Quyết định 51/2022/QĐ-UBND Quảng Ngãi về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 51/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 51/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 20/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 51/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2022/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuê tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 87/TTr-STC ngày 13 tháng 12 năm 2022; ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 239/BC-STP ngày 25 tháng 11 năm 2022 và thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục thuế các huyện, khu vực.
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào quy định, chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện và hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan thường xuyên rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp. Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo UBND tỉnh có văn bản trao đối với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên theo đúng quy định.
3. Để thực hiện xác định chi phí chế biến được trừ đối với các tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu) theo quy định tại điểm c2, Khoản 5.1, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: Đối với các doanh nghiệp khi có phát sinh chi phí chế biến được trừ gửi hồ sơ về Sở Tài chính để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định trên cơ sở công nghệ chế biến theo Dự án được phê duyệt và kết quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trong địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện và khu vực; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
I | Khoáng sản kim loại | |||||||
I3 | Tian | |||||||
I302 | Quặng titan sa khoáng | |||||||
I30201 | Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | Tấn | 1.200.000 | |||||
I30202 | Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (Tinh quặng Titan) | |||||||
I3020201 | Ilmenit | Tấn | 2.400.000 | |||||
II | Khoáng sản không kim loại | |||||||
II1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 | |||||
II2 | Đá, sỏi | |||||||
II201 | Sỏi | |||||||
II20101 | Sạn trắng | m3 | 440.000 | |||||
II20102 | Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 204.000 | |||||
II202 | Đá | |||||||
II20201 | Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) | |||||||
II2020101 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 850.000 | |||||
II2020102 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.700.000 | |||||
II2020103 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.100.000 | |||||
II2020104 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 | m3 | 7.000.000 | |||||
II2020105 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên | m3 | 9.000.000 | |||||
II20202 | Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) | |||||||
II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 850.000 | |||||
II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1.700.000 | |||||
II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.550.000 | |||||
II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.500.000 | |||||
II20203 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | |||||||
II2020301 | Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 | |||||
II2020302 | Đá hộc | m3 | 110.000 | |||||
II2020303 | Đá cấp phối | |||||||
II202030301 | Đá cấp phối B (Đá cấp phối đá dăm loại II) | m3 | 150.000 | |||||
II202030302 | Đá cấp phối A (Đá cấp phối đá dăm loại I) | m3 | 170.000 | |||||
II2020304 | Đá dăm các loại | |||||||
II202030401 | Đá 0,5 x 1 cm | m3 | 200.000 | |||||
II202030402 | Đá 1 x 2 cm | m3 | 240.000 | |||||
II202030403 | Đá 2 x 4 cm | m3 | 226.000 | |||||
II202030404 | Đá 2,5 x 5 cm | m3 | 220.000 | |||||
II202030405 | Đá 4 x 6 cm hoặc 5 x 7 cm | m3 | 200.000 | |||||
II202030406 | Đá 2 x 8 cm hoặc 5 x 15 cm | m3 | 168.000 | |||||
II202030407 | Đá dăm các loại khác | m3 | 168.000 | |||||
II2020305 | Đá lô ca | m3 | 170.000 | |||||
II2020306 | Đá chẻ | |||||||
II202030601 | Đá chẻ thủ công 15 x 20 x 25 cm | m3 | 350.000 | |||||
II202030602 | Đá chẻ các loại khác | m3 | 400.000 | |||||
II2020307 | Đá bụi, mạt đá | m3 | 90.000 | |||||
II2020308 | Đá ong | m3 | 150.000 | |||||
II20204 | Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.000.000 | |||||
II3 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | |||||||
II301 | Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 | |||||
II302 | Đá sản xuất xi măng | |||||||
II30201 | Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 130.000 | |||||
II30202 | Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 80.000 | |||||
II30203 | Đá làm phụ gia sản xuất xi măng | |||||||
II3020301 | Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 110.000 | |||||
II3020302 | Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 55.000 | |||||
II3020303 | Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 55.000 | |||||
II3020304 | Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | Tấn | 130.000 | |||||
II4 | Đá hoa trắng | |||||||
II401 | Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 450.000 | |||||
II402 | Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát | |||||||
II40201 | Loại 1 - trắng đều | m3 | 16.500.000 | |||||
II40202 | Loại 2 - vân vệt | m3 | 12.500.000 | |||||
II40203 | Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 8.500.000 | |||||
II403 | Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát | m3 | 3.450.000 | |||||
II404 | Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 340.000 | |||||
II405 | Đá hoa trắng <0,4m3 để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1.380.000 | |||||
II406 | Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo | m3 | 300.000 | |||||
II5 | Cát | |||||||
II501 | Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 70.000 | |||||
II502 | Cát xây dựng | |||||||
II50201 | Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 | |||||
II50202 | Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 150.000 | |||||
II503 | Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 130.000 | |||||
II6 | Cát làm thủy tinh | m3 | 300.000 | |||||
II7 | Đất làm gạch, ngói | m3 | 140.000 | |||||
II8 | Đá Granite | |||||||
II801 | Đá Granite màu ruby | m3 | 7.000.000 | |||||
II802 | Đá Granite màu đỏ | m3 | 5.000.000 | |||||
II803 | Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 2.500.000 | |||||
II804 | Đá granite màu khác | |||||||
II80401 | Đá Granite màu hồng | m3 | 3.000.000 | |||||
II80402 | Đá Granite màu đen | m3 | 3.600.000 | |||||
II80403 | Đá Granite màu vàng | m3 | 3.000.000 | |||||
II80404 | Đá Granite màu xanh | m3 | 2.900.000 | |||||
II80405 | Đá Granite các màu khác | m3 | 2.800.000 | |||||
II805 | Đá gabro và diorit | m3 | 4.300.000 | |||||
II806 | Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 900.000 | |||||
II807 | Đá granite bán phong hóa | m3 | 60.000 | |||||
II9 | Sét chịu lửa (Đất làm cao lanh) | |||||||
II901 | Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | Tấn | 320.000 | |||||
II902 | Sét chịu lửa các màu còn lại | Tấn | 180.000 | |||||
II11 | Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) | |||||||
II1101 | Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Tấn | 250.000 | |||||
II1102 | Cao lanh đã rây | Tấn | 700.000 | |||||
II1103 | Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Tấn | 300.000 | |||||
II16 | Than antraxit hầm lò | |||||||
II1604 | Than bùn | |||||||
II160401 | Than bùn tuyển 1a, 1b | Tấn | 885.000 | |||||
II160402 | Than bùn tuyển 2a, 2b | Tấn | 800.000 | |||||
II160403 | Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | Tấn | 655.000 | |||||
II160404 | Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | Tấn | 654.000 | |||||
II17 | Than antraxit lộ thiên | |||||||
II1704 | Than bùn | |||||||
II170401 | Than bùn tuyển 1a, 1b | Tấn | 885.000 | |||||
II170402 | Than bùn tuyển 2a, 2b | Tấn | 800.000 | |||||
II170403 | Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | Tấn | 655.000 | |||||
II170404 | Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | Tấn | 654.000 | |||||
II24 | Khoáng sản không kim loại khác | |||||||
II2410 | Đá phong thủy | |||||||
II241001 | Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm | Viên | 1.500.000 | |||||
II241002 | Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm | Viên | 2.200.000 | |||||
II241003 | Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm | Viên | 3.300.000 | |||||
II241004 | Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | Kg | 5.500 | |||||
II241005 | Calcite hồng, trắng, xanh | Kg | 550.000 | |||||
II241006 | Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | Kg | 550.000 | |||||
II241007 | Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | Tấn | 1.100.000 | |||||
II241008 | Tourmaline đen | Viên | 550.000 | |||||
II241009 | Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | Kg | 3.300.000 | |||||
II241010 | Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | Viên | 440.000 | |||||
III | Sản phẩm của rừng tự nhiên (D: đường kính) | |||||||
III1 | Gỗ nhóm I | |||||||
III101 | Cẩm lai | |||||||
III10101 | D<25cm | m3 | 12.500.000 | |||||
III10102 | 25cm≤D<50cm | m3 | 25.000.000 | |||||
III10103 | D≥50 cm | m3 | 34.000.000 | |||||
III102 | Cẩm liên (cà gần) | m3 | 6.200.000 | |||||
III103 | Dáng hương (giáng hương) | m3 | 23.000.000 | |||||
III104 | Du sam | m3 | 21.000.000 | |||||
III105 | Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) | |||||||
III10501 | D<25cm | m3 | 5.800.000 | |||||
III10502 | 25cm≤D<50cm | m3 | 24.000.000 | |||||
III10503 | D≥50 cm | m3 | 32.000.000 | |||||
III106 | Gụ | |||||||
III10601 | D<25cm | m3 | 5.400.000 | |||||
III10602 | 25cm≤D<50cm | m3 | 11.000.000 | |||||
III10603 | D≥50 cm | m3 | 14.500.000 | |||||
III107 | Gụ mật (Gõ mật) | |||||||
III10701 | D<25 cm | m3 | 3.700.000 | |||||
III10702 | 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 | |||||
III10703 | D≥50 cm | m3 | 13.300.000 | |||||
III108 | Hoàng đàn | m3 | 37.500.000 | |||||
III109 | Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 3.400.000.000 | |||||
III110 | Huỳnh đường | m3 | 7.700.000 | |||||
III111 | Hương | m3 | ||||||
III1101 | D<25cm | m3 | 6.500.000 | |||||
III1102 | 25cm≤D<50cm | m3 | 16.300.000 | |||||
III1103 | D≥50 cm | m3 | 22.000.000 | |||||
III112 | Hương tía | m3 | 15.400.000 | |||||
III113 | Lát | m3 | 10.500.000 | |||||
III114 | Mun | m3 | 16.000.000 | |||||
III115 | Muồng đen | m3 | 5.600.000 | |||||
III116 | Pơmu | m3 | ||||||
III11601 | D<25cm | m3 | 8.000.000 | |||||
III11602 | 25cm≤D<50cm | m3 | 15.300.000 | |||||
III11603 | D≥50 cm | m3 | 21.000.000 | |||||
III117 | Sơn huyết | m3 | 8.500.000 | |||||
III118 | Trai | m3 | 9.400.000 | |||||
III119 | Trắc | |||||||
III11901 | D<25cm | m3 | 7.400.000 | |||||
III11902 | 25cm≤D<35cm | m3 | 13.500.000 | |||||
III11903 | 35cm≤D<50cm | m3 | 25.000.000 | |||||
III11904 | 50cm≤D<65cm | m3 | 62.000.000 | |||||
III11905 | D≥65cm | m3 | 150.000.000 | |||||
III120 | Các loại khác | |||||||
III12001 | D<25cm | m3 | 5.100.000 | |||||
III12002 | 25cm≤D<35cm | m3 | 8.000.000 | |||||
III12003 | 35cm≤D<50cm | m3 | 11.300.000 | |||||
III12004 | D≥50 cm | m3 | 20.000.000 | |||||
III2 | Gỗ nhóm II | |||||||
III201 | Cẩm xe | m3 | 6.700.000 | |||||
III202 | Đinh (đinh hương) | m3 | ||||||
III20201 | D<25cm | m3 | 8.500.000 | |||||
III20202 | 25cm≤D<50cm | m3 | 12.200.000 | |||||
III20203 | D≥50 cm | m3 | 15.000.000 | |||||
III203 | Lim xanh | |||||||
III20301 | D<25cm | m3 | 7.000.000 | |||||
III20302 | 25cm≤D<50cm | m3 | 12.400.000 | |||||
III20303 | D≥50 cm | m3 | 15.000.000 | |||||
III204 | Nghiến | |||||||
III20401 | D<25cm | m3 | 4.300.000 | |||||
III20402 | 25cm≤D<50cm | m3 | 7.800.000 | |||||
III20403 | D≥50 cm | m3 | 10.800.000 | |||||
III205 | Kiền kiền | |||||||
III20501 | D<25cm | m3 | 6.000.000 | |||||
III20502 | 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 | |||||
III20503 | D≥50 cm | m3 | 13.300.000 | |||||
III206 | Da đá | m3 | 5.300.000 | |||||
III207 | Sao xanh | m3 | 7.000.000 | |||||
III208 | Sến | m3 | 10.000.000 | |||||
III209 | Sến mật | m3 | 6.000.000 | |||||
III210 | Sến mủ | m3 | 4.400.000 | |||||
III211 | Táu mật | m3 | 8.900.000 | |||||
III212 | Trai ly | m3 | 12.500.000 | |||||
III213 | Xoay | |||||||
III21301 | D<25cm | m3 | 3.400.000 | |||||
III21302 | 25cm≤D<50cm | m3 | 4.800.000 | |||||
III21303 | D≥50 cm | m3 | 7.300.000 | |||||
III214 | Các loại khác | |||||||
III21401 | D<25cm | m3 | 4.000.000 | |||||
III21402 | 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 | |||||
III21403 | D≥50 cm | m3 | 11.500.000 | |||||
III3 | Gỗ nhóm III | |||||||
III301 | Bằng lăng | m3 | 4.400.000 | |||||
III302 | Cà chắc (cà chí) | |||||||
III30201 | D<25cm | m3 | 2.900.000 | |||||
III30202 | 25cm≤D<50cm | m3 | 4.000.000 | |||||
III30203 | D≥50 cm | m3 | 5.100.000 | |||||
III303 | Cà ổi | m3 | 5.500.000 | |||||
III304 | Chò chỉ | |||||||
III30401 | D<25cm | m3 | 3.200.000 | |||||
III30402 | 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 | |||||
III30403 | D≥50 cm | m3 | 9.500.000 | |||||
III305 | Chò chai | m3 | 6.000.000 | |||||
III306 | Chua khét | m3 | 5.700.000 | |||||
III307 | Dạ hương | m3 | 6.600.000 | |||||
III308 | Giỗi | |||||||
III30801 | D<25cm | m3 | 7.700.000 | |||||
III30802 | 25cm≤D<50cm | m3 | 11.000.000 | |||||
III30803 | D≥50 cm | m3 | 15.500.000 | |||||
III309 | Dầu gió | m3 | 4.200.000 | |||||
III310 | Huỳnh | m3 | 5.500.000 | |||||
III311 | Re mit | m3 | 4.600.000 | |||||
III312 | Re hương | m3 | 5.000.000 | |||||
III313 | Săng lẻ | m3 | 6.600.000 | |||||
III314 | Sao đen | m3 | 4.600.000 | |||||
III315 | Sao cát | m3 | 3.700.000 | |||||
III316 | Trường mật | m3 | 5.500.000 | |||||
III317 | Trường chua | m3 | 5.500.000 | |||||
III318 | Vên vên | m3 | 4.200.000 | |||||
III319 | Các loại khác | |||||||
III31901 | D<25cm | m3 | 2.400.000 | |||||
III31902 | 25cm≤D<35cm | m3 | 4.000.000 | |||||
III31903 | 35cm≤D<50cm | m3 | 6.100.000 | |||||
III31904 | D≥50 cm | m3 | 7.800.000 | |||||
III4 | Gỗ nhóm IV | |||||||
III401 | Bô bô | |||||||
III40101 | Chiều dài <2m | m3 | 2.000.000 | |||||
III40102 | Chiều dài ≥2m | m3 | 3.500.000 | |||||
III402 | Chặc khế | m3 | 3.700.000 | |||||
III403 | Cóc đá | m3 | 2.600.000 | |||||
III404 | Dầu các loại | m3 | 3.500.000 | |||||
III405 | Re (De) | m3 | 6.500.000 | |||||
III406 | Gội tía | m3 | 6.500.000 | |||||
III407 | Mỡ | m3 | 1.200.000 | |||||
III408 | Sến bo bo | m3 | 3.500.000 | |||||
III409 | Lim sừng | m3 | 3.500.000 | |||||
III410 | Thông | m3 | 2.800.000 | |||||
III411 | Thông lông gà | m3 | 4.900.000 | |||||
III412 | Thông ba lá | m3 | 3.300.000 | |||||
III413 | Thông nàng | m3 | ||||||
III41301 | D<35cm | m3 | 2.100.000 | |||||
III41302 | D≥35cm | m3 | 3.800.000 | |||||
III414 | Vàng tâm | m3 | 6.500.000 | |||||
III415 | Các loại khác | |||||||
III41501 | D<25cm | m3 | 1.800.000 | |||||
III41502 | 25cm≤D<35cm | m3 | 3.200.000 | |||||
III41503 | 35cm≤D<50cm | m3 | 4.000.000 | |||||
III41504 | D≥50 cm | m3 | 5.700.000 | |||||
III5 | Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII | |||||||
III501 | Gỗ nhóm V | |||||||
III50101 | Chò xanh | m3 | 5.500.000 | |||||
III50102 | Chò xót | m3 | 2.500.000 | |||||
III50103 | Dải ngựa | m3 | 3.500.000 | |||||
III50104 | Dầu | m3 | 4.200.000 | |||||
III50105 | Dầu đỏ | m3 | 3.500.000 | |||||
III50106 | Dầu đồng | m3 | 3.300.000 | |||||
III50107 | Dầu nước | m3 | 3.300.000 | |||||
III50108 | Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.900.000 | |||||
III50109 | Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 | |||||
III50110 | Sa mộc | m3 | 4.900.000 | |||||
III50111 | Sau sau (Táu hậu) | m3 | 900.000 | |||||
III50112 | Thông hai lá | m3 | 3.200.000 | |||||
III50113 | Các loại khác | |||||||
III5011301 | D<25cm | m3 | 1.800.000 | |||||
III5011302 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.700.000 | |||||
III5011303 | D≥50cm | m3 | 4.900.000 | |||||
III502 | Gỗ nhóm VI | |||||||
III50201 | Bạch đàn | m3 | 2.400.000 | |||||
III50202 | Cáng lò | m3 | 3.300.000 | |||||
III50203 | Chò | m3 | 3.800.000 | |||||
III50204 | Chò nâu | m3 | 4.400.000 | |||||
III50205 | Keo | m3 | 2.400.000 | |||||
III50206 | Kháo vàng | m3 | 2.600.000 | |||||
III50207 | Mận rừng | m3 | 2.200.000 | |||||
III50208 | Phay | m3 | 2.200.000 | |||||
III50209 | Trám hồng | m3 | 2.700.000 | |||||
III50210 | Xoan đào | m3 | 3.400.000 | |||||
III50211 | Sấu | m3 | 10.700.000 | |||||
III50212 | Các loại khác | m3 | ||||||
III5021201 | D<25cm | m3 | 1.300.000 | |||||
III5021202 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 | |||||
III5021203 | D≥50cm | m3 | 4.200.000 | |||||
III503 | Gỗ nhóm VII | |||||||
III50301 | Gáo vàng | m3 | 2.400.000 | |||||
III50302 | Lồng mức | m3 | 2.900.000 | |||||
III50303 | Mò của (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.500.000 | |||||
III50304 | Trám trắng | m3 | 2.600.000 | |||||
III50305 | Vang trứng | m3 | 2.900.000 | |||||
III50306 | Xoan | m3 | 2.000.000 | |||||
III50307 | Các loại khác | |||||||
III5030701 | D<25cm | m3 | 1.300.000 | |||||
III5030702 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.400.000 | |||||
III5030703 | D≥50cm | m3 | 3.800.000 | |||||
III504 | Gỗ nhóm VIII | |||||||
III50401 | Bồ đề | m3 | 1.200.000 | |||||
III50402 | Bộp (đa xanh) | m3 | 4.500.000 | |||||
III50403 | Trụ mỏ | m3 | 1.000.000 | |||||
III50404 | Các loại khác | |||||||
III5040401 | D<25cm | m3 | 1.000.000 | |||||
III5040402 | D≥25cm | m3 | 2.400.000 | |||||
III6 | Cành, ngọn, gốc, rễ | |||||||
III601 | Cành, ngọn | m3 | bằng 20% giá bán gỗ tương ứng | |||||
III602 | Gốc, rễ | m3 | bằng 40% giá bán gỗ tương ứng | |||||
III7 | Củi | Ste (01Ste = 0,7 m3) | 550.000 | |||||
III8 | Tre, trúc, nứa, mai, giang, vầu, lồ ô | |||||||
III801 | Tre | |||||||
III80101 | D<5cm | Cây | 11.000 | |||||
III80102 | 5cm≤D<6cm | Cây | 15.300 | |||||
III80103 | 6cm≤D<10cm | Cây | 25.500 | |||||
III80104 | D≥10 cm | Cây | 35.000 | |||||
III802 | Trúc | Cây | 10.000 | |||||
III803 | Nứa | |||||||
III80301 | D<7cm | Cây | 4.000 | |||||
III80302 | D≥7cm | Cây | 8.000 | |||||
III804 | Mai | |||||||
III80401 | D<6cm | Cây | 15.300 | |||||
III80402 | 6cm≤D<10cm | Cây | 25.500 | |||||
III80403 | D≥10cm | Cây | 35.000 | |||||
III805 | Vầu | |||||||
III80501 | D<6cm | Cây | 9.400 | |||||
III80502 | 6cm≤D<10cm | Cây | 17.900 | |||||
III80503 | D≥10cm | Cây | 23.500 | |||||
III807 | Giang | |||||||
III80701 | D<6cm | Cây | 5.100 | |||||
III80702 | 6cm≤D<10cm | Cây | 8.500 | |||||
III80703 | D≥10cm | Cây | 15.300 | |||||
III808 | Lồ ô | |||||||
III80801 | D<6cm | Cây | 8.000 | |||||
III80802 | 6cm≤D<10cm | Cây | 12.000 | |||||
III80803 | D≥10cm | Cây | 17.500 | |||||
III9 | Trầm hương, kỳ nam | |||||||
III901 | Trầm hương | |||||||
III90101 | Loại 1 | Kg | 425.000.000 | |||||
III90102 | Loại 2 | Kg | 85.000.000 | |||||
III90103 | Loại 3 | Kg | 17.000.000 | |||||
III902 | Kỳ nam | |||||||
III90201 | Loại 1 | Kg | 885.000.000 | |||||
III90202 | Loại 2 | Kg | 655.000.000 | |||||
III10 | Hồi, quế, sa nhân, thảo quả | |||||||
III1001 | Hồi | |||||||
III100101 | Tươi | Kg | 70.000 | |||||
III100102 | Khô | Kg | 90.000 | |||||
III1002 | Quế | |||||||
III100201 | Tươi | Kg | 27.500 | |||||
III100202 | Khô | Kg | 100.000 | |||||
III1003 | Sa nhân | |||||||
III100301 | Tươi | Kg | 105.000 | |||||
III100302 | Khô | Kg | 250.000 | |||||
III1004 | Thảo quả | |||||||
III100401 | Tươi | Kg | 100.000 | |||||
III100402 | Khô | Kg | 330.000 | |||||
III11 | Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên | |||||||
III1101 | Mây | |||||||
III110101 | Mây nước, mây đắng | Kg | 6.000 | |||||
III110102 | Mây bột | Kg | 8.000 | |||||
III110103 | Mây đá | Sợi | 7.000 | |||||
III110104 | Mây lằm: dài < 4 m | Lằm | 12.000 | |||||
III110105 | Mây lằm: dài ≥ 4m | Lằm | 20.000 | |||||
III1102 | Cây sặt | Kg | 5.000 | |||||
III1103 | Đót | |||||||
III110301 | Tươi | Kg | 4.000 | |||||
III110302 | Khô | Kg | 15.000 | |||||
IV | Hải sản tự nhiên | |||||||
IV1 | Bào ngư, hải sâm | |||||||
IV102 | Bào ngư | Kg | 330.000 | |||||
IV103 | Hải sâm | Kg | 510.000 | |||||
IV2 | Hải sản tự nhiên khác | |||||||
IV201 | Cá | |||||||
IV20101 | Cá loại 1, 2, 3 | Kg | 51.000 | |||||
IV20102 | Cá loại khác | Kg | 25.000 | |||||
IV202 | Cua | Kg | 185.000 | |||||
IV204 | Mực | Kg | 80.000 | |||||
IV205 | Tôm | |||||||
IV20501 | Tôm hùm | Kg | 700.000 | |||||
IV20502 | Tôm khác | Kg | 125.000 | |||||
V | Nước thiên nhiên | |||||||
V1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | |||||||
V101 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | |||||||
V10101 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 325.000 | |||||
V10102 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 775.000 | |||||
V10103 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.650.000 | |||||
V10104 | Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 32.000 | |||||
V102 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | |||||||
V10201 | Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 | |||||
V10202 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 750.000 | |||||
V2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch | |||||||
V201 | Nước mặt | m3 | 4.000 | |||||
V202 | Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 | |||||
V3 | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác | |||||||
V301 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 95.000 | |||||
V302 | Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 45.000 | |||||
V303 | Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | |||||||
V30301 | Nước mặt | m3 | 4.000 | |||||
V30302 | Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 | |||||
VII | Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | Tấn | 2.550.000 |