- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2010-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 10/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 10/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 10/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 10/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
| TT | Nhóm ngành, nghề | Mức thu học phí (ĐVT: Ngàn đồng/tháng/sinh viên) | |||||||||
| Năm học 2016 - 2017 | Năm học 2017 - 2018 | Năm học 2018 - 2019 | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 | |||||||
| TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | TC | CĐ | ||
| 1 | Trường Cao đẳng Nghề | ||||||||||
| a) | Khoa học xã hội, kinh tế | 300 | 350 | 330 | 390 | 370 | 440 | 420 | 500 | 480 | 570 |
| b) | Nông, thủy sản | 350 | 400 | 400 | 450 | 450 | 500 | 500 | 550 | 550 | 630 |
| c) | Kỹ thuật, công nghệ | 450 | 550 | 500 | 600 | 560 | 660 | 630 | 730 | 710 | 810 |
| d) | Khách sạn, du lịch | 400 | 450 | 450 | 500 | 500 | 600 | 550 | 650 | 650 | 750 |
| 2 | Trường Cao đẳng Y tế | ||||||||||
| | Y dược | 650 | 750 | 750 | 860 | 830 | 940 | 910 | 1.040 | 1.000 | 1.140 |
| 3 | Trường Cao đẳng Sư phạm | ||||||||||
| a) | Khoa học xã hội | 470 | 540 | 520 | 590 | 570 | 650 | 620 | 710 | 690 | 780 |
| b) | Khoa học tự nhiên | 550 | 630 | 610 | 700 | 670 | 770 | 740 | 850 | 820 | 940 |
| 4 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | ||||||||||
| a) | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 470 | 540 | 520 | 590 | 570 | 650 | 620 | 710 | 690 | 780 |
| b) | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 550 | 630 | 610 | 700 | 670 | 770 | 740 | 850 | 820 | 940 |
| 5 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật | ||||||||||
| a) | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 470 | 540 | 520 | 590 | 570 | 650 | 620 | 710 | 690 | 780 |
| b) | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 550 | 630 | 610 | 700 | 670 | 770 | 740 | 850 | 820 | 940 |
| 6 | Trường Trung cấp Nghề Tân Hiệp; Trường Trung cấp Nghề dân tộc nội trú; Trường Trung cấp Nghề vùng tứ giác Long Xuyên; Trường Trung cấp Nghề vùng U Minh Thượng; Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ | ||||||||||
| a) | Khoa học xã hội, kinh tế, luật | 300 | | 330 | | 370 | | 420 | | 480 | |
| b) | Nông, lâm, thủy sản | 350 | | 400 | | 450 | | 500 | | 550 | |
| c) | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật | 440 | | 500 | | 560 | | 630 | | 710 | |
| d) | Khách sạn, du lịch | 400 | | 450 | | 500 | | 550 | | 650 | |
| Trình độ đào tạo và tên mã ngành | Mức thu học phí (ĐVT: Ngàn đồng/tháng/sinh viên) | ||
| Từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2017 - 2018 | Từ năm học 2018 -2019 đến năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020 - 2021 | |
| 1. Hệ trung cấp | | | |
| a) Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 1.225 | 1.295 | 1.435 |
| b) Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 1.435 | 1.540 | 1.680 |
| c) Y dược | 3.080 | 3.220 | 3.535 |
| 2. Hệ cao đẳng | | | |
| a) Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 1.400 | 1.480 | 1.640 |
| b) Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục - thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 1.640 | 1.760 | 1.920 |
| c) Y dược | 3.520 | 3.680 | 4.040 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Vũ Hồng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!