Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3945/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc thu thuế theo tỷ lệ nội địa hoá sản xuất, lắp ráp xe gắn máy
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3945/TC/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3945/TC/TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 27/04/2001 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Công văn 3945/TC/TCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 3945/TC-TCT NGÀY 27 THÁNG 4 NĂM 2001
VỀ VIỆC THU THUẾ THEO TỶ LỆ NỘI ĐỊA HOÁ SẢN XUẤT,
LẮP RÁP XE GẮN MÁY
Kính gửi: - Tổng cục Hải quan
- Các doanh nghiệp đầu tư trong nước sản xuất,
lắp ráp xe hai bánh gắn máy
Căn cứ Thông tư liên tịch số 176/1998/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 25/12/1998, được bổ sung, sửa đổi tại Thông tư liên tịch số 120/2000/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 25/12/2000 của liên Bộ Tài chính - Công nghiệp - Tổng cục Hải quan; Quyết định số 1944/1998/QĐ-BTC ngày 25 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá đối với các sản phẩm, phụ tùng thuộc ngành cơ khí - điện - điện tử.
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại điểm 1, Công văn số 294/CP-KTTH ngày 17/4/2001 của Chính phủ về việc xử lý kết quả kiểm tra tình hình sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy.
Bộ Tài chính hướng dẫn việc xử lý thu thuế theo tỷ lệ nội địa hoá đối với bộ linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy năm 2001 của các doanh nghiệp đầu tư trong nước sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy như sau:
1- Đối với các trường hợp trong năm 2000 đã thực hiện nộp thuế theo tỷ lệ nội địa hoá (có tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu được tính thuế theo tỷ lệ nội địa hoá nộp cho cơ quan Hải quan trước ngày 01/01/2001, để áp dụng cho từng nhãn hiệu xe cụ thể) vẫn tiếp tục thực hiện nộp thuế theo tỷ lệ nội địa hoá với mức tỷ lệ nội địa hoá đã đăng ký thực hiện trong năm 2000 được Bộ Công nghiệp xác nhận. Các doanh nghiệp đã thực hiện chính sách thuế theo tỷ lệ nội địa hoá trong năm 2000 phải thực hiện quyết toán hàng nhập khẩu theo quy định tại điểm 7.2.2 Thông tư liên tịch số 176/1998/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 25/12/1998 của liên Bộ Tài chính - Công nghiệp - Tổng cục Hải quan. Nếu doanh nghiệp không thực hiện quyết toán theo đúng quy định thì không được áp dụng thuế suất theo tỷ lệ nội địa hoá.
2- Đối với trường hợp trong năm 2000 chưa thực hiện nộp thuế theo tỷ lệ nội địa hoá, sang năm 2001 doanh nghiệp thực hiện sản xuất, lắp ráp xe máy đăng ký thực hiện nộp thuế theo tỷ lệ nội địa hoá, thì tỷ lệ nội địa hoá làm căn cứ tính thuế năm 2001 là tỷ lệ nội địa hoá do các doanh nghiệp đăng ký thực hiện trong năm 2000 đã được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ghi nhận cho từng nhãn hiệu xe cụ thể. Mức thuế suất thuế nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Quyết định số 1944/1998/QĐ-BTC ngày 25/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
3- Đối với trường hợp doanh nghiệp đăng ký sản xuất, lắp ráp loại xe hai bánh gắn máy có nhãn hiệu mới trong năm 2001 (nếu được phép của Chính phủ) thì tỷ lệ nội địa hoá làm căn cứ xác định tính thuế năm 2001 là tỷ lệ nội địa hoá của năm 2000 (theo Phụ lục 1 kèm theo Công văn số 06/BC-BNCL ngày 19/03/2001 của Bộ Công nghiệp). Thuế suất thuế nhập khẩu thực hiện theo Quyết định số 1944/1998/QĐ/BTC ngày 25/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4- Hướng dẫn này thực hiện cho các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/5/2001 và được áp dụng cho từng nhãn hiệu (tên) xe cụ thể.
Đối với các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2001 đến hết ngày 30/4/2001, cơ quan Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu tính lại thuế theo hướng dẫn của văn bản này và thông báo cho doanh nghiệp biết số thuế nhập khẩu phải nộp bổ sung nhưng chưa thực hiện truy thu.
Cuối năm 2001, trên cơ sở báo cáo quyết toán của doanh nghiệp được cơ quan Kiểm toán xác nhận về thuế đã nộp và tỷ lệ nội địa hoá đạt được trong năm 2001, cơ quan thuế phối hợp với cơ quan Hải quan xem xét thực hiện việc hoàn thuế hoặc truy thu thuế theo quy định tại Thông tư liên tịch số 120/2000/TTLT-BTC-BCN-TCHQ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 294/CP-KTTH ngày 17/04/2001 của Chính phủ.
Bộ Tài chính hướng dẫn việc thu thuế nhập khẩu theo tỷ lệ nội địa hoá đối với việc sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy theo chỉ đạo của Chính phủ để Tổng cục Hải quan và các doanh nghiệp đầu tư sản xuất, lắp ráp xe hai bánh gắn máy trong nước thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị Tổng cục Hải quan và các doanh nghiệp phản ánh về Bộ Tài chính và các Bộ ngành có liên quan nghiên cứu, xử lý kịp thời.
Phụ lục 1 | KTLN-BC |
KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH XE GẮN MÁY
(kèm theo báo cáo của Đoàn kiểm tra liên ngành)
TT | Tên doanh nghiệp | Tỉnh, thành phố | Thời gian kiểm tra | Thực hiện năm 2000 | Thực hiện năm 2001 (Đến thời điểm kiểm tra) | Số lao động người | Thu nhập bình quân Tr.đồng | |||||
| Tỷ lệ NĐH% | Nhập (bộ) | Tiêu thụ (bộ) | Doanh thu (Tỷ đồng) | Nộp NS (Tỷ đồng) | Tỷ lệ NĐH bình quân (%) | N/khẩu (bộ) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Cty Đ.máy, xe đạp Xe máy (TODIMAX) | TP. Hà Nội | 3/3/01 | 20 | 13.600 | 13.600 | 132,58 | 34,80 | 40,26 | 1.000 | 80 | 1,00 |
2 | Cty Hương Thành | TP. Hà Nội | 3/3/01 | 20 | 50.120 | 50.120 | 388,903 | 114,236 | 41 | 3.500 | 263 | 0,95 |
3 | CtyXNK Công nghệ mới (NACENIMEX) | TP. Hà Nội | 4/3/01 | 17 | 54.270 | 39.864 | 312,57 | 124,078 | 40,33 | 5.000 | 80 | 1,20 |
4 | Cty CP Xe máy điện máy Phương Đông | TP. Hà Nội | 4/3/01 | 18.19 | 29.830 | 28.130 | 239,296 | 47,736 | 40,5 | 1.500 | 77 | 0,95 |
5 | Cty Phát triển XNK và Đầu tư (VIEXIM) | TP. Hà Nội | 4/3/01 | 15.5 | 27.405 | 21.518 | 169,226 | 63,105 | 41,7 | 6.500 | 76 | 1,10 |
6 | Cty TBVT Nông sản | TP. Hà Nội | 5/3/01 | 15 | 62.000 | 51.660 | 440,666 | 100,703 | 40 | 10.000 | 120 | 1,25 |
7 | Cty TNHH Bắc Sơn | TP. Hà Nội | 5/3/01 | 17.5 | 32.000 | 31.400 | 224,096 | 74,877 | 40,7 | 10.000 | 80 | 1,15 |
8 | TCty Cơ khí GTVT & Cty TMT | TP. Hà Nội | 5/3/01 | 15 | 31.540 | 30.208 | 232,266 | 75,957 | 40,8 | 3.400 | 24 | 0,95 |
9 | Cty TNHH Duy Thịnh | TP. Hà Nội | 6/3/01 | 20 | 74.950 | 72.450 | 463.750 | 153,603 | 40,5 | 4.000 | 204 | 1,20 |
10 | Cty Hỗ trợ phát triển công nghệ (DETECH) | TP. Hà Nội | 6/3/01 | 25 | 33.715 | 23.731 | 229,303 | 27,829 | 41 | 3.700 | 100 | 1,15 |
11 | Cty Xây Dựng và Thương mại (TRAENCO) | TP. Hà Nội | 7/3/01 | 20 | 17.820 | 15.748 | 116,697 | 21,543 | 40,07 | 1.500 | 120 | 1,0 |
12 | Cty Phương Nam | TP. Hà Nội | 7/3/01 | 20 | 26.800 | 24.400 | 193,197 | 59,086 | 40,4 | 0 | 130 | 1,20 |
13 | Cty Lâm nghiệp Việt Nam (VINAFOR) | TP. Hà Nội | 8/3/01 | 15 | 34.000 | 34.000 | 247,122 | 65,569 | 40,12 | 2.600 | 70 | 0,95 |
14 | Cty phát triển kinh tế kỹ thuật Việt Nam (DETESCO) | TP. Hà Nội | 8/3/01 | 16.5 | 35.000 | 32.000 | 222,127 | 66,417 | 40,4 | 3.400 | 180 | 1,40 |
15 | Cty XNK INTIMEX | TP. Hà Nội | 9/3/01 | 15.5 | 15.086 | 13.901 | 114,379 | 19,074 | 40 | 0 | 75 | 0,85 |
16 | TT Quan hệ Quốc tế & Đầu tư | TP. Hà Nội | 9/3/01 | 20 | 108.000 | 107.900 | 1.079,95 | 242,51 | 40,8 | 17.500 | 120 | 1,80 |
17 | Cty TNHH T&T | TP. Hà Nội | 9/3/01 | 17 | 154.000 | 148.000 | 1.044,7 | 311,5 | 41 | 7.000 | 216 | 0,95 |
18 | Cty XNK Tổng hợp 1 | TP. Hà Nội | 10/3/01 | 18 | 15.110 | 15.110 | 128,683 | 36,113 | 40 | 5.300 | 53 | 0,85 |
19 | Cty XNK và chuyển giao công nghệ VINAGIMEX | TP. Hà Nội | 10/3/01 | 17,83 | 8.200 | 7.545 | 65.370 | 15179 | 43,5 | 500 | 80 | 1,10 |
20 | Cty TNHH Đức Phương | Nam Định | 3/3/01 | 23,03 | 69.526 | 50.700 | 464.629 | 87.087 | 42,37 | 10.000 | 130 | 1,20 |
21 | Cty cổ phần KD hàng CN Nam Định | Nam Định | 3/3/01 | 20 | 20.200 | 18.500 | 182 | 50 | 39,00 | 0 | 70 | 1,50 |
22 | Cty Thương mại Nghệ An | TP. Vinh | 4/3/01 | 18,00 | 3.108 | 3.108 | 2615987 $ | 11.346 | 40,31 | 7.550 | 80 | 0,80 |
23 | Cty thiết bị nghe nhìn Nam Định | Nam Định | 05/3 | 19,73 | 26.760 | 22.163 | 194.594 | 57.661 | 36,20 | 500 | 70 | 0,98 |
24 | Cty Xe đạp - Xe máy Thái Bình | Thái Bình | 05/3 | 17,00 | 16.130 | 13.140 | 97.806 | 20.160 | 40,89 | 1.000 | 43 | 0,90 |
25 | Cty Điện máy Hải Phòng | TP. Hải Phòng | 06/3 | 18,14 | 24.300 | 21.798 | 162.682 | 52.447 | 35,10 | 4.800 | 110 | 1,10 |
26 | Cty XNK Hải Phòng | TP. Hải Phòng | 06/3 | 16,47 | 5.446 | 5.146 | 75.852 | 24.030 | 24,45 | 500 | 52 | 1,10 |
27 | Cty Cổ phần TM - DV & Kho bãi Hải Phòng | TP. Hải Phòng | 07/3 | 21,20 | 30.020 | 30.020 | 220.214 | 41.720 (Thuế NK) | 40,35 | 4.450 | 100 | 1,00 |
28 | Cty Liên doanh lắp ráp & XNK xe máy Hải Phòng | TP. Hải Phòng | 7/3/01 | 11 | 5.600 | 5.055 | 35.834 | 12.940 | 40,58 | 1.00 | 90 | 0,90 |
29 | Cty XNK Cao Bằng | TP. Hải Phòng | 08/03/01 | 19,28 | 7.520 | 7.001 | 56.768 | 17.051 | 40,96 | 1.500 | 35 | 1,20 |
30 | Cty TM-DV & XNK Hải Phòng | TP. Hải Phòng | 08/3/01 | 28,02 | 27.840 | 24.45 | 326.127 | 80.583 | 40,14 | 10.000 | 55 | 1,50 |
31 | Cty TNHH May xuất khẩu Minh Thành | TP. Hải Phòng | 09/3/01 | 18,10 | 18.820 | 15.615 | 157.586 | 49.545 | 40,3 | 2.375 | 65 | 1,00 |
32 | Cty XNK Quảng Ninh | Quảng Ninh | 09/3/01 | 17,52 | 31.890 | 26.433 | 206.260 | 1.213 | 40,12 | 0 | 100 | 0,90 |
33 | Cty TM-DV Hữu nghị Bắc Giang | Bắc Giang | 10/3/01 | 16,88 | 27.326 | 22.974 | 188.971 | 50.053 | 43,28 | 0 | 58 | 0,85 |
34 | Cty TNHH Ngôi sao Bắc Ninh | Bắc Ninh | 10/3/01 | 30,20 | 8.480 | 6.359 | 62.724 | 15.318 | 43,5 | 2.000 | 250 | 1,00 |
35 | Cty TNHH Tiến Lộc | Hồ Chí Minh | 04/3/01 | 19,2 | 34.600 | 34.600 | 159 | 24,89 | 40,5 | 14.000 | 250 | 1,00 |
36 | SXKD VXNK Q.1 (Fimexco) | Hồ Chí Minh | 04/3/01 | 19,94 | 12.382 | 12.382 | 98,31 | 22,57 | 40,3 | 500 | 70 | 0,90 |
37 | XNK NS & TTCN (Sinhaco) | Hồ Chí Minh | 05/3/01 | 22,95 | 68.480 | 63.720 | 1,067 | 236 | 40,5 | 18.000 | 170 | 1,00 |
38 | TM & SX Hoa Lâm | Hồ Chí Minh | 05/3/01 | 25,73 | 23.580 | 23.580 | 264 | 59 | 40,4 | 18.000 | 181 | 1,10 |
39 | Hoàng Chung | Hồ Chí Minh | 06/03/01 | 15,25 | 1.200 | 1.103 | 7.644 | 0,764 | 15,25 | 3.597 | 80 | 0,90 |
40 | DVTH (SAVICO) | Hồ Chí Minh | 06/03/01 | 18,75 | 1.980 | 1.980 | 22,31 | 6,206 | 40 | 0 | 45 | 1,80 |
41 | XNK Thuỷ ĐS | Hồ Chí Minh | 6/3/01 | 12,53 | 15.895 | 9.950 | 191,54 | 47,8 | 40,5 | 0 | 35 | 1,00 |
42 | XNK TH (Incomex) | Hồ Chí Minh | 7/3/01 | 20,99 | 18.375 | 13.517 | 115,419 | 40,113 | 40 | 710 | 68 | 1,00 |
43 | DVVTNN (Amaseco) | Phú Yên | 7/3/01 | 17,19 | 19.099 | 18.431 | 224,215 | 69,674 | 40,3 | 4.000 | 55 | 1,00 |
44 | Gốm đồng Nai | Biên Hoà | 7/3/01 | 16 | 14.980 | 12.665 | 123,92 | 30,101 | 40 | 0 | 150 | 0,90 |
45 | Tổng hợp Tây Đô | Cần Thơ | 8/3/01 | 20,75 | 3.740 | 2.940 | 38,476 | 10,234 | 40 | 0 | 20 | 1,20 |
46 | Xe máy Đô Thành | Hồ Chí Minh | 8/3/01 | 23,09 | 5.400 | 1.721 | 13,521 | 3.913 | 40 | 0 | 99 | 1,00 |
47 | XNK TH 3 | Nha Trang | 1/9/00 | 18,56 | 16.540 | 16.540 | 175,75 | 50,46 | 40,3 | 990 | 85 | 0,90 |
48 | SX - XNK (Fipexim) | Phú Yên | 10/3/01 | 19,78 | 5.600 | 5.377 | 86,02 | 25,66 | 19 | 720 | 60 | 1,00 |
49 | TTCN Miền Trung | Quy Nhơn | 10/3/01 | 23,01 | 51.190 | 51.190 | 409,24 | 101,86 | 40 | 11.000 | 220 | 1,00 |
50 | TP. Miền Trung | Đà Nẵng | 11/3/01 | 18,33 | 61.520 | 43.697 | 447,88 | 168,88 | 40 | 16.500 | 350 | 1,00 |
51 | Điện máy & KTCN | Đà Nẵng | 11/3/01 | 32,4 | 27.260 | 23.153 | 385,5 | 89,73 | 40,2 | 2.000 | 150 | 1,10 |
Tổng Cộng | 1.507.052 | 1.370.288 | 12.338 | 3.204 | 212.092 | 5.544 |