Quyết định 58/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Vĩnh Thịnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 58/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2007/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 58/2007/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH
Số:58/2007/QĐ-BTC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà Vĩnh Thịnh
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông Vận tải tại Công văn số 1929/BGTVT-TC ngày 12/04/2007 về việc thu phí qua phà Vĩnh Thịnh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí qua phà Vĩnh Thịnh.
Điều 2.Đối tượng nộp phí được quy định cụ thể tại Biểu mức phí là các khách qua phà bao gồm: khách đi bộ, khách mang vác hàng hoá, khách điều khiển phương tiện giao thông, vận tải.
Điều 3.Việc miễn, giảm phí qua phà Vĩnh Thịnh được thực hiện theo quy định tại khoản 6, Điều 1 của Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí.
Điều 4.Việc quản lý và sử dụng phí qua phà Vĩnh Thịnh thực hiện theo chế độ hiện hành về quản lý và sử dụng phí qua phà.
Điều 5.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6:Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn, bổ sung./.
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát nhân dân Tối cao; - Toà án nhân dân Tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các tỉnh Vĩnh Phúc, Hà Tây; - Công báo; - Website Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Đường bộ Việt Nam; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (CST3). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Trương Chí Trung |
BIỂU MỨC THU PHÍ QUA PHÀ VĨNH THỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2007/QĐ-BTC
ngày 05/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Khách đi bộ | đồng/lượt | 1.000 |
2 | Khách đi bộ mua vé tháng | đồng/tháng | 20.000 |
3 | Khách đi xe đạp | đồng/lượt | 2.000 |
4 | Khách đi xe đạp mua vé tháng | đồng/tháng | 40.000 |
5 | Xe môtô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.000 |
6 | Xe môtô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 60.000 |
7 | Xe môtô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.000 |
8 | Xe « t« trë ngêi dưới 7 ghế ngồi | đồng/lượt | 15.000 |
9 | Xe « t« trë ngêi từ 8 ghế đến dưới 16 ghế ngồi | đồng/lượt | 25.000 |
10 | Xe « t« trë ngêi từ 16 ghế đến dưới 25 ghế ngồi | đồng/lượt | 35.000 |
11 | Xe « t« trë ngêi từ 25 ghế đến dưới 46 ghế ngồi | đồng/lượt | 45.000 |
12 | Xe « t« trë ngêi từ 46 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 55.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải tõ 3 tấn trë xuèng | đồng/lượt | 30.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ trªn 3 tấn đến dưới 7 tấn | đồng/lượt | 40.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 7 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 55.000 |
16 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 70.000 |
17 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe trở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 90.000 |
18 | Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe trở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 120.000 |