- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 12/2007/QĐ-UBND Lạng Sơn lệ phí hộ tịch
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 12/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Thanh Kiểm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/03/2007 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 12/2007/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 12/2007/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN ------- Số: 12/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- Lạng Sơn, ngày 15 tháng 3 năm 2007 |
Căn cứ Nghị quyết số 70/2006/NQ-HĐND ngày 22/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về Phê chuẩn mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
| Nơi nhận: - Như Điều 7; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Cục KTVBQPPL - Bộ TP; - TT Tỉnh uỷ; - TT HĐND tỉnh; - CT, PCT UBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - Công báo tỉnh; - PVP, Các phòng CV; - Lưu: VT (ĐT) | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phùng Thanh Kiểm |
(Kèm theo Quyết định số 12 /2007/QĐ-UBND ngày 15 /3/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
| Số TT | Nội dung thu lệ phí | Mức thu |
| 1 | Đăng ký khai sinh | |
| | - Đăng ký khai sinh | 4.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký khai sinh quá hạn | 5.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký lại việc sinh | 5.000 đồng/trường hợp |
| 2 | Đăng ký kết hôn | |
| | - Đăng ký kết hôn | 15.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký lại việc kết hôn | 20.000 đồng/trường hợp |
| 3 | Đăng ký khai tử | |
| | - Đăng ký khai tử | 4.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký khai tử quá hạn | 5.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký lại việc tử | 5.000 đồng/trường hợp |
| 4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi | |
| | - Đăng ký việc nuôi con nuôi | 15.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | 20.000 đồng/trường hợp |
| 5 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | 10.000 đồng/trường hợp |
| 6 | Đăng ký việc giám giám hộ | |
| | - Đăng ký việc giám hộ | 5.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | 5.000 đồng/trường hợp |
| 7 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | 10.000 đồng/trường hợp |
| 8 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3.000 đồng/trường hợp |
| 9 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 2.000 đồng/trường hợp |
| Số TT | Nội dung thu lệ phí | Mức thu |
| 1 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 10.000 đồng/trường hợp |
| 2 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 3.000 đồng/01 bản sao |
| 3 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính; bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | 25.000 đồng/trường hợp |
| Số TT | Nội dung thu lệ phí | Mức thu |
| 1 | Đăng ký khai sinh | |
| | - Đăng ký khai sinh | 40.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký lại việc sinh | 50.000 đồng/trường hợp |
| 2 | Đăng ký kết hôn | |
| | - Đăng ký kết hôn | 1.000.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký lại việc kết hôn | 1.000.000 đồng/trường hợp |
| 3 | Đăng ký khai tử | |
| | - Đăng ký khai tử | 40.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký lại việc tử | 50.000 đồng/trường hợp |
| 4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi | |
| | - Đăng ký việc nuôi con nuôi | 2.000.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | 2.000.000 đồng/trường hợp |
| 5 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | 1.000.000 đồng/trường hợp |
| 6 | Đăng ký việc giám hộ | |
| | - Đăng ký việc giám hộ | 50.000 đồng/trường hợp |
| | - Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | 50.000 đồng/trường hợp |
| 7 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính; bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch | 50.000 đồng/trường hợp |
| 8 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 50.000 đồng/trường hợp |
| 9 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | 50.000 đồng/trường hợp |
| 10 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | 5.000 đồng/01 bản sao |
| 11 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | 10.000 đồng/trường hợp |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!