Quyết định 116/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính vê fviệc ban hành biểu mức thu lệ phí quản lý Nhà nước về hàng không

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Bản dịch tham khảo
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 116/1999/QĐ-BTC

Quyết định 116/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính vê fviệc ban hành biểu mức thu lệ phí quản lý Nhà nước về hàng không
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:116/1999/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành:21/09/1999Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 116/1999/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 116/199/QĐ/BTC
NGÀY 21 THÁNG 09 NĂM 1999 BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
QUẢN LÝ NHÀ NUỚC VỀ HÀNH KHÔNG

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Công văn số 3010/VPCP-KTTH ngày 06/8/1998 của Chính phủ về việc thu lệ phí chuyên ngành hàng không.

Sau khi có ý kiến tham gia của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam (Công văn số 1423/CHK-TC ngày 24 tháng 8 năm 1999);

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí quản lý nhà nước về hàng không.

 

Điều 2: Cơ quan thu lệ phí quản lý nhà nước về hàng không thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp lệ phí quản lý nhà nước về hàng không với cơ quan thuế địa phương nơi thu lệ phí theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 31/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.

 

Điều 3: Cơ quan thu lệ phí quản lý nhà nước về hàng không được trích để lại 40% tổng số lệ phí thu được để chi phí cho việc tổ chức thu theo quy định tại điểm 5b mục III Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 31/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

 

Điều 4: Tổ chức, các nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí, đơn vị được Cục Hàng không dân dụng Việt Nam giao nhiệm vụ tổ chức thu và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


BIỂU DANH MỤC LỆ PHÍ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/1999/QĐ/BTC
ngày 21 tháng 09 năm 1999 của Bộ Tài chính)

 

STT

Lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu

 

Đ/v tổ chức, cá nhân Việt Nam (VNĐ)

Đ/v tổ chức, cá nhân nước ngoài (USD và VNĐ)

1

2

3

4

5

1

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tầu bay:

 

 

 

1.1

Chứng chỉ đăng ký tầu bay

lần

 

 

 

- Loại tầu bay dưới 5.700 kg

1.200.000

120 USD

 

- Loại tầu bay từ 5.700 kg trở lên

 

3.600.000

360 USD

1.2

Chứng chỉ đủ điều kiện bay cho tầu bay

 

 

 

1.2.1

Cấp lần đầu cho tầu bay đã được chế tạo hàng loạt:

lần

 

 

 

- Máy bay

 

600.000

120 USD

 

- Trực thăng

 

840.000

180 USD

1.2.2

Gia hạn chứng chỉ đủ điều kiện bay cho tầu bay:

lần

 

 

 

- Máy bay

 

480.000

100 USD

 

- Trực thăng

 

720.000

140 USD

1.2.3

Công nhận hiệu lực cho tầu bay đã có chứng chỉ đủ điều kiện bay do nước ngoài cấp

lần

 

3.600.000

 

480 USD

1.3

Chứng chỉ loại cho tầu bay:

 

 

 

 

- Công nhận hiệu lực chứng chỉ loại tầu bay do nước ngoài cấp

lần

240.000

120 USD

1.4

Chứng chỉ vô tuyến điện trên máy bay:

lần

 

 

 

- Cấp lần đầu

 

12.000.000

2.400 USD

 

- Gia hạn

 

6.000.000

1.200 USD

1.5

Chứng chỉ tiếng ồn của tầu bay

lần

36.000.000

6.000 USD

1.6

Chứng chỉ phê chuẩn, cải tiến, sửa chữa lớn, kéo dài niên hạn sử dụng tầu bay

lần

18.000.000

3.000 USD

2

Lệ phí đăng ký chuyển nhượng quyền sở hữu tầu bay, trong đó:

lần

 

 

 

- Khí cầu:

 

840.000

90 USD

 

- Tầu lượn

 

840.000

90 USD

 

- Máy bay:

 

 

 

 

+ Trọng lượng tối đa dưới 5.700 kg

 

840.000

90 USD

 

+ Trọng lượng tối đa từ 5.700 kg trở lên

 

1.680.000

180 USD

 

- Các loại khác:

 

1.680.000

180 USD

3

Lệ phí đăng ký thế chấp tàu bay (Xác định theo giá trị khoản nợ được đảm bảo tính bằng đồng Việt Nam):

lần

 

 

 

- Giá trị khoản nợ dưới 2.100.000.000 đ

 

1.680.000

120 USD

 

- Giá trị khoản nợ từ 2.100.000.000 đ đến 70.000.000.000 đ

 

5.040.000

360 USD

 

- Giá trị khoản nợ từ 70.000.000.000 đ đến 280.000.000.000 đ

 

10.080.000

720 USD

 

Giá trị khoản nợ trên 280.000.000.000 đ

 

16.800.000

1.200 USD

 

- Trường hợp không xác định được cụ thể giá trị khoản nợ

 

16.800.000

1.200 USD

 

- Trường hợp xin thay đổi một trong các chi tiết trong chứng chỉ hoặc sao lại chứng chỉ đã cấp hoặc xin xác minh các chi tiết của hồ sơ liên quan

 

 

 

336.000

 

 

24 USD

4

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ cho các tổ chức, nhân viên khai thác chuyên ngành hàng không:

 

 

 

4.1

Chứng chỉ phê chuẩn cơ sở bảo dưỡng tầu bay theo QCHK-145:

lần

 

 

 

- Cấp lần đầu

 

48.000.000

7.200 USD

 

- Cấp lại

 

1.200.000

240 USD

 

- Gia hạn; thêm năng định; công nhận hiệu lực

 

6.000.000

600 USD

4.2

Chứng chỉ phê chuẩn cơ sở đào tạo, huấn luyện

lần

 

 

 

- Cấp lần đầu

 

33.600.000

4.800 USD

 

- Cấp lại

 

1.200 000

240 USD

 

- Gia hạn ; cấp bổ sung

 

3.600.000

360 USD

4.3

Chứng chỉ nhà khai thác tầu bay (AOC):

lần

 

 

 

- Cấp lần đầu

 

30.000.000

3.600 USD

 

- Cấp lại

 

1.200.000

240 USD

 

- Gia hạn; cấp bổ sung

 

6.000.000

1.200 USD

4.4

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ cho thành viên tổ bay:

 

 

 

4.4.1

Bằng lái:

lần

 

 

 

- Cấp lần đầu

 

1.800.000

180 USD

 

- Cấp lại

 

240.000`

24 USD

 

- Thêm năng định; gia hạn; công nhận hiệu lực

 

480.000

60 USD

4.4.2

Chứng chỉ tiếp viên trên không

lần

 

 

 

- Cấp lần đầu

 

600.000

60 USD

 

- Cấp lại; gia hạn

 

360.000

36 USD

4.5

Lệ phí cấp chứng chỉ học viên lái tầu bay

lần

600.000

60 USD

4.6

Lệ phí cấp bằng kiểm soát viên không lưu:

lần

 

 

 

- Cấp lần đầu

 

600.000

120 USD

 

- Cấp lại

 

240.000

24 USD

 

- Gia hạn; thêm năng định

 

360.000

60 USD

4.7

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề cho các nhân viên hàng không khác

lần

 

 

 

- Cấp lần đầu

 

600.000

84 USD

 

- Cấp lại

 

240.000

24 USD

 

- Gia hạn; thêm năng định

 

360.000

60 USD

5

Lệ phí trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán vé, chứng từ vận chuyển hàng không và gom gửi hàng bằng đường hàng không

 

 

 

5.1

Lệ phí cấp:

1/giấy

 

 

5.1.1

- Giấy đăng ký văn phòng bán vé của các hãng hàng không Việt Nam

 

1.000.000

 

5.1.2

- Giấy phép mở văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài

 

 

1.000.000 đ

5.1.3

- Chứng chỉ đủ điều kiện bán vé

 

2.400.000

 

5.1.4

- Đăng ký hợp đồng chỉ định đại lý, tổng đại lý bán vé, hợp đồng đại lý xuất HAWB

 

 

1.200.000

 

5.1.5

- Giây đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp

 

1.200.000

 

5.2

Lệ phí gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoặc chứng chỉ đã được cấp:

lần

 

 

 

Mỗi trường hợp xin gia hạn, sửa đổi bổ sung về nội dung giấy phép đã được cấp thu bằng 70% mức thu tương ứng với từng loại lệ phí nêu tại điểm 1

 

 

 

6

Lệ phí cấp thẻ kiểm soát an ninh

 

 

 

6.1

Cấp cho người

đ (hoặc USD)/ thẻ

 

70.000

 

15 USD

6.2

- Cấp cho phương tiện

đ (hoặc USD)/ thẻ

100.000

24 USD

 

Ghi chú: Mức thu quy định tại các muc 1 (Lệ phí cấp chứng chỉ cho tầu bay) và mục 4 (lệ phí cấp bằng, chứng chỉ cho các nhân viên khai thác chuyên ngành hàng không), không bao gồm các chi phí thuê chuyên gia nước ngoài, thuê máy móc, trang thiết bị kiểm định của nước ngoài và chi phí giám định sức khoẻ cho các nhân viên, các tổ chức, pháp nhân, cá nhân có nhu cầu cấp bằng, chứng chỉ phải tự trang trải các chi phí trên (nếu có phát sinh).

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi