Quyết định 346-TC/TCT của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31/3/92

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 346-TC/TCT

Quyết định 346-TC/TCT của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31/3/92
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:346-TC/TCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Dĩnh
Ngày ban hành:10/06/1993Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 346-TC/TCT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
********

Số: 346-TC/TCT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Hà Nội , ngày 15 tháng 1 năm 1993

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NGÀY 31-3-1992

-----------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26-12-1991;
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31-3-1992;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung nhóm mặt hàng có mã số 4400 tại Danh mục số 1 ban hành kèm theo quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính, trên nhóm hàng "Các sản phẩm gỗ khác" là nhóm hàng "Các sản phẩm gỗ có mức thuế suất 5%, 10%, 15%, 20% ghi ở trên nhưng chế biến từ gỗ rừng trồng", có thuế suất thuế xuất khẩu là 0% (không phần trăm).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt hàng kèm theo Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và đã được sửa đổi, bổ sung tại quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng, quyết định số 25 TC/TCT ngày 15-1-1993 và Quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính thành các thuế suất mới quy định tại danh mục ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 3. Những điểm bổ sung, sửa đổi Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 1-7-1993.

 

Phan Văn Dĩnh

(Đã Ký)

DANH MỤC SỐ
(Ban hành kèm theo quyết định số 346 TC/TCT ngày 10 tháng 6 năm 1993 của Bộ Tài chính)

Mã số

Nhóm, mặt hàng

Thuế suất %

1

2

3

15.11.00

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học

 

 

- Loại đã qua tinh chế:

 

 

+ Dạng lỏng (Palm olein, palm oil)

25

 

+ Dạng đông đặc để làm nguyên liệu sản xuất Shortenig (Palm Stearine)

10

 

- Loại khác chưa qua tinh chế

5

22.08.00

Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ dưới 80%, rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác. Các chế phẩm chứa rượu dùng để sản xuất đồ uống

150

29.22.00

Các hợp chất chức ô xy

 

 

- Glutamic a-xit

5

 

- Các loại khác

1

30.04.00

Loại khác

 

 

+ Dịch truyền Natri clo-rua 9%o tiêm)

5

 

Riêng dịch truyền Hartmanns 500ml (Ringerlactate) và Onkovertin 40-500ml (dextran-40)

0

 

+ Dịch truyền Glucoza 5% (tiêm)

5

 

+ Thuốc mỡ dùng ngoài tra mắt gồm Pommade tetracyclin, pommade clorocid H

10

 

+ Thuốc mỡ Flucinar

10

 

+ Nỏamidopyrine methanesul jonate sadique (Analgin) (uống)

10

 

+ Acetaminophen hay Paraxetamol (uống)

10

38.12.00

Các chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su, các hợp chất làm mền dẻo cao su, hay plasitc chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hoá các hợp chất làm ổn định cao su hay plastic

 

 

- Chất hoá dẻo DOP

0

 

- Các loại khác

1

40.11

Các loại lốp bơm hơi mới, bằng cao su

 

40.11.0010

Lốp xe đạp

40

40.11.0020

Lốp xe máy

40

40.11.0030

Lốp xe ôtô con và xe du lịch dưới 15 chỗ ngồi

40

40.11.0040

Lốp xe ô tô chở khách, xe lam

10

40.11.0050

Lốp xe ôtô vận tải

 

 

- Loại có trọng tải từ 20 tấn trở xuống

10

 

- Loại có trọng tải trên 20 tấn

5

40.11.0090

Lốp xe ôtô khác

5

70.03.00

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng Projiles, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, hoặc phản chiếu nhưng không gia công cách khác

30

72.10.00

Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, có chiếu rộng trên 600mm, đã phủ mạ, tráng

 

72.10.0010

Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 1,2mm

 

 

+ Loại đã phủ mạ, tráng kẽm

15

 

+ Loại khác

0

72.10.0090

Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không trên 1,2mm

 

 

+ Loại đã phủ mạ, tráng kẽm

5

 

+ Loại khác

0

87.03.00

Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe vừa chở người vừa chở hàng và ôtô đua

 

87.03.0010

- Loại trên 15 chỗ ngồi đến 24 chỗ

50

 

Dạng SKD

40

 

Dạng CKD1

25

 

Dạng CKD2

10

 

Dạng IKD

7

87.03.0020

- Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15 chỗ

100

 

Dạng SKD

85

 

Dạng CKD1

40

 

Dạng CKD2

20

 

Dạng IKD

5

87.03.0080

- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

150

 

Dạng SKD

120

 

Dạng CKD1

40

 

Dạng CKD2

30

 

Dạng IKD

5

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

SỐ 346-TC/TCT NGÀY 10-6-1993 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NGÀY 31-3-1992

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26-12-1991;

Căn cứ Điều 10 Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ngày 31-3-1992;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Bổ sung nhóm mặt hàng có mã số 4400 tại Danh mục số 1 ban hành kèm theo quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính, trên nhóm hàng "Các sản phẩm gỗ khác" là nhóm hàng "Các sản phẩm gỗ có mức thuế suất 5%, 10%, 15%, 20% ghi ở trên nhưng chế biến từ gỗ rừng trồng", có thuế suất thuế xuất khẩu là 0% (không phần trăm).

 

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt hàng kèm theo Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) và đã được sửa đổi, bổ sung tại quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng, quyết định số 25 TC/TCT ngày 15-1-1993 và Quyết định số 216 TC/TCT ngày 13-4-1993 của Bộ Tài chính thành các thuế suất mới quy định tại danh mục ban hành kèm theo quyết định này.

 

Điều 3. Những điểm bổ sung, sửa đổi Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 1-7-1993.

 

 

 

 

 

DANH MỤC SỐ

(Ban hành kèm theo quyết định số 346 TC/TCT ngày 10 tháng 6 năm 1993
của Bộ Tài chính)

 

Mã số

Nhóm, mặt hàng

Thuế suất %

1

2

3

15.11.00

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học

 

 

- Loại đã qua tinh chế:

 

 

+ Dạng lỏng (Palm olein, palm oil)

25

 

+ Dạng đông đặc để làm nguyên liệu sản xuất Shortenig (Palm Stearine)

10

 

- Loại khác chưa qua tinh chế

5

22.08.00

Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ dưới 80%, rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác. Các chế phẩm chứa rượu dùng để sản xuất đồ uống

150

29.22.00

Các hợp chất chức ô xy

 

 

- Glutamic a-xit

5

 

- Các loại khác

1

30.04.00

Loại khác

 

 

+ Dịch truyền Natri clo-rua 9%o tiêm)

5

 

Riêng dịch truyền Hartmanns 500ml (Ringerlactate) và Onkovertin 40-500ml (dextran-40)

0

 

+ Dịch truyền Glucoza 5% (tiêm)

5

 

+ Thuốc mỡ dùng ngoài tra mắt gồm Pommade tetracyclin, pommade clorocid H

10

 

+ Thuốc mỡ Flucinar

10

 

+ Nỏamidopyrine methanesul jonate sadique (Analgin) (uống)

10

 

+ Acetaminophen hay Paraxetamol (uống)

10

38.12.00

Các chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su, các hợp chất làm mền dẻo cao su, hay plasitc chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hoá các hợp chất làm ổn định cao su hay plastic

 

 

- Chất hoá dẻo DOP

0

 

- Các loại khác

1

40.11

Các loại lốp bơm hơi mới, bằng cao su

 

40.11.0010

Lốp xe đạp

40

40.11.0020

Lốp xe máy

40

40.11.0030

Lốp xe ôtô con và xe du lịch dưới 15 chỗ ngồi

40

40.11.0040

Lốp xe ô tô chở khách, xe lam

10

40.11.0050

Lốp xe ôtô vận tải

 

 

- Loại có trọng tải từ 20 tấn trở xuống

10

 

- Loại có trọng tải trên 20 tấn

5

40.11.0090

Lốp xe ôtô khác

5

70.03.00

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng Projiles, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, hoặc phản chiếu nhưng không gia công cách khác

30

72.10.00

Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, có chiếu rộng trên 600mm, đã phủ mạ, tráng

 

72.10.0010

Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 1,2mm

 

 

+ Loại đã phủ mạ, tráng kẽm

15

 

+ Loại khác

0

72.10.0090

Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không trên 1,2mm

 

 

+ Loại đã phủ mạ, tráng kẽm

5

 

+ Loại khác

0

87.03.00

Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe vừa chở người vừa chở hàng và ôtô đua

 

87.03.0010

- Loại trên 15 chỗ ngồi đến 24 chỗ

50

 

Dạng SKD

40

 

Dạng CKD1

25

 

Dạng CKD2

10

 

Dạng IKD

7

87.03.0020

- Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15 chỗ

100

 

Dạng SKD

85

 

Dạng CKD1

40

 

Dạng CKD2

20

 

Dạng IKD

5

87.03.0080

- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

150

 

Dạng SKD

120

 

Dạng CKD1

40

 

Dạng CKD2

30

 

Dạng IKD

5

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi