Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 11/2016/QĐ-UBND

Quyết định 11/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên BáiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:11/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Thị Thanh Trà
Ngày ban hành:28/03/2016Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 11/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 11/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 11/2016/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

--------
Số: 11/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Yên Bái, ngày 28 tháng 3 năm 2016

 
 
-------------------
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 03/7/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19/8/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
Thực hiện Văn bản số 2056/BTC-TCT ngày 04/02/2016 của Bộ Tài chính về việc thực hiện giá tính thuế tài nguyên trong thời gian Bộ Tài chính ban hành khung giá tính thuế tài nguyên; Văn bản số 581/TCT-KK ngày 05/02/2016 của Tổng cục Thuế về việc xây dựng giá tính thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 359/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2016 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tại tỉnh Yên Bái,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Bảng Giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định này là bảng giá tạm tính cho kỳ tính thuế tài nguyên năm 2016. Khi Bộ Tài chính ban hành khung giá mà Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này vượt ngoài khung giá thì giao Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Sở Công thương, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan lập phương án điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh uỷ;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh Yên Bái;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, TNMT, TC.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 
 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
 
A. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

STT
Nhóm, loại tài nguyên
ĐVT
Giá tính thuế
Tài nguyên
I
Khoáng sản kim loại
 
 
1
Quặng sắt
 
 
1.1
Quặng sắt nguyên khai (23,15%≤Fe≤52,63%)
đồng/tấn
300.000
1.2
Tinh quặng sắt hàm lượng Fe ≥ 62%
đồng/tấn
700.000
2
Vàng sa khoáng
đồng/kg
750.000.000
3
Quặng vàng gốc
đồng/tấn
200.000
4
Quặng chì, kẽm
 
 
4.1
Quặng chì, kẽm nguyên khai
 
 
4.1.1
Quặng chì, kẽm nguyên khai tại huyện Yên Bình
(Hàm lượng Bạc: <>
đồng/tấn
2.000.000
4.1.2
Quặng chì, kẽm nguyên khai tại các huyện khác
(Hàm lượng Bạc >3.000g/tấn)
đồng/tấn
5.000.000
4.2
Tinh quặng chì
đồng/tấn
22.000.000
4.3
Tinh quặng kẽm
đồng/tấn
8.000.000
5
Đất hiếm
 
 
5.1
Quặng đất hiếm hàm lượng <5%>
Tấn
350.000
6
Quặng đồng
 
 
6.1
Quặng đồng chưa qua sàng, tuyển, phân loại <>
đồng/tấn
500.000
6.2
Quặng đồng đã qua sàng, tuyển, phân loại
đồng/tấn
9.000.000
II
Khoáng sản không kim loại
 
 
1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
đồng/m3
10.000
2
Đá vật liệu xây dựng thông thường
 
 
2.1
Sản phẩm sau khai thác (Đá hỗn hợp sau nổ mìn)
đồng/m3
60.000
2.2
Sản phẩm sau chế biến
 
 
2.2.1
Đá hộc
đồng/m3
118.000
2.2.2
Đá vụn (mạt thải)
đồng/m3
72.000
3
Cát
 
 
3.1
Cát đen (sông Hồng)
đồng/m3
35.000
3.2
Cát vàng (sông Chảy, suối, ngòi)
đồng/m3
80.000
4
Sỏi
đồng/m3
120.000
5
Đá hoa trắng
 
 
5.1
Đá hoa dạng khối
 
 
5.1.1
Loại 1 - trắng đều
đồng/m3
18.000.000
5.1.2
Loại 2 - vân vệt
đồng/m3
12.000.000
5.1.3
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
đồng/m3
6.000.000
5.2
Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp (hệ số quy đổi từ 1m3 thành phẩm ra trọng lượng là 1,53)
 
 
5.2.1
Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp khai thác tại mỏ thuộc huyện Yên Bình
đồng/tấn
261.400
5.2.2
Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp khai thác tại mỏ thuộc huyện khác (trừ huyện Yên Bình)
đồng/tấn
104.600
5.3
Đá hoa trắng dùng để sản xuất xi măng, clike (bao gồm cả các loại đá thải, mạt thải trong quá trình khai thác đá hoa trắng tại các mỏ thuộc huyện Yên Bình dùng để làm nguyên liệu sản xuất xi măng)
đồng/tấn
36.000
6
Thạch anh
 
 
6.1
Thạch anh kỹ thuật
đồng/tấn
250.000
6.2
Thạch anh tinh thể
đồng/tấn
25.000.000
7
Đất làm gạch; đất sét, đá sét dùng để sản xuất xi măng
đồng/m3
25.000
8
Kaolin
 
 
8.1
Kaolin nguyên khai
đồng/tấn
100.000
8.2
Kaolin đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến
đồng/tấn
200.000
9
Felspat
đồng/tấn
70.000
10
Đá granit bán phong hóa
đồng/tấn
70.000
11
Grafit
 
 
11.1
Quặng Grafit nguyên khai
đồng/tấn
600.000
11.2
Quặng Grafit đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến
đồng/tấn
6.600.000
12
Quặng Barit
 
 
12.1
Quặng Barit chưa qua sàng, tuyển, phân loại
đồng/tấn
100.000
12.2
Quặng Barit đã qua sàng, tuyển, phân loại
đồng/tấn
200.000
13
Đá quắc-zít (quartzite) nguyên khai
đồng/tấn
160.000
14
Đá đô-lô-mít (dolomite) nguyên khai
đồng/tấn
160.000
15
Than nâu
đồng/tấn
400.000
16
Đá quý
đồng/ha/năm
3.000.000.000
17
Đá mỹ nghệ, đá cảnh
đồng/tấn
10.000.000
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
 
 
1
Gỗ tròn nhóm 1
đồng/m3
10.000.000
2
Gỗ tròn nhóm 2
đồng/m3
8.000.000
3
Gỗ tròn nhóm 3
đồng/m3
6.000.000
4
Gỗ tròn nhóm 4
đồng/m3
4.000.000
5
Gỗ tròn nhóm 5
đồng/m3
3.000.000
6
Gỗ tròn nhóm 6
đồng/m3
2.000.000
7
Gỗ tròn nhóm 7
đồng/m3
1.500.000
8
Gỗ tròn nhóm 8
đồng/m3
1.000.000
9
Gỗ làm nguyên liệu giấy
đồng/m3
500.000
10
Tre, nứa, vầu, nguyên liệu giấy,...
đồng/tấn
450.000
11
Rễ gù hư­ơng
đồng/tấn
35.000.000
12
Củi
đồng/ste
300.000
IV
Nước thiên nhiên
 
 
1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đồng/m3
5.000
2
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp
đồng/m3
100.000
3
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp)
đồng/m3
3.000

 
B. DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

STT
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
ĐVT
Mã ngành theo QĐ 39/2010/ QĐ-TTG
Nguyên lý trừ chi phí
I
Khoáng sản không kim loại
 
 
 
1
Đá vật liệu xây dựng thông thường
 
 
 
1.1
Đá 4x6
m3
2396013
Từ đá hộc trở đi
1.2
Đá 2x4
m3
2396013
Từ đá hộc trở đi
1.3
Đá 1x2
m3
2396013
Từ đá hộc trở đi
1.4
Đá 0,5x1
m3
2396013
Từ đá hộc trở đi
1.5
Base
m3
2396013
Từ đá hộc trở đi
1.6
Sub Base
m3
2396013
Từ đá hộc trở đi
2
Đá hoa trắng
 
 
 
2.1
Sản phẩm được xẻ từ nguyên liệu đá khối dùng để ốp lát, mặt bàn, và các sản phẩm làm từ đá hoa trắng đã được gia công, đánh bóng tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên)
m2
2396011
Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi
2.2
Các loại sản phẩm dùng để lát , lát lề đường được gia công, xẻ và mài bóng, đánh bóng từ đá khối. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên)
m2
2396012
Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi
2.3
Bột đá được chế biến từ đá hoa trắng
Tấn
239909
Trừ chi phí từ đá hộc trở đi

 
C. CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

STT
Nội dung chi phí được trừ
1
Chi phí xăng dầu, điện, nước trong khâu chế biến
2
Chi phí nhân công trực tiếp trong khâu chế biến
3
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp cho khâu chế biến
4
Chi phí sản xuất chung (Khấu hao TSCĐ; CP quản lý phân xưởng trong khâu chế biến; chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ khâu chế biến sản phẩm)
5
Chi phí tài chính (trả lãi vay nếu có) phân bổ cho sản phẩm tại khâu chế biến
6
Chi phí bán hàng (bao bì đóng gói, chi phí nhân công bán hàng).
7
Chi phí quản lý trong khâu chế biến

 
Nguyên tắc trừ chi phí: Đối với các khoản chi phí được trừ tính từ khi chế biến sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn thành sản phẩm công nghiệp nhưng không được thấp hơn giá sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn.
Các sản phẩm tài nguyên được quy định là sản phẩm công nghiệp được trừ chi phí không quy định trong danh mục bảng giá tính thuế tài nguyên đối với từng loại sản phẩm mà chỉ quy định giá đối với sản phẩm tài nguyên trước khi chế biến.
 
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi