Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND Phú Thọ quy định mức thu một số loại phí và lệ phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 15/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 06/2020/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá
nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 2767/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục số 01
Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
_________________
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện).
1. Đối tượng nộp phí: tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
2. Đối tượng miễn, giảm: không
3. Tổ chức thu phí: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm) là cơ quan thực hiện thủ tục bình tuyển, công nhận các nguồn giống và tổ chức thực hiện việc quản lý, thu, nộp phí theo quy định.
4. Mức thu, tỷ lệ (%) để lại cho tổ chức thu phí:
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng/lần) | Tỷ lệ (%) Để lại |
1 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | 3.000.000 | 60% |
2 | Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp | 2.400.000 | 60% |
3 | Phí bình tuyển, công nhận rừng giống | 7.500.000 | 60% |
Phụ lục số 02
Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
______________
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
1. Đối tượng nộp phí: tổ chức, cá nhân được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông theo quy định.
2. Miễn phí đối với các trường hợp sau:
- Sử dụng tạm thời cho việc đám tang theo quy định;
- Tuyên truyền chủ trương, chính sách của đảng và pháp luật của Nhà nước theo quy định.
3. Tổ chức thu phí: UBND các huyện, thành, thị hoặc tổ chức được ủy quyền thu theo phân cấp quản lý thu phí sử dụng tạm thời lòng đường hè phố trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
4. Mức thu, tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu phí:
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng/m2/tháng) | Tỷ lệ (%) Để lại |
1 | Tại các phường | 10.000 | 100% |
2 | Tại các thị trấn | 5.000 | 100% |
3 | Tại các xã | 2.000 | 100% |
Phụ lục số 03
Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
____________________
Phí Thư viện tỉnh Phú Thọ
1. Đối tượng nộp phí: tổ chức, cá nhân đọc, mượn đọc tài liệu của thư viện để học tập, nghiên cứu, công tác và giải trí.
2. Đối tượng được miễn phí thư viện:
- Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 1, khoản 2 điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
- Đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa".
3. Tổ chức thu phí: thư viện tỉnh Phú Thọ.
4. Mức thu, tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu phí:
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng/thẻ) | Tỷ lệ (%) Để lại |
1 | Phí thẻ bạn đọc người lớn | 20.000 | 100 % |
2 | Phí thẻ bạn đọc thiếu nhi | 10.000 | 100 % |
Ghi chú: đối với các dịch vụ khác, như: dịch thuật, sao chụp tài liệu, khai thác sử dụng mạng thông tin thư viện trong nước và quốc tế, lập danh mục tài liệu theo chuyên đề, cung cấp các sản phẩm thông tin đã được xử lý theo yêu cầu bạn đọc, vận chuyển tài liệu cho bạn đọc trực tiếp hoặc qua bưu điện thực hiện giá dịch vụ.
Phụ lục số 04
Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
_________________
1. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
d) Mức thu; tỷ lệ (%) để lại cho tổ chức thu phí:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại |
1 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
1.1 | Đối với tổ chức |
|
|
|
a | Khu vực đô thị: | Đồng/hs |
|
|
| Diện tích đến 5.000 m2 |
| 650.000 | 60% |
| Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha |
| 1.300.000 | 60% |
| Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha |
| 2.625.000 | 60% |
| Diện tích trên 5 ha |
| 5.250.000 | 60% |
b | Khu vực nông thôn: | Đồng/hs |
|
|
| Diện tích đến 5.000 m2 |
| 325.000 | 60% |
| Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha |
| 650.000 | 60% |
| Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha |
| 1.300.000 | 60% |
| Diện tích trên 5 ha |
| 2.625.000 | 60% |
1.2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
a | Khu vực đô thị | Đồng/hs | 700.000 | 60% |
b | Khu vực nông thôn | Đồng/hs | 300.000 | 60% |
II | Phí thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận |
|
|
|
1 | Đối với tổ chức |
|
|
|
a | Khu vực đô thị | Đồng/HS | 325.000 | 60% |
b | Khu vực nông thôn | Đồng/HS | 160.000 | 60% |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
a | Khu vực đô thị | Đồng/HS | 300.000 | 60% |
b | Khu vực nông thôn | Đồng/HS | 150.000 | 60% |
III | Phí thẩm định hồ sơ chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
1 | Đối với tổ chức |
|
|
|
a | Khu vực đô thị | Đồng/HS | 150.000 | 60% |
b | Khu vực nông thôn | Đồng/HS | 100.000 | 60% |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
a | Khu vực đô thị | Đồng/HS | 100.000 | 60% |
b | Khu vực nông thôn | Đồng/HS | 70.000 | 60% |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ % để lại |
2 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) | Đồng/hs, tài liệu | 210.000 | 60% |
3. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường - ĐTM (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
a) Đối tượng nộp phí: cơ quan nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài khi nộp hồ sơ yêu cầu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án theoquy định của Luật Bảo vệ môi trường.
b) Cơ quan thu: Sở Tài nguyên và Môi trường.
c) Đối tượng miễn, giảm: không
d) Mức thu:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại |
3.1 | Trường hợp thẩm định báo cáo ĐTM |
|
|
|
a | Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 3.500.000 | 100% |
| từ >50 tỷ đồng đến ≤ 100 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 4.550.000 | 100% |
| từ > 100 tỷ đồng đến ≤ 200 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 8.400.000 | 70% |
| từ > 200 tỷ đồng đến ≤ 500 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 9.800.000 | 70% |
| từ > 500 tỷ đồng đến 1000 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 11.900.000 | 70% |
b | Nhóm 2: Các dự án về xây dựng |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 4.830.000 | 100% |
| từ >50 tỷ đồng đến ≤ 100 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 5.950.000 | 100% |
| từ > 100 tỷ đồng đến ≤ 200 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 10.500.000 | 70% |
| từ > 200 tỷ đồng đến ≤ 500 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 11.200.000 | 70% |
| từ > 500 tỷ đồng đến 1000 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 17.500.000 | 70% |
c | Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 5.250.000 | 100% |
| từ >50 tỷ đồng đến ≤ 100 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 6.650.000 | 100% |
| từ > 100 tỷ đồng đến ≤ 200 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 11.900.000 | 70% |
| từ > 200 tỷ đồng đến ≤ 500 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 12.600.000 | 70% |
| từ > 500 tỷ đồng đến 1000 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 17.500.000 | 70% |
d | Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 5.460.000 | 100% |
| từ >50 tỷ đồng đến ≤ 100 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 6.650.000 | 100% |
| từ > 100 tỷ đồng đến ≤ 200 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 11.900.000 | 70% |
| từ > 200 tỷ đồng đến ≤ 500 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 12.600.000 | 70% |
| từ > 500 tỷ đồng đến 1000 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 16.800.000 | 70% |
đ | Nhóm 5: Dự án giao thông |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 5.670.000 | 100% |
| từ >50 tỷ đồng đến ≤ 100 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 7.000.000 | 100% |
| từ > 100 tỷ đồng đến ≤ 200 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 12.600.000 | 70% |
| từ > 200 tỷ đồng đến ≤ 500 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 14.000.000 | 70% |
| từ > 500 tỷ đồng đến 1000 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 17.500.000 | 70% |
e | Nhóm 6: Dự án công nghiệp |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 5.880.000 | 100% |
| từ >50 tỷ đồng đến ≤ 100 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 7.350.000 | 70% |
| từ > 100 tỷ đồng đến ≤ 200 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 13.300.000 | 70% |
| từ > 200 tỷ đồng đến ≤ 500 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 14.000.000 | 70% |
| từ > 500 tỷ đồng đến 1000 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 18.200.000 | 70% |
f | Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
|
|
|
| Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 3.500.000 | 100% |
| từ >50 tỷ đồng đến ≤ 100 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 4.200.000 | 100% |
| từ > 100 tỷ đồng đến ≤ 200 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 7.560.000 | 70% |
| từ > 200 tỷ đồng đến ≤ 500 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 8.400.000 | 70% |
| từ > 500 tỷ đồng đến 1000 tỷ đồng | Đồng/báo cáo | 10.920.000 | 70% |
3.2 | Trường hợp thẩm định lại báo cáo ĐTM | Đồng/báo cáo | 50% mức thu phí thẩm định báo cáo ĐTM tương ứng |
4. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
a) Đối tượng nộp phí: các tổ chức có nhu cầu, đề nghị thẩm định theo quy định.
b) Cơ quan thu: Sở Tài nguyên và Môi trường
c) Đối tượng miễn, giảm: không.
d) Mức thu:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại | |
4 | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
| |
4.1 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung | Đồng/phương án | 5.000.000 | 70% | |
4.2 | Thẩm định lại phương án cải tạo phục hồi môi trường | Đồng/phương án | 50% mức thu phí thẩm định phương án lần đầu, bổ sung |
5. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
a) Đối tượng nộp phí: tổ chức, cá nhân có nhu cầu, đề nghị thẩm định theo quy định.
b) Cơ quan thu: Sở Tài nguyên Môi trường
c) Đối tượng miễn, giảm: không
d) Mức thu:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại |
5 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
5.1 | Thẩm định đề án, báo cáo lần đầu |
|
|
|
a | Dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/Đề án, báo cáo | 280.000 | 70% |
b | Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/Đề án, báo cáo | 770.000 | 70% |
c | Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | Đồng/Đề án, báo cáo | 1.820.000 | 70% |
d | Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/Đề án, báo cáo | 3.500.000 | 70% |
5.2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh | Đồng/Đề án, báo cáo | 50% mức thu phí thẩm định báo cáo, đề án lần đầu tương ứng | 70% |
5.3 | Trường hợp thẩm định cấp lại | Đồng/Đề án, báo cáo | 30% mức thu phí thẩm định báo cáo lần đầu tương ứng | 70% |
6. Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
a) Đối tượng nộp phí: tổ chức, cá nhân có nhu cầu, đề nghị thẩm định theo quy định
b) Cơ quan thu: Sở Tài nguyên Môi trường
c) Đối tượng miễn, giảm: Không
d) Mức thu:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại | |
6 | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
| |
6.1 | Thẩm định đề án lần đầu |
|
|
| |
a | Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1 m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw, hoặc cho mục đích khác dưới 500 m3/ngày đêm | Đồng/Đề án | 420.000 | 70% | |
b | Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw, hoặc cho mục đích khác dưới 3.000 m3/ngày đêm | Đồng/Đề án | 1.260.000 | 70% | |
c | Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 1.000 kw, hoặc cho mục đích khác dưới 20.000 m3/ngày đêm | Đồng/Đề án | 3.080.000 | 70% | |
d | Sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 2.000 kw, hoặc cho mục đích khác dưới 50.000 m3/ngàyĐêm | Đồng/Đề án | 5.880.000 | 70% | |
6.2 | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh giấy phép | Đồng/Đề án | 50% mức thu phí thẩm định đề án lần đầu tương ứng | 70% | |
6.3 | Trường hợp thẩm định cấp lại giấy phép | Đồng/Đề án | 30% mức thu phí thẩm định đề án lần đầu tương ứng | 70% |
7. Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
a) Đối tượng nộp phí: tổ chức, cá nhân có nhu cầu, đề nghị thẩm định theo quy định.
b) Cơ quan thu: Sở Tài nguyên và Môi trường.
c) Đối tượng miễn, giảm: không
d) Mức thu:
STT | Nội dung | ĐVT | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại |
7 | Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
7.1 | Thẩm định đề án lần đầu |
|
|
|
a | Đề án có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngàyĐêm | Đồng/Đề án | 420.000 | 70% |
b | Đề án có lưu lượng nước từ 100 m3/ngàyĐêm đến dưới 500 m3/ngàyĐêm | Đồng/Đề án | 1.260.000 | 70% |
c | Đề án có lưu lượng nước từ 500 m3/ngàyĐêm đến dưới 2.000 m3/ngàyĐêm | Đồng/Đề án | 3.080.000 | 70% |
d | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3/ngàyĐêm đến dưới 3.000 m3/ngàyĐêm | Đồng/Đề án | 5.880.000 | 70% |
đ | Đề án có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngàyĐêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | Đồng/Đề án | 9.280.000 | 70% |
e | Đề án có lưu lượng nước trên 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngàyĐêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản | Đồng/Đề án | 11.680.000 | 70% |
g | Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh giấy phép (Điều 22, điều 23 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP) | Đồng/Đề án | 50% mức thu phí thẩm định đề án lần đầu tương ứng | 70% |
7.2 | Trường hợp thẩm định cấp lại giấy phép (Điều 27 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP) | Đồng/Đề án | 30% mức thu phí thẩm định đề án lần đầu tương ứng | 70% |
8. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (Đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
a) Đối tượng nộp phí: tổ chức, cá nhân có nhu cầu, đề nghị thẩm định theo quy định
b) Cơ quan thu: Sở Tài nguyên và Môi trường
c) Đối tượng miễn, giảm: Không
d) Mức thu:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại |
8 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
|
8.1 | Trường hợp thẩm định lần đầu | Đồng/hồ sơ | 980.000 | 70% |
8.2 | Trường hợp gia hạn bổ sung | Đồng/hồ sơ | 50% mức thu phí thẩm định hồ sơ lần đầu | 70% |
Phụ lục số 05
Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp
(Kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
_______________
1. Tên các loại phí
a) Phí cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
b) Phí đăng ký biện pháp bảo đảm (Đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện).
2. Nội dung
a) Đối tượng nộp phí: các tổ chức, cá nhân có yêu cầu về đăng ký biện pháp bảo đảm hoặc cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, bao gồm:
- Tổ chức kinh tế; người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư tại Việt Nam; tổ chức nước ngoài, người nước ngoài đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất;
- Hộ gia đình; cá nhân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất;
- Tổ chức, cá nhân khác có yêu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm hoặc cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm theo quy định của pháp luật.
b) Đối tượng miễn phí:
- Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh quy định tại điều 4 Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn;
- Sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của đăng ký viên;
- Tổ chức, cá nhân tự tra cứu thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký trong trường hợp đăng ký trực tuyến biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên;
- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên;
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
c) Tổ chức thu phí:
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành, thị;
- Văn phòng đăng ký giao dịch, tài sản (nếu có).
d) Mức thu, tỷ lệ (%) để lại tổ chức thu phí:
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng/hồ sơ) | Tỷ lệ (%) Để lại |
1 | Phí cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất | 30.000 | 85% |
2 | Phí đăng ký biện pháp bảo đảm (Đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
2.1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất | 80.000 | 85% |
2.2 | Đăng ký thay đổi nội dung bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất đã đăng ký | 60.000 | 85% |
2.3 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất đã đăng ký | 70.000 | 85% |
2.4 | Xóa biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền trên đất | 20.000 | 85% |
Phụ lục 06
DANH MỤC LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ)
__________________
I. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân
1. Lệ phí đăng ký cư trú (Đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)
d) Mức thu lệ phí:
STT | Nội dung | Mức thu | |
Các phường | Các xã, thị trấn còn lại | ||
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc 1 người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú; Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 20.000 | 10.000 |
2 | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 10.000 | 5.000 |
3 | Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, gia hạn tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú). | 10.000 | 5.000 |
a) Đối tượng nộp lệ phí: các cá nhân có nhu cầu cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng/lần cấp) | |
Các phường | Các xã, thị trấn còn lại | ||
1 | Cấp lại, cấp đổi CMND do bị mất, hư hỏng không sử dụng được | 10.000 | 5.000 |
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng/giấp phép) |
1 | Cấp mới giấy phép lao động | 600.000 |
2 | Cấp lại giấy phép lao động | 450.000 |
4. Lệ phí hộ tịch
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị giải quyết các công việc về hộ tịch theo thẩm quyền quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
- UBND các xã, phường, thị trấn giải quyết các công việc về hộ tịch theo thẩm quyền quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
d) Mức thu lệ phí:
TT | Nội dung | Mức thu (Đồng/trường hợp) |
Mục A | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
1 | Đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh và đăng ký khai sinh cho những người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5.000 |
2 | Đăng ký khai tử không đúng hạn và đăng ký lại khai tử | 5.000 |
3 | Đăng ký lại kết hôn | 20.000 |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 10.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước | 5.000 |
6 | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 5.000 |
7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 5.000 |
8 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | 5.000 |
9 | Đăng ký hộ tịch khác | 5.000 |
Mục B | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch ở UBND huyện, thành, thị |
|
1 | Đăng ký khai sinh | 35.000 |
2 | Đăng ký khai tử | 35.000 |
3 | Đăng ký kết hôn | 700.000 |
4 | Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ | 35.000 |
5 | Nhận cha, mẹ, con | 700.000 |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước | 25.000 |
7 | Xác định lại dân tộc | 25.000 |
8 | Thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 25.000 |
9 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 35.000 |
10 | Đăng ký hộ tịch khác | 35.000 |
II. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
1. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
a) Đối tượng nộp lệ phí:
- Cá nhân xin cấp phép xây dựng nhà ở riêng;
- Tổ chức xin cấp phép xây dựng các công trình xây dựng;
- Tổ chức, cá nhân xin gia hạn giấy phép xây dựng.
b) đối tượng được miễn, giảm lệ phí: không
c) Tổ chức thu lệ phí
- Sở Xây dựng, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh cấp giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành, thị: thực hiện cấp giấy phép xây dựng và thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng các công trình quy định tại điểm c, khoản 2, điều 17 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
d) Mức thu lệ phí:
STT | Nội dung | Mức thu (Đồng/Giấy phép) |
1 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) | 75.000 |
2 | Cấp phép xây dựng các công trình khác | 150.000 |
3 | Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 |
2. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
- Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận;
- Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường trực thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận).
- Cấp huyện: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện;
- Cấp tỉnh: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Phú Thọ.
d) Mức thu lệ phí:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: |
|
|
a | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất | Đồng/giấy | 100.000 |
b | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | Đồng/giấy | 50.000 |
| Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
| 25.000 |
| Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) đối với cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
| 20.000 |
c | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | lần | 28.000 |
d | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | lần | 15.000 |
2 | Đối với các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác | Bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh | |
3 | Đối với tổ chức |
|
|
a | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất | giấy | 500.000 |
b | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | giấy | 100.000 |
c | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | lần | 50.000 |
d | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | lần | 30.000 |
Đ | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | lần | 30.000 |
III. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất
1. Lệ phí đăng ký kinh doanh
a) Đối tượng nộp lệ phí: cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin đề nghị được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (bao gồm cả giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã).
b) Đối tượng miễn lệ phí:
- Bổ sung, thay đổi những thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ của đối tượng chịu lệ phí đăng ký kinh doanh do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký kinh doanh.
- Bổ sung thông tin khác trong hồ sơ đăng ký kinh doanh mà không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
- Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
- Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các trường hợp: điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh phục vụ cho hoạt động tố tụng; cơ quan nhà nước đề nghị cung cấp thông tin phục vụ quản lý nhà nước;
- Đăng ký giải thể, tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã; tạm ngừng kinh doanh hoặc chấm dứt kinh doanh đối với hộ kinh doanh.
c) Tổ chức thu lệ phí:
- Sở Kế hoạch và đầu tư là cơ quan thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với liên hiệp hợp tác xã (bao gồm cả giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã);
- Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với cá nhân, nhóm cá nhân, hộ kinh doanh; hợp tác xã (bao gồm cả giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã); cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
d) Mức thu lệ phí:
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Cấp mới, cấp lại, thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với liên hiệp hợp tác xã. | 300.000 (Đồng/lần) |
2 | Cấp mới, cấp lại, thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin thuộc thẩm quyền của UBND huyện, thành, thị. | 150.000 (Đồng/lần) |
3 | Cấp mới, cấp lại, thay đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với: + Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã; + Chi nhánh/ Văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã; + Cá nhân, nhóm cá nhân; + Hộ kinh doanh. | 100.000 (Đồng/lần) |
4 | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh. | 5.000 (Đồng/bản) |
5 | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. | 20.000 (Đồng/lần) |