Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp tại một số thị trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 61/2008/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/08/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Hoàn trả tiền môi giới lao động - Ngày 12/8/2008, Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội đã ban hành Quyết định số 61/2008/QĐ-BLĐTBXH về mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp tại một số thị trường. Theo đó, mức tiền môi giới tối đa người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp tại thị trường Đài Loan là từ 800 - 1500 USD/người/hợp đồng áp dụng đối với ngành nghề: công nhân nhà máy, xây dựng, giúp việc gia đình, chăm sóc sức khoẻ; thị trường Nhật Bản là 1500 USD áp dụng đối với mọi ngành nghề; Malaysia: 200 - 300 USD; Ảrập Xê út: 300 - 500 USD; Liên bang Nga: 700 USD; Cộng hoà Czech: 1500 USD; Australia: 3000 USD; Nhà nước Qatar, Các Tiểu Vương quốc Ả rập thống nhất, Vương quốc Bahrain, Vương quốc Oman; Nhà nước Kuwait: 300 - 400 USD... Mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp (nếu có) phải được ghi rõ trong hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và doanh nghiệp được thu một lần trước khi người lao động xuất cảnh ra nước ngoài làm việc... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH tại đây
tải Quyết định 61/2008/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Hòa
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||
PHỤ LỤC |
|||
MỨC TIỀN MÔI GIỚI TỐI ĐA NGƯỜI LAO ĐỘNG HOÀN TRẢ CHO |
|||
(Kèm theo Quyết định số 61/2008/QĐ-LĐTBXH ngày12/8/2008 của |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
THỊ TRƯỜNG/ NGÀNH NGHỀ |
MỨC TIỀN MÔI GIỚI TỐI ĐA/ NGƯỜI/ HỢP ĐỒNG |
|
|
ĐÀI LOAN |
|
|
1 |
Công nhân nhà máy, xây dựng |
1.500 USD |
|
2 |
GVGĐ, chăm sóc sức khỏe |
800 USD |
|
3 |
Thuyền viên tàu cá xa bờ |
Không |
|
|
MALAYSIA |
|
|
4 |
Lao động nam |
300 USD |
|
5 |
Lao động nữ |
250 USD |
|
6 |
Lao động làm cho Công ty Outsourcing |
200 USD |
|
7 |
Lao động làm việc tại gia đình |
Không |
|
|
NHẬT BẢN |
|
|
8 |
Mọi ngành nghề |
1.500 USD |
|
|
HÀN QUỐC |
|
|
9 |
Thực tập viên trên tàu cá (gần bờ) |
500 USD |
|
|
BRUNEI |
|
|
10 |
Công nhân nhà máy, nông nghiệp |
250 USD |
|
11 |
Công nhân xây dựng |
350 USD |
|
12 |
Dịch vụ |
300 USD |
|
13 |
Lao động làm việc tại gia đình |
200 USD |
|
|
MACAU |
|
|
14 |
Công nhân xây dựng |
1.500 USD |
|
15 |
Lao động làm việc tại gia đình |
400 USD |
|
16 |
Dịch vụ bảo vệ, vệ sinh |
700 USD |
|
17 |
Dịch vụ nhà hàng, khách sạn |
1.000 USD |
|
|
MALDIVES |
|
|
18 |
Mọi ngành nghề |
500 USD |
|
|
Ả RẬP XÊ ÚT |
|
|
19 |
Lao động không nghề |
300 USD |
|
20 |
Lao động có nghề |
500 USD |
|
21 |
Lao động làm việc tại gia đình |
Không |
|
|
NHÀ NƯỚC QATAR |
|
|
22 |
Lao động không nghề |
300 USD |
|
23 |
Lao động có nghề, bán lành nghề |
400 USD |
|
|
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT (UAE) |
|
|
24 |
Lao động không nghề |
300 USD |
|
25 |
Lao động có nghề, bán lành nghề |
400 USD |
|
|
VƯƠNG QUỐC BAHRAIN |
|
|
26 |
Lao động không nghề |
300 USD |
|
27 |
Lao động có nghề, bán lành nghề |
400 USD |
|
|
VƯƠNG QUỐC OMAN |
|
|
28 |
Lao động không nghề |
300 USD |
|
29 |
Lao động có nghề, bán lành nghề |
400 USD |
|
|
VƯƠNG QUỐC JORDAN |
|
|
30 |
Mọi ngành nghề |
400 USD |
|
|
NHÀ NƯỚC KWAIT |
|
|
31 |
Lao động không nghề |
300 USD |
|
32 |
Lao động có nghề, bán lành nghề |
400 USD |
|
|
ALGERIA |
|
|
33 |
Mọi ngành nghề |
200 USD |
|
|
AUSTRALIA |
|
|
34 |
Mọi ngành nghề |
3.000 USD |
|
|
CỘNG HÒA CZECH |
|
|
35 |
Mọi ngành nghề |
1.500 USD |
|
|
CỘNG HÒA SLOVAKIA |
|
|
36 |
Mọi ngành nghề |
1.000 USD |
|
|
BALAN |
|
|
37 |
Mọi ngành nghề |
1.000 USD |
|
|
CỘNG HÒA BUNGARIA |
|
|
38 |
Mọi ngành nghề |
500 USD |
|
|
LIÊN BANG NGA |
|
|
39 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
|
UCRAINA |
|
|
40 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
|
BELARUSIA |
|
|
41 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
|
CỘNG HÒA LATVIA |
|
|
42 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
|
CỘNG HÒA LITVA |
|
|
43 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
|
CỘNG HÒA ESTONIA |
|
|
44 |
Mọi ngành nghề |
700 USD |
|
|
CỘNG HÒA SÍP |
|
|
45 |
Lao động làm việc tại gia đình |
350 USD |
|