- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 102/2008/QĐ-BTC ban hành mẫu chứng từ thu thuế thu nhập cá nhân
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 102/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/11/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 102/2008/QĐ-BTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 102/2008/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 102/2008/QĐ-BTC NGÀY 12 THÁNG 11 NĂM 2008
VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU CHỨNG TỪ THU THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập cá nhân;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2008 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 8 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập cá nhân;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế:
QUYẾT ĐỊNH:
Việc sử dụng chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân tiếp tục thực hiện theo Quyết định 102/2008/QĐ-BTC đến hết ngày 30/6/2022 theo quy định tại khoản 5 Điều 12 Thông tư 78/2021/TT-BTC ban hành ngày 17/09/2021, có hiệu lực từ ngày 01/07/2022.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu chứng từ thu thuế thu nhập cá nhân, gồm: Biên lai thuế thu nhập cá nhân - CTT55 dùng cho cơ quan thuế lập và cấp cho cá nhân nộp thuế thu nhập cá nhân trực tiếp tại cơ quan thuế. Chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân - CTT56 dùng cho tổ chức, cá nhân chi trả thu nhập lập và cấp cho cá nhân có thu nhập thuộc diện phải khấu trừ thuế thu nhập cá nhân.
Điều 2. Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm tổ chức in ấn, phát hành, quản lý và hướng dẫn sử dụng chứng từ thu thuế thu nhập cá nhân theo Điều 1 Quyết định này và theo quy định về quản lý sử dụng ấn chỉ thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Mẫu số (Form No.): CTT 55
Ký hiệu (Serial No.):
Số (No):
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ
MINISTRY OF FINANCE GENERAL DEPARTMENT OF TAXATION |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness |
BIÊN LAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Liên 1: Báo soát)
RECEIPT OF PERSONAL INCOME TAX
(Original 1: For checking)
[01] Họ và tên người nộp thuế (Full name of taxpayer):.......................................................................... ......
|
[02] Mã số thuế (Tax identification number): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[03] Quốc tịch (Nationality):...................................................................................................................
[04] Cá nhân cư trú (Resident individual): [05] Cá nhân không cư trú (Non-resident individual):
[06] Địa chỉ hoặc điện thoại liên hệ (Contact Address or Telephone Number):
...........................................................................................................................................................
[07] Số CMND hoặc số hộ chiếu (ID/Passport Number): ...................................................................
[08] Nơi cấp (Place of issue): ............................ [09] Ngày cấp (Date of issue):.....................................
[10] Khoản thu nhập (Type of income): ................................................................................................. ..........
|
Kỳ nộp thuế (Tax period) |
Thu nhập chịu thuế (Taxable income) |
Thu nhập tính thuế (Assessable income) |
Số thuế thu nhập phải nộp (Income tax payable) |
Số thuế đã khấu trừ/đã tạm nộp (Income tax withheld/ temporarily paid) |
Số thuế nộp kỳ này (Income tax paid of this period) |
|
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
|
Tháng (Month) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm (Year) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (Total)
|
|
|
|
|
|
[17] Số thuế thu nhập cá nhân nộp kỳ này (bằng chữ) (Personal income tax paid of this period - in words):............................................................................................................................................................
……, ngày (date)…… tháng (month)…… năm (year) ……
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Director of Tax office)
Ký, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
(Signature, seal, full name and designation)
Mẫu số (Form No.): CTT 56
Ký hiệu (Serial No.):
Số (No):
|
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ
MINISTRY OF FINANCE GENERAL DEPARTMENT OF TAXATION |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness |
CHỨNG TỪ KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Liên 1: Báo soát)
CERTIFICATE OF PERSONAL INCOME TAX WITHHOLDING
(Original 1: For checking)
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP (Information of the income paying organization, individual)
[01] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập (Name of the income paying organization, individual): ....................................................................................................................................................
|
[02] Mã số thuế: (Tax identification number) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[03] Địa chỉ (Address): ......................................................................................................................... ...........
[04] Điện thoại (Telephone number):...................................................................................................... ...........
II. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ (Information of taxpayer)
[05] Họ và tên (Full name):....................................................................................................................
|
[06] Mã số thuế: (Tax identification number) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[07] Quốc tịch (Nationality):...................................................................................................................
[08] Cá nhân cư trú (Resident individual) [09] Cá nhân không cư trú (Non-resident individual)
[10] Địa chỉ hoặc điện thoại liên hệ (Contact Address or Telephone Number): ......................................... ...........
..........................................................................................................................................................
[11] Số CMND hoặc số hộ chiếu (ID/Passport Number): ....................................................................
[12] Nơi cấp (Place of issue):.........................................[13] Ngày cấp (Date of issue):..................................................
III. THÔNG TIN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KHẤU TRỪ (Information of personal income tax withholding)
[14] Khoản thu nhập (Type of income): ...............................................................................................
[15] Thời điểm trả thu nhập (Time of income payment): tháng (month) .................. năm (year): ..................
[16] Tổng thu nhập chịu thuế phải khấu trừ (Total taxable income to be withheldl): .........................
[17] Tổng thu nhập tính thuế (Total assessable income)
[18] Số thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ (Amount of personal income tax withheld): ...........................
[19] Số thu nhập cá nhân còn được nhận (Amount of income received by individual) [(16) - (17)]:
..........................................................................................................................................................
……, ngày (date)…… tháng (month)…… năm (year) ………
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP
(Income paying organization, individual)
Ký, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
(Signature, seal, full name and designation)
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!