Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 18/2019/QĐ-UBND Quảng Ninh tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 18/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Cao Tường Huy
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/04/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 18/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 18/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 18/2019/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 18/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 18/2019/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 11 tháng 4 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

__________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1124/TNMT-NKB ngày 05/3/2019 và Tờ trình số 110/TTr-STNMT ngày 31/01/2019 về việc ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trong trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra và các trường hợp khác mà cần thiết phải quy đổi được quy định tại khoản 4, Điều 5 Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ, làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, quy định tại Phụ lục kèm theo.

Việc quy đổi được tính theo công thức:

Số lượng khoáng sản nguyên khai

=

Số lượng khoáng sản thành phẩm

Tỷ lệ quy đổi

 

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Cục Thuế tỉnh Quảng Ninh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật và Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, thường xuyên theo dõi, cập nhật, kịp thời tham mưu cho ủy ban nhân dân tỉnh khi có sự thay đổi, khi phát sinh tài nguyên khoáng sản mới, mỏ mới trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật. Định kỳ hàng năm tổng hợp báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện.

3. Các Sở, ngành, đơn vị có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, giám sát, đôn đốc các đơn vị khai thác khoáng sản thực hiện nộp phí bảo vệ môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, kịp thời phản ánh bằng văn bản gửi về sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo ủy ban Nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

 

PHỤ LỤC

Tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
(Kèm theo Quyết định số: 18/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

 

TT

Loại khoáng sản

Tỷ lệ quy đổi

Ghi chú

I

Khoáng sản nhiên liệu

 

 

1

Than của Tập đoàn CN Than - kS Việt Nam

0,880

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.1

Công ty CP Than Mông dương - Vinacomin

0,808

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.2

Công ty CP Than Cao Sơn - Vinacomin

0,896

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.3

Công ty CP than TN Đá Mài - Vinacomin

0,869

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.4

Công ty CP Than Cọc Sáu - Vinacomin

0,891

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.5

Công ty CP Than Vàng danh - Vinacomin

0,869

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.6

Công ty Than hòn gai - TKV

0,901

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.7

Công ty Than Quang hanh - TKV

0,879

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.8

Công ty CP Than hà Lầm - Vinacomin

0,841

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.9

Công ty CP Than Núi béo - Vinacomin

0,886

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.10

Công ty CP Than Đèo Nai - Vinacomin

0,924

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.11

Công ty Than Khe Chàm - TKV

0,905

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.12

Công ty Than uông bí - TKV

0,859

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.13

Công ty Than Thống Nhất - TKV

0,888

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.14

Công ty Than Nam Mẫu - TKV

0,913

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.15

Công ty Than Mạo Khê - TKV

0,866

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.16

Công ty CP Than hà Tu - Vinacomin

0,901

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.17

Công ty Than hạ Long - TKV

0,881

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

1.18

Công ty Than dương huy - TKV

0,896

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2

Than của Tổng công ty Đông bắc

0,874

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.1

Công ty TNhh MTV 91 (Mỏ Khe Chuối)

0,865

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.2

Công ty TNhh MTV Khe Sim

0,907

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.2.1

- Mỏ Tây Khe Sim

0,908

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.2.2

- Mỏ Tây Lộ Trí

0,904

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.3

Công ty TNhh MTV 618 (Mỏ hồ Thiên)

0,842

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.4

Công ty TNhh MTV 397 (Vỉa 9a, 9b, khu

Đồi Sắn)

0,9

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.5

Công ty TNhh MTV 86

0,877

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.5.1

- Mỏ Nam Khe Tam, hầm lò

0,878

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.5.2

- Mỏ Nam Khe Tam, Lộ Thiên

0,845

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.6

Công ty TNhh MTV than Thăng Long

0,871

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.6.1

- Khu dân Chủ, mỏ Quảng La

0,87

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.6.2

- Khu Quảng La, mỏ Quảng La

0,871

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.7

Công ty TNhh MTV Khai thác Khoáng sản

0,872

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.7.1

- Mỏ Tân Lập

0,872

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.7.2

- Mỏ Đông Đá Mài

0,856

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.8

Công ty TNhh MTV 790

0,881

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.8.1

- Vỉa 6, khu Đông bắc Cọc 6

0,882

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.8.2

- Vỉa 9 cánh Tây Mỏ bắc Quảng Lợi

0,879

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.8.3

- Mỏ bắc Quảng Lợi (phần mở rộng)

0,881

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.9

Công ty TNhh MTV 35

0,845

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.9.1

- Mỏ Tây Nam Khe Tam

0,841

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.9.2

- Mỏ Tây bắc Ngã hai

0,848

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.9.3

- Mỏ Tây bắc Khe Tam

0,842

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

2.9.4

- Mỏ Tây bắc Khe Chàm

0,845

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

II

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Tinh quặng antimon (Xí nghiệp Thống Nhất)

0,039

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

III

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

2

Đá, cuội, sỏi

 

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

2.1

Sỏi

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

2.2

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

3

Đá xây dựng

 

 

3.1

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

-

Đá nổ mìn hỗn hợp (nguyên khai)

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

-

Đá hộc (d≥150mm)

1,067

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

-

Đá ba (80mm≤d≤150mm)

1,053

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

-

Đá dăm (20mm≤d≤80mm)

1,067

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

-

Đá dăm (5mm≤d≤20mm)

1,032

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

-

Đá mạt (d≤5mm)

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

-

Đá base

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

3.2

Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng

 

 

-

Đá vôi dùng để sản xuất vôi công nghiệp

0,4732

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

-

Đá vôi sản xuất xi măng

0,813

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

-

Đá sét sản xuất xi măng

4,347

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

4

Cát

 

 

4.1

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

4.2

Cát dùng làm vật liệu xây dựng

 

 

-

Cát đen

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

-

Cát vàng

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

4.2

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

0,952

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

5

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị m3

6

Pyrophilit, serycit (Các loại có hàm lượng Al2O3 khác nhau)

 

 

-

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

1

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

-

Pyrophylit có hàm lượng 25%<AL2O3≤30%

1

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

-

Pyrophylit có hàm lượng 30%<AL2O3≤33%

1

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

-

Pyrophylit có hàm lượng AL2O3>33%

1

KS NK: đơn vị: tấn

KS TP: đơn vị: tấn

IV

NƯỚC THIÊN NHIÊN

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

0,98

KS NK: đơn vị: lít

KS TP: đơn vị: lít

2

Nước khoáng thiên nhiên (khoáng nóng) để tắm

1

KS NK: đơn vị: m3

KS TP: đơn vị: m3

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 18/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 18/2019/QĐ-UBND

01

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

02

Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

05

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×