Quyết định 01/2024/QĐ-UBND Đắk Nông Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 01/2024/QĐ-UBND

Quyết định 01/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk NôngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:01/2024/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Trọng Yên
Ngày ban hành:09/01/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 01/2024/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 01/2024/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 01/2024/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 01/2024/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 09 tháng 01 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024

trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 180/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2023.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại: Phụ lục I.

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại: Phụ lục II.

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên: Phụ lục III.

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên: Phụ lục IV.

5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác: Phụ lục V.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên làm cơ sở để:

a) Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên.

b) Cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

c) Tính tiền cấp quyền khai thác các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

2. Đối tượng áp dụng

a) Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh, các Chi cục Thuế Khu vực.

b) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài chính:

a) Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên hàng năm phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.

b) Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính khi có phát sinh các nội dung cần điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

c) Chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ trên cơ sở các tài liệu, chứng từ, hợp đồng mua bán của các tổ chức, cá nhân về chất lượng, sản lượng của loại tài nguyên, giá sản phẩm tài nguyên bán ra tại thị trường để xác định cụ thể giá để tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khác có phát sinh nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết tại Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất để áp dụng.

2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này; kịp thời thông báo Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp.

3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương thực hiện theo dõi, rà soát và kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp có biến động về giá hoặc có bổ sung các loại tài nguyên thuộc phạm vi quản lý có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Nông; Đài PTTH tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ - Sở Nội vụ;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 09/01/2024

của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

 

Phụ lục I

Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại

Phụ lục II

Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại

Phụ lục III

Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên

Phụ lục IV

Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên

Phụ lục V

Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác

 

Phụ lục I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI

KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

Tấn

8.000.000

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

250.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

350.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

450.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

700.000

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.000.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

150.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

Tấn

210.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

Tấn

280.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

Tấn

340.000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

420.000

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

Tấn

150.000

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

Tấn

490.000

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

Tấn

700.000

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

Tấn

1.000.000

 

 

I204

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%

Tấn

1.300.000

 

 

I205

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

Tấn

1.600.000

 

 

I206

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

Tấn

2.100.000

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

I301

 

 

 

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

 

 

I30101

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

Tấn

110.000

 

 

 

I30102

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

Tấn

150.000

 

 

 

I30103

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

Tấn

210.000

 

 

 

I30104

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

Tấn

385.000

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

Tấn

1.000.000

 

 

 

I30202

 

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

Tấn

1.950.000

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

Tấn

6.600.000

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

Tấn

15.000.000

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

Tấn

7.700.000

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

Tấn

24.500.000

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

Tấn

700.000

 

 

 

 

I3020207

 

Xỉ titan

Tấn

10.500.000

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phẩm còn lại

Tấn

3.000 000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn

Tấn

910.000

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

Tấn

1.330.000

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

Tấn

1.900.000

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

Tấn

2.500.000

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

Tấn

3.200.000

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

Tấn

3.800.000

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

Tấn

4.500.000

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

Tấn

5.100.000

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn

Tấn

154.000.000

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tan

Tấn

175.000.000

 

I5

 

 

 

 

Đất hiếm

 

 

 

 

I501

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%

Tấn

84.000

 

 

I502

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2%

Tấn

133.000

 

 

I503

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3%

Tấn

190.000

 

 

I504

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4%

Tấn

270.000

 

 

I505

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5%

Tấn

350.000

 

 

I506

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10%

Tấn

490.000

 

 

I507

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3

Tấn

1.050.000

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

I601

 

 

 

Bạch kim (1)

 

 

 

 

I602

 

 

 

Bạc

kg

16.000.000

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

I6030101

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

Tấn

896.000

 

 

 

 

I6030102

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

Tấn

1.280.000

 

 

 

 

I6030103

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

Tấn

1.790.000

 

 

 

 

I6030104

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

Tấn

2.300.000

 

 

 

 

I6030105

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

Tấn

2.810.000

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

Tấn

170.000.000

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

Tấn

255.000.000

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

I701

 

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

I70101

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

Tấn

1.295.000

 

 

 

I70102

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

Tấn

1.939.000

 

 

 

I70103

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

Tấn

2.905.000

 

 

 

I70104

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

Tấn

4.150.000

 

 

 

I70105

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

Tấn

5.070.000

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

I70201

 

 

Antimoan kim loại

Tấn

100.000.000

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%

Tấn

6.041.000

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%

Tấn

10.080.000

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%

Tấn

14.400.000

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%

Tấn

20.130.000

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

Tấn

28.750.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

Tấn

37.000.000

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

Tấn

11.550.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

Tấn

16.500.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

Tấn

4.000.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

Tấn

5.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

560.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

931.000

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

Tấn

1.330.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

Tấn

1.870.000

 

I9

 

 

 

 

Nhôm, Bouxite

 

 

 

 

I901

 

 

 

Quặng bouxite trầm tích

Tấn

52.500

 

 

I902

 

 

 

Quặng bouxite laterit

Tấn

390.000

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

Tấn

483.000

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

Tấn

959.000

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

Tấn

1.603.000

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

Tấn

2.290.000

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

Tấn

3.210.000

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

Tấn

4.120.000

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

Tấn

5.500.000

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%

Tấn

16.500.000

 

 

I1003

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

Tấn

19.800.000

 

I11

 

 

 

 

Niken (Quặng Niken)

 

 

 

 

I1101

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5%

Tấn

268.000

 

 

I1102

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%

Tấn

671.000

 

 

I1103

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1%

Tấn

1.006.000

 

 

I1104

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25%

Tấn

1.341.000

 

 

I1105

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%

Tấn

1.677.000

 

 

I1106

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%

Tấn

2.012.000

 

 

I1107

 

 

 

Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%

Tấn

2.347.000

 

I12

 

 

 

 

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

 

 

 

 

I1201

 

 

 

Molipden

Tấn

2.800.000

 

 

I1202

 

 

 

Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)

 

 

 

I13

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại khác

 

 

 

 

I1301

 

 

 

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

Tấn

11.400.000

 

 

I1302

 

 

 

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

Tấn

3.000.000

 

Phụ lục II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

400.000

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m²

850.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,3m²

1.700.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m² đến dưới 0,6 m²

5.100.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới 01 m²

7.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m² trở lên

9.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³

850.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m³ đến dưới 1m³

1.700.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³

2.550.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³

3.500.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

100.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

110.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

140.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

170.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

140.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

340.000

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

60.000

 

 

 

II20204

 

 

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

1.500.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

63.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

84.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

63.000

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

100.000

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

45.000

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

45.000

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

Tấn

105.000

 

II4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II401

 

 

 

Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m³ sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

250.000

 

 

II402

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m³) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

II40201

 

 

Loại 1 - trắng đều

15.000.000

 

 

 

II40202

 

 

Loại 2 - vân vệt

10.500.000

 

 

 

II40203

 

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

7.000.000

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m³) để xẻ làm ốp lát

3.000.000

 

 

II404

 

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

140.000

 

 

II405

 

 

 

Đá hoa trắng <0,4 m³ để chế tác mỹ nghệ

1.200.000

 

 

II406

 

 

 

Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

200.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

56.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

70.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

220.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

105.000

 

II6

 

 

 

 

Cát làm thủy tinh

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch, ngói

119.000

 

II8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II801

 

 

 

Đá Granite màu ruby

6.000.000

 

 

II802

 

 

 

Đá Granite màu đỏ

4.200.000

 

 

II803

 

 

 

Đá Granite màu tím, trắng

1.750.000

 

 

II804

 

 

 

Đá Granite màu khác

2.800.000

 

 

II805

 

 

 

Đá gabro và diorit

3.500.000

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

800.000

 

 

II807

 

 

 

Đá Granite bán phong hóa

48.000

 

II9

 

 

 

 

Sét chịu lửa

 

 

 

 

II901

 

 

 

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

Tấn

266.000

 

 

II902

 

 

 

Sét chịu lửa các màu còn lại

Tấn

126.000

 

II10

 

 

 

 

Dolomite, quartzite

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomite

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

315.000

 

 

 

II100102

 

 

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

 

 

 

 

 

 

II10010201

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m²

2.800.000

 

 

 

 

II10010202

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m² đến dưới 0,6m²

5.600.000

 

 

 

 

II10010203

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới 1m²

8.000.000

 

 

 

 

II10010204

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề măt từ 1m² trở lên

10.000.000

 

 

 

II100103

 

 

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

140.000

 

 

 

II100104

 

 

Đá Dolomite màu vân gỗ

18.000.000

 

 

II1002

 

 

 

Quarzite

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quarzite thường

Tấn

112.000

 

 

 

II100202

 

 

Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)

Tấn

210.000

 

 

 

II100203

 

 

Đá Quarzite (sử dụng áp điện)

Tấn

1.500.000

 

 

II1003

 

 

 

Pyrophylit

 

 

 

 

 

II100301

 

 

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

Tấn

100.000

 

 

 

II100302

 

 

Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30%

Tấn

152.600

 

 

 

II100303

 

 

Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33%

Tấn

329.700

 

 

 

II100304

 

 

Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%

Tấn

471.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

210.000

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh đã rây

Tấn

560.000

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Tấn

225.000

 

 

II1104

 

 

 

Fenspat phong hóa

Tấn

60.000

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

II1201

 

 

 

Mica

 

 

 

 

 

II120101

 

 

Mica

Tấn

1.200.000

 

 

 

II120102

 

 

Sericite

Tấn

350.000

 

 

 

II120103

 

 

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

Tấn

120.000

 

 

II1202

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

Tấn

250.000

 

 

 

II120202

 

 

Thạch anh bột

Tấn

1.050.000

 

 

 

II120203

 

 

Thạch anh hạt

Tấn

1.500.000

 

II13

 

 

 

 

Pirite, phosphorite

 

 

 

 

II1301

 

 

 

Quặng Pirite (1)

 

 

 

 

II1302

 

 

 

Quặng phosphorite

 

 

 

 

 

II130201

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

Tấn

350.000

 

 

 

II130202

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

Tấn

500.000

 

 

 

II130203

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

Tấn

600.000

 

II14

 

 

 

 

Apatit

 

 

 

 

II1401

 

 

 

Apatit loại I

 

 

 

 

 

II140101

 

 

Apatit loại I dạng cục

Tấn

1.400.000

 

 

 

II140102

 

 

Apatit loại I dạng bột

Tấn

900.000

 

 

II1402

 

 

 

Apatit loại II

Tấn

850.000

 

 

II1403

 

 

 

Apatit loại III

Tấn

350.000

 

 

II1404

 

 

 

Apatit loại tuyển

Tấn

1.100.000

 

II15

 

 

 

 

Secpentin (Quặng secpentin)

Tấn

125.000

 

II16

 

 

 

 

Than antraxit hầm lò

 

 

 

 

II1601

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15)

Tấn

1.306.000

 

 

II1602

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

II160201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

Tấn

2.784.600

 

 

 

II160202

 

 

Than cục 2a, 2b

Tấn

3.281.000

 

 

 

II160203

 

 

Than cục 3a, 3b

Tấn

3.438.000

 

 

 

II160204

 

 

Than cục 4a, 4b

Tấn

3.404.520

 

 

 

II160205

 

 

Than cục 5a, 5b

Tân

3.050.880

 

 

 

II160206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

Tấn

2.747.000

 

 

 

II160207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

Tấn

1.351.560

 

 

 

II160208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

Tấn

828.000

 

 

II1603

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

II160301

 

 

Than cám 1

Tấn

2.606.000

 

 

 

II160302

 

 

Than cám 2

Tấn

2.713.000

 

 

 

II160303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

Tấn

2.237.760

 

 

 

II160304

 

 

Than cám 4a, 4b

Tấn

1.706.880

 

 

 

II160305

 

 

Than cám 5a, 5b

Tấn

1.349.040

 

 

 

II160306

 

 

Than cám 6a, 6b

Tấn

1.065.120

 

 

 

II160307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

Tấn

803.040

 

 

II1604

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

II160401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

Tấn

805.000

 

 

 

II160402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

Tấn

715.000

 

 

 

II160403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

Tấn

568.000

 

 

 

II160404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

Tấn

464.520

 

II17

 

 

 

 

Than antraxit lộ thiên

 

 

 

 

II1701

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục - 15)

Tấn

1.306.000

 

 

II1702

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

II170201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

Tấn

2.784.600

 

 

 

II170202

 

 

Than cục 2a, 2b

Tấn

3.281.000

 

 

 

II170203

 

 

Than cục 3a, 3b

Tấn

3.438.000

 

 

 

II170204

 

 

Than cục 4a, 4b

Tấn

3.404.520

 

 

 

II170205

 

 

Than cục 5a, 5b

Tấn

3.050.880

 

 

 

II170206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

Tấn

2.747.000

 

 

 

II170207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

Tấn

1.351.560

 

 

 

II170208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

Tấn

828.000

 

 

II1703

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

II170301

 

 

Than cám 1

Tấn

2.606.000

 

 

 

II170302

 

 

Than cám 2

Tấn

2.713.000

 

 

 

II170303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

Tấn

2.237.760

 

 

 

II170304

 

 

Than cám 4a, 4b

Tấn

1.706.880

 

 

 

II170305

 

 

Than cám 5a, 5b

Tấn

1.349.040

 

 

 

II170306

 

 

Than cám 6a, 6b

Tấn

1.065.120

 

 

 

II170307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

Tấn

803.040

 

 

II1704

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

II170401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

Tấn

805.000

 

 

 

II170402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

Tấn

715.000

 

 

 

II170403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

Tấn

568.000

 

 

 

II170404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

Tấn

464.520

 

II18

 

 

 

 

Than nâu, than mỡ

 

 

 

 

II1801

 

 

 

Than nâu

Tấn

760.000

 

 

II1802

 

 

 

Than mỡ

 

 

 

 

 

II180201

 

 

Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%

Tấn

1.750.000

 

 

 

II180202

 

 

Than mỡ có độ tro khô Ak>40%

Tấn

910.000

 

II19

 

 

 

 

Than khác

 

 

 

 

II1901

 

 

 

Than bùn

Tấn

280.000

 

 

II1902

 

 

 

Than bùn tuyển khác

Tấn

136.000

 

 

II1903

 

 

 

Than bã sàng

Tấn

206.000

 

 

II1904

 

 

 

Xít thải than

Tấn

192.000

 

 

II1905

 

 

 

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

Tấn

1.523.000

 

 

II1906

 

 

 

Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm

Tấn

2.302.000

 

II20

 

 

 

 

Kim cương, rubi, sapphire

 

 

 

 

II2001

 

 

 

Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

800.000.000

 

 

II2002

 

 

 

Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

800.000.000

 

 

II2003

 

 

 

Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng

kg

800.000.000

 

II21

 

 

 

 

Emerald, alexandrite, opan (1)

 

 

 

II22

 

 

 

 

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

 

 

 

 

II2201

 

 

 

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

Viên

600.000

 

II23

 

 

 

 

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite

 

 

 

 

II2301

 

 

 

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

Tấn

800.000.000

 

 

II2302

 

 

 

Anmetit (thạch anh tím)

Tấn

1.000.000.000

 

 

II2303

 

 

 

Thạch anh tinh thể khác

Tấn

25.000.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

Tấn

40.000

 

 

 

II240102

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%

Tấn

110.000

 

 

 

II210103

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%

Tấn

300.000

 

 

 

II240104

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

Tấn

600.000

 

 

 

II240105

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

Tấn

800.000

 

 

II2402

 

 

 

Fluorit

 

 

 

 

 

II240201

 

 

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2<20%

Tấn

65.000

 

 

 

II240202

 

 

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%

Tấn

200.000

 

 

 

II240203

 

 

Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%

Tấn

500.000

 

 

 

II240204

 

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%

Tấn

2.500.000

 

 

 

II240205

 

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%

Tấn

3.000.000

 

 

II2403

 

 

 

Quặng Diatomite khai thác

Tấn

210.000

 

 

II2404

 

 

 

Graphit

 

 

 

 

 

II240401

 

 

Quặng Graphit khai thác

Tấn

600.000

 

 

 

II240402

 

 

Tinh quặng Graphit

Tấn

6.600.000

 

 

II2405

 

 

 

Quặng Tacl (Tale)

 

 

 

 

 

II240501

 

 

Quặng Tacl khai thác

Tấn

630.000

 

 

 

II240502

 

 

Bột Tacl

Tấn

1.120.000

 

 

II2406

 

 

 

Bùn khoáng

Tấn

910.000

 

 

II2407

 

 

 

Sét Bentonite

210.000

 

 

II2408

 

 

 

Quặng Silic

Tấn

560.000

 

 

II2409

 

 

 

Quặng Magnesit

Tấn

875.000

 

 

II2410

 

 

 

Đá phong thủy

 

 

 

 

 

II241001

 

 

Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm

Viên

1.000.000

 

 

 

II241002

 

 

Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm

Viên

2.000.000

 

 

 

II241003

 

 

Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm

Viên

3.000.000

 

 

 

II241004

 

 

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

5.000

 

 

 

II241005

 

 

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

500.000

 

 

 

II241006

 

 

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

500.000

 

 

 

II241007

 

 

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

Tấn

1.000.000

 

 

 

II241008

 

 

Tourmaline đen

Viên

500.000

 

 

 

II241009

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3.000.000

 

 

 

II241010

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

Viên

400.000

 

Phụ lục III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

 

Cẩm lai

 

 

 

 

 

III10101

 

 

Đường kính (D) < 25cm

14.500.000

 

 

 

III10102

 

 

25cm≤D<50cm

28.000.000

 

 

 

III10103

 

 

D ≥ 50 cm

36.000.000

 

 

III102

 

 

 

Cẩm liên (cà gần)

7.300.000

 

 

III103

 

 

 

Dáng hương (giáng hương)

26.000.000

 

 

III104

 

 

 

Du sam

24.000.000

 

 

III105

 

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

 

D<25cm

6.500.000

 

 

 

III10502

 

 

25cm≤D<50cm

28.000.000

 

 

 

III10503

 

 

D≥ 50 cm

35.000.000

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D<25cm

6.000.000

 

 

 

III10602

 

 

25cm≤D<50cm

12.000.000

 

 

 

III10603

 

 

D≥ 50 cm

16.000.000

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

4.000.000

 

 

 

III10702

 

 

25cm≤D<50cm

8.500.000

 

 

 

III10703

 

 

D≥ 50 cm

15.000.000

 

 

III108

 

 

 

Hoàng đàn

40.000.000

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (Trắc thối /Huỳnh đàn đỏ)

4.000.000.000

 

 

III110

 

 

 

Huỳnh đường

8.400.000

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D<25cm

7.500.000

 

 

 

III11102

 

 

25cm≤D<50cm

18.700.000

 

 

 

III11103

 

 

D≥ 50 cm

22.800.000

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

16.800.000

 

 

III113

 

 

 

Lát

11.400.000

 

 

III114

 

 

 

Mun

17.000.000

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

6.600.000

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D<25cm

9.360.000

 

 

 

III11602

 

 

25cm≤D<50cm

18.000.000

 

 

 

III11603

 

 

D≥ 50 cm

24.000.000

 

 

III117

 

 

 

Sơn huyết

10.000.000

 

 

III118

 

 

 

Trai

11.000.000

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D<25cm

7.500.000

 

 

 

III11902

 

 

25cm≤D<35cm

14.500.000

 

 

 

III11903

 

 

35cm≤D<50cm

28.000.000

 

 

 

III11904

 

 

50cm≤D<65cm

73.900.000

 

 

 

III11905

 

 

D≥ 65cm

180.000.000

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D<25cm

6.000.000

 

 

 

III12002

 

 

25cm≤D<35cm

8.400.000

 

 

 

III12003

 

 

35cm≤D<50cm

12.000.000

 

 

 

III12004

 

 

D≥ 50 cm

 

23.000.000

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III201

 

 

 

Cẩm xe

7.000.000

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

9.500.000

 

 

 

III20202

 

 

25cm≤D<50cm

13.000.000

 

 

 

III20203

 

 

D≥ 50 cm

17.000.000

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

7.600.000

 

 

 

III20302

 

 

25cm≤D<50cm

14.000.000

 

 

 

III20303

 

 

D≥ 50 cm

16.000.000

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D<25cm

4.800.000

 

 

 

III20402

 

 

25cm≤D<50cm

8.000.000

 

 

 

III20403

 

 

D≥ 50 cm

11.500.000

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D<25cm

6.000.000

 

 

 

III20502

 

 

25cm≤D<50cm

9.000.000

 

 

 

III20503

 

 

D≥ 50 cm

15.000.000

 

 

III206

 

 

 

Da đá

6.500.000

 

 

III207

 

 

 

Sao xanh

7.000.000

 

 

III208

 

 

 

Sến

10.000.000

 

 

III209

 

 

 

Sến mật

6.000.000

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

4.400.000

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

10.000.000

 

 

III212

 

 

 

Trai ly

13.800.000

 

 

III213

 

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

III21301

 

 

D<25cm

 

3.700.000

 

 

 

III21302

 

 

25cm≤D<50cm

5.000.000

 

 

 

III21303

 

 

D≥ 50 cm

8.000.000

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D<25cm

4.000.000

 

 

 

III21402

 

 

25cm≤D<50cm

9.000.000

 

 

 

III21403

 

 

D≥ 50 cm

12.000.000

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

5.000.000

 

 

III302

 

 

 

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

 

 

III30201

 

 

D<25cm

3.100.000

 

 

 

III30202

 

 

25cm≤D<50cm

4.200.000

 

 

 

III30203

 

 

D≥ 50 cm

6.000.000

 

 

III303

 

 

 

Cà ổi

6.000.000

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D<25cm

3.200.000

 

 

 

III30402

 

 

25cm≤D<50cm

5.000.000

 

 

 

III30403

 

 

D≥ 50 cm

10.000.000

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

6.000.000

 

 

III306

 

 

 

Chua khét

6.000.000

 

 

III307

 

 

 

Dạ hương

7.200.000

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D<25cm

9.000.000

 

 

 

III30802

 

 

25cm≤D<50cm

13.000.000

 

 

 

III30803

 

 

D≥ 50 cm

18.000.000

 

 

III309

 

 

 

Dầu gió

4.400.000

 

 

III310

 

 

 

Huỳnh

6.000.000

 

 

III311

 

 

 

Re mit

5.000.000

 

 

III312

 

 

 

Re hương

5.400.000

 

 

III313

 

 

 

Săng lẻ

7.200.000

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

5.000.000

 

 

III315

 

 

 

Sao cát

4.000.000

 

 

III316

 

 

 

Trường mật

6.000.000

 

 

III317

 

 

 

Trường chua

6.000.000

 

 

III318

 

 

 

Vên vên

4.400.000

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D<25cm

2.400.000

 

 

 

III31902

 

 

25cm≤D<35cm

4.000.000

 

 

 

III31903

 

 

35cm≤D<50cm

6.600.000

 

 

 

III31904

 

 

D≥ 50 cm

8.000.000

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài <2m

2.000.000

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥2m

3.600.000

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

4.000.000

 

 

III403

 

 

 

Cóc đá

2.600.000

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

3.600.000

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

7.000.000

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

7.000.000

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

1.200.000

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

3.500.000

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

3.500.000

 

 

III410

 

 

 

Thông

2.800.000

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

5.400.000

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

3.300.000

 

 

III413

 

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

III41301

 

 

D<35cm

2.100.000

 

 

 

III41302

 

 

D≥ 35 cm

4.100.000

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

7.000.000

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<25cm

1.800.000

 

 

 

III41502

 

 

25cm≤D<35cm

3.200.000

 

 

 

III41503

 

 

35cm≤D<50cm

4.200.000

 

 

 

III41504

 

 

D≥ 50 cm

6.000.000

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

6.000.000

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

2.800.000

 

 

 

III50103

 

 

Dải ngựa

3.600.000

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

4.500.000

 

 

 

III50105

 

 

Dầu đỏ

3.600.000

 

 

 

III50106

 

 

Dầu đồng

3.500.000

 

 

 

III50107

 

 

Dầu nước

3.600.000

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

5.400.000

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

2.200.000

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

5.400.000

 

 

 

III50111

 

 

Sau sau (Táu hậu)

900.000

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

3.500.000

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<25cm

1.800.000

 

 

 

 

III5011302

 

25cm≤D<50cm

3.000.000

 

 

 

 

III5011303

 

D≥ 50 cm

5.500.000

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

2.400.000

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

3.600.000

 

 

 

III50203

 

 

Chò

4.300.000

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

4.800.000

 

 

 

III50205

 

 

Keo

2.400.000

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

3.000.000

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

2.200.000

 

 

 

III50208

 

 

Phay

2.200.000

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

3.000.000

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

3.700.000

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

12.600.000

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<25cm

1.300.000

 

 

 

 

III5021202

 

25cm≤D<50cm

2.600.000

 

 

 

 

III5021203

 

D≥ 50 cm

5.000.000

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

2.800.000

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

3.000.000

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

3.000.000

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

3.000.000

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

3.000.000

 

 

 

III50306

 

 

Xoan

2.000.000

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5030701

 

D<25cm

1.300.000

 

 

 

 

III5030702

 

25cm≤D<50cm

2.800.000

 

 

 

 

III5030703

 

D≥ 50 cm

4.000.000

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

1.200.000

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

5.000.000

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

1.000.000

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<25cm

1.000.000

 

 

 

 

III5040402

 

D≥25cm

2.800.000

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

Bằng 20% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

Bằng 40% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste = 0,7m³

595.000

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D<5cm

Cây

11.000

 

 

 

III80102

 

 

5cm≤D<6cm

Cây

18.000

 

 

 

III80103

 

 

6cm≤D<10cm

Cây

30.000

 

 

 

III80104

 

 

D≥ 10 cm

Cây

40.000

 

 

III802

 

 

 

Trúc

Cây

10 000

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D<7cm

Cây

4.000

 

 

 

III80302

 

 

D≥ 7 cm

Cây

8.000

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D<6cm

Cây

18.000

 

 

 

III80402

 

 

6cm≤D<10cm

Cây

30.000

 

 

 

III80403

 

 

D≥10 cm

Cây

40.000

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D<6cm

Cây

11.000

 

 

 

III80502

 

 

6cm≤D<10cm

Cây

21.000

 

 

 

III80503

 

 

D≥ 10 cm

Cây

26.000

 

 

III806

 

 

 

Tranh

Cây

 

 

 

III807

 

 

 

Giang

Cây

 

 

 

 

III80701

 

 

D<6cm

Cây

6.000

 

 

 

III80702

 

 

6cm≤D<10cm

Cây

10.000

 

 

 

III80703

 

 

D≥ 10 cm

Cây

18.000

 

 

III808

 

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

III80801

 

 

D<6cm

Cây

8.000

 

 

 

III80802

 

 

6cm≤D<10cm

Cây

15.000

 

 

 

III80803

 

 

D≥ 10 cm

Cây

20.000

 

III9

 

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

III901

 

 

 

Trầm hương

 

 

 

 

 

III90101

 

 

Loại 1

kg

500.000.000

 

 

 

III90102

 

 

Loại 2

kg

100.000.000

 

 

 

III90103

 

 

Loại 3

kg

20.000.000

 

 

III902

 

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

III90201

 

 

Loại 1

kg

1.000.000.000

 

 

 

III90202

 

 

Loại 2

kg

770.000.000

 

III10

 

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

III1001

 

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100101

 

 

Tươi

kg

80.000

 

 

 

III100102

 

 

Khô

kg

100.000

 

 

III1002

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

kg

30.000

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

110.000

 

 

III1003

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

150.000

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

300.000

 

 

III1004

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

120.000

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

400.000

 

III11

 

 

 

 

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

 

 

 

 

III1101

 

 

 

Vàng đắng (tươi)

kg

6.000

 

 

III1102

 

 

 

Chai cục

kg

2.500

 

 

III1103

 

 

 

Vỏ Bời lời (tươi)

kg

2.000

 

 

III1104

 

 

 

Vỏ Quế

kg

10.000

 

 

III1105

 

 

 

Dầu Rái

kg

5.000

 

 

III1106

 

 

 

Dăm bột nhang

 

 

 

 

 

III110601

 

 

Dăm gỗ thông thường

kg

4.000

 

 

 

III110602

 

 

Dăm gỗ quý hiếm nhóm II A

kg

8.000

 

 

III1107

 

 

 

Nhựa Thông

kg

15.000

 

 

III1108

 

 

 

Đót

kg

5.000

 

 

III1109

 

 

 

Quả ươi (khô)

kg

20.000

 

 

III1110

 

 

 

Quả Cà na (tươi)

kg

6.000

 

 

III1111

 

 

 

Quả Sấu (tươi)

kg

3.000

 

 

III1112

 

 

 

Riềng rừng (Riềng gió) tươi

kg

1.000

 

 

III1113

 

 

 

Đác (Đoóc) cây, cành, lá

kg

1.000

 

 

III1114

 

 

 

Cây Kè (cọ)

cây

900.000

 

 

III1115

 

 

 

Tinh dầu Xá xị

kg

100.000

 

 

III1116

 

 

 

Song Mây

 

 

 

 

 

III111601

 

 

Song đá, song tàu cát

kg

5.000

 

 

 

III111602

 

 

Song nước

kg

4.000

 

 

 

III111603

 

 

Song bột

kg

6.000

 

 

 

III111604

 

 

Mây nước, mây rã, mây sáo, mây nếp

kg

3.000

 

 

III1117

 

 

 

Than củi

 

 

 

 

 

III111701

 

 

Than củi loại 1 (than hầm)

kg

5.000

 

 

 

III111702

 

 

Than củi loại 2 (than hoa)

kg

3.000

 

 

III1118

 

 

 

Măng

 

 

 

 

 

III111801

 

 

Măng tươi

kg

5.500

 

 

 

III111802

 

 

Măng khô

kg

70.000

 

 

III1118

 

 

 

Huyết đằng

 

 

 

 

 

III111801

 

 

Huyết đằng (tươi)

kg

2.000

 

 

 

III111802

 

 

Huyết đằng (Khô)

kg

10.000

 

 

III1119

 

 

 

Le

cây

1.200

 

 

III1120

 

 

 

Các loại khác thuộc họ nhà tre

 

 

 

 

 

III112001

 

 

D<6cm

Cây

8.000

 

 

 

III112002

 

 

6cm≤D<10cm

Cây

15.000

 

 

 

III112003

 

 

D≥ 10 cm

Cây

20.000

 

 

Phụ lục IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

200.000

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

450.000

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

1.100.000

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

20.000

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

200.000

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

500.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

2.000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

3.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

40.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

40.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

3.000

 

Phụ lục V

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC

 

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 

VII

 

 

 

 

 

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

tấn

2.300.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi