Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND Lào Cai sửa đổi Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND và 03/2021/NQ-HĐND

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 6/2022/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Vũ Xuân Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/07/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 6/2022/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

Số: 6/2022/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 15 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2020/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020 VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 03/2021/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 4 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 06/2020/NQ -HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

_________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ Chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ- CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai; Báo cáo số 143/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Đang theo dõi
1. Bổ sung Điều 19a vào sau Điều 19 như sau: “Điều 19a. Phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai. 1. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường). 2. Mức thu phí:

TT

Nội dung

Mức thu
(đồng)

I

Thuộc thẩm quyền cấp, cấp lại , cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

1

Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư nhóm II, nhóm III

 

1.1

Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường; dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực thi hành

5.800.000

1.2

Dự án đầu tư thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường

4.400.000

1.3

Dự án đầu tư, cơ sở không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

2.200.000

2

Phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đối với dự án nhóm II, nhóm III

 

2.1

Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường; dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp

2.900.000

2.2

Dự án đầu tư thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường

2.200.000

2.3

Dự án đầu tư, cơ sở không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

1.100.000

II

Thuộc thẩm quyền cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

1

Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường

 

1.1

Dự án đầu tư nhóm III (trừ các dự án đầu tư quy định tại điểm 1.2 mục này); dự án đầu tư, cơ sở đã đi vào hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ môi trường có hiệu lực có tiêu chí môi trường tương đương với dự án đầu tư nhóm III

3.600.000

1.2

Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

1.800.000

2

Phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

 

2.1

Dự án đầu tư, cơ sở phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

1.800.000

2.2

Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

900.000

3. Cơ quan thu phí: Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. 4. Tỷ lệ nộp ngân sách: Nộp 100% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.”
Đang theo dõi

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và bổ sung khoản 1a và sau khoản 1 Điều 11 về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất như sau:

Đang theo dõi

“1. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có yêu cầu và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

1a. Không thu phí đối với các trường hợp phải điều chỉnh giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do thay đổi địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã theo nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; do thành lập mới, sáp nhập, chia tách thôn, tổ dân phố theo nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; do hiến, tặng đất cho Nhà nước để thực hiện các dự án đầu tư hạ tầng ”.

Đang theo dõi

3. Sửa đổi khoản 1, khoản 2 Điều 20 về lệ phí trước bạ như sau:

Đang theo dõi

“1. Đối tượng chịu lệ phí trước bạ: Ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống (bao gồm cả xe con pick-up).

Đang theo dõi

2. Đối tượng nộp lệ phí trước bạ: Tổ chức, cá nhân có tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ quy định tại khoản 1 Điều này phải nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền; trừ các trường hợp thuộc diện miễn lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ; Điều 5 Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.”

Đang theo dõi
4. Sửa đổi khoản 3 Điều 21 về mức thu lệ phí đăng ký cư trú như sau: “3. Mức thu:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Các phường thuộc thành phố Lào Cai

Các địa bàn còn lại

1

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người

Đồng/lần đăng ký

20.000

10.000

2

Đăng ký tạm trú theo danh sách

Đồng/người/lần đăng ký

20.000

10.000

3

Đăng ký tách hộ

Đồng/lần đăng ký

10.000

5.000

4

Gia hạn tạm trú cả hộ hoặc một người

Đồng/lần gia hạn

10.000

5.000

5

Gia hạn tạm trú theo danh sách

Đồng/người/lần gia hạn

10.000

5.000

6

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú

Đồng/lần điều chỉnh

10.000

5.000

7

Xác nhận thông tin về cư trú

Đồng/lần xác nhận

10.000

5.000

Đang theo dõi

5. Sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 23 về lệ phí hộ tịch như sau:

Đang theo dõi

a) Sửa đổi khoản 1 như sau: “1. Đối tượng nộp lệ phí: Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật, không bao gồm việc cấp bản sao trích lục hộ tịch (thu phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT -BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)”

Đang theo dõi

b) Bổ sung khoản 1a vào sau khoản 1 như sau:

“1a. Đối tượng miễn nộp lệ phí: Các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch năm 2014.”

Đang theo dõi
c) Sửa đổi ý a, ý b số thứ tự 1 của biểu thu phí hộ tịch tại khoản 2 như sau:

STT

Nội dung thu lệ phí

1

Đối với đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

a

Đăng ký khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)

b

Đăng ký khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)

Đang theo dõi

6. Bãi bỏ Điều 15 về phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ - HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

Đang theo dõi

7. Bãi bỏ Điều 22 về lệ phí cấp chứng minh nhân dân của Quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

Đang theo dõi

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung điểm b, điểm c khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai như sau:

“b) Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp (áp dụng đối với cả trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) bao gồm: Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất; hồ sơ chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất; hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; các trường hợp chứng nhận biến động khác về đất đai đối với tổ chức.”

“c) Thẩm định hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp (áp dụng đối với cả trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) bao gồm: Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất; hồ sơ chuyển đổi, chuyển quyền sử dụng đất; hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; các trường hợp chứng nhận biến động khác về đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân.”

Đang theo dõi

Điều 3. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành

Đang theo dõi

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện nghị quyết.

Đang theo dõi

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Đang theo dõi

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ;
- Ban Công tác Đại biểu;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán NN khu vực VII;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTQVN tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Công báo Lào Cai, Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo Lào Cai; Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 và Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi một số điều của quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

04

Nghị định 120/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×