Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 9062/CTDAN-TTHT của Cục Thuế thành phố Đà Nẵng về việc tài nguyên và phí bảo vệ môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 9062/CTDAN-TTHT
Cơ quan ban hành: | Cục Thuế Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 9062/CTDAN-TTHT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Công Khoái |
Ngày ban hành: | 16/08/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 9062/CTDAN-TTHT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG CỤC THUẾ CỤC THUẾ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ________________ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
Số: 9062/CTDAN-TTHT V/v thuế tài nguyên và phí BVMT | Đà Nẵng, ngày 16 tháng 8 năm 2023 |
Kính gửi: Ban Quản lý các dự án phát triển hạ tầng Khu công nghiệp
và Công nghệ cao Đà Nẵng
Mã số thuế: 0402063289
Địa chỉ: Tầng 4, Nhà làm việc các Ban QLDA và các ĐVSN trực thuộc -
đường Võ An Ninh, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng.
Cục Thuế TP. Đà Nẵng nhận được văn bản, số 741/QBLDA-TCTĐ ngày 07/8/2023 của Ban Quản lý các dự án phát triển hạ tầng Khu công nghiệp và Công nghệ cao Đà Nẵng (gọi tắt là Ban Quản lý dự án) đề nghị hướng dẫn về thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường đối với việc khai thác và vận chuyển đất thừa từ khu Công nghệ cao về khu Tái định cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1. Về vấn đề này, Cục Thuế TP. Đà Nẵng có ý kiến như sau:
Căn cứ quy định tại:
- Điều 44; Khoản 1 Điều 45 và Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 quy định về thời hạn nộp hồ sơ khai thuế, địa điểm nộp hồ sơ khai thuế và thời hạn nộp thuế;
- Khoản 1.d, khoản 1.đ , khoản 4.d, khoản 4.k, khoản 6.a và khoản 6.đ Điều 8 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về các loại thuế, khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước thuộc loại khai theo tháng, khai theo từng lần phát sinh và khai quyết toán năm;
- Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên:
+ Điều 2 hướng dẫn về đối tượng chịu thuế;
+ Điều 3 hướng dẫn về người nộp thuế;
+ Điều 4 hướng dẫn về căn cứ tính thuế;
+ Điều 5 hướng dẫn về sản lượng tài nguyên tính thuế;
+ Điều 6 hướng dẫn về giá tính thuế tài nguyên;
+ Điều 7 (đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính) hướng dẫn về thuế suất thuế tài nguyên.
- Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10/12/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
- Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/01/2023);
- Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:
+ Điều 2 quy định đối tượng chịu phí;
+ Điều 7 quy định về phương pháp tính phí;
+ Điều 8 quy định về kê khai, nộp phí.
- Nghị quyết số 89/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Căn cứ các quy định nêu trên, trường hợp Ban Quản lý dự án thuộc Cục Thuế TP. Đà Nẵng quản lý thu thuế, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (ở khu có dự án đầu tư xây dựng công trình) để tiến hành hoạt động khai thác đất thừa trong quá trình san nền tại Khu công nghệ cao Đà Nẵng về đắp khu TĐC Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1 thì Ban Quản lý dự án phải thực hiện kê khai nộp thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường đối với sản lượng đất thực tế khai thác trong kỳ tính thuế theo hướng dẫn tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC và Nghị định số 27/2023/NĐ-CP nêu trên.
Ban Quản lý dự án tự xác định số thuế tài nguyên phải nộp theo hướng dẫn tại Điều 4, Điều 5, Điều 6 và Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC (đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 12/2016/TT-BTC) và số phí bảo vệ môi trường phải nộp theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
Căn cứ vào Giấy phép khai thác khoáng sản và năng lực khai thác thực tế Ban Quản lý dự án kê khai nộp thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường theo tháng (đối với hoạt động khai thác thường xuyên) hoặc theo từng lần phát sinh (đối với hoạt động khai thác không thường xuyên) và khai quyết toán năm cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp. Các mẫu tờ khai thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường thực hiện theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp tiền thuế thực hiện theo quy định tại Điều 44, Điều 45 Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14.
Cục Thuế TP. Đà Nẵng trả lời để Ban Quản lý dự án được biết và thực hiện. Trường hợp cần trao đổi thêm, đề nghị liên hệ trực tiếp với Cục Thuế (phòng Tuyên truyền - Hỗ trợ, SĐT: 0236.3823556) để được hướng dẫn hoặc tham khảo thêm các thông tin về chính sách thuế tại Trang thông tin điện tử của Cục Thuế TP. Đà Nẵng tại địa chỉ: http://danang.gdt.gov.vn.
Đề nghị Ban Quản lý dự án vui lòng truy cập vào Cổng dịch vụ công thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn để khảo sát mức độ hài lòng đối với chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công của Cục Thuế TP Đà Nẵng./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lãnh đạo Cục; - P. NV-DT-PC; - Lưu: VT, TTHT (02 bản). | KT. CỤC TRƯỞNG PHÓ CỤC TRƯỞNG |