- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 19/2012/QĐ-UBND Lạng Sơn quản lý và sử dụng phí vệ sinh
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 19/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Bình |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/07/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 19/2012/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 19/2012/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN -------- Số: 19/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lạng Sơn, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục KTVBQPPL - Bộ TP; - TT Tỉnh uỷ; - TT HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, PCT UBND tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, Đoàn thể tỉnh; - Công báo tỉnh; - Báo Lạng Sơn; - PVP, các phòng CV; - Lưu: VT.(ĐT) | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Bình |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19 /2012/QĐ-UBND ngày 20 /7/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
| Số TT | Đối tượng nộp phí | Đơn vị tính | Thành phố, Thị trấn: Cao Lộc, Đồng Đăng; Khu vực cửa khẩu: Tân Thanh- Cốc Nam, Hữu Nghị- Bảo Lâm, Chi Ma | Các thị trấn, thị tứ và các khu vực còn lại có hoạt động thu gom rác |
| 1 | Hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh | Đồng/hộ/tháng | 20.000 | 15.000 |
| 2 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan HCSN | | | |
| 2.1 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ không thường xuyên | Đồng/hộ/ngày | 2.000 | 2.000 |
| 2.2 | Hộ kinh doanh tại chợ; hộ gia đình có cửa hàng kinh doanh tại nhà: | | | |
| a | Hàng ăn uống | Đồng/hộ/tháng | 100.000 | 80.000 |
| b | Hàng rau, hoa quả | Đồng/hộ/tháng | 80.000 | 60.000 |
| c | Hàng hóa khác | Đồng/hộ/tháng | 60.000 | 40.000 |
| 2.3 | Kinh doanh, dịch vụ khác: | | | |
| a | Sửa chữa ô tô | Đồng/đv/tháng | 200.000 | 150.000 |
| b | Sửa chữa xe máy | Đồng/đv/tháng | 100.000 | 80.000 |
| c | Kinh doanh phế liệu | Đồng/đv/tháng | 200.000 | 150.000 |
| d | Dịch vụ rửa xe: | | | |
| d1 | Rửa xe ô tô | Đồng/hộ/tháng | 200.000 | 150.000 |
| d2 | Rửa xe máy | Đồng/hộ/tháng | 150.000 | 120.000 |
| 2.4 | Trường học, nhà trẻ: | | | |
| a | Trong năm học | Đồng/đv/tháng | 100.000 | 80.000 |
| b | Trong thời gian nghỉ hè (có tổ chức học và nhận trẻ) | Đồng/đv/tháng | 60.000 | 40.000 |
| 2.5 | Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị HCSN | | | |
| a | Có số lượng từ 50 người trở lên | Đồng/đv/tháng | 100.000 | 80.000 |
| b | Có số lượng dưới 50 người | Đồng/đv/tháng | 70.000 | 50.000 |
| 3 | Cửa hàng, nhà hàng; khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, nhà trọ; Kinh doanh, dịch vụ khác | Đồng/m3 rác | 160.000 | 160.000 |
| 4 | Nhà máy, đơn vị sản xuất, bệnh viện, nhà ga, bến bãi xe | Đồng/m3 rác | 160.000 | 160.000 |
| 5 | Công trình xây dựng | | | |
| 5.1 | Công trình xây dựng nhà ở của tư nhân, hộ gia đình: | | | |
| a | Dưới 50m2 sàn | Đồng/công trình | 150.000 | 100.000 |
| b | Từ 50m2 đến 100m2 sàn | Đồng/công trình | 300.000 | 200.000 |
| c | Trên 100m2 đến 150m2 sàn | Đồng/công trình | 450.000 | 300.000 |
| d | Trên 150m2 đến 200m2 sàn | Đồng/công trình | 600.000 | 350.000 |
| e | Trên 200m2 đến 250m2 sàn | Đồng/công trình | 800.000 | 500.000 |
| f | Trên 250m2 đến 500m2 sàn | Đồng/công trình | 900.000 | 700.000 |
| g | Trên 500m2 sàn trở lên | Đồng/công trình | 3.000.000 | 1.200.000 |
| 5.2 | Công trình XD nhà nước, doanh nghiệp | Giá trị xây lắp công trình | 0,05% | 0,05% |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!