- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 về Biểu thuế bảo vệ môi trường
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 579/2018/UBTVQH14 | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/09/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo, Xăng dầu, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 579/2018/UBTVQH14
Theo đó, mức thuế bảo vệ môi trường của 08 nhóm hàng hóa bao gồm: Xăng, dầu, mỡ nhờn; Than đá; Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC; Túi ni lông thuộc diện chịu thuế; Thuốc diệt cỏ; Thuốc trừ mối; Thuốc bảo quản lâm sản; Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng, được quy định cụ thể như sau:
- Xăng, trừ etanol: 4.000 đồng/lít;
- Dầu diesel: 2.000 đồng/lít;
- Than nâu: 15.000 đồng/tấn;
- Túi ni lông thuộc diện chịu thuế: 50.000 đồng/kg…
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
Xem chi tiết Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2019
Tải Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14
|
ỦY BAN THƯỜNG VỤ Nghị quyết số: 579/2018/UBTVQH14 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 9 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BIỂU THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
--------------------
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13;
Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Biểu thuế bảo vệ môi trường
|
TT |
Hàng hóa |
Đơn vị tính |
Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa) |
|
I |
Xăng, dầu, mỡ nhờn |
|
|
Không áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 từ ngày 01/4/2022 đến hết ngày 31/12/2022 theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị Quyết 18/2022/UBTVQH15.
Không áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 01/01/2025 đến hết ngày 31/12/2025 theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Nghị Quyết 60/2024/UBTVQH15.
Không áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 từ ngày 01/01/2026 đến hết ngày 31/12/2026 theo quy định tại khoản 3 Điều 2 Nghị quyết 109/2025/UBTVQH15
|
1 |
Xăng, trừ etanol |
lít |
4.000 |
|
2 |
Nhiên liệu bay |
lít |
3.000 |
Do tình hình dịch Covid-19, mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay quy định tại Tiểu mục 2 Mục I Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 979/2020/UBTVQH14. Mức giá này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.
Do tình hình dịch Covid-19, mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay quy định tại Tiểu mục 2 Mục I Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 1148/2020/UBTVQH14. Mức giá này được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
|
3 |
Dầu diesel |
lít |
2.000 |
|
4 |
Dầu hỏa |
lít |
1.000 |
|
5 |
Dầu mazut |
lít |
2.000 |
|
6 |
Dầu nhờn |
lít |
2.000 |
|
7 |
Mỡ nhờn |
kg |
2.000 |
|
II |
Than đá |
|
|
|
1 |
Than nâu |
tấn |
15.000 |
|
2 |
Than an - tra - xít (antraxit) |
tấn |
30.000 |
|
3 |
Than mỡ |
tấn |
15.000 |
|
4 |
Than đá khác |
tấn |
15.000 |
|
III |
Dung dịch Hydro-chloro-fluoro-carbon (HCFC), bao gồm cả dung dịch HCFC có trong hỗn hợp chứa dung dịch HCFC |
kg |
5.000 |
|
IV |
Túi ni lông thuộc diện chịu thuế |
kg |
50.000 |
|
V |
Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
500 |
|
VI |
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
|
VII |
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
|
VIII |
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng |
kg |
1.000 |
2. Hàng hóa tại các mục VI, VII và VIII quy định tại khoản 1 Điều này được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Nghị quyết số 1269/2011/UBTVQH12 ngày 14 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 3 năm 2015 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.
|
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường)
|
STT |
Tên hoạt chất - nguyên liệu |
Tên thương phẩm |
|
I |
Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
|
1 |
Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30% |
PMC 90 DP |
|
2 |
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 % |
PMs 100 CP |
|
II |
Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
|
1 |
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 % |
XM5 100 bột |
|
2 |
ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10% |
LN 5 90 bột |
|
III |
Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng |
|
|
1 |
Aluminium Phosphide |
Alumifos 56% Tablet |
|
Celphos 56 % tablets |
||
|
Fumitoxin 55 % tablets |
||
|
Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt |
||
|
Quickphos 56 % |
||
|
2 |
Magnesium phosphide |
Magtoxin |
|
3 |
Methyl Bromide |
Bromine - Gas 98%, 100% |
|
Dowfome 98 % |
||
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!