Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND Sơn La sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ phụ lục số 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 34/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 13/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2022/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC SỐ 01, 02 BAN HÀNH KÈM THEO ĐIỀU 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 135/2020/NQ-HĐND NGÀY 31/7/2020 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí, lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí, lệ phí; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.”.
“19. Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường
19.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí được miễn nộp phí.
19.2. Mức thu phí
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Mức thu phí đối với đối tượng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh |
|
|
1 | Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế | Giấy phép /Dự án, cơ sở | 16.200.000 |
2 | Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế | Giấy phép /Dự án, cơ sở | 18.200.000 |
3 | Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động phải thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế | Giấy phép /Dự án, cơ sở | 27.600.000 |
4 | Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm định và tổ chức khảo sát tại nơi thực hiện dự án | Giấy phép /Dự án, cơ sở | 38.500.000 |
5 | Đối với dự án, cơ sở đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Giấy phép/Dự án, cơ sở | 7.100.000 |
II | Mức thu phí đối với đối tượng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của UBND cấp huyện |
|
|
1 | Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế | Giấy phép/Dự án, cơ sở | 11.000.000 |
2 | Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế | Giấy phép/Dự án, cơ sở | 9.000.000 |
Mức phí nêu trên tính theo lần thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường.
19.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
a) Cơ quan thu phí được trích để lại 90% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào Ngân sách Nhà nước để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí theo chế độ quy định.
b) Cơ quan thu phí có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí còn lại 10% vào ngân sách nhà nước theo Chương, Mục, Tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.”
“9. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường”
“c) Mức thu:
STT | Tổng vốn đầu tư dự án (tỷ đồng) | Mức phí thẩm định (triệu đồng) |
1 | Đến 10 | 4,2 |
2 | Trên 10 đến 20 | 6,3 |
3 | Trên 20 đến 50 | 10,5 |
4 | Trên 50 đến 100 | 18,9 |
5 | Trên 100 đến 200 | 21 |
6 | Trên 200 đến 500 | 27,3 |
7 | Trên 500 đến 1.000 | 30,8 |
8 | Trên 1.000 đến 1.500 | 33,6 |
9 | Trên 1.500 đến 2.000 | 34,3 |
10 | Trên 2.000 đến 3.000 | 35,7 |
11 | Trên 3.000 đến 5.000 | 37,1 |
12 | Trên 5.000 đến 7.000 | 39,2 |
13 | Trên 7.000 | 42,7 |
Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí và công tác thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường.”
“10.2. Mức thu
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Cấp lần đầu, cấp mới quyền sử dụng đất |
|
|
1 | Đối với tổ chức |
|
|
a | Dự án có quy mô diện tích dưới 1.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 1.050.000 |
b | Dự án có quy mô diện tích từ 1.000 đến dưới 5.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 2.110.000 |
c | Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 đến dưới 10.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 3.170.000 |
d | Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 đến dưới 100.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 5.290.000 |
e | Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 đến dưới 300.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 6.900.000 |
f | Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 đến dưới 500.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 8.050.000 |
g | Dự án có quy mô diện tích từ 500.000m2 đất trở lên | Bộ hồ sơ | 8.600.000 |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở |
|
|
a | Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 210.000 |
b | Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 100.000 |
3 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh |
|
|
a | Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 310.000 |
b | Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 150.000 |
II | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
1 | Đối với tổ chức |
|
|
a | Dự án có quy mô diện tích dưới 1.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 520.000 |
b | Dự án có quy mô diện tích từ 1.000 đến dưới 5.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 1.050.000 |
c | Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 đến dưới 10.000m2 đất | Bộ hồ sơ | 1.580.000 |
d | Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 đến dưới 100.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 2.640.000 |
e | Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 đến dưới 300.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 3.700.000 |
f | Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 đến dưới 500.000 m2 đất | Bộ hồ sơ | 4.760.000 |
g | Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2 đất trở lên | Bộ hồ sơ | 5.290.000 |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở |
|
|
a | - Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 100.000 |
b | - Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 50.000 |
3 | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh |
|
|
a | Đối với khu vực đô thị | Bộ hồ sơ | 150.000 |
b | Khu vực nông thôn | Bộ hồ sơ | 70.000 |
Phí đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng/hồ sơ;”
“1.2. Mức thu lệ phí:
TT | Nội dung | ĐVT | Số tiền |
- | Đăng ký thường trú | đồng/lần | 20.000 |
- | Đăng ký tạm trú: |
|
|
+ | Cả hộ (phát sinh hộ mới) | đồng/lần | 20.000 |
+ | Một người (công dân đăng ký tạm trú vào hộ tạm trú có sẵn) | đồng/người/lần | 10.000 |
+ | Theo danh sách | đồng/người/lần | 10.000 |
- | Gia hạn tạm trú: | đồng/lần | 20.000 |
- | Gia hạn tạm trú (theo danh sách) | đồng/người/lần | 10.000 |
- | Tách hộ | đồng/lần | 20.000 |
- | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú | đồng/lần | 10.000 |
- | Xác nhận thông tin về cư trú | đồng/lần | 10.000 |
“3.2. Mức thu lệ phí:
TT | Nội dung | ĐVT | Số tiền |
1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn: |
|
|
- | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | Đồng/lần | 8.000 |
- | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | Đồng/lần | 8.000 |
- | Kết hôn (Đăng ký lại việc kết hôn): | Đồng/lần | 30.000 |
- | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 15.000 |
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | Đồng/lần | 15.000 |
- | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Đồng/bản sao | 15.000 |
- | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác. | Đồng/lần | 8.000 |
2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện, thành phố |
|
|
- | Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | Đồng/lần | 75.000 |
- | Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử) | Đồng/lần | 75.000 |
- | Kết hôn |
|
|
+ | Đăng ký kết hôn mới | Đồng/lần | 750.000 |
+ | Đăng ký lại kết hôn | Đồng/lần | 1.500.000 |
- | Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ | Đồng/lần | 75.000 |
- | Nhận cha, mẹ, con | Đồng/lần | 1.500.000 |
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc. | Đồng/lần | 28.000 |
- | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Đồng/lần | 75.000 |
- | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của Công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Đồng/lần | 75.000 |
- | Đăng ký hộ tịch khác | Đồng/lần | 75.000 |
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |