Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Thái Nguyên về học phí đối với các cơ sở giáo dục quốc dân

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 22/2012/QĐ-UBND

Quyết định 22/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012-2013 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái NguyênSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:22/2012/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Ma Thị Nguyệt
Ngày ban hành:20/08/2012Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Quyết định 22/2012/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 22/2012/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 22/2012/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-----------------
Số: 22/2012/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Thái Nguyên, ngày 20 tháng 08 năm 2012
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ MIỄN, GIẢM, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP VÀ CƠ CHẾ THU, SỬ DỤNG HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN NĂM HỌC 2012-2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
----------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29/11/2006;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15/11/2010 của liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XII Kỳ họp Thứ 4 quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012-2013; mức thu phí đấu giá và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1308/TTr-STC ngày 09/8/2012 (kèm theo Biên bản họp liên ngành lập ngày 08/8/2012 giữa đại diện Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế, Cục Thuế tỉnh),
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Quy định mức thu học phí, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012-2013 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập đối với chương trình đại trà năm học 2012-2013 (Có Phụ lục số 01 kèm theo);
2. Mức thu học phí năm học 2012-2013 đối với hệ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng chuyên nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý (Có Phụ lục số 02 kèm theo);
3. Mức thu học phí năm học 2012-2013 đối với hệ trung cấp nghề, cao đẳng nghề thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý (Có Phụ lục số 03 kèm theo);
4. Mức thu học phí đối với chương trình chất lượng cao: Các trường Mầm non, Phổ thông công lập thực hiện chương trình chất lượng cao được chủ động xây dựng mức học phí để trang trải chi phí đào tạo; hồ sơ mức thu học phí gửi Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh quyết định sau khi xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh, đồng thời thực hiện quy chế công khai do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
5. Chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí thực hiện theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2012.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Ma Thị Nguyệt
 
PHỤ LỤC SỐ 01
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ NĂM HỌC 2012 -2013
( Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
 
Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh

Cấp học, ngành học
Mức thu
Các phường thuộc thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công
Thị trấn trung tâm các huyện; các xã nông thôn vùng trung du
Các xã, thị trấn còn lại
1. Nhà trẻ
110 000
60 000
30 000
2. Mẫu giáo
88 000
40 000
20 000
3. Trung học cơ sở (từ lớp 6 đến lớp 9)
44 000
20 000
15 000
4. Trung học phổ thông, lớp bổ túc văn hóa, giáo dục thường xuyên (từ lớp 10 đến lớp 12)
55 000
35 000
20 000
5. Hướng nghiệp dạy nghề
16 000
10 000
8000
 
Ghi chú: Học phí đóng 9 tháng trên năm học.
 
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỐI VỚI HỆ TRUNG CẤP,
CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012
 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh

Tên mã ngành
Mức thu
Hệ trung cấp chuyên nghiệp
Hệ cao đẳng chuyên nghiệp
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
275 000
310 000
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao. nghệ thuật; khách sạn, du lịch
308 000
350 000
3. Y dược
355 000
405 000
 
Ghi chú: Học phí đóng 10 tháng trên năm học
 
PHỤ LỤC SỐ 03
MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỐI VỚI HỆ TRUNG CẤP NGHỀ,
CAO ĐẲNG NGHỀ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/tháng/sinh viên

Tên mã ngành
Mức thu
Hệ trung cấp nghề
Hệ cao đẳng nghề
1. Báo chí và thông tin; pháp luật
230 000
250 000
2. Toán và thống kê
240 000
260 000
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội
250 000
270 000
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
280 000
330 000
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vị cá nhân
310 000
340 000
6. Nghệ thuật
350 000
390 000
7. Sức khỏe
360 000
390 000
8. Thú y
390 000
420 000
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến
390 000
430 000
10. An ninh, quốc phòng
430 000
460 000
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật
450 000
500 000
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường
460 000
510 000
13. Khoa học tự nhiên
480 000
520 000
14. Khác
490 000
540 000
15. Dịch vụ vận tải
540 000
600 000
 
Ghi chú: Học phí đóng 10 thánh trên năm học
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi