Quyết định 496A-TC/QĐ/TCT của Bộ Tài chính về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 496A-TC/QĐ/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 496A-TC/QĐ/TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/07/1997 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 496A-TC/QĐ/TCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 496A TC/QĐ/TCT NGÀY 15 THÁNG 7 NĂM 1997 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM, MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537 a/NQ-HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 08/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;
Sau khi có ý kiến của các Bộ, ngành;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng qui định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995; Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995, Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4/5/1996, Quyết định số 861A TC/QĐ/TCT ngày 15/9/1996, Quyết định số 02 TC/QĐ/TCT ngày 2/1/1997, Quyết định số 257 TC/QĐ/TCT ngày 31/3/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/8/1997.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG
CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15 tháng 7 năm 1997
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số
|
Tên mặt hàng
| Thuế suất (%)
|
1
| 2
| 3
|
0402.00
| - Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
|
|
0402.00.10
| -- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy)
| 10
|
| -- Sữa và kem khác:
|
|
0402.00.91
| --- Sữa bột, loại có chỉ định của nhà sản xuất: dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống (ghi trên bao bì của sản phẩm)
| 15
|
0402.00.99
| --- Loại khác
| 20
|
1103
| Ngũ cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô và bột viên
|
|
| - Ngũ cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô:
|
|
1103.11
| -- Từ lúa mì
| 10
|
1103.12
| -- Từ yến mạch
| 10
|
1103.13
| -- Từ ngô
| 10
|
1103.14
| -- Từ gạo
| 10
|
1103.19
| -- Từ các ngũ cốc khác
| 10
|
| - Dạng bột viên:
|
|
1103.21
| -- Từ lúa mì
| 10
|
1103.29
| -- Từ các ngũ cốc khác
| 10
|
1702
| Đường khác, kể cả đường hoá học nguyên chất (lactoza), đường maltoza, glucoza và fructoza, dạng tinh thể; sirô đường chưa pha thêm hương liệu, chất mầu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha thêm mật ông tư nhiên, caramen
|
|
1702.10
| - Đường lactoza và sirô lactoza
| 3
|
1702.20
| - Đường từ cây thích và sirô từ cây thích
| 3
|
1702.30
| - Glucoza và sirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fluctoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 20%
| 3
|
1702.40
| - Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50%
| 3
|
1702.50
| - Fructoza tinh khiết về mặt hoá học
| 3
|
1702.60
| - Fructoza và sirô fructoza có tỷ trọng fructoza trên 50%
| 3
|
1702.90
| - Loại khác kể cả đường nghịch chuyển:
|
|
1702.90.10
| -- Mantoza và sirô mantoza
| 3
|
1702.90.20
| -- Mật ông nhân tạo
| 5
|
1702.90.30
| -- Đường thắng
| 5
|
1702.90.90
| -- Loại khác
| 5
|
2002.00
| - Cà chua chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ giấm và axit axêtic
| 30
|
2106
| Các loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106.10
| - Chất Protein cô đặc, hoặc Protein liên kết
| 10
|
2106.90
| - Loại khác:
|
|
2106.90.10
| - Sirô của nước chiết suất từ cây, sirô của nước chiết suất từ vỏ quả, từ hạt để làm đồ uống có mùi (ví dụ: nước sirô của cây cola)
| 40
|
2106.90.20
| -- Chè sâm và đồ uống bổ làm từ sâm
| 15
|
2106.90.30
| -- Bột làm kem (trừ loại thuộc nhóm 1701, 1702, 1806, 1901)
| 40
|
2106.90.40
| -- Nước quả cô đặc
| 30
|
2106.90.90
| -- Loại khác
| 30
|
2507.00
| - Cao lanh và các loại đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung khô
| 3
|
2508.00
| - Các loại đất sét khác (không kể đất sét xốp thuộc nhóm 6806) andalusite, Kyanite và Silimanite đã hoặc chưa nung, Mulite, đất chịu lửa hoặc các loại đất dinas
| 3
|
2509.00
| - Đá phấn
| 3
|
2510.00
| - Phốt phát canxi tự nhiên, phốt phát canxi nhôm tự nhiên, đá phấn phốt phát
| 3
|
2511.00
| - Sunphát bari tự nhiên, cacbonat bari tự nhiên đã hoặc chưa nung, từ oxyt bari thuộc nhóm 2816
| 3
|
2512.00
| - Bột hoá thạch silic ( Ví dụ: đất tạo cát, tripoli và diatomit) và các loại đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 hoặc nhỏ hơn 1
| 3
|
2513.00
| - Đá bọt, bột mài, corundum tự nhiên, granat tự nhiên và các chất mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
| 3
|
2514.00
| - Đá phiến, đã hoặc chưa cắt hoặc đẽo bằng cưa hoặc các cách khác thành các hình khối, các tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
| 3
|
2515.00
| - Đá cẩm thạch, travectin, đá ecotxin và các loại đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2,5, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
| 3
|
2516.00
| - Đá granit, pophia, bazan, đá cắt kết (sa thạch) và các loại đá làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng khác, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhất (kể cả hình vuông)
| 3
|
2517.00
| - Đá cuội, sỏi đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu làm vật liệu bê tông, rải đường bộ, đường sắt, đá balat, đá lửa đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt, đá giăm xỉ, xỉ kim loại hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá hạt, đá mảnh, bột đá làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
| 3
|
2518.00
| - Dolomit đã hoặc chưa nung, dolomit đã đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); dolomit kết tụ (kể cả dolomit trộn nhựa đường)
| 3
|
2519.00
| - Cácbonat magiê tự nhiên (magnesite); magiê oxit nấu chảy; magiê oxit đã đốt cháy, có hoặc không thêm một lượng nhỏ các oxit khác trước khi nung; magiê oxit khác nguyên chất hoặc không nguyên chất
| 3
|
2520.00
| - Thạch cao (Sunphat canxi khoáng chất), anhydrit, plasters (bao gồm thạch cao đã nung hay sunfat canxi), đã hoặc chưa nhuộm mầu có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc
| 3
|
2524.00
| Amiăng
| 3
|
2525.00
| - Mica, kể cả mica phân hoá và phế liệu mica
| 3
|
2526.00
| - Quặng steatile tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc chỉ mới cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành hình khối, tấm hình chữ nhất (kể cả hình vuông)
|
|
2526.00.10
| -- Bột tan
| 0
|
2526.00.90
| -- Các loại khác
| 3
|
2527.00
| - Quặng Cryolit tự nhiên; quặng chiolit tự nhiên
| 3
|
2528.00
| - Quặng borat tự nhiên và quặng borat đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể chất borat phân tích từ nước biển, axit boric tự nhiên có chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
| 3
|
2529.00
| - Felspat, leuxite, nepheline và nephelin syenite, fluospar (flrit)
| 3
|
2530.00
| - Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
| 3
|
2618.00
| - Xỉ đã nghiền thành hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt thép
| 10
|
2619.00
| - Xỉ, xỉ sắt (trừ cát xỉ), cặn và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt thép
| 10
|
2620.00
| - Tro và các phế thải (trừ phế thải từ công nghiệp luyện sắt thép), có chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại
| 10
|
2621.00
| - Các loại xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ)
| 10
|
2701
| Than đá, than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
|
| - Than đá đã hoặc chưa tán thành bột, nhưng chưa đóng thành bánh:
|
|
2701.11
| -- Antraxit
| 5
|
2701.12
| -- Than bitum
| 5
|
2701.19
| -- Than khác:
|
|
2701.19.10
| --- Than mỡ
| 0
|
2701.19.90
| --- Than khác
| 5
|
2701.20
| - Than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn sản xuất từ than đá
| 5
|
2702.00
| - Than non đã hoặc chưa đóng thành bánh, trừ than huyền
| 5
|
2703.00
| - Than bùn (kể cả than bùn rác) đã hoặc chưa đóng thành bánh
| 5
|
2704
| - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn đã hoặc chưa đóng thành bánh, cacbon dùng để chưng cất khí than
|
|
2704.00.10
| -- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
| 0
|
2704.00.90
| -- Than non hoặc than bùn đã hoặc chưa đóng thành bánh; cacbon dùng để chưng cất khí than
| 5
|
2815
| Hydrixit natri (xút cottic, hydroxit kali (bồ tạt), Petroxit natri hoặc Petroxit kali
|
|
2815.00.10
| -- Xuts cottic
| 5
|
2815.00.90
| -- Loại khác
| 1
|
2902.00
| - Các chất cacbua hydro tuần hoàn
| 1
|
2938.00
| - Glucoxit các loại, tự nhiên hay tự tái tạo từ quá trình tổng hợp, các loại muối, ete, este, các chất dẫn xuất khác của chúng
| 1
|
2939
| Các loại alkalit thực vật, tự nhiên hay tái tạo từ quá trình tổng hợp, các loại muốn, ete, este và các chất dẫn xuất khác của chúng:
|
|
2939.10
| - Các loại alcaloit từ thuốc phiện và chất dẫn xuất của chúng, các loại muối từ các chất trên
| 1
|
2939.20
| - Các loại alcaloit từ canh-ky-na và chất dẫn xuất của chúng; các loại muốn từ các chất trên
| 1
|
2939.30
| - Caphêin và muốn của caphêin
| 1
|
2939.40
| - Ephedrin và muốn của nó
| 1
|
2939.50
| - Theophylin và amnophylin và các dẫn xuất của chúng; muốn của các chất trên
| 1
|
2939.60
| - Alcaloit từ lúa mạch đen và các dẫn xuất của chúng; muốn của các chất trên
| 1
|
2939.70
| - Nicotin và muốn của nó
| 1
|
2939.90
| - Loại khác
| 1
|
3302
| - Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch rượu) với thành phần chủ yếu gồm từ một hoặc nhiều chất kể trên làm nguyên liệu thô trong công nghiệp
|
|
3302.10
| - Nước cốt của cây, của vỏ quả, của hạt để làm đồ uống có mùi (ví dụ: nước cốt của cây Cola)
| 30
|
3302.90
| - Loại khác
| 30
|
3401.00
| - Các loại xà phòng,các chất hữu cơ tác nhân hoạt động tẩy rửa bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng dưới dạng thanh, miếng, bánh hoặc khuôn mẫu, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, bông, nỉ và tấm không dệt đã thấm tráng, phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
|
3401.00.10
| -- Phôi xà phòng
| 30
|
3401.00.90
| -- Loại khác
| 50
|
3402
| Các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt (trừ xà phòng các chế phẩm tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt (kể cả các sản phẩm dùng để giặt rửa phụ). Các chất làm sách có hoặc không chứa xà phòng trừ các loại thuộc nhóm 3401
|
|
| - Các chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt đã hoặc chưa đóng gói:
|
|
3402.11
| -- Adionic
| 30
|
3402.12
| -- Kationic
| 30
|
3402.13
| -- Loại không có ion
| 30
|
3402.19
| -- Loại khác
| 30
|
3402.20
| - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ
| 30
|
3402.90
| - Loại khác
| 30
|
3701
| Các tấm kẽm kính ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa, hoặc vải dệt, phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
3701.10
| - Dùng cho X quang
| 0
|
3701.20
| - Phim in ngay
| 20
|
3701.90
| - Loại khác:
|
|
| -- Cho tiêu dùng
| 20
|
| -- Cho ngành in
| 1
|
3702.00
| - Phim chụp ảnh ở dạng cuộn có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
|
| - Dùng cho X quang
| 0
|
| - Phim in ngay
| 20
|
| - Phim chụp ảnh ở dạng cuộn lớn (phim bành)
| 5
|
| - Loại có răng dùng để chụp ảnh (cuộn nhỏ)
| 20
|
| - Loại dùng để quay phim điện ảnh
| 0
|
| - Loại khác
| 1
|
3703.00
| - Giấy ảnh, giấy bìa ảnh và vải dệt dùng làm ảnh có phủ lớp nhậy sáng, chưa phơi sáng
| 20
|
3704.00
| - Tấm kẽm chụp ảnh, phim, phim chụp ảnh bằng: giấy, bìa và vải dệt đã phơi sáng nhưng chưa tráng
| 20
|
3705
| Tấm kẽm chụp ảnh, phim và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh:
|
|
3705.10
| - Dùng để làm opset
| 1
|
3705.20
| - Phim micro
| 1
|
3705.90
| - Loại khác
| 20
|
4403.00
| - Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ dác, đã đẽo vuông thô
| 0
|
4404.00
| - Gỗ làm đai thùng, sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc, gậy gỗ, đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc chưa gia công thêm, dùng làm batoong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc các dạng tương tự; gỗ bào và các dạng tương tư
| 3
|
4407.00
| - Gỗ cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng thành tấm mỏng, tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6mm
| 3
|
4809
| Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy tương tự khác (kể cả giấy đã tráng hoặc tẩm dùng cho máy đánh giấy nến, hoặc in bản kẽm offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn, có khổ rộng trên 36 cm hoặc dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với ít nhất một chiều trên 36 cm khi không gấp
|
|
4809.10
| - Giấy than và giấy tương tự kiểu giấy than
| 15
|
4809.20
| - Giấy tự copy (tự nhân bản)
| 10
|
4809.90
| - Loại khác
| 15
|
4811
| Giấy, bìa, bông tẩm xenlulo, giấy xúc bằng sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuốn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809, 4810, 4818
|
|
4811.10
| - Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum, hoặc nhựa đường
| 1
|
| - Giấy và bìa dính hoặc đã quét lớp nhựa:
|
|
4811.21
| -- Loại tự dính
| 10
|
4811.29
| -- Loại khác
| 10
|
| - Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng lastic (trừ chất dính):
|
|
4811.31
| -- Đã tẩy, trọng lượng trên 150g/m2
| 10
|
4811.39
| -- Loại khác
| 10
|
4811.40
| - Giấy và bìa, đã tráng, thấm tẩm, phủ bằng sáp, sáp parafin, searin, dầu hoặc glycerol
| 10
|
4811.90
| - Giấy, bìa, bông tẩm xenlulô và giấy súc bằng sợi xenlulô khác
| 10
|
4816
| Giấy than, giấy tự coppy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy Steneil, bản offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
|
4816.10
| - Giấy than và các loại giấy tương tự kiểu giấy than
| 15
|
4816.20
| - Giấy tự coppy
| 10
|
4816.30
| - Giấy Stensil đánh máy
| 15
|
4816.90
| - Loại khác
| 15
|
5001.00
| - Kén tằm để quay tơ
| 5
|
5002.00
| - Tơ thô (chưa xe)
| 5
|
5003
| Phế liệu tơ (kể cả kén không sử dụng để quay tơ được), phế liệu chỉ và nguyên liệu đã bị sẫm màu
|
|
5003.10
| - Chưa được chải sạch hoặc chưa được chải sóng
| 10
|
5003.90
| - Phế liệu tơ khác
| 10
|
5004.00
| - Chỉ tơ (trừ chỉ xe từ phế liệu tơ) chưa được đóng gói để bản lẻ
| 10
|
5202
| Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
|
5202.10
| - Phế liệu sơi (kể cả phế liệu chỉ)
| 10
|
| - Loại khác:
|
|
5202.91
| -- Nguyên liệu đã bị sẫm màu
| 10
|
5202.99
| -- Loại khác
| 10
|
5303.00
| - Đay và các loại sợi vỏ dệt (sợi libe) khác (trừ lanh, gai và gai ramie) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu của các loại sợi này (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
| 10
|
5402
| Sợi tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp dưới 67 decitex
|
|
5402.10
| - Sợi tơ có độ bền cao làm từ nylon hoặc polyamit khác
| 0
|
5402.20
| - Sợi tơ có độ bền cao làm từ polyeste
| 0
|
| - Sợi tơ đã tạo kết cấu:
|
|
5402.31
| -- Làm từ nylon hoặc chất polyamit khác, mỗi sợi không quá 50 dexitex
|
|
5402.31.10
| --- Làm từ nylon
| 1
|
5402.31.90
| --- Loại khác
| 0
|
5402.32
| -- Làm từ nylon hoặc chất polyamit khác, mỗi sợi trên 50 dexitex
|
|
5402.32.10
| --- Làm từ nylon
| 1
|
5402.32.90
| --- Loại khác
| 0
|
5402.33
| -- Làm từ polyeste
|
|
5402.33.10
| --- Làm từ nylon
| 1
|
5402.33.90
| --- Loại khác
| 0
|
5402.39
| -- Làm từ loại sợi khác
| 0
|
| - Sợi tơ khác, đơn, xoắn không qua 50 vòng/m:
|
|
5402.41
| -- Từ nylon hoặc polyamit khác
| 0
|
5402.42
| -- Từ polyeste được xác định từng phần
| 0
|
5402.43
| -- Từ polyeste khác
| 0
|
5402.49
| -- Từ sợi khác
| 0
|
| - Sợi tơ khác, đơn, xoắn trên 50 vòng/m:
|
|
5402.51
| -- Từ nylon hoặc chất polyamit khác
| 0
|
5402.52
| - Từ polyeste khác
| 0
|
5402.59
| -- Từ sợi khác
| 0
|
| - Sợi xe khác, xoắn hay bện từ nhiều sợi đơn:
|
|
5402.61
| -- Từ nylon hoặc chất polyamit khác
| 5
|
5402.62
| -- Từ polyeste khác
| 3
|
5402.69
| -- Từ sợi khác
| 5
|
5503.00
| - Các loại sợi pha tổng hợp, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
| 10
|
5504.00
| - Các loại sợi pha nhân tạo khác, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
| 10
|
5506.00
| - Các loại sợi pha tổng hợp, đã chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
| 10
|
5507.00
| - Các loại sợi pha nhân tạo khác đã chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
| 10
|
5509
| Sợi xe (trừ chỉ khâu) từ sợi staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
| - Có tỷ trọng sợi staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên
|
|
5509.11
| -- Sợi xe đơn
| 10
|
5509.12
| -- Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi
| 10
|
| - Có tỷ trọng sợi staple polyester từ 85% trở lên
|
|
5509.21
| -- Sợi xe đơn
| 10
|
5509.22
| -- Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi
| 10
|
| - Có tỷ trọng sợi staple acrylic hay modaxrylic từ 85% trở lên:
|
|
5509.31
| -- Sợi xe đơn
| 10
|
5509.32
| -- Sợi xe hay bện từ nhiều sợi
| 10
|
| - Sợi xe khác, có tỷ trọng sợi staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5509.41
| -- Sợi xe đơn
| 10
|
5509.42
| -- Sợi xe xoắn hay bện từ nhiều sợi
| 10
|
| - Sợi xe khác từ sợi staple polyester:
|
|
5509.51
| -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với sợi staple nhân tạo
| 10
|
5509.52
| -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cứu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5509.52.10
| --- Sợi xe đơn
| 5
|
5509.52.90
| --- Loại khác
| 10
|
5509.53
| -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông khác
| 10
|
5509.59
| -- Loại khác
| 10
|
| - Sợi xe khác, từ sợi staple acrylic hay modacrylic:
|
|
5509.61
| -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cứu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5509.61.10
| --- Sợi xe đơn
| 5
|
5509.61.90
| --- Loại khác
| 10
|
5509.62
| -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
| 10
|
5509.69
| -- Loại khác
| 10
|
| - Sợi xe khác:
|
|
5509.91
| -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cứu hoặc lông động vật loại mịn
|
|
5509.91.10
| --- Sợi xe đơn
| 10
|
5509.91.90
| --- Loại khác
| 10
|
5509.92
| -- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
| 10
|
5509.99
| -- Loại khác
| 10
|
5903.00
| - Các loại vải đã được thấm tẩm, phủ hoặc dát bằng plastie, trừ các loại thuộc nhóm 5902
| 30
|
6305
| Bao, túi để đựng hàng
|
|
6305.10
| -- Bằng sợi đay
| 40
|
| - Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
6305.90.10
| -- Bằng vật liệu dệt có phủ lớp màng mỏng bên trong bằng polyme etylen (PE) hoặc hợp chất của etylen và cácbuahydro
| 30
|
6305.90.99
| -- Loại khác
| 50
|
6804
| Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, đã được liên kết thành khối hoặc bằng các vật liệu mài mòn nhân tạo hoặc bằng gốm có hoặc không có kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
|
|
6804.10
| - Đá nghiền và đá mài để nghiền mài hoặc xay
| 5
|
| - Đá nghiền, đá màu, đá mài hình bánh xe và tương tự:
|
|
6804.21
| -- Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp ghép khối
| 0
|
6804.22
| -- Bằng chất mài mòn ghép khối hoặc bằng gốm:
|
|
6804.22.10
| --- Đá mài chuyên dùng cho ngành cơ khí chế tạo, hạt mịn, độ cứng cao, cấp 12 trở lên
| 5
|
6804.22.90
| --- Loại khác
| 10
|
6804.23
| -- Bằng đá tự nhiên:
|
|
6804.23.10
| --- Đá mài chuyên dùng cho ngành cơ khí chế tạo, hạt mịn, độ cứng cao, cấp 12 trở lên
| 5
|
6804.23.90
| --- Loại khác
| 10
|
6804.30
| - Đá mài hoặc đánh bóng khác
|
|
6804.30.10
| --- Đá mài chuyên dùng cho ngành cơ khí chế tạo, hạt mịn, độ cứng cao, cấp 12 trở lên
| 5
|
6804.30.90
| --- Loại khác
| 10
|
6806.00
| - Mạt xỉ, mạt đá và các loại mặt quặng tương tự, vân thớ đá, đã được bóc ra, đất sét trương nở, xỉ bọt và các vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự, các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811, 6812 hoặc chương 69
| 10
|
6812
| Sợi amiăng đã được liên kết; các hỗn hợp với thành phần chính là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và cacbinat magiê. Các sản phẩm làm từ các hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813
|
|
6812.10
| - Sợi amiăng đã liên kết với nhau; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc với thành phần cơ bản là amiăng và cácbonatmagiê
| 5
|
6812.20
| - Sợi và chỉ
| 5
|
6812.30
| - Thứng, dây có hoặc không bện
| 5
|
6812.40
| - Vải dệt hoặc đan
| 5
|
6812.50
| - Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giấy dép và hàng đội đầu
| 5
|
6812.60
| - Giấy, bìa cứng và nỉ
| 5
|
6812.70
| - Vải amiăng ép để nối, ở dạng tấm hoặc cuộn
| 5
|
6812.90
| - Loại khác
| 5
|
6813.00
| - Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc làm các sản phẩm tương tự, với thành phần chính là amiăng, là các chất khoáng khác hoặc là xenlulô đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
|
6813.00.10
| -- Để làm lót và đệm phanh
| 10
|
6813.00.90
| -- Loại khác
| 10
|
6815
| Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất khoáng khác (kể cả các sản phẩm bằng than bùn) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
6815.10
| - Các sản phẩm không phải sản phẩm điện hoặc làm từ grafit hoặc cacbon
| 20
|
6815.20
| - Sản phẩm từ than bùn
| 20
|
| - Các loại sản phẩm khác:
|
|
6815.91
| -- Có chưa magiê, dolomit hoặc cromit
| 20
|
6815.99
| -- Loại khác
| 10
|
7001.00
| - Thuỷ tinh vụn, thuỷ tinh phế liệu, phế thải khác thuỷ tinh ở dạng đống
| 3
|
7007
| Kính bảo hiểm, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thuỷ tinh đã cán mỏng
|
|
| - Kính bảo hiểm cứng (đã tôi):
|
|
7007.11
| -- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với việc lắp vào xe cộ, tàu bay, hoặc tầu thuyền:
|
|
7007.11.10
| --- Loại chế tạo dùng cho xe cộ
| 15
|
7007.11.90
| --- Loại khác
| 1
|
7007.19
| -- Loại khác
| 5
|
| - Kính bảo hiểm đã cán mỏng:
|
|
7007.21
| -- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với việc lắp vào xe cộ, phương tiện bay, hoặc tầu, thuyền:
|
|
7007.21.10
| --- Loại chế tạo dụng cho xe cộ
| 15
|
7007.21.90
| --- Loại khác
| 1
|
7007.29
| -- Loại khác
| 5
|
7308
| Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ cầu, nhịp cầu, cửa cổng, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ hoặc các loại cột khác bằng sắt, thép; tấm, thanh, góc, khuôn hình, ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng bằng sắt hoặc thép
|
|
7308.10
| - Cầu và nhịp cầu
| 0
|
7308.20
| - Tháp và cột lưới:
|
|
7308.20.10
| -- Cột sắt, thép
| 5
|
7308.20.90
| -- Loại khác
| 0
|
7308.30
| - Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào
| 20
|
7308.40
| - Vật chống và các thiết bị tương tự dùng cho các giàn cửa chớp, hoặc chống hầm lò
| 0
|
7308.90
| - Các loại khác
| 10
|
7309.00
| - Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự bằng sắt, thép có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
| 3
|
8413
| Máy bơm chất lỏng, không lắp kèm theo dụng cụ đo lường, máy nâng bằng chất lỏng:
|
|
| - Bơm chất lỏng đã hoặc chưa lắp các thiết bị đo lường, máy nâng chất lỏng:
|
|
8413.11
| -- Bơm chia nhiên liệu hay dầu trơn, loại dùng trong trạm bán xăng dầu hay trong ga ra
| 3
|
8413.19
| -- Loại khác
| 3
|
8413.20
| - Bơm tay trừ loại thuộc phân nhóm: 8413.11 hay 8413.19:
|
|
8413.20.10
| -- Bình bơm thuốc trừ sâu
| 25
|
8413.20.90
| -- Loại khác
| 35
|
8413.30
| - Bơm nhiên liệu, vòi phun bơm nhiên liệu và bơm làm mát môi trường cho động cơ piston đốt trong
| 3
|
8413.40
| - Bơm bê tông
| 1
|
8413.50
| - Bơm hoạt động bằng piston:
|
|
8413.50.10
| -- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h
| 25
|
8413.50.90
| -- Loại khác
| 1
|
8413.60
| - Bơm hoạt động bằng động cơ quay
|
|
8413.60.10
| -- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h
| 25
|
8413.60.90
| -- Loại khác
| 1
|
8413.70
| - Bơm ly tâm loại khác:
|
|
8413.70.10
| -- Bơm nước có công suất đến 8000 m3/h
| 25
|
8413.70.90
| -- Loại khác
| 1
|
| - Bơm khác; máy nâng chất lỏng:
|
|
8413.81
| -- Bơm các loại:
|
|
8413.81.10
| --- Bơm nước có công suất đến 8.000m3/h
| 25
|
8413.81.90
| --- Loại khác
| 1
|
8413.82
| -- Máy nâng chất lỏng
| 1
|
| - Phụ tùng:
|
|
8413.91
| -- Phụ tùng máy bơm nước, phụ tùng máy bơm tay
| 5
|
8413.92
| -- Phụ tùng máy bơm khác và phụ tùng của máy chất lỏng nâng
| 0
|
8414
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén và các loại quạt không khí hay các chất khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
8414.10
| - Bơm chân không
| 10
|
8414.20
| - Bơm không khí dùng tay hoặc chân
| 20
|
8414.30
| - Máy nén loại dùng trong các thiết bị đông lạnh
| 10
|
8414.40
| - Máy nèn không khí lắp trên khung (chssis) có bánh xe dùng để kéo tàu thuyền
| 0
|
| - Quạt:
|
|
8414.51
| -- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125W
| 50
|
8414.59
| -- Loại quạt khác:
|
|
8414.59.10
| --- Quạt công nghiệp có công suất đến 125 KW
| 30
|
8414.59.20
| --- Quạt công nghiệp có công suất trên 125 KW
| 20
|
8414.59.90
| --- Loại khác
| 40
|
8414.60
| - Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
| 20
|
8414.80
| -- Loại khác
| 5
|
8414.90
| - Phụ tùng:
|
|
8414.90.10
| -- Phụ tùng của nhóm 841410, 841430, 841440, 841480
| 0
|
8414.90.20
| -- Phụ tùng của nhóm 841420, 841460
| 10
|
8414.90.90
| -- Phụ tùng của nhóm 841451, 841459
| 30
|
8418
| Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt, trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415
|
|
8418.10
| - Máy ướp lạnh và đông lạnh liên hợp có lắp cửa mở ra riêng biệt
| 5
|
| - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:
|
|
8418.21
| -- Loại nén:
|
|
8418.21.10
| --- Nguyên chiếc
| 40
|
8418.21.20
| --- Dạng SKD
| 35
|
8418.21.30
| --- Dạng CKD
| 25
|
8418.21.40
| --- Dạng IKD
| 15
|
8418.22
| -- Loại hút dùng điện:
|
|
8418.22.10
| --- Nguyên chiếc
| 40
|
8418.22.20
| --- Dạng SKD
| 35
|
8418.22.30
| --- Dạng CKD
| 25
|
8418.22.40
| --- Dạng IKD
| 15
|
8418.23
| -- Loại khác:
|
|
8418.23.10
| --- Nguyên chiếc
| 40
|
8418.23.20
| --- Dạng SKD
| 35
|
8418.23.30
| --- Dạng CKD
| 25
|
8418.23.40
| --- Dạng IKD
| 15
|
8418.30
| - Máy đông lạnh dạng tủ dung tích không quá 800 lít:
|
|
8418.30.10
| -- Máy đông lạnh dạng 200 lít tủ, dung tích đến
| 40
|
8418.30.90
| -- Máy đông lạnh dạng tủ dung tích trên 200 lít đến 800 lít
| 20
|
8418.40
| - Máy đông lạnh dạng hình trụ đứng dung tích không quá 900 lít:
|
|
8418.40.10
| -- Có dung tích đến 200 lít
| 40
|
8418.40.20
| -- Có dung tích từ trên 200 lít đến 900 lít
| 20
|
8418.50
| - Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bầy hàng đông lạnh và các loại thiệt bị lạnh tương tự:
|
|
8418.50.10
| -- Loại thiết kế để bảo quản vắc xin hoặc tủ bảo quản bệnh phẩm hoặc bảo quản máu
| 1
|
8418.50.20
| -- Buồng lạnh
| 20
|
| -- Loại khác:
|
|
8418.50.91
| --- Có dung tích đến 200 lít
| 40
|
8418.50.92
| --- Có dung tích trên 200 lít
| 20
|
| - Các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, bơm nhiệt:
|
|
8418.61
| -- Bộ phận làm lạnh dạng nén có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt
| 10
|
8418.69
| -- Loại khác
| 10
|
| - Các bộ phận:
|
|
8418.91
| -- Các loại đồ đạc, thiết kế để chứa các thiết bị làm đông hay làm lạnh
| 20
|
8418.99
| -- Loại khác
| 20
|
8419
| Máy móc, thiết bị công xưởng hoặc phòng thí nghiệm làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện, để xử lý các loại vật liệu bằng quy trình thay đổi nhiệt độ như nung, nấu, nướng, chưng, cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho mục đích gia dụng; bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng không dùng điện
|
|
| - Bình đun nước nóng tức thì hay bình đun, đựng nước nóng không dùng điện
|
|
8419.11
| -- Bình đun nước nóng tức thời bằng gaz
| 10
|
8419.19
| -- Loại khác
| 10
|
8419.20
| - Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hay trong phòng thí nghiệm
|
|
| - Máy sấy:
|
|
8419.31
| -- Dùng để sấy nông sản
| 0
|
8419.32
| -- Dùng để sấy gỗ, bột giấy, bìa hay giấy bìa
| 0
|
8419.39
| -- Loại khác
| 0
|
8419.40
| - Máy chưng lọc, tinh cất
| 0
|
8419.50
| - Bộ phận trao đổi nhiệt
| 3
|
8419.60
| - Máy hoá lỏng khí hoặc gaz
| 0
|
| - Máy móc thiết bị khác:
|
|
8419.81
| -- Dùng để làm nóng đồ uống hay để nấu hay hâm nóng thức ăn
| 30
|
8419.89
| -- Loại khác
| 0
|
8419.90
| - Phụ tùng
| 0
|
8421
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; các loại máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
| - Máy ly tâm kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421.11
| -- Máy tách kem:
|
|
8421.11.10
| --- Máy dùng trong gia đình
| 30
|
8421.11.90
| --- Loại khác
| 10
|
8421.12
| -- Máy làm khô quần áo
| 30
|
8421.19
| -- Loại khác
| 5
|
| - Máy móc thiết bị lọc và làm sạch chất lỏng:
|
|
8421.21
| -- Dùng lọc và làm sạch nước:
|
|
8421.21.10
| --- Dung tích dưới 100 lít
| 20
|
8421.21.90
| --- Loại khác
| 5
|
8421.22
| -- Dùng lọc các đồ uống trừ nước:
|
|
8421.22.10
| --- Dung tích dưới 100 lít
| 20
|
8421.22.90
| --- Loại khác
| 5
|
8421.23
| -- Bộ lọc dầu, xăng dùng cho động cơ đốt trong:
|
|
| --- Dùng cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 8407.21.10, 8407.29.10 và 8408.10.10
| 5
|
| --- Dùng cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 8407.21.90, 8407.29.90 và 8408.10.90
| 0
|
| --- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8701
| 5
|
| --- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702
| 10
|
| ---- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8703 loại trên 15 đến 24 chỗ
| 18
|
| ---- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8703 loại từ 15 chỗ ngồi trở xuống
| 40
|
| ---- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8704.21
| 15
|
| ---- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8704.22
| 7
|
| --- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8711
| 20
|
| --- Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8716
| 5
|
| --- Dùng cho động cơ khác
| 0
|
8421.29
| -- Loại khác
| 0
|
| - Máy móc thiết bị lọc hay tinh chế các loại khí:
|
|
8421.31
| -- Bộ lọc dòng không khí hút vào động cơ đốt trong
| 0
|
8421.39
| -- Loại khác
| 0
|
| - Phụ tùng:
| 0
|
8421.91
| -- Phụ tùng máy ly tâm kể cả máy làm khô bằng quay ly tâm
| 0
|
8421.99
| -- Loại khác
| 0
|
8423
| Các loại cân (trừ cân có độ nhạy 5cg hoặc nhạy hơn) kể cả cân kết hợp máy đếm và máy kiểm tra; thiết bị cân trọng lượng các loại
|
|
8423.10
| - Các loại cân người, kể cả cân trẻ em, cân gia dụng
| 30
|
8423.20
| - Cân hàng hoá dùng trong băng chuyền
| 1
|
8423.30
| - Cân trọng lượng cố định và cân dùng để đóng gói vật liệu trọng lượng xác định trước vào bao, túi hoặc vào container kể cả cân phễu
| 1
|
| - Cân loại khác:
|
|
8423.81
| -- Có trọng lượng cân tối đa không quá 30kg
| 30
|
8423.82
| -- Có trọng lượng cân trên 30 kg nhưng dưới 5000 kg
|
|
8423.82.10
| --- Có trọng lượng cân trên 30 kg nhưng dưới 1000 kg
| 20
|
8423.82.90 kg
| --- Có trọng lượng cân trên1000 kg đến 5000
| 3
|
8423.89
| -- Loại khác
| 3
|
8423.90
| - Quả cân các loại dùng để đo trọng lượng; phụ tùng của cân trọng lượng
| 20
|
8428
| Máy móc nâng, hạ, giữ, bốc, xếp khác (ví dụ: thang máy, cầu thang tự động, băng tải chuyển hàng (teleferie), thang lồng chuyển hàng trên cáp kim loại)
|
|
8428.10
| - Thang máy chuyển động bằng hệ ròng rọc
| 5
|
8428.20
| - Cầu thang tự động và băng tải vận hành bằng lốp hơi
| 5
|
| - Cầu thang nâng và băng tải hoạt động liên tục khác để vận tải hàng hoá và vật liệu:
|
|
8428.31
| -- Thiết kế chuyên dùng trong hầm ngầm
| 0
|
8428.32
| -- Loại khác, dạng thùng (ben)
| 0
|
8428.33
| -- Loại khác dạng băng chuyền
| 0
|
8428.39
| -- Loại khác
| 0
|
8428.40
| - Cầu thang bước tự động và băng tải chuyển động cho người đi bộ
| 5
|
8428.90
| - Các loại máy móc khác
| 0
|
8451
| Các loại máy (trừ máy móc thuộc nhóm 8450) dùng để giặt rửa, tẩy, vắt, sấy khô, là ép (kể cả ép nước) chuội, nhuộm, hồ, hoàn thiện phủ hoặc thấm tẩm sợi, vải dệt hay các loại hàng may mặc sẵn và các loại máy dùng để hồ bột lên vải cốt hoặc các loại cốt khác dùng trong quá trình sản xuất các tấm trải sàn như vải sơn; các loại máy dụng để cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc rua lỗ nhỏ trên các loại vải dệt
|
|
8451.10
| - Máy tẩy khô
| 3
|
| - May sấy:
|
|
8451.21
| -- Mỗi lần chứa không quá 10 kg vải khô:
|
|
8451.21.10
| --- Dùng cho công nghiệp
| 3
|
8451.21.20
| --- Dùng cho gia đình
| 30
|
8451.29
| -- Loại khác:
|
|
8451.29.10
| --- Dùng cho công nghiệp
| 3
|
8451.29.20
| --- Đùng cho gia đình
| 30
|
8451.30
| - Máy là, ép (kể cả máy ép nước):
|
|
8451.30.10
| -- Dùng cho công nghiệp
| 0
|
8451.30.20
| -- Dùng cho gia đình
| 30
|
8451.40
| - Máy giặt, chuội hoặc máy nhuộm:
|
|
8451.40.10
| -- Dùng cho công nghiệp
| 0
|
8451.40.20
| - Dùng cho gia đình
| 30
|
8451.50
| - Máy cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc rua lỗ nhỏ trên vải dệt
| 0
|
8451.80
| - Máy loại khác
| 0
|
8451.90
| - Các bộ phận:
|
|
8451.90.10
| -- của các mã số 8451.21.20, 8451.29.20, 8451.30.20 và 8451.40.20
| 20
|
8451.90.90
| -- Của các mã số 8451.21.10, 8451.29.10, 8451.30.10 và 8451.40.10, 8451.50 và 8451.80
| 0
|
8465
| Máy công cụ (kể cả máy đóng vít, đóng ghim dập, dán hoặc gắn bằng cách khác) để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự.
|
|
8465.10
| - Máy móc có nhiều chức năng hoạt động khác nhau mà không phải thay đổi công cụ giữa các hoạt động đó
| 0
|
| - Loại khác:
|
|
8465.91
| -- Máy cưa
| 3
|
8465.92
| -- Máy bào, máy cán hay máy dập khuôn (bằng cách cắt)
| 3
|
8465.93
| -- Máy mài, hay đánh giấy giáp hay máy đánh bóng
| 3
|
8465.94
| -- Máy uốn và máy lắp ráp
| 3
|
8465.95
| -- Máy khoan hay máy đục lỗ mộng
| 3
|
8465.96
| -- Máy xẻ, máy phay hay máy gọt đẽo
| 3
|
8465.99
| -- Loại khác
| 3
|
8470
| Máy tính, máy thống kê, kế toán, máy tính tiền và ghi hoá đơn, máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự có kèm theo bộ phận tính toán.
|
|
8470.10
| - Máy tính số điện tử có thể hoạt động không cần có nguồn điện ngoài
| 3
|
| - Máy tính số điện tử khác:
|
|
8470.21
| -- Có kèm theo thiết bị in ấn
| 3
|
8470.29
| -- Loại khác
| 3
|
8470.30
| - Máy tính số khác
| 3
|
8470.40
| - Máy thống kê kế toán
| 3
|
8470.50
| - Máy tính tiền
| 3
|
8470.90
| - Loại khác
| 3
|
8472
| Máy móc văn phòng khác (ví dụ: máy in sao bản viết hoặc máy in rônêô, máy in địa chỉ, máy in phát ngân phiếu tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm và xếp tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đục lỗ hoặc dập ghim
|
|
8472.10
| - Máy in rônêô
| 3
|
8470.20
| - Máy in địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ
| 3
|
8472.30
| - Máy phân loại, gấp thư hay cho thư vào phong bì, máy gấp, mở thư hay đóng dấu thư và máy dán hoặc huỷ tem thư
| 3
|
8472.90
| - Loại khác
| 3
|
8481
| Vòi các loại, van và các vật dụng tương tự dùng cho đường ống, thùng chứa, thùng nấu bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt
|
|
8481.10
| - Van hạ áp suất
| 0
|
8481.20
| - Van truyền thuỷ lực hay van khí
| 0
|
8481.30
| - Van kiểm tra
| 0
|
8481.40
| - Van an toàn hay van xả
| 0
|
8481.80
| - Các thiết bị khác:
|
|
8481.80.10
| -- Van để đóng chai, đóng hộp nước Sôđa, bia và tương tự
| 5
|
8481.80.20
| -- Van từ để đóng, mở cửa xe ôtô khách
| 5
|
8481.80.30
| -- Van đóng, van đo áp suất
| 0
|
8481.80.40
| -- Van lốp và săm
| 3
|
8481.80.50
| -- Van cho xi lanh
| 0
|
8481.80.90
| -- Loại khác
| 5
|
8481.90
| - Phụ tùng
| 0
|
8501
| Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
|
|
8501.10
| - Mô tơ có công suất không quá 37,5 W
| 20
|
8501.20
| - Mô tơ vạn năng xoay chiều và một chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5 W
| 20
|
| - Mô tơ một chiều (DC) khác; máy phát điện một chiều (DC):
|
|
8501.31
| -- Có công suất không quá 750 W
| 20
|
8501.32
| -- Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 KW:
|
|
8501.32.10
| --- Có công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 KW
| 10
|
8501.32.90
| --- Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW
| 5
|
8501.33
| -- Có công suất trên 75 KW nhưng không quá 375 KW
| 0
|
8501.34
| -- Có công suất trên 375 KW
| 0
|
8501.40
| - Các loại mô tơ điện xoay chiều (AC) một pha
| 20
|
| - Mô tơ điện xoay chiều khác, đa pha:
|
|
8501.51
| -- Có công suất không quá 750 W
| 20
|
8501.52
| -- Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 KW:
|
|
8501.52.10
| Có công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 KW
| 10
|
8501.52.90
| Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW
| 0
|
8501.53
| -- Có công suất trên 75 KW
| 0
|
| - Máy phát điện xoay chiều (AC):
|
|
8501.61
| -- Có công suất không quá 75 KVA
| 20
|
8501.62
| -- Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA
| 10
|
8501.63
| -- Có công suất trên 375 KVA nhưng không quá 750 KVA
| 0
|
8501.64
| -- Có công suất trên 750 KVA
| 0
|
8502
| Tổ máy phát điện và máy đổi dòng dạng động
|
|
| - Tổ máy phát điện có động cơ pistông đốt trong bằng kim phun cao áp (động cơ diêden hay bán diêden):
|
|
8502.11
| -- Có công suất không quá 75 KVA
| 20
|
8502.12
| -- Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA
| 10
|
8502.13
| -- Có công suất trên 375 KVA
| 0
|
8502.20
| - Tổ máy phát điện có động cơ pistông đốt trong bằng bugi đánh lửa
| 10
|
8502.30
| - Tổ máy phát điện khác
| 0
|
8502.40
| - Máy đổi điện quay
| 0
|
8511
| Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đáng lửa, bugi đánh lửa và kim phun cao áp, môtơ khởi động); máy phát điện (ví dụ:dynamo, máy biến dòng) và cầu chì sử dụng cho các động cơ trên.
|
|
8511.10
| - Bugi đánh lửa:
|
|
8511.10.10
| -- Dùng cho máy bay
| 10
|
8511.10.20
| -- Loại khác
| 20
|
8511.20
| - Manheto đánh lửa:
|
|
8511.20.10
| -- Dùng cho máy bay
| 10
|
8511.20.20
| -- Loại khác
| 20
|
8511.30
| - Bộ phận phân phối điện (bộ chia điện) cuộn dây đánh lửa:
|
|
8511.30.10
| -- Dùng cho máy bay
| 10
|
8511.30.20
| -- Loại khác
| 20
|
8511.40
| - Động cơ khởi động (đề) và máy hai tính năng phát điện - khởi động:
|
|
8511.40.10
| -- Dùng cho máy bay
| 10
|
8511.40.20
| -- Loại khác
| 20
|
8511.50
| - Các loại máy phát điện khác:
|
|
8511.50.10
| -- Dùng cho máy bay
| 10
|
8511.50.20
| -- Loại khác
| 20
|
8511.80
| - Các thiết bị khác:
|
|
8511.80.10
| -- Dùng cho máy bay
| 10
|
8511.80.20
| -- Loại khác
| 20
|
8511.90
| - Bộ phận, phụ tùng
| 5
|
8517
| Thiết bị điện dùng cho điện thoại, điện báo hữu tuyến kể cả thiết bị phục vụ hệ thống đường dây dẫn tải truyền
|
|
8517.10
| - Bộ điện thoại
| 5
|
8517.20
| - Máy FAX và máy in viễn thông (máy điện báo in chữ telip):
|
|
8517.20.10
| -- Máy FAX
| 5
|
8517.20.90
| -- Loại khác
| 5
|
8517.30
| - Máy truyền điện báo hay điện thoại
| 5
|
8517.40
| - Các loại máy khác dùng cho hệ thống đường dây truyền tải
| 5
|
8517.50
| - Thiết bị khác dùng cho hệ thống đường dây truyền tải hoặc hệ thống số
| 5
|
| - Máy móc khác:
|
|
8517.81
| -- Dùng cho điện thoại:
|
|
8517.81.10
| --- Máy nhắn tin
| 5
|
8517.81.90
| --- Loại khác
| 5
|
8517.82
| -- Dùng cho điện báo
| 5
|
8517.90
| - Phụ tùng, bộ phận
| 0
|
8518
| Micro, giá micro, loa phòng thanh có hoặc không gắn trong thùng loa; các loại tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp; máy khuyếch âm tần dùng điện; bộ tăng âm dùng điện
|
|
8518.10
| - Micro và giá micro
| 10
|
| - Loa đã hoặc chưa lắp vào thùng:
|
|
8518.21
| -- Loa đơn, đã lắp vào thùng
| 30
|
8518.22
| -- Loa chùm lắp vào cùng một thùng
| 30
|
8518.29
| -- Các loại loa khác
| 30
|
8518.30
| - Tai nghe chụp đầu, tai nghe và bộ micro - loa nghe kết hợp
| 30
|
8518.40
| - Bộ khuyếch đại âm tần điện
|
|
| -- Loại dùng trong dân dụng:
| 30
|
| --- Dạng SKD
| 22
|
| --- Dạng CKD
| 5
|
| --- Dạng IKD
| 2
|
| -- Loại chuyên dùng
| 5
|
8518.50
| - Bộ tăng âm điện
|
|
| -- Loại dùng trong dân dụng:
| 30
|
| --- Dạng SKD
| 22
|
| --- Dạng CKD
| 5
|
| --- Dạng IKD
| 2
|
| -- Loại chuyên dùng
| 5
|
8519
| - Máy quay đĩa, ghi âm, cassette và các máy phát thanh khác không kèm theo bộ phận ghi âm
|
|
| -- Loại dùng trong dân dụng:
| 50
|
| --- Dạng SKD
| 40
|
| --- Dạng CKD
| 7
|
| --- Dạng IKD
| 3
|
| -- Loại chuyên dùng
| 5
|
8520
| Máy ghi âm băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không lắp kèm bộ phận phát thanh:
|
|
8520.10
| - Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện bên ngoài
| 5
|
8520.20
| - Máy trả lời điện thoại
| 5
|
| - Các loại máy ghi âm băng từ khác có lắp kèm bộ phận phát âm thanh:
|
|
| -- Loại dân dụng:
| 40
|
| Dạng SKD
| 30
|
| Dạng CKD
| 7
|
| Dạng IKD
| 3
|
| -- Loại chuyên dụng
| 5
|
8521.00
| - Máy thu, phát video:
|
|
| - Loại dân dụng:
| 50
|
| Dạng SKD
| 38
|
| Dạng CKD
| 15
|
| Dạng IKD
| 8
|
| - Loại chuyên dụng
| 5
|
8525
| Thiết bị truyền sòng dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến, vô tuyến truyền thanh hay vô tuyến truyền hình, có hoặc không kèm theo thiết bị thu sóng hoặc thiết bị ghi, phát âm camera vô tuyến truyền hình
|
|
8525.10
| - Thiết bị truyền sóng
| 0
|
8525.20
| - Thiết bị truyền sóng có lắp thiết bị tiếp sóng
| 0
|
8525.30
| - Máy quay truyền hình (camera truyền hình):
|
|
8525.30.10
| -- Loại dân dụng
| 30
|
8525.30.20
| -- Loại chuyên dụng
| 5
|
8527
| Máy thu sóng dùng cho điện thoại radio, điện báo radio, truyền thanh radio, có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao lại âm thanh hoặc đồng hồ.
|
|
| - Đài thu thanh radio có thể hoạt động, không cần nguồn điện ngoài, kể cả máy có khả năng đồng thời thu sóng vô tuyến điện thoại hay vô tuyến điện báo:
|
|
8527.11
| -- Kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh
| 30
|
8527.19
| -- Loại khác
| 30
|
| - Đài thu thanh radio không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện bên ngoài, loại dùng gắn trong xe cơ giới, kể cả máy có khả năng tiếp sóng vô tuyến điện thoại, hay vô tuyến điện báo:
|
|
8527.21
| -- Kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh
| 30
|
8527.29
| -- Loại khác
| 30
|
| - Đài radio thu thanh, kể cả thiết bị có khả năng tiếp sóng vô tuyến điện thoại hay vô tuyến điện báo:
|
|
8527.31
| -- Kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh
| 30
|
8527.32
| -- Không kết hợp với thiết bị thu, phát âm thanh nhưng có lắp đồng hồ.
| 30
|
8527.39
| -- Loại khác
| 30
|
8527.90
| - Các thiết bị khác
| 30
|
| - Dạng SKD của nhóm 8527
| 15
|
| - Dạng CKD của nhóm 8527
| 7
|
| - Dạng IKD của nhóm 8527
| 3
|
8528
| Máy thu hình có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu hình video
|
|
| - Máy thu hình có hoặc không có kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8528.11.00
| -- Máy thu hình có độ nét cao (HDTV)
| 60
|
8528.12
| -- Loại khác, màu:
|
|
8528.12.10
| --- Nguyên chiếc
| 60
|
8528.12.20
| --- Dạng SKD
| 40
|
8528.12.30
| --- Dạng CKD
| 15
|
8528.12.40
| --- Dạng IKD
| 5
|
8528.13
| -- Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc:
|
|
8528.13.10
| --- Nguyên chiếc
| 35
|
8528.13.20
| --- Dạng SKD
| 25
|
8528.13.30
| --- Dạng CKD
| 4
|
8528.13.40
| --- Dạng IKD
| 2
|
| - Màn hình video:
|
|
8528.21
| -- Loại màu
| 60
|
8528.22
| -- Loại đen trắng hoặc đơn sắc
| 35
|
8528.30
| -- Máy chiếu hình video (Video projector)
|
|
8528.30.10
| --- Công suất chiếu từ 300 inch trở lên
| 5
|
8528.30.90
| --- Loại khác
| 20
|
8531
| Thiết bị tín hiệu âm thanh hay hình ảnh (ví dụ: chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hoả) trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530
|
|
8531.10
| - Hệ thống báo động chống trộm hay cứu hoả và các thiết bị tương tự
| 0
|
8531.20
| - Bảng chỉ dẫn có lắp thiết bị tinh thể lỏng hay đèn hai cực phát sáng (LED)
| 0
|
8531.80
| - Thiết bị khác
| 5
|
8531.90
| - Phụ tùng
| 0
|
8536
| Thiết bị để chuyển mạnh hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: Bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nội) dùng cho điện áp không quá 1000V
|
|
8536.10
| - Cầu chì
| 30
|
8536.20
| - Bộ phận ngắt mạch tự động:
|
|
8536.20.10
| -- Thiết bị ngắt mạch tự động khi có dòng rò lớn hơn 10 MA
| 10
|
8536.20.90
| -- Loại khác
| 30
|
8536.30
| - Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác
| 30
|
| - Rơ le:
|
|
8536.41
| -- Dùng cho điện áp không quá 60V
| 30
|
8536.49
| -- Loại khác
| 30
|
8536.50
| - Bộ phận ngắt điện khác
| 30
|
| - Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:
|
|
8536.61
| -- Đui đèn:
|
|
8536.61.10
| --- Loại dùng cho đèn compact và đèn Halogen
| 5
|
8536.61.90
| --- Loại khác
| 30
|
8536.69
| -- Loại khác
| 30
|
8536.90
| - Thiết bị khác
| 30
|
8539
| Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả các bộ đèn dùng tia đóng kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
|
8539.10
| - Bộ đèn tia đóng kín
| 0
|
| - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hay bóng đèn hồng ngoại:
|
|
8539.21
| -- Bóng đền Halogen Vonphram
| 0
|
8539.22
| -- Các loại khác có công suất đến 300W và có điện áp trên 100V
| 40
|
8539.29
| -- Loại khác:
|
|
8539.29.10
| --- Các loại bóng đèn phóng điện trong chất thuỷ ngân (Mercure), natri (Sodium), iot-dua kim loại (iotduanatnallique)
| 0
|
8539.29.90
| --- Loại khác
| 0
|
| - Bóng đèn phóng, trừ bóng đèn tia cực tím:
|
|
8539.31
| -- Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng
| 40
|
8539.32
| -- Bóng đến huỳnh quang kiểu compact
| 0
|
8539.39
| -- Loại khác
| 0
|
8539.40
| - Bóng đèn tia cực tím, bóng đèn tia hồng ngoại, đèn hồ quang
| 0
|
8539.90
| - Phụ tùng:
|
|
8539.90.10
| -- Của nhóm mã số 8539.22, 8539.31
| 5
|
8539.90.90
| -- Của các nhóm mã số khác
| 0
|
8544
| Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện đã được cách điện, có hoặc không được nối với dây dẫn hay đầu nối điện; cáp sợi quang làm bằng các sợi đã có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hay được lắp với đầu nối điện
|
|
8544.10
| - Cuộn dây bằng đồng hoặc bằng vật liệu khác:
|
|
8544.10.10
| -- Dây điện bọc nhựa thông dụng
| 15
|
8544.10.90
| -- Loại khác
| 5
|
8544.20
| - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:
|
|
8544.20.10
| -- Cáp hàn có tiết điện 100 mm2 trở xuống
| 5
|
8544.20.20
| -- Cáp điện bọc cách điện (PVC, PE) chịu được điện áp 15 KV trở xuống, tiết diện đến 300 mm2
| 15
|
8544.20.30
| -- Cáp điều khiển
| 10
|
8544.20.40
| -- Dây dẫn điện đồng trục khác
| 5
|
8544.20.90
| -- Cáp khác
| 1
|
8544.70
| - Cáp sợi quang
| 1
|
8544.90
| - Loại khác
| 1
|
8544.90.10
| -- Dây điện bọc nhựa thông dụng
| 15
|
8544.90.90
| -- Loại khác
| 5
|
8709.00
| Xe tải, loại tự hành, không lắp thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận chuyển hàng hoá trong phạm vi gần; Máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại phương tiện cơ giới trên
| 3
|
9010
| Máy móc và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả làm phim) (kể cả máy chiếu mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn nhạy sáng) chưa được ghi hay chi tiết thuộc chương này; máy xem âm bản, màn chiếu
|
|
9010.10
| - Máy móc và thiết bị dùng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả phim điện ảnh) ở dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên cuộn giấy ảnh
| 5
|
9010.20
| - Máy móc và thiết bị khác trong phòng làm ảnh (kể cả làm phim); máy xem âm bản
| 5
|
9010.30
| - Màn chiếu:
|
|
9010.30.10
| -- Loại từ 300 inch trở lên
| 5
|
9010.30.90
| -- Loại khác
| 0
|
9010.90
| - Phụ tùng và đồ phụ trợ
| 1
|
9017
| Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (Ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo độ, bộ đồ vạch mức, thước logarít, bàn tính đĩa). Dụng cụ đo chiều dài bằng tay (Ví dụ: Thước cuộn, thước dây, trắc vị kế, compa) đo ngoài chưa được ghi hay cụ thể ở chương này
|
|
9017.10.00
| -- Bảng và máy vẽ phác, có hoặc không tự động
| 0
|
9017.20.00
| -- Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay bằng toán học khác
| 5
|
9017.30.00
| - Trắc vi kế, compa và máy đo
| 0
|
9017.80
| - Các dụng cụ đo khác:
|
|
9017.80.10
| -- Thước dây
| 5
|
9017.80.90
| -- Loại khác
| 0
|
9017.90.00
| - Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
| 0
|
9018
| Dụng cụ và phụ tùng sử dụng trong ngành y, giải phẫu nha khoa, thú y kể cả máy làm giải điện đồ, máy điện y học và dụng vụ thử tầm mắt
|
|
9018.10
| - Bơm kim tiêm dùng một lần
| 5
|
9018.90
| - Loại khác
| 0
|
9028.00
| - Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hay lượng điện được sản xuất hay cung cấp kể cả các dụng cụ đo dùng cho các máy trên
|
|
9028.00.10
| -- Công tơ điện
| 5
|
9028.00.20
| -- Đồng hồ đo ga
| 5
|
9028.00.30
| -- Công tơ nước
| 5
|
9028.00.90
| -- Loại khác
| 0
|
9029.00
| Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số dùng để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy
|
|
9029.00.10
| -- Máy đếm cây số để tính tiền taxi, đồng hồ chỉ tốc độ
| 5
|
9029.00.90
| -- Loại khác
| 0
|
9201.00
| - Đàn piano kể cả piano tự động; đàn clavico và các loại nhạc cụ có dây bấm phím
| 3
|
9202.00
| - Nhạc cụ có dây khác (Ví dụ: ghi ta, violong, đàn hạc)
| 3
|
9203.00
| - Đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ có phim tương tự kèm theo bộ phận lưỡi gà kim loại tự do
| 3
|
9204.00
| - Đàn Accocđêông và nhạc cụ tương tự, kèn amomica
| 3
|
9205.00
| - Nhạc cụ hơi khác (Ví dụ: clarinet, trompet, kèn túi)
| 3
|
9206.00
| - Nhạc cụ đệm (Ví dụ: trống, mộc cầm, xanhban, bộ gõ bằng tay, chuông gõ)
| 3
|
9207.00
| - Nhạc cụ loại âm hưởng được tạo ra hoặc phải được khuyếch đại bằng điện (Ví dụ: đàn oran, ghi ta, đàn gió)
| 3
|
9208.00
| - Các loại đàn và các loại nhạc cụ dụng cụ tạo âm thanh khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này
| 3
|
9209.00
| - Phụ tùng (Ví dụ: Bộ phận cơ dùng cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (Ví dụ: card, đĩa, trục quay dùng cho nhạc khí cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp; thanh mẫu tiêu và sáo các loại
| 3
|
9405
| Đèn các loại và giá đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
9405.10
| - Đèn chiếu nhiều ngọn và giá đèn điện trần khác hoặc giá đèn tường, trừ các loại đèn thuộc loại sử dụng cho không gian công cộng hoặc đường phố lớn:
|
|
9405.10.10
| -- Đèn mổ, đèn sân khấu
| 5
|
9405.10.20
| -- Bộ đèn huỳnh quang
| 40
|
9405.10.90
| -- Loại khác
| 40
|
9405.20
| - Đèn bàn, đèn giường, đèn sàn điện:
|
|
9405.20.10
| -- Đèn mổ
| 5
|
9405.20.90
| -- Loại khác
| 40
|
9405.30
| - Bộ đèn dùng cho cây nô en
| 40
|
9405.40
| - Đèn điện và bộ đèn điện khác:
|
|
9405.40.10
| -- Đèn sân khấu
| 5
|
9405.40.20
| -- Đèn đường
| 10
|
9405.40.30
| -- Đèn dùng cho sân bay, toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thuỷ, máy bay
| 5
|
9405.40.80
| -- Đèn điện loại có công suất đến 300 W và có điện áp trên 100 V
| 40
|
9405.40.90
| -- Loại khác
| 10
|
9405.50
| - Đèn không dùng điện và giá đèn:
|
|
9405.50.10
| -- Đèn thợ mỏ và tương tự
| 5
|
9405.50.20
| -- Đèn bão
| 30
|
9405.50.30
| -- Đèn dầu khác
| 30
|
9405.50.90
| -- Loại khác
| 30
|
9405.60
| - Biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự:
|
|
9405.60.10
| -- Biển tên dường, ký hiệu giao thông
| 30
|
9405.60.90
| -- Loại khác
| 30
|
| - Phụ tùng:
|
|
9405.91
| -- Bằng thuỷ tinh:
|
|
9405.91.10
| --- Dùng cho đèn mổ hoặc đến sân khấu
| 5
|
9405.91.20
| --- Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự
| 5
|
9405.91.90
| --- Dùng cho loại khác
| 20
|
9405.92
| -- Bằng chất dẻo
| 20
|
9405.99
| -- Loại khác
| 20
|