Quyết định 107/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 107/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 107/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/11/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu - Ngày 18/11/2008, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 107/2008/QĐ-BTC về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, các loại trứng chim, trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi nhập khẩu dùng để ấp, để làm giống sẽ được miễn thuế; còn lại đều phải chịu thuế suất 30%... Các loại trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, đóng bánh, đông lạnh... chưa có đường hoặc chất ngọt khácsẽ chịu thuế suất là 20%... Các loại mỡ và dầu của cá thuế suất là 7%, mỡ và dầu động vật khác 15%; dầu đậu tương, dầu lạc, dầu ô liu, dầu cọ, dầu hạt hướng dương, dầu dừa... ở dạng thô là 3% nhưng nếu đã qua tinh chế là 25%... Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm đều có thuế suất là 25%. Các loại margarin trừ margarin dạng lỏng, shortening có thuế suất là 20%, còn lại có mức thuế suất là 30%... Các loại xi măng đều có thuế suất là 38% trừ clanhke xi măng có thuế suất là 10%. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 28/11/2008.
Xem chi tiết Quyết định 107/2008/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 107/2008/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 107/2008/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 11 NĂM 2008
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09
năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết
định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký
với cơ quan Hải quan kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2008.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với các mặt hàng thuộc các phân nhóm
04.07, 04.08 và toàn bộ nhóm các mặt hàng mỡ và dầu động vật hoặc thực vật quy
định tại Danh mục C Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC
nêu trên.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ
MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 107/2008/QĐ-BTC ngày 18
tháng 11 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
04.07 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản,
hoặc đã làm chín. |
|
|
|
|
|
- Để ấp, bao gồm để làm giống: |
|
0407 |
00 |
11 |
00 |
- - Trứng gà |
0 |
0407 |
00 |
12 |
00 |
- - Trứng vịt |
0 |
0407 |
00 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0407 |
00 |
91 |
00 |
- - Trứng gà |
30 |
0407 |
00 |
92 |
00 |
- - Trứng vịt |
30 |
0407 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
|
04.08 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng,
tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc
bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
0408 |
11 |
00 |
00 |
- - Đã sấy khô |
20 |
0408 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
0408 |
91 |
00 |
00 |
- - Đã sấy khô |
20 |
0408 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
15.04 |
|
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển
và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
về mặt hoá học. |
|
1504 |
10 |
|
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504 |
10 |
10 |
00 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
7 |
1504 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
1504 |
20 |
|
|
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của cá, trừ
dầu gan cá: |
|
1504 |
20 |
10 |
00 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá
học |
7 |
1504 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
1504 |
30 |
|
|
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, của các loài
động vật có vú sống ở biển: |
|
1504 |
30 |
10 |
00 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hoá
học |
7 |
1504 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
|
1506 |
00 |
00 |
00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng,
đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
15 |
|
|
|
|
|
|
15.07 |
|
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã
hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1507 |
10 |
00 |
00 |
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
3 |
1507 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
1507 |
90 |
10 |
00 |
- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
3 |
1507 |
90 |
20 |
00 |
- - Dầu đã tinh chế |
25 |
1507 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.08 |
|
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa
tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1508 |
10 |
00 |
00 |
- Dầu thô |
3 |
1508 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế: |
|
1508 |
90 |
11 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt
hoá học |
3 |
1508 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Dầu đã tinh chế: |
|
1508 |
90 |
21 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt
hoá học |
25 |
1508 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1508 |
90 |
91 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt
hoá học |
25 |
1508 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.09 |
|
|
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1509 |
10 |
|
|
- Dầu thô (virgin): |
|
1509 |
10 |
10 |
00 |
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
3 |
1509 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
3 |
1509 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
1509 |
90 |
11 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
3 |
1509 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - Dầu đã tinh luyện: |
|
1509 |
90 |
21 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
25 |
1509 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1509 |
90 |
91 |
00 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
25 |
1509 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.10 |
|
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, duy nhất thu
được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể
cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này
với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09. |
|
1510 |
00 |
10 |
00 |
- Dầu thô |
3 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
1510 |
00 |
91 |
00 |
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh luyện |
3 |
1510 |
00 |
92 |
00 |
- - Dầu đã tinh luyện |
25 |
1510 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.11 |
|
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
1511 |
10 |
00 |
00 |
- Dầu thô |
3 |
1511 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
1511 |
90 |
10 |
00 |
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh luyện, không thay
đổi về mặt hoá học |
3 |
1511 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.12 |
|
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các
phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hoá học. |
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn
của chúng: |
|
1512 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1512 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1512 |
19 |
10 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây
rum chưa tinh chế |
3 |
1512 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
25 |
1512 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1512 |
21 |
00 |
00 |
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
3 |
1512 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1512 |
29 |
10 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế |
3 |
1512 |
29 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
25 |
1512 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.13 |
|
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân
đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
|
1513 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1513 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1513 |
19 |
10 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
3 |
1513 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
25 |
1513 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn
của chúng: |
|
1513 |
21 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1513 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su
chưa tinh chế: |
|
1513 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt
hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su |
3 |
1513 |
29 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - - Dầu đã tinh chế: |
|
1513 |
29 |
21 |
00 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt
hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su |
25 |
1513 |
29 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
1513 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt
hoá học, của dầu hạt cọ stearin hoặc dầu cọ ba-ba-su |
25 |
1513 |
29 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.14 |
|
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân
đoạn của chúng: |
|
1514 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1514 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1514 |
19 |
10 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
3 |
1514 |
19 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
5 |
1514 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
1514 |
91 |
|
|
- - Dầu thô: |
|
1514 |
91 |
10 |
00 |
- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
3 |
1514 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
1514 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
1514 |
99 |
10 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
3 |
1514 |
99 |
20 |
00 |
- - - Dầu đã tinh chế |
25 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
1514 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
25 |
1514 |
99 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.15 |
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu jojoba) và các
phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hoá học. |
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
1515 |
11 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1515 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
1515 |
21 |
00 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1515 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế: |
|
1515 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi
về mặt hoá học |
3 |
1515 |
29 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
3 |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
1515 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi
về mặt hoá học |
20 |
1515 |
29 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
20 |
1515 |
30 |
|
|
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
|
1515 |
30 |
10 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1515 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
1515 |
50 |
|
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
1515 |
50 |
10 |
00 |
- - Dầu thô |
3 |
1515 |
50 |
20 |
00 |
- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
3 |
1515 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
1515 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Dầu tengkawang: |
|
1515 |
90 |
11 |
00 |
- - - Dầu thô |
3 |
1515 |
90 |
12 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
3 |
1515 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1515 |
90 |
91 |
00 |
- - - Dầu thô |
3 |
1515 |
90 |
92 |
00 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
3 |
1515 |
90 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
1515 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Dầu tung đã tinh chế |
10 |
1515 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.16 |
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của
chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn
bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
1516 |
10 |
|
|
- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 |
10 |
10 |
00 |
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
25 |
1516 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
25 |
1516 |
20 |
|
|
- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái este hoá và các phần phân đoạn của
chúng: |
|
1516 |
20 |
11 |
00 |
- - - Của đậu nành |
25 |
1516 |
20 |
12 |
00 |
- - - Của dầu cọ, dạng thô |
25 |
1516 |
20 |
13 |
00 |
- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô |
25 |
1516 |
20 |
14 |
00 |
- - - Của dừa |
25 |
1516 |
20 |
15 |
00 |
- - - Của dầu hạt cọ |
25 |
1516 |
20 |
16 |
00 |
- - - Của lạc |
25 |
1516 |
20 |
17 |
00 |
- - - Của hạt lanh |
25 |
1516 |
20 |
18 |
00 |
- - - Của ô liu |
25 |
1516 |
20 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
- - Mỡ đã qua hydro hoá dạng lớp, miếng: |
|
1516 |
20 |
21 |
00 |
- - - Của dầu cọ, dầu đậu nành, dầu lạc hoặc dầu dừa |
25 |
1516 |
20 |
22 |
00 |
- - - Của hạt lanh |
25 |
1516 |
20 |
23 |
00 |
- - - Của ô liu |
25 |
1516 |
20 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
1516 |
20 |
30 |
00 |
- - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
25 |
1516 |
20 |
40 |
00 |
- - Stearin hạt cọ hoặc olein đã hydro hoá và tinh chế,
tẩy và khử mùi (RBD) |
25 |
1516 |
20 |
50 |
00 |
- - Stearin hạt cọ, dạng thô, có chỉ số Iốt không quá 48 |
25 |
1516 |
20 |
60 |
00 |
- - Stearin hạt cọ, dạng thô |
25 |
1516 |
20 |
70 |
00 |
- - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) có
chỉ số Iốt không quá 48 |
25 |
1516 |
20 |
80 |
00 |
- - Của stearin hạt cọ khác có chỉ số Iốt không quá 48 |
25 |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
1516 |
20 |
91 |
00 |
- - - Của dầu cọ, dầu lạc hoặc dầu dừa |
25 |
1516 |
20 |
92 |
00 |
- - - Của hạt lanh |
25 |
1516 |
20 |
93 |
00 |
- - - Của ô liu |
25 |
1516 |
20 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
15.17 |
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ
hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc
dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân
đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16. |
|
1517 |
10 |
00 |
00 |
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
20 |
1517 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
1517 |
90 |
10 |
00 |
- - Chế phẩm giả ghee |
30 |
1517 |
90 |
20 |
00 |
- - Margarin dạng lỏng |
30 |
1517 |
90 |
30 |
00 |
- - Chế phẩm tách khuôn |
30 |
|
|
|
|
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
|
1517 |
90 |
43 |
00 |
- - - Shortening |
20 |
1517 |
90 |
44 |
00 |
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn |
30 |
|
|
|
|
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm khác của mỡ hay dầu thực vật
hoặc của các phần phân đoạn của chúng: |
|
1517 |
90 |
50 |
00 |
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn |
30 |
|
|
|
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: |
|
1517 |
90 |
61 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc |
30 |
1517 |
90 |
62 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ |
30 |
1517 |
90 |
63 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô |
30 |
1517 |
90 |
64 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ đã được tinh chế,
tẩy và khử mùi (RBD) |
30 |
1517 |
90 |
65 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ olein thô |
30 |
1517 |
90 |
66 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ olein đã được
tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
30 |
1517 |
90 |
67 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành |
30 |
1517 |
90 |
68 |
00 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut |
30 |
1517 |
90 |
69 |
00 |
- - - - Loại khác |
30 |
1517 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
30 |
|
|
|
|
|
|
25.23 |
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng
super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa
pha màu hoặc ở dạng clanhke. |
|
2523 |
10 |
|
|
- Clanhke xi măng: |
|
2523 |
10 |
10 |
00 |
- - Để sản xuất xi măng trắng |
10 |
2523 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
- Xi măng Portland: |
|
2523 |
21 |
00 |
00 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
38 |
2523 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
2523 |
29 |
10 |
00 |
- - - Xi măng màu |
38 |
2523 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
38 |
2523 |
30 |
00 |
00 |
- Xi măng nhôm |
38 |
2523 |
90 |
00 |
00 |
- Xi măng chịu nước khác |
38 |