Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND Lào Cai sửa đổi Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND và 03/2021/NQ-HĐND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:16
- Chú thích màu chỉ dẫn
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6/2022/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2020/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2021/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 4 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2020/NQ -HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
_________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ Chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ- CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai; Báo cáo số 143/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
TT | Nội dung | Mức thu |
I | Thuộc thẩm quyền cấp, cấp lại , cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
1 | Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư nhóm II, nhóm III |
|
1.1 | Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường; dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành | 5.800.000 |
1.2 | Dự án đầu tư thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường | 4.400.000 |
1.3 | Dự án đầu tư, cơ sở không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải | 2.200.000 |
2 | Phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đối với dự án nhóm II, nhóm III |
|
2.1 | Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường; dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp | 2.900.000 |
2.2 | Dự án đầu tư thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường | 2.200.000 |
2.3 | Dự án đầu tư, cơ sở không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải | 1.100.000 |
II | Thuộc thẩm quyền cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
1 | Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường |
|
1.1 | Dự án đầu tư nhóm III (trừ các dự án đầu tư quy định tại điểm 1.2 mục này); dự án đầu tư, cơ sở đã đi vào hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực có tiêu chí môi trường tương đương với dự án đầu tư nhóm III | 3.600.000 |
1.2 | Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP | 1.800.000 |
2 | Phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
2.1 | Dự án đầu tư, cơ sở phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải | 1.800.000 |
2.2 | Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | 900.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Các phường thuộc thành phố Lào Cai | Các địa bàn còn lại |
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người | Đồng/lần đăng ký | 20.000 | 10.000 |
2 | Đăng ký tạm trú theo danh sách | Đồng/người/lần đăng ký | 20.000 | 10.000 |
3 | Đăng ký tách hộ | Đồng/lần đăng ký | 10.000 | 5.000 |
4 | Gia hạn tạm trú cả hộ hoặc một người | Đồng/lần gia hạn | 10.000 | 5.000 |
5 | Gia hạn tạm trú theo danh sách | Đồng/người/lần gia hạn | 10.000 | 5.000 |
6 | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú | Đồng/lần điều chỉnh | 10.000 | 5.000 |
7 | Xác nhận thông tin về cư trú | Đồng/lần xác nhận | 10.000 | 5.000 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
“1a. Đối tượng miễn nộp lệ phí: Các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch năm 2014.”
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
STT | Nội dung thu lệ phí |
1 | Đối với đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
a | Đăng ký khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) |
b | Đăng ký khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
“b) Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp (áp dụng đối với cả trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) bao gồm: Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất; hồ sơ chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất; hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; các trường hợp chứng nhận biến động khác về đất đai đối với tổ chức.”
“c) Thẩm định hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp (áp dụng đối với cả trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) bao gồm: Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất; hồ sơ chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất; hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; các trường hợp chứng nhận biến động khác về đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân.”
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |