Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 36/2018/QĐ-UBND Quảng Bình giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 36/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Xuân Quang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 36/2018/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 36/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 36/2018/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 36/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

___________

Số: 36/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Quảng Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI PHỤ LỤC SỐ 03 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2017/QĐ-UBND NGÀY 30/11/2017 CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH

_______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3528/TTr-STC ngày 14 tháng 11 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (chi tiết có Phụ lục đính kèm).

- Mức giá trên là giá thu gom, vận chuyển rác từ nơi phát sinh (các hộ gia đình, tổ chức, đơn vị...) đến nơi tập kết tại mỗi địa phương (đã bao gồm thuế VAT).

- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền căn cứ vào mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước quy định tại Điều 1 Quyết định này để quy định mức giá cụ thể phù hợp với từng địa phương nhưng không được vượt quá mức giá tối đa quy định.

Đang theo dõi

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 01 năm 2019.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty Cổ phần Môi trường và Phát triển đô thị Quảng Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản lý Giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm TH - CB;
- Lưu VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI
SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Bình)

_____________________________

STT

Danh mục

ĐVT

Mức giá

 
 

 

Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

I

Thành phố Đồng Hới

 

 

 

1

Hộ gia đình, phòng trọ

 

 

 

1.1

Hộ gia đình ở các xã

đồng/hộ/tháng

27,000

 

1.2

Hộ gia đình ở các phường

đồng/hộ/tháng

35,000

 

1.3

Phòng trọ

đồng/phòng/tháng

10,000

 

2

Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở, doanh nghiệp

 

 

 

2.1

Đối với văn phòng, cơ quan có khối lượng rác ≤ 5 m3/tháng

đồng/tháng

178,000

 

2.2

Đối với văn phòng, cơ quan có khối lượng rác trên 5 m3 đến 10 m3/tháng

đồng/tháng

205,000

 

2.3

Đối với văn phòng, cơ quan có khối lượng rác >10 m3/tháng

đồng/tháng

236,000

 

3

Các chợ

 

 

 

3.1

Các chợ có khối lượng rác ≤ 30m3/tháng

đồng/m3

207,000

 

3.2

Các chợ có khối lượng rác > 30m3/tháng trở lên

đồng/m3

282,000

 

4

Trường học

 

 

 

4.1

Trường mầm non, trường tiểu học, trường THCS tại các xã

đồng/tháng

120,000

 

4.2

Trường mầm non, trường tiểu học, trường THCS tại các phường

đồng/tháng

178,000

 

4.3

Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, trung học phổ thông

đồng/m3

178,000

 

5

Bệnh viện, trạm y tế

 

 

 

5.1

Bệnh viện, Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố

đồng/m3

247,000

 

5.2

Trạm xá các xã, phường

đồng/tháng

178,000

 

6

Các đối tượng khác

 

 

 

6.1

Các tàu, thuyền tại bến

đồng/tháng/chiếc

25,000

 

6.2

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp

đồng/m3

207,000

 

6.3

Bến xe khách

đồng/m3

247,000

 

6.4

Hộ kinh doanh tại các chợ

 

 

 

6.4.1

Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới

 

 

 

-

Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2

đồng/hộ/tháng

24,000

 

-

Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2

đồng/hộ/tháng

31,000

 

6.4.2

Tại các chợ còn lại

 

 

 

-

Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2

đồng/hộ/tháng

10,000

 

-

Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2

đồng/hộ/tháng

14,000

 

II

Các huyện, thị xã

 

 

 

1

Hộ gia đình

 

 

 

1.1

Các huyện

 

 

 

-

Hộ gia đình tại nông thôn

đồng/tháng

17,000

 

-

Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ

đồng/tháng

23,000

 

1.2

Thị xã Ba Đồn

 

 

 

-

Hộ gia đình tại các xã, phường

đồng/tháng

25,000

 

2

Trường học

 

 

 

2.1

Trường mầm non tại xã

đồng/tháng

114,000

 

2.2

Trường mầm non tại thị trấn

đồng/tháng

127,000

 

2.3

Trung tâm văn hóa, các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở các DN, các trường học còn lại

đồng/tháng

114,000

 

3

Các đối tượng khác

 

 

 

3.1

Các đơn vị sản xuất

đồng/m3

190,000

 

3.2

Bến xe

đồng/m3

190,000

 

3.3

Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã

đồng/m3

152,000

 

3.4

Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn, thị tứ

đồng/m3

190,000

 

3.5

Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế dự phòng

đồng/m3

190,000

 

4

Các xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch

đồng/tháng/hộ

24,000

 

5

Tại KKT Cửa khẩu Cha Lo

 

 

 

5.1

Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ

đồng/m3

152,000

 

5.2

Hộ gia đình

đồng/tháng/hộ

17,000

 

5.3

Các cơ quan, đơn vị

đồng/tháng

114,000

 

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 36/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình điều chỉnh quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 48/2017/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 36/2018/QĐ-UBND

01

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

02

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

03

Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ

04

Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×