Nghị quyết 134-NQ/HĐNN8 1989 Biểu thuế thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hàng mậu dịch

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 134-NQ/HĐNN8

Nghị quyết 134-NQ/HĐNN8 của Hội đồng Nhà nước về việc ban hành Biểu thuế thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hàng mậu dịch
Cơ quan ban hành: Hội đồng Nhà nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:134-NQ/HĐNN8Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Võ Chí Công
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/03/1989
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Nghị quyết 134-NQ/HĐNN8

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 134-NQ/HĐNN8 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÀ NƯỚC
******

Số: 134-NQ/HĐNN8

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 1989 

 

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU HÀNG MẬU DỊCH

********

HỘI ĐỒNG NHÀ NƯỚC

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ vào điều 100 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ vào điều 6 của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hàng mậu dịch;

Căn cứ vào Nghị quyết về Dự toán ngân sách Nhà nước năm 1989 ngày 22 tháng 12 năm 1988 của Quốc hội khóa VIII nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, kỳ họp thứ tư;

Theo đề nghị của Hội đồng Bộ trưởng,

QUYẾT ĐỊNH:

1. Thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hàng mậu dịch đã được Hội đồng Nhà nước thông qua ngày 09 tháng 01 năm 1988 kèm theo Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hàng mậu dịch đã được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 12 năm 1987, bằng Biểu thuế thuế xuất khẩu hàng mậu dịch và Biểu thuế thuế nhập khẩu hàng mậu dịch mới kèm theo Nghị quyết này.

2. Biểu thuế thuế xuất khẩu và biểu thuế thuế nhập khẩu hàng mậu dịch này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 1989.

  

 

TM. HỘI ĐỒNG NHÀ NƯỚC
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỦ TỊCH




Võ Chí Công

 

BIỂU THUẾ

THUẾ XUẤT HÀNG MẬU DỊCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 134-NQ/HĐNN8 ngày 03-3-1989 của Hội đồng Nhà nước)

 

Số thứ tự

Tên nhóm hàng, mặt hàng

Thuế xuất (%)

Phổ thông

Tố thiểu

1

2

3

4

 

5

6

7

8

9

10

11

12

Các loại than đá

Dầu mỏ

Quặng và tinh quặng kim loại

Khoáng sản không phải quặng

Riêng: cát, đá xây dựng

Phế liệu kim loại đen

Phế liệu kim loại màu

Cao su nguyên liệu

Da sơ chế

Trầm hương, kỳ nam

Ngô, gạo ( kể cả tấm)

Đào lộn hột, cà phê, chè, hạt tiêu

Thủy sản và sản phẩm chế biến từ thủy sản

Riêng : - Các loại tôm

            - Các loại mực

           - Sản phẩm chế biến từ thủy sản: chả, giò, nem, chạo, cá nướng, vè mực nướng; mai mực nang, da cá, bột tôm cá, các loại mực nhồi

5

5

3

5

0

40

50

5

5

20

10

5

4

10

8

0

0

0

0

0

0

30

40

0

2

10

0

0

0

0

0

0

 

BIỂU THUẾ

THUẾ NHẬP KHẨU HÀNG MẬU DỊCH

(Ban hành kèm theo Nghị định số 134-NQ/HĐNN8 ngày 03-3-1989 của Hội đồng Nhà nước)

 

Số hiệu nhóm hàng, mặt hàng

Tên nhóm hàng, mặt hàng

Thuế xuất (%)

Phổ thông

Tố thiểu

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

19102

 

195

 

 

 

22002

23301

22401

225

26401

 

 

 

3110399

 

 

 

40001

403

407

40910

4091200

 

 

 

 

50610

50611

 

 

 

 

 

723

726

 

 

80

81

82

 

 

 

83

84

 

8401

85

 

8500200

8500300

8500500

8510100

8510400

Chương 0

Máy móc thiết bị toàn bộ

Chương 1

Máy móc thiết bị lẻ, phương tiện vận tải và phụ tùng thay thế

Riêng:

- Máy tiện nhỏ đường kính mâm cặp dưới 30mm

- Máy khoan nhỏ đường kính lỗ khoan dưới 25mm

- Máy bào cỡ B665

- Máy búa dưới 250kg

- Máy đột dập đến 100T

- Máy cắt đột liên hợp đến 125T

- Trạm thủy điện đến 1000KW

- Động cơ điện xoay chiều 3 pha công suất đến 200KW

- Động cơ Diesel công suất đến 50CV

- Máy biến thuế công suất đến 2500KVA, điện áp đến 35KV

- Bơm thủy lợi công suất đến 8000 m3/h

- Bơm nước 4000 m3/h, 8000 m3/h, 2500 m3/h

- Bơm nước 10 LT16, LT 160 – 50

- Máy kéo công suất 12CV, BS 12

- Tàu thủy sức kéo đến 1000T

- Máy phát điện chạy bằng Diesel đến 200KW

Xe vận tải

Xe chở khách

Riêng xe lam

Xe ô-tô con và xe du lịch dưới 15 chỗ ngồi

Chương 2

Nhiên liệu, nguyên liệu, khoáng sản, kim loại

Riêng:

Xăng ô-tô

Dầu hỏa thông dụng

Diesel thông dụng

Ma dút

Các loại thép xây dựng

Chương 3

Sản phẩm hóa học, phân bón, cao su

Riêng:

Các loại sơn dân dụng

Chương 4

Vật liệu xây dựng và phụ liệu

Riêng:

Xi măng

Vật liệu ốp tường bằng gạch, bằng đá

Vật liệu từ đất, đá, bazan

Khóa các loại

Đồ sứ vệ sinh

Chương 5

Nguyên liệu và chế phẩm ngoài những nguyên liệu đã quy định tại các chương trên (trừ hàng thực phẩm)

Riêng:

Giấy cuốn thuốc lá

Đầu lọc, giấy đầu lọc thuốc lá

Chương 6

Động vật sống

Chương 7

Nguyên liệu để sản xuất thực phẩm

Riêng:

Đường thô

Thuốc lá lá

Chương 8

Hàng thực phẩm

Sản phẩm, thịt, sữa, mỡ động vật, trứng

Thủy sản và sản phẩm chế biến từ thủy ản

Các loại bột và sản phẩm chế biến từ bột

Riêng:

- Bột mì

- Sản phẩm chế biến từ bột mì

Các loại rau quả

Đường tinh chế, dầu thực vật, gia vị

Riêng:

Các loại kẹo

Đồ uống– hút

Riêng:

Các loại rượu

Các loại bia

Các loại nước khoáng

Các loại thuốc lá

Xì gà

 

0

 

0

 

10

10

10

10

5

5

5

10

10

10

10

10

10

5

5

10

20

20

10

50

 

0

 

5

5

5

5

10

 

0

 

10

 

0

 

30

10

10

10

10

 

0

 

20

20

 

0

 

0

 

10

30

 

 

0

20

20

 

0

30

20

20

 

30

50

 

100

100

20

100

100

 

0

 

0

 

5

5

5

5

0

0

0

5

5

5

5

5

5

0

0

5

0

0

0

5

 

0

 

0

0

0

0

5

 

0

 

5

 

0

 

20

5

5

5

5

 

0

 

 

10

10

0

 

0

 

5

20

 

 

0

10

10

 

 

0

20

10

10

 

20

30

 

50

50

10

50

50

 

 

90

91

 

 

91101

912

92

 

925

926

92702

92703

93

94

95

96

 

96509

97

 

97001

97005

97006

97007

97008

97009

970100

 

970210

974

 

 

975

976

 

 

97714

978

 

 

98

 

 

 

980

9850200

9850205

98503

98505

Chương 9

Hàng công nghiệp tiêu dùng

Vải bông, len (trừ vải, da kỹ thuật)

Quần áo may sẵn và vải trải giường

Riêng:

Quần áo bò, áo na-tô, áo phông

Quần áo bằng da

Quần áo bằng da có lông

Hàng bách hóa

Riêng:

Dụng cụ bảo hộ lao động

Các loại kính quang học

Kính cận

Kính viễn

Các loại giầy, dép

Dụng cụ gia đình

Đồ gỗ

Dược phẩm – dụng cụ y tế, vệ sinh – Vitamin

Riêng:

Các loại mỹ phẩm

Hàng dân dụng

Riêng:

Các loại máy khâu dân dụng

Máy giặt

Các loại xe đạp

Các loại xe gắn máy

Ấm đun nước bằng điện

Nồi nấu cơm bằng điện

Máy xay hoa quả bằng điện

Các loại tủ lạnh dân dụng

Quạt điện

Các loại ấn phẩm

Riêng:

Các loại tranh, ảnh, lịch

Nhạc cụ và phụ tùng

Dụng cụ thể thao, săn bắn

Riêng:

Súng hơi, súng săn

Đồ chơi trẻ em

Phim ảnh lồng tiếng, băng đã ghi hình, ghi tiếng

- Băng trắng chưa ghi

- Băng bành để làm băng ghi hình, ghi tiếng

Hàng công nghiệp tiêu dùng khác không nằm trong các nhóm kể trên

Riêng:

Học cụ giảng dạy, đồ dùng văn phòng và vẽ kỹ thuật

Các loại máy thu hình

Các loại Vidéo cassette

Các loại radio cassette

Phụ tùng linh kiện điện tử lắp ráp hàng dân dụng

- Linh kiện điện tử rời (IKD)

- Cụm linh kiện điện tử (CKD)

- Cụm linh kiện điện tử hoàn chỉnh (SKD)

 

 

30

40

 

50

50

50

20

 

0

0

0

0

40

20

40

0

 

50

30

 

50

40

50

50

40

40

40

20

40

0

 

40

0

0

 

25

0

30

20

10

 

30

 

 

0

40

50

40

 

3

7

15

 

 

20

25

 

40

40

40

10

 

0

0

0

0

25

10

30

0

 

40

20

 

40

30

40

40

30

30

30

10

30

0

 

20

0

0

 

20

0

7

5

5

 

20

 

 

0

20

40

20

 

0

3

10

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi