Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3744/BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc định mức chi phí đối với Dự án hợp tác với ACIAR (SMCN/2007/109)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3744/BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3744/BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 12/11/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 3744/BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 3744/BNN-KHCN V/v: Định mức chi phí đối với Dự án hợp tác với ACIAR (SMCN/2007/109) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2010 |
TT | Nội dung chi | Định mức chi |
A | Chi theo định mức quy định cụ thể của nhà tài trợ đối với: | |
1 | Chi phí nhân sự (có thể chi trọn gói theo kinh phí đã được phê duyệt của Dự án hoặc theo hợp đồng khoán việc hoặc chi theo định mức) | |
Chi phụ cấp cho nghiên cứu viên chính, chủ trì nghiên cứu, chủ trì dự án (nếu có) | Giáo sư, PGS. Tiến sĩ là nghiên cứu viên cao cấp: 1000.000 VNĐ/ngày; Tiến sĩ là nghiên cứu viên chính: 800.000 VNĐ/ngày; Thạc sĩ, chuyên viên và nghiên cứu viên: 400.000 VNĐ/ngày; Cán bộ kỹ thuật: 240.000 VNĐ/ngày; | |
2 | Chi phí đi lại, công tác phí trong nước: | Phụ cấp đi lại (bao gồm tiền ăn và tiêu vặt): tại thành phố Trung ương 750.000 VNĐ/ngày tương đương 50 đola Úc (AUD), tại thành phố thuộc tỉnh: 450.000 VNĐ/ngày tương đương 30 AUD; Thuê phòng ngủ: 600.000 VNĐ/ngày (tại thành phố TW) và 300.000 VNĐ/ngày (tại thành phố thuộc tỉnh) |
3 | Chi tổ chức hội thảo, hội nghị: | Giải khát giữa giờ: 50.000 VNĐ/người |
B | Áp dụng định mức chi tại thông tư 219/2009/TT-BTC đối với: chi dịch thuật; chi văn phòng phẩm trong tổ chức hội nghị, hội thảo; chi hợp đồng tư vấn nghiên cứu | |
C | Áp dụng định mức chi tại thông tư 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN đối với chi phí thuê công lao động phổ thông và kỹ thuật viên |
Nơi nhận: - Như trên; - Vụ TC, HTQT; - Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam; Phân Viện Cơ điện Nông nghiệp và CNSTH miền Nam; Viện Nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam; Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền Trung – Viện Chăn nuôi; - Lưu VT, KHCN | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |