
871210 |
- Xe đạp đua |
5 |
871220 |
- Xe đạp thể thao khác |
40 |
871290 |
- Loại khác |
70 |
910100 |
- Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ bằng kim loại quý hay kim loại mạ bằng kim loại quý |
40 |
910200 |
- Đồng hồ đeo tay; đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101 |
40 |
910300 |
- Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104 |
40 |
910400 |
- Đồng hồ lắp trên bàn điều kiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự đùng cho xe cộ, máy bay, tàu thuỷ |
|
91040010 |
-- Được thiết kế đặc biệt để lắp đặt trên máy bay hoặc tầu thuỷ |
0 |
91040090 |
-- Loại khác |
10 |
9105 |
Đồng hồ các loại khác |
|
|
- Đồng hồ chuông: |
|
910511 |
-- Có pin, vật tích điện hoặc dùng cơ học |
40 |
910519 |
-- Các loại khác |
40 |
|
- Đồng hồ treo tường: |
|
910521 |
-- Có pin, vật tích điện hoặc dùng cơ học |
40 |
910529 |
-- Loại khác |
40 |
|
- Loại khác: |
|
910591 |
-- Có pin, vật tích điện hoặc đùng cơ học |
40 |
910599 |
-- Loại khác |
40 |
9106 |
Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị đùng để đo, ghi, hoặc chỉ thị các khoảng thời gian bằng cách khác kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: máy tính và máy ghi thời gian) |
|
910610 |
- Máy tính, máy ghi thời gian |
5 |
910620 |
- Máy tính thời gian để đo, ghi |
5 |
910690 |
- Các loại khác |
5 |
910700 |
- Bộ phận ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ |
5 |
910800 |
- Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp |
40 |
910900 |
- Máy đồng hồ, hoàn chỉnh và đã lắp ráp |
40 |
911000 |
- Máy đồng hồ cá nhân hoặc máy đồng hồ hoàn chỉnh chưa lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh hoặc đã lắp ráp, máy đồng hồ hoặc máy đồng hồ cá nhân loại thô |
30 |
911100 |
- Vỏ đồng hồ cá nhân và các phụ tùng của nó |
30 |
911200 |
- Vỏ đồng hồ khác và các loại vỏ kiểu tương tự đùng cho các loại hàng hoá khác của chương này và phụ tùng của chúng |
30 |
911300 |
- Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và các phụ tùng của chúng |
30 |
911400 |
- Phụ tùng khác của đồng hồ |
20 |
940100 |
- Các loại ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402) có hoặc không chuyển được thành giường, phụ tùng của các loại kể trên |
40 |
940200 |
- Bàn, ghế, giường, tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa) ghế cắt tóc và các loại ghế xoay, tựa gác và nâng hạ, quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga; phụ tùng của các mặt hàng kể trên |
|
94020010 |
-- Bàn, ghế, giường, tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu nha khoa hoặc thú y (Ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa) |
0 |
94020020 |
-- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checkinh) nhà ga |
0 |
94020030 |
-- Ghế cắt tóc và các loại ghế xoay, tựa gác và nâng hạ |
40 |
940300 |
- Giường, tủ, bàn ghế khác và các phụ tùng của chúng |
40 |
940400 |
- Lót đệm giường, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường, các trang bị tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn lông vịt, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò so hoặc nhồi hoặc lắp vào trong bằng loại vật liệu bất kỳ, hoặc bằng cao su xốp hoặc nhựa, đã hoặc chưa bọc |
40 |
9405 |
Đèn các loại và giá đèn, kể cả đèn pha và đen sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
940510 |
- Đèn chiếu nhiều ngọn và giá đèn điện trần khác hoặc giá đèn tường, trừ các loại đèn thuộc loại sử dụng cho không gian công cộng hoặc đường phố lớn: |
|
94051010 |
-- Đèn mổ, đèn sân khấu |
5 |
94051020 |
-- Bộ đèn huỳnh quang |
30 |
94051090 |
-- Loại khác |
30 |
940520 |
Đèn bàn, đèn giường, đèn sàn điện: |
|
94052010 |
-- Đèn mổ |
5 |
94052090 |
-- Loại khác |
30 |
94053000 |
- Bộ đèn dùng cho cây nô en |
30 |
940540 |
- Đèn điện và bộ đèn điện khác: |
|
94054010 |
-- Đèn sân khấu |
5 |
94054020 |
-- Đèn đường |
10 |
94054030 |
-- Đèn dùng cho sân bay, toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thuỷ, máy bay |
5 |
94054090 |
- Loại khác |
10 |
940550 |
- Đèn và bộ đèn không dùng điện: |
|
94055010 |
-- Đèn thợ mỏ và tương tự |
5 |
94055020 |
-- Đèn bão |
30 |
94055030 |
-- Đèn dầu khác |
30 |
94055090 |
-- Loại khác |
30 |
940560 |
- Biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự: |
|
94056010 |
-- Biển tên đường, ký hiệu giao thông |
30 |
94056090 |
-- Loại khác |
30 |
|
- Phụ tùng: |
|
94059119 |
-- Dùng cho đèn mổ hoặc đèn sân khấu |
5 |
94059120 |
-- Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự |
5 |
94059190 |
-- Dùng cho loại khác |
20 |
9504 |
Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng cho trò chơi pintball, bàn bi-a, các loại bàn đặc biệt dùng cho trò chơi casino và thiết bị dùng để chơi ky tự động (automatic bowling) |
|
950410 |
- Trò chơi video thuộc loại dùng cho vật nhận sóng truyền hình |
50 |
950420 |
- Vật phẩm và đồ phụ trợ cho trò chơi bi-a |
50 |
950430 |
- Trò chơi khác, hoạt động bằng tiền kim loại hoặc vật tròn dẹt khác, trò chơi ky tự động |
50 |
950440 |
- Cỗ bài |
50 |
950490 |
- Loại khác |
50 |
950500 |
- Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò ảo thuật hoặc trò vui cười |
50 |
960100 |
- Ngà voi, xương, mai rùa, sừng, nhành, gạc, san hô, sà cừ và các vật liệu chạm khắc khác có nguồn gốc động vật đã gia công; các vật phẩm làm từ các vật liệu này (kể cả các vật phẩm làm bằng khuôn) |
40 |
960200 |
- Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các vật liệu này, các vật phẩm đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gốm tự nhiên hoặc nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; Gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ geltin thuộc nhóm 3503 và các loại sản phẩm chưa đóng cứng) |
40 |
961000 |
- Bảng đá, bảng có bề mặt để viết vẽ, có hoặc chưa làm khung |
40 |
961100 |
- Tem ngày, tem niêm phong hay tem số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu để đóng |
40 |
961200 |
- Ruy băng đánh máy hoặc tương tự; đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuốn thành ống hoặc để trong ruy băng; đệm mực đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
|
96120010 |
-- Ruy bằng |
10 |
96120020 |
-- Đệm mực đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
5 |
961300 |
- Bật lửa châm thuốc lá và các loại bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc |
|
96130010 |
-- Bật lửa các loại |
40 |
96130090 |
-- Bộ phận của chúng (trừ đá lửa và bấc) |
30 |
961400 |
- Tẩu thuốc (kể cả bát điếu) và bót thuốc là và phụ tùng của nó |
50 |
961500 |
- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự; kẹp tóc, các loại cặp uốn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516 và phụ tùng của chúng |
40 |
961800 |
- Người mẫu giả và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí tủ hàng |
30 |