Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Thái Nguyên về học phí với các cơ sở giáo dục quốc dân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 23/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Chính sách |
tải Quyết định 23/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN ------------- Số: 23/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Thái Nguyên, ngày 22 tháng 08 năm 2016 |
Nơi nhận: - Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; - Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh; - Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Thông tin tỉnh; - Lưu: VT, KT, KGVX, TH. Trinhnq/QĐ.T8/45b | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Vũ Hồng Bắc |
STT | Cấp học, bậc học | Mức thu | ||
Giáo dục phổ thông | Các phường thuộc thành phố, thị xã | Thị trấn trung tâm các huyện; các xã nông thôn vùng trung du | Các xã, thị trấn còn lại | |
1 | Nhà trẻ | 110 | 60 | 30 |
2 | Mẫu giáo | 88 | 40 | 20 |
3 | Trung học cơ sở (từ lớp 6 đến lớp 9) | 60 | 30 | 15 |
4 | Trung học phổ thông, lớp bổ túc văn hóa, giáo dục thường xuyên (từ lớp 10 đến lớp 12) | 65 | 40 | 20 |
STT | Nhóm ngành nghề | Mức thu | ||||
Năm học 2016-2017 | Năm học 2017-2018 | Năm học 2018-2019 | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 | ||
I | Hệ trung cấp chuyên nghiệp | |||||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 330 | 365 | 400 | 435 | 480 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 385 | 425 | 470 | 515 | 575 |
3 | Y dược | 475 | 525 | 580 | 635 | 700 |
II | Hệ cao đẳng chuyên nghiệp | |||||
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 380 | 415 | 455 | 500 | 545 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch | 440 | 490 | 540 | 595 | 660 |
3 | Y dược | 545 | 600 | 660 | 730 | 800 |