- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị định 260/2025/NĐ-CP sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu cho các mặt hàng nhóm 71.13, 71.14, 71.15
| Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 260/2025/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/10/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT NGHỊ ĐỊNH 260/2025/NĐ-CP
Chính phủ sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng kim loại quý
Ngày 10/10/2025, Chính phủ đã ban hành Nghị định 260/2025/NĐ-CP sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 71.13, 71.14 và 71.15. Nghị định này có hiệu lực ngay từ ngày ký ban hành.
Nghị định này điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng thuộc nhóm 71.13, 71.14 và 71.15, bao gồm đồ trang sức, đồ kỹ nghệ và các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. Các mức thuế suất mới được quy định chi tiết trong Phụ lục kèm theo Nghị định này.
- Mức thuế suất mới cho nhóm 71.13
Nhóm 71.13 bao gồm đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. Theo Nghị định mới, các mặt hàng như bảng bạc, bảng kim loại quý khác, và bảng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý đều có mức thuế suất là 0%.
- Mức thuế suất mới cho nhóm 71.14
Nhóm 71.14 bao gồm đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc. Các sản phẩm trong nhóm này, bao gồm bảng bạc và bảng kim loại quý khác, cũng được áp dụng mức thuế suất 0%.
- Mức thuế suất mới cho nhóm 71.15
Nhóm 71.15 bao gồm các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. Các sản phẩm như vật xúc tác bằng bạch kim, sản phẩm bằng vàng hoặc bạc, và sản phẩm bằng kim loại dát phủ vàng hoặc bạc đều có mức thuế suất 0%.
Nghị định này yêu cầu các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Xem chi tiết Nghị định 260/2025/NĐ-CP có hiệu lực kể từ ngày 10/10/2025
Tải Nghị định 260/2025/NĐ-CP
|
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ ĐỊNH
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng thuộc
nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31
tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp,
thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ số 63/2025/QH15;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 56/2024/QH15;
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 quy định tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan thành các mức thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, công báo; - Lưu: VT, KTTH (2b). |
TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT
HÀNG THUỘC NHÓM 71.13, 71.14 VÀ 71.15 TẠI PHỤ LỤC I BAN HÀNH
KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2023/NĐ-CP
(Kèm theo Nghị định số 260/2025/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ)
|
STT |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|
134 |
71.13 |
Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
|
7113.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
|
|
|
7113.11.10 |
- - - Bộ phận |
0 |
|
|
7113.11.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
7113.19 |
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
|
7113.19.10 |
- - - Bộ phận |
0 |
|
|
7113.19.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
7113.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: |
|
|
|
7113.20.10 |
- - Bộ phận |
0 |
|
|
7113.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
135 |
71.14 |
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
|
7114.11.00 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác |
0 |
|
|
7114.19.00 |
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý |
0 |
|
|
7114.20.00 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý |
0 |
|
|
|
|
|
|
136 |
71.15 |
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
|
|
7115.10.00 |
- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim |
0 |
|
|
7115.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
7115.90.10 |
- - Bằng vàng hoặc bạc |
0 |
|
|
7115.90.20 |
- - Bằng kim loại dát phủ vàng hoặc bạc |
0 |
|
|
7115.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!