Nghị định 53/2002/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mã số, tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của VN để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 ban hành kèm theo NĐ số 21/2002/NĐ-CP
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 53/2002/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 53/2002/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/05/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 53/2002/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 53/2002/NĐ-CP NGÀY 13 THÁNG 5 NĂM 2002
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Mà SỐ, TÊN GỌI VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ
MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA
VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐàI THUẾ QUAN CÓ
HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 2002
BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 21/2002/NĐ-CP
NGÀY 28 THÁNG 02 NĂM 2002
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục sửa đổi, bổ sung mã số, tên gọi và thuế suất của một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 đã ban hành theo Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2002 của Chính phủ.
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002. Các quy định trước đây trái với Nghị định này đều bãi bỏ. Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định này.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Danh mục sửa đổi, bổ sung mã số, tên gọi và
thuế suất của một số mặt hàng thuộc Danh mục
hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện
Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)
của các nước ASEAN cho năm 2002
(Ban hành kèm theo Nghị định số 53/2002/NĐ-CP
ngày 13 tháng 05 năm 2002 của Chính phủ)
Mã HS | Mô tả hàng hoá | T/s ưu đãi (%) | Ký hiệu | T/s CEPT (%) | ||||
| | | | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
0406 | Pho mát và sữa đông | | | | | | | |
0406.10.00 | - Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát: | 20 | I | 15 | 10 | 10 | 10 | 5 |
0901 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và cỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chưa cà phê theo tỷ lệ nào đó | | | | | | | |
| - Cà phê chưa rang: | | | | | | | |
0901.11 | - - Chưa khử chất ca-phê-in | | | | | | | |
0901.11.10 | - - -Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 20 | I | 10 | 5 | 5 | 5 | 5 |
0901.11.90 | - - -Loại khác | 20 | I | 10 | 5 | 5 | 5 | 5 |
0901.12 | - - Đã khử chất ca-phê-in | | | | | | | |
0901.12.10 | - - -Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 20 | I | 10 | 5 | 5 | 5 | 5 |
0901.12.90 | - - -Loại khác | 20 | I | 10 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| - Cà phê đã rang | | | | | | | |
0901.21 | - - Chưa khử chất ca-phê-in | | | | | | | |
0901.21.10 | - - -Chưa tán | 50 | I | 15 | 15 | 10 | 10 | 5 |
0901.21.20 | - - -Đã tán | 50 | I | 15 | 15 | 10 | 10 | 5 |
0901.22 | - - Đã khử chất ca-phê-in | | | | | | | |
0901.22.10 | - - -Chưa tán | 50 | I | 15 | 15 | 10 | 10 | 5 |
0901.22.20 | - - -Đã tán | 50 | I | 15 | 15 | 10 | 10 | 5 |
0901.90.00 | - Loại khác: | 50 | I | 15 | 15 | 10 | 10 | 5 |
8407 | Động cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông mồi bằng tia lửa điện | | | | | | | |
8407.10.00 | - Động cơ máy bay | 0 | I | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Động cơ đẩy thuỷ | | | | | | | |
8407.21 | - - Động cơ gắn ngoài: | | | | | | | |
8407.21.10 | - - -Có công suất không quá 20kW (27CV) | 30 | I | 10 | 5 | 5 | 5 | 5 |
8407.21.20 | - - -Có công suất trên 20kW (27CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV) | 30 | I | 10 | 5 | 5 | 5 | 5 |
8407.21.90 | - - -Có công suất trên 22,38kW (30CV) | 5 | I | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
8407.29 | - - Loại khác: | | | | | | | |
8407.29.10 | - - -Có công suất không quá 22,38kW (30CV) | 30 | I | 10 | 5 | 5 | 5 | 5 |
8407.29.20 | - - -Có công suất trên 22,38kW (30CV) nhưng không quá 750kW (1006CV) | 5 | I | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
8407.29.90 | - - -Có công suất trên 750kW (1006CV) | 5 | I | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| - Động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch, loại sử dụng cho xe thuộc chương 87: | | | | | | | |
8407.32 | - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250cc: | | | | | | | |
| - - - Dùng cho nhóm khác thuộc chương 87 : | | | | | | | |
8407.32.91 | - - - - Có dung tích xi lanh trên 50cc nhưng không quá 110cc | 30 | I | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407.32.92 | - - - - Có dung tích xi lanh trên 110cc nhưng không quá 125cc | 30 | I | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407.32.99 | - - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc | 30 | I | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 |
8407.33 | - - Có dung tích xi lanh tren 250cc nhưng không quá 1000cc: | | | | | | | |
8407.33.90 | - - - Loại khác | 30 | I | 15 | 15 | 15 | 10 | 5 |
8407.34 | - - Có dung tích xi lanh trên 1000cc: | | | | | | | |
8407.34.90 | - - - Loại khác | 30 | I | 15 | 15 | 15 | 10 | 5 |
8407.90 | - - Động cơ khác: | | | | | | | |
8407.90.10 | - - - Có công suất không quá 18,65kW (25CV) | 30 | I | 15 | 15 | 10 | 10 | 5 |
8407.90.20 | - - - Có công suất trên 18,65kW (25CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV) | 30 | I | 15 | 15 | 10 | 10 | 5 |
8407.90.90 | - - - Có công suất trên 22,38kW (30CV) | 5 | I | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408 | Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel) | | | | | | | |
8408.10 | - Động cơ đẩy thuỷ: | | | | | | | |
8408.10.10 | - -Có công suất không quá 22,38kW (30CV) | 30 | I | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408.10.20 | - -Có công suất trên 22,38kW (30CV) nhưng không quá 40kW | 0 | I | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8408.10.30 | - -Có công suất trên 40kW nhưng không quá 100kW | 0 | I | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8408.10.40 | - -Có công suất trên 100kW nhưng không quá 750kW | 0 | I | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8408.10.90 | - -Có công suất trên 750kW | 0 | I | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8408.20 | - Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc chương 87: | | | | | | | |
| - - Có công suất không quá 20 kW | | | | | | | |
8408.20.11 | - - - Dùng cho nhóm 8701 | 40 | I | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408.20.19 | - - - Loại khác | 30 | I | 15 | 15 | 15 | 10 | 5 |
| - - Có công suất trên 20kW nhưng không quá 22,38kW | | | | | | | |
8408.20.21 | - - - Dùng cho nhóm 8701 | 30 | I | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408.20.29 | - - - Loại khác | 30 | I | 15 | 15 | 15 | 10 | 5 |
| - - Có công suất trên 22,38kW nhưng không quá 60kW | | | | | | | |
8408.20.31 | - - - Dùng cho nhóm 8701 | 30 | I | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408.20.39 | - - - Loại khác | 30 | I | 15 | 15 | 15 | 10 | 5 |
| - - Loại khác | | | | | | | |
8408.20.91 | - - - Dùng cho nhóm 8701 | 5 | I | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408.20.99 | - - - Loại khác | 30 | I | 15 | 15 | 15 | 10 | 5 |
8408.90 | - Động cơ khác: | | | | | | | |
8408.90.10 | - -Có công suất không quá 18,65 kW | 40 | T | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408.90.20 | - -Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW | 30 | T | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408.90.30 | - -Có công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW | 30 | I | 20 | 20 | 15 | 10 | 5 |
8408.90.40 | - -Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW | 5 | I | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
8408.90.50 | - -Có công suất trên 100 kW | 5 | I | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |