Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND Lào Cai quy định về các loại phí, lệ phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Văn Vịnh |
Ngày ban hành: | 10/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 10 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
___________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành nghị quyết quy định một số nội dung về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 115/BC-KTNS ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
VỀ CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị quyết này quy định về mức thu, mức miễn, giảm; tỷ lệ phần trăm để lại, nộp ngân sách; quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.
a) Người nộp phí, lệ phí bao gồm: Tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật Phí và lệ phí;
b) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm: Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí;
c) Cơ quan Nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
QUY ĐỊNH VỀ PHÍ
STT |
Nội dung thu |
Mức thu (đồng/lần/xe) |
|
||
Xe vận tải hàng hóa là nông sản của Việt Nam xuất khẩu |
Xe vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu khác |
Đối với xe vận tải hàng hóa tạm nhập-tái xuất, hàng nước ngoài gửi kho ngoại quan để xuất khẩu, hàng quá cảnh, nhập nguyên liệu để gia công cho đối tác nước ngoài, xuất gia công cho đối tác nước ngoài, nhập nguyên liệu để sản xuất xuất khẩu, xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu |
|
||
|
|||||
1 |
Xe ô tô có trọng tải dưới 4 tấn |
80.000 |
120.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Xe ô tô có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
200.000 |
300.000 |
2.500.000 |
|
3 |
Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn |
400.000 |
500.000 |
4.000.000 |
|
Xe container 20 feet |
300.000 |
|
|||
4 |
Xe ô tô có trọng tải từ 18 tấn trở lên |
700.000 |
800.000 |
6.000.000 |
|
Xe container 40 feet |
500.000 |
|
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
|
| ||||
1 | Đối với việc đỗ xe ô tô các loại ở lòng đường, hè phố thuộc những khu vực được phép đỗ xe theo quy hoạch |
|
|
|
a | Thu theo lần đỗ | Đồng/xe/lần đỗ | 10.000 |
|
b | Thu theo tháng | Đồng/xe/tháng | 200.000 |
|
2 | Các tổ chức, cá nhân có sử dụng hè đường vào mục đích kinh doanh được cấp có thẩm quyền cho phép theo quy hoạch giao thông đô thị, đường nội bộ |
|
|
|
a | Đối với bờ kè Sông Hồng thuộc các phường Duyên Hải, Cốc Lếu, Kim Tân - thành phố Lào Cai | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
b | Các khu vực còn lại trên địa bàn thành phố Lào Cai | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
c | Các phường thuộc thị xã Sa Pa | Đồng/m2/tháng | 50.000 |
|
d | Các khu vực còn lại | Đồng/m2/tháng | 20.000 |
|
3 | Các tổ chức, cá nhân có sử dụng hè đường vào mục đích tập kết vật liệu để phục vụ công trình xây dựng được cấp có thẩm quyền cho phép theo quy hoạch giao thông đô thị, đường nội bộ | Đồng/m2/tháng | 30.000 |
|
STT |
Điểm tham quan |
Mức thu (đồng/người/lần) |
|
Người từ 16 tuổi trở lên |
Trẻ em trên 6 tuổi đến dưới 16 tuổi |
1 |
Điểm du lịch Hàm Rồng |
70.000 |
30.000 |
2 |
Điểm du lịch Thác Bạc |
20.000 |
10.000 |
3 |
Điểm du lịch thôn Sín Chải |
40.000 |
20.000 |
4 |
Điểm du lịch xã Tả Phìn |
40.000 |
20.000 |
5 |
Điểm du lịch Thung lũng Mường Hoa |
80.000 |
40.000 |
6 |
Điểm du lịch Suối vàng - Thác tình yêu |
70.000 |
30.000 |
7 |
Điểm du lịch Rừng già |
40.000 |
- |
8 |
Điểm du lịch leo núi FanSiPan |
150.000 |
- |
STT |
Quy mô vốn đầu tư
Dự án |
Từ 50 tỷ đồng trở xuống |
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
Từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng |
Từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng |
Trên 500 tỷ đồng |
1 |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
5,0 |
6,5 |
12,0 |
14,0 |
17,0 |
2 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,9 |
8,5 |
15,0 |
16,0 |
25,0 |
3 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
7,5 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
25,0 |
4 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,8 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
24,0 |
5 |
Nhóm 5. Dự án Giao thông |
8,1 |
10,0 |
18,0 |
20,0 |
25,0 |
6 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
7 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
5,0 |
6,0 |
10,8 |
12,0 |
15,6 |
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/giấy chứng nhận) |
I | Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | |
1 | Thẩm định hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận lần đầu | |
| Quy mô diện tích đất đến 5000 m2 | 1.000.000 |
Quy mô diện tích đất trên 0,5 ha đến 1 ha | 1.500.000 | |
Quy mô diện tích đất trên 1ha đến 3 ha | 3.000.000 | |
Quy mô diện tích đất trên 3 ha đến 5 ha | 4.000.000 | |
Quy mô diện tích đất trên 5 ha đến 10 ha | 5.000.000 | |
Quy mô diện tích đất trên 10ha đến 20 ha | 6.000.000 | |
Quy mô diện tích đất trên 20 ha | 7.500.000 | |
2 | Trường hợp đăng ký cấp đổi, cấp lại: Mức thu bằng 50% cấp lần đầu. | |
II | Thẩm định hồ sơ đăng ký biến động đất đai áp (áp dụng đối với cả trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận khi thực hiện đăng ký biến động đất đai và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) | |
1 | Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất | 2.000.000 |
2 | Hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất không có tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất | 300.000 |
3 | Hồ sơ chuyển quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, hồ sơ đăng ký biến động đất đai đối với đất và tài sản gắn liền với đất | 400.000 |
4 | Các trường hợp đăng ký biến động khác | 300.000 |
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
I | Thẩm định hồ sơ đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. Thẩm định hồ sơ đăng ký biến động đất đai bao gồm: Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất; chuyển quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai đối với đất và tài sản gắn liền với đất; các trường hợp đăng ký biến động khác (áp dụng đối với cả trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận khi thực hiện đăng ký biến động đất đai và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp). | |
1 | Thuộc địa bàn thành phố Lào Cai, thị xã Sa Pa | 100.000 |
2 | Thuộc địa bàn các huyện còn lại | 50.000 |
II | Trường hợp đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: Mức thu bằng 50% cấp lần đầu. |
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/báo cáo, đề án) |
1 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. | 300.000 |
2 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ ngày đêm. | 900.000 |
3 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ ngày đêm. | 2.000.000 |
4 | Đối với đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm. | 4.000.000 |
5 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: | Bằng 50% mức thu tương ứng |
STT | Nội dung thu | Mức thu (Đồng/Đề án) |
1 | Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm. | 500.000 |
2 | Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. | 1.500.000 |
3 | Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1000kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm. | 3.500.000 |
4 | Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2m3/s hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. | 6.500.000 |
STT | Nội dung thu | Mức thu (Đồng/Đề án, báo cáo) |
1 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | 500.000 |
2 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 1.500.000 |
3 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | 3.500.000 |
4 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 7.000.000 |
5 | Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | Bằng 50 % mức thu tương ứng |
STT | Đối tượng nộp phí | Trường hợp khai thác toàn bộ hồ sơ, tài liệu | Trường hợp chỉ khai thác một phần hồ sơ, tài liệu |
I | Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (copy sao y bản chính) hồ sơ địa chính; bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính; các tư liệu khác (hồ sơ giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất ...) | ||
1 | Đối với tổ chức | 250.000 đồng/ hồ sơ | 5.000 đồng/trang, tối đa không quá 250.000 đồng/lần khai thác |
2 | Đối với cá nhân | 120.000 đồng/hồ sơ | 5.000 đồng/trang, tối đa không quá 120.000 đồng/lần khai thác |
II | Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai qua mạng internet, cổng thông tin đất đai, dịch vụ nhắn tin SMS đối với: Hồ sơ địa chính; bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ chuyên đề, bản đồ địa chính các tư liệu khác (hồ sơ giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất ...). | ||
1 | Đối với tổ chức | 125.000 đồng/ hồ sơ | 2.500đ/trang, tối đa không quá 125.000 đồng/lần khai thác. |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | 60.000 đồng/hồ sơ | 2.500 đồng/trang, tối đa không quá 60.000 đồng/lần khai thác |
TT | Quy mô vốn đầu tư dự án | Mức phí thẩm định |
1 | Đến 10 tỷ đồng | 9,0 |
2 | Trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 15,0 |
3 | Trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 21,0 |
4 | Trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 27,0 |
5 | Trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 30,0 |
6 | Trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 39,0 |
7 | Trên 500 tỷ đồng | 44,0 |
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 |
2 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 |
4 | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ
STT | Nội dung thu lệ phí | Mức thu (Đồng/lần) | |
Tại các phường thuộc thành phố Lào Cai | Tại các khu vực khác | ||
1 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân | 20.000 | 10.000 |
2 | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cá nhân theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 10.000 | 5.000 |
3 | Gia hạn tạm trú, điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 8.000 | 4.000 |
4 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 20.000 | 10.000 |
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/lần) |
1 |
Đối với đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp xã: |
|
a |
Đăng ký khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh đúng hạn, đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) |
8.000 |
b |
Đăng ký khai tử (Bao gồm: Đăng ký khai tử đúng hạn, đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) |
8.000 |
c |
Đăng ký kết hôn; đăng ký lại kết hôn |
30.000 |
d |
Nhận cha, mẹ, con |
15.000 |
đ |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
15.000 |
e |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
15.000 |
g |
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác |
8.000 |
2 |
Đối với đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: |
|
a |
Đăng ký khai sinh (bao gồm: Đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) |
75.000 |
b |
Đăng ký khai tử (bao gồm: Đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) |
75.000 |
c |
Đăng ký kết hôn (bao gồm: Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) |
1.500.000 |
d |
Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ |
75.000 |
đ |
Nhận cha, mẹ, con |
1.500.000 |
e |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc |
28.000 |
g |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
75.000 |
h |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
75.000 |
i |
Đăng ký hộ tịch khác |
75.000 |
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/01 giấy chứng nhận) | |
Các phường thuộc thành phố, thị xã | Các khu vực còn lại | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
| - Cấp mới | 100.000 | 50.000 |
| - Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 | 25.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
| - Cấp mới | 25.000 | 12.500 |
| - Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 20.000 | 10.000 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 28.000 | 14.000 |
4 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 15.000 | 7.500 |
STT | Nội dung | Mức thu (đồng/01 giấy chứng nhận) |
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
| - Cấp mới | 500.000 |
| - Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
| - Cấp mới | 100.000 |
| - Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 30.000 |
4 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 30.000 |
STT | Loại giấy phép | Mức thu (đồng/giấy phép, lần gia hạn) |
1 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân |
|
a | Tại các phường và thị trấn | 75.000 |
b | Tại các xã | 50.000 |
2 | Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 |
3 | Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 |
4 | Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng | 50% của mức thu cấp giấy phép lần đầu |
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình; hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 200.000 đồng/01 lần cấp |
2 | Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình; hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 100.000 đồng/01 lần cấp |
3 | Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | 30.000 đồng/01 lần |
4 | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | 3.000 đồng/ 01 bản |
5 | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 15.000 đồng/01 lần cung cấp |