Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1352/1998/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1352/1998/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1352/1998/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 09/10/1998 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1352/1998/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1352/1998/QĐ/BTC
NGÀY 09 THÁNG 10 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN
VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ
MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8, Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;
Căn cứ các khung thuế
suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ-HĐNN8 ngày
22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31
NQ/UBTVQH9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26-3-1994, Nghị
quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7-9-1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày
08-11-1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5-8-1997 của Uỷ ban Thường vụ
Quốc hội khoá 9;
Căn cứ thẩm quyền quy
định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số
54/CP;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo
của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1165/CP-KTTH ngày 2-10-1998 của Chính
phủ về việc điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng;
Sau khi có ý kiến của
các Bộ, Ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ và các Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995; Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 4-5-1996; Quyết định số 496A TC/QĐ/TCT ngày 15-7-1997; Quyết định số 383/1998/QĐ/BTC ngày 30-3-1998; Quyết định số 843/1998/QĐ/BTC ngày 9-7-1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15-10-1998.
DANH MỤC
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1352/1998/QĐ/BTC
ngày 9-10-1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Tên nhóm mặt hàng, sản phẩm |
Thuế suất (%) |
1 |
2 |
3 |
0201.00 |
Thịt trâu, bò các loại tươi hoặc ướp lạnh |
20 |
0202.00 |
Thịt trâu, bò các loại ướp đông |
20 |
0203.00 |
Thịt lợn các loại tươi, ướp lạnh hoặc ướpđông |
20 |
0204.00 |
Thịt cừu hoặc dê tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
20 |
0205.00 |
Thịt ngựa, lừa, la các loại tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
20 |
0206.00 |
Các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
|
0207.00 |
Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm của loại gia cầm thuộc nhóm 1005, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông |
|
0208.00 |
Các loại thịt khác và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông |
|
0209.00 |
Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm (chưa nấu chảy), tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm muối, sấy khô, hun khói |
|
0210.00 |
Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm, muối, ngâm muối, sấy khô, hun khói. Các loại bột ăn và thức ăn chế biến từ thịt và các cơ quan nội tạng |
|
0402.00 |
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402.00.10 |
-- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy) |
|
|
-- Sữa và kem khác: |
|
0402.00.91 |
--- Sữa bột, loại có chỉ định của nhà sản xuất: dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống (ghi trên bao bì của sản phẩm) |
|
0402.00.99 |
--- Loại khác |
30 |
0403.00 |
Sữa nước tách bơ, sữa đông và kem, sữa chua, kêphir và sữa lên men khác, hoặc các loại sữa và kem đã axit hoá hoặc chưa được cô đặc, đã hoặc chưa thêm đường, hương liệu hoa quả hoặc ca cao |
|
0404.00 |
Váng sữa đã hoặc chưa cô đặc, thêm đường hoặc chất ngọt khác; Các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, không được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
|
0404.00.10 |
- Sữa tươi các loại đã chế biến, đã đóng hộp, đã đóng thùng |
30 |
0404.00.90 |
- Loại khác |
30 |
0406 |
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
|
0406.00.10 |
- Sữa đông dùng làm pho mát |
10 |
0406.00.90 |
- Loại khác |
30 |
1101.00 |
Bột mì hoặc bột meslin (hỗn hợp giống mỳ mạch đen) |
20 |
1507.00 |
Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1507.00.10 |
- Loại đã qua tinh chế |
40 |
1507.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1508.00 |
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1508.00.10 |
- Loại đã qua tinh chế |
40 |
1508.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1509.00 |
Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học |
|
1509.00.10 |
- Loại đã qua tinh chế |
40 |
1509.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1510.00 |
Dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại ô-liu và bã ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này, hoặc thành phần của chúng với các loại dầu hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1509 |
|
1510.00.10 |
- Loại đã qua tinh chế |
40 |
1510.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1512.00 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1512.00.10 |
- Loại đã qua tinh chế |
40 |
1512.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1513.00 |
Dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babusu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1513.00.10 |
- Loại đã qua tinh chế |
40 |
1513.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1514.00 |
Dầu hạt cải, dầu hạt mù tạt, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1514.00.10 |
- Loại đã qua tinh chế |
40 |
1514.00.90 |
- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1515 |
Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả dầu JOJOBA) và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học |
|
1515.10 |
- Dầu hạt lanh, dầu hạt trẩu, dầu hạt thầu dầu: |
|
1515.10.10 |
-- Loại đã qua tinh chế |
10 |
1515.10.90 |
-- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1515.90 |
- Dầu loại khác |
|
1515.90.10 |
-- Loại đã qua tinh chế |
40 |
1515.90.90 |
-- Loại khác, chưa qua tinh chế |
5 |
1516.00 |
Các loại mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua khử hydro hay ete toàn bộ hoặc từng phần (reesterified, claidinised) đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa chế biến thêm |
|
1516.00.10 |
-Loại đóng gói, đóng hộp từ 20 kg trở xuống |
40 |
1516.00.90 |
- Loại khác |
40 |
1601.00 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết của cá hoặc động vật; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó |
|
1602.00 |
Thịt, nội tạng, tiết đã được chế biến hoặc bảo quản khác |
50 |
1603.00 |
Các sản phẩm tinh chiết, nước ép từ thịt, cá hoặc các động vật giáp xác, thân mềm hoặc động vật không xương sống, sống dưới nước khác |
|
1604.00 |
Cá chế biến hoặc bảo quản; trứng cá muối, các sản phẩm trứng cá muối chế biến từ trứng cá |
|
1605.00 |
Các sản phẩm từ động vật giáp xác, thân mềm, động vật không xương sống, sống dưới nước khác, đã chế biến hoặc bảo quản |
|
2001.00 |
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng dấm hoặc axít axêtic |
|
2002.00 |
Cà chua chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ giấm và axit axêtic |
|
2003.00 |
Nấm, nấm cục đã được chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ giấm và axit axêtic |
|
2004.00 |
Các loại rau khác đã được chế biến hoặc bảo quản dưới cách khác trừ giấm và axit axêtic, đã ướp đông |
|
2005.00 |
Các loại rau khác được chế biến hay bảo quản dưới các các hình thức khác trừ giấm và axit axêtic nhưng không ướp đông |
|
2006.00 |
Các loại quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của câyđược bảo quản bằng đường (rút nước, rắc đường kính, ướp đá) |
|
2007.00 |
Mứt (confertura), thạch quả (nước quả nấu đông), mứt ướt (chủ yếu làm từ quả họ chanh), nước quả và quả hạch lọc và cô đặc; bột nhão làm từ quả hoặc quả hạch đã nấu chín, đã hoặc chưa thêm đường hoặc các chất ngọt khác |
|
2008.00 |
Quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây được chế biến bảo quản cách khác đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, hoặc rượu; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2009.00 |
Nước quả ép (bao gồm cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men, chưa pha rượu, có hoặc không thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
2815 |
Hydroxit natri (xút cottic), hydroxit kali (bồ tạt), Petroxit natri hoặc Petroxit kali |
|
|
-- Xút cottic: |
|
2815.00.11 |
--- Dạng lỏng |
15 |
2815.00.19 |
--- Loại khác |
10 |
2815.00.90 |
-- Loại khác |
5 |
4813 |
Giấy cuộn thuốc lá, đã hoặc chưa chắt theo cỡ, hoặc ở dạng tập nhỏ, cuộn nhỏ |
|
4813.10 |
- Dạng tập nhỏ hoặc cuộn nhỏ |
40 |
4813.20 |
- Dạng cuộn khổ rộng không quá 5cm |
40 |
4813.90 |
- Loại khác |
40 |
4814 |
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, giấy bóng kính che cửa sổ |
|
4814.10 |
- Giấy "ingrain" |
40 |
4814.20 |
- Giấy bồi tường và các loại tấm phủ tường tương tự kể cả giấy đã tráng, hoặc phủ lớp plastic trên bề mặt có sơn giả vân, làm nhăn, nhuộm màu, vẽ in hoặc trang trí theo cách khác |
|
4814.30 |
- Giấy bồi tường và các loại giấy dán tường tương tự gồm loại giấy trên bề mặt có phủ vật liệu tết bện đã hoặc chưa kết dính vào nhau thành các tao song song hoặc được dệt |
|
4814.90 |
- Loại khác |
30 |
4815.00 |
Tấm trải sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ |
|
5210.00 |
Các loại vải dệt từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc duy nhất bằng sợi nhân tạo, trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
5211.00 |
Các loại vải dệt từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc duy nhất bằng sợi nhân tạo, trọng lượng trên 200g/m2 |
|
5212.00 |
Các loại vải dệt từ bông khác, trọng lượng không quá 200g/m2 |
50 |
5311.00 |
Các loại vải dệt bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác; các loại vải dệt bằng sợi giấy |
|
5407.00 |
Các loại vải dệt bằng sợi tơ tổng hợp, kể cả các loại vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404 |
|
5408.00 |
Các loại vải dệt bằng sợi tơ nhân tạo khác, kể cả các loại vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405 |
|
5509 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ stapen tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
- Có tỷ trọng xơ stapen nylon hay từ các polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
5509.11 |
-- Sợi đơn |
20 |
5509.12 |
-- Sợi xe hoặc sợi cáp |
20 |
|
- Có tỷ trọng xơ stapen polyeste từ 85% trở lên: |
|
5509.21 |
-- Sợi đơn |
20 |
5509.22 |
-- Sợi xe hoặc sợi cáp |
20 |
|
- Có tỷ trọng xơ stapen acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên: |
|
5509.31 |
-- Sợi đơn |
20 |
5509.32 |
-- Sợi xe hoặc sợi cáp |
20 |
|
- Sợi khác, có tỷ trọng xơ stapen tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
5509.41 |
-- Sợi đơn |
20 |
5509.42 |
-- Sợi xe hoặc sợi cáp |
20 |
|
- Sợi khác, từ xơ stapen polyeste |
|
5509.51 |
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với xơ stapen nhân tạo |
20 |
5509.52 |
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5509.52.10 |
--- Sợi đơn |
5 |
5509.52.90 |
--- Loại khác |
10 |
5509.53 |
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông khác |
20 |
5509.59 |
--- Loại khác |
20 |
|
- Sợi khác, từ xơ stapen acrylic hoặc modacrylic: |
|
5509.61 |
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5509.61.10 |
--- Sợi đơn |
5 |
5509.61.90 |
--- Loại khác |
10 |
5509.62 |
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông |
20 |
5509.69 |
--- Loại khác |
20 |
|
- Sợi khác: |
|
5509.91 |
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
|
5509.91.10 |
--- Sợi đơn |
10 |
5509.91.90 |
--- Loại khác |
10 |
5509.92 |
-- Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông |
20 |
5509.99 |
-- Loại khác |
20 |
5510.00 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ các loại xơ stapen tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5512.00 |
Vải dệt thoi sợi stapen tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
|
5513.00 |
Vải dệt thoi sợi stapen tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2 |
|
5514.00 |
Vải dệt thoi sợi stapen tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m2 |
50 |
5515.00 |
Các loại vải dệt thoi khác từ sợi stapen tổng hợp. |
50 |
5516.00 |
Các loại vải dệt thoi từ sợi stapen tái tạo khác. |
50 |
5701.00 |
Các loại thảm và tấm trải sàn bằng hàng dệt khác, đan, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
5702.00 |
Các loại thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác, dệt, không chần, hoặc không nhồi, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự |
|
5703.00 |
Các loại thảm và tấm trải sàn bằng hàng dệt khác, đã chần, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
5704.00 |
Các loại thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác, làm bằng nỉ, không chần hoặc nhồi, đã hoặc chưa hoàn thiện |
50 |
5705.00 |
Các loại thảm khác, và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác, đã hoặc chưa hoàn thiện |
50 |
5801.00 |
Các loại vải dệt có tuyết và vải nhung kẻ để viền, trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806 |
50 |
5802.00 |
Vải bông xù và các loại vải dệt xù tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703 |
50 |
5803.00 |
Vải sa lượt, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806 |
50 |
5804.00 |
Các loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải dệt, đan hoặc móc; ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng motif |
|
5805.00 |
Các tấm thảm dệt tay theo kiểu mẫu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự; các loại thảm khâu (ví dụ: khâu đính, khâu chữ thập) đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
5806.00 |
Các loại vải dệt khổ hẹp, trừ các loại hàng hoá thuộc nhóm 5807, các loại vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs) |
|
5807.00 |
Các loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng nguyên liệu dệt, dạng tấm, dải hoặc đã cắt theo kiểu hoặc cỡ, không thêu |
|
5808.00 |
Các loại băng, dải, viền dạng cuộn; các loại dải trang trí dạng cuộn, không thêu, trừ các loại hàng đan, móc; quả tua, núm tua, dải làm dấu, khi đọc sách, búp (len, lụa trang trí áo, mũ) và các sản phẩm tương tự. |
|
5810.00 |
Đồ thêu dạng tấm, dải hoặc dạng motif |
50 |
5811.00 |
Các sản phẩm dệt đã chần cả tấm, gồm một hay nhiều lớp nguyên liệu dệt gắn với lớp lót bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810. |
|