Nghị quyết 148/2016/NQ-HĐND Hải Phòng mức thu, sử dụng phí cửa khẩu cảng biển

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 148/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 148/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:148/2016/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Lê Văn Thành
Ngày ban hành:13/12/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông

tải Nghị quyết 148/2016/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 148/2016/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 148/2016/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
THÀNH PHHẢI PHÒNG
____________

S: 148/2016/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hi Phòng, ngày 13 tháng 12 năm 2016

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ SỬ DỤNG
CÔNG TRÌNH, KẾT CẤU HẠ TẦNG, CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ, TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG
TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG

_______________________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư s 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyn quyết định của HĐND tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương;

Thực hiện Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thi hành Luật phí và lệ phí;

Xét Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phvề quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản và sử dụng phí sử dụng công trình, kết cu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định về phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng như sau:
1. Đối tượng nộp phí
a) Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa tạm nhập - tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh có sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng;
b) Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa tạm nhập - tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan, hàng quá cảnh mở tờ khai Hải quan tạm nhập hàng hóa tại các tỉnh, thành phố khác nhưng làm thủ tục tái xuất tại các Chi cục Hải quan cửa khẩu thuộc Cục Hải quan thành phố Hải Phòng;
c) Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa gửi kho ngoại quan mở tờ khai tại Hải quan ngoài cửa khẩu các tỉnh, thành phố khác nhưng làm thủ tục chuyển cửa khẩu và thực hiện niêm phong Hải quan tại các Chi cục Hải quan cửa khẩu thuộc Cục Hải quan thành phố Hải Phòng;
d) Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu qua các cửa khẩu cảng biển trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
e) Các trường hợp loại trừ: Đối với hàng tạm nhập - tái xuất chỉ thu phí đối với hàng hóa từ nước ngoài tạm nhập khẩu vào Việt Nam để xuất đi nước khác, không thu phí đối với hàng hóa tạm nhập tái xuất quy định tại điểm a, b, c, d, đ Khoản 1 Điều 48 Luật Hải quan năm 2014; đối với kinh doanh hàng gửi kho ngoại quan chỉ thu phí đối với trường hợp hàng từ nước ngoài gửi vào kho ngoại quan để chờ xuất sang nước khác theo Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ; các trường hợp khác không thu phí.
2. Đối tượng miễn thu phí
Miễn thu phí đối với hàng hóa nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu là hàng hóa phục vụ nhiệm vụ an ninh - quốc phòng; hàng hóa viện trợ, cứu trợ nhân đạo.
3. Mức thu phí
a) Đối với hàng tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan (trừ trường hợp hàng chuyển khẩu quy định tại Khoản 2 Điều 89 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính):

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức phí

1

Container 20 feet hàng khô

đồng/cont

2.200.000

2

Container 40 feet hàng khô

đồng/cont

4.400.000

3

Container 20 feet ng lạnh

đồng/cont

2.300.000

4

Container 40 feet hàng lạnh

đồng/cont

4.800.000

5

Đối với hàng lỏng, hàng rời

đồng/tn

50.000

b) Đối với hàng quá cảnh, hàng chuyển khẩu quy định tại Khoản 2 Điều 89 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài chính:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mc phí

1

Container 20 feet

đng/cont

500.000

2

Container 40 feet

đồng/cont

1.000.000

3

Hàng đóng trong Container nhưng nhiều ch hàng (đóng ghép)

đng/tn

50.000

4

Hàng rời (không đóng trong Container)

đng/tn

2.000

c) Đối với hàng hóa nhập khẩu, hàng hóa xuất khẩu:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức phí

1

Container 20 feet

đng/cont

250.000

2

Container 40 feet

đồng/cont

500.000

3

Hàng lng, hàng ri

đồng/tn

20.000

4. Cơ quan thu phí: Ủy ban nhân dân quận Hải An
5. Quản lý, sử dụng phí
a) Tỷ lệ trích để lại cho cơ quan tổ chức thu phí
Giao Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện việc khoán chi cho các cơ quan thu phí, phối hợp thu phí bảo đảm đúng quy định hiện hành với tỷ lệ không quá 10% số phí thu được.
b) Việc quản lý, sử dụng tiền phí được trích để lại phục vụ công tác thu phí phải bảo đảm nguyên tắc theo quy định tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật phí và lệ phí và văn bản hướng dẫn có liên quan.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Căn cứ kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm 2017, giao Ủy ban nhân dân thành phố báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố kết quả thực hiện để xem xét, quyết định điều chỉnh mức thu phí cho phù hợp với điều kiện thực tế.
4. Các quy định trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Khóa XV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.

 Nơi nhận:
- Ủy ban Thưng vụ Quốc hội;
-
Chính ph;
- VP Quốc hội; Ban, Công tác ĐB;
- Bộ T
ài chính;
- Cục Kiểm
tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU
, TT HĐND, UBNDTP;
- Đoàn đại biểu QH TP;
-
Ủy ban MTTQVNTP,
- C
ác đại biu HĐNDTP khóa XV;
- C
ác S, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các VP: TU, ĐBQH, HĐND, UBNDTP;
- Các Quận ủy, huyện ủy;
- HĐND, UBND các Q,H;
- B
áo HP, Đài PTTH HP, Công báo HP;
-
Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

ĐIỂM THU SỐ: …………………..

TỜ KHAI PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH, KẾT CẤU HẠ TẦNG, CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ, TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU CẢNG BIỂN HẢI PHÒNG

Tên doanh nghiệp: ...............................................................................................................

Địa chỉ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Mã số doanh nghiệp: ...........................................................................................................

Số tờ khai hải quan/vận đơn/lệnh giao hàng: ......................................................................

Ngày ……. tháng …… năm .................................................................................................

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu phí

Số lượng

Tổng số tiền

I

Hàng tm nhp, tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoi quan

1

Container 20 feet hàng khô

đồng/container

2.200.000

 

 

2

Container 40 feet hàng khô

đồng/container

4.400.000

 

 

3

Container 20 feet hàng lạnh

đồng/container

2.300.000

 

 

4

Container 40 feet hàng lạnh

đồng/container

4.800.000

 

 

5

Hàng lỏng

đồng/tấn

50.000

 

 

6

Hàng rời

đồng/tấn

50.000

 

 

II

Đối với hàng quá cảnh

7

Container 20 feet

đồng/container

500.000

 

 

8

Container 40 feet

đồng/container

1.000.000

 

 

9

Hàng đóng trong Container nhưng nhiều chủ hàng (đóng ghép)

đồng/tấn

50.000

 

 

10

Hàng rời (Không đóng trong Container)

đồng/tấn

2.000

 

 

III

Đi với hàng hóa nhp khẩu, hàng hóa xuất khẩu

11

Container 20 feet

đồng/container

250.000

 

 

12

Container 40 feet

đồng/container

500.000

 

 

13

Hàng lỏng

đồng/tn

20.000

 

 

14

Hàng rời

đồng/tấn

20.000

 

 

 

Tổng số phí phải nộp

 

 

 

 

 

Bng chữ

 

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.


NGƯỜI THU PHÍ
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày ….. tháng ….. năm …..
NGƯỜI NP PHÍ
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đã cấp biên lai số: ……………………………….

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi