Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11467:2016 Đường và sản phẩm đường-Xác định hàm lượng tro sulfat trong đường nâu, nước mía, syro và mật rỉ

Số hiệu: TCVN 11467:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/11/2016
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11467:2016

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11467:2016

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11467:2016 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11467:2016 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11467:2016

ĐƯỜNG VÀ SẢN PHẨM ĐƯỜNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO SULFAT TRONG ĐƯỜNG NÂU, NƯỚC MÍA, SYRO VÀ MẬT RỈ

Sugar and sugar products -Determination ofsulfated ash in brown sugar, juice, syrup and molasses

Lời nói đầu

TCVN 11467:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ICUMSA GS 3/4/7/8-11(2000) The determination of sulphated ash in brown sugar, juice, syrup and molasses,

TCVN 11467:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công b.

 

ĐƯỜNG VÀ SẢN PHẨM ĐƯỜNG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO SULFAT TRONG ĐƯỜNG NÂU, NƯỚC MÍA, SYRO VÀ MẬT RỈ

Sugar and sugar products -Determination ofsulfated ash in brown sugar, juice, syrup and molasses

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khối lượng để xác định hàm lượng tro sulfat trong đường nâu nước mía hỗn hợp, nước mía trong, syro (mật chè) và mật rỉ.

Kết quả xác định được bao gồm tổng hàm lượng tro tan trong nước và tro không tan trong nước.

2 Nguyên tắc

Mẫu được bổ sung axit sulfuric rồi được nung liên tục 550 °C và 650 °C, xác định hàm lượng tro và biểu thị kết quả theo tro sulfat. Cần phải sulfat hóa hai lần để đảm bảo chuyển tro thành dạng sulfat.

3 Thuốc thử

CẢNH BÁO: Người sử dụng phương pháp này cần tham khảo quy định về an toàn và sức khỏe trước khi xử lý axit sulfuric đặc và axit clohydric đặc.

Tất c các thuốc thử được sử dụng phải thuộc loại tinh khiết phân tích.

3.1 Nước, độ dẫn điện nhỏ hơn 2 mS/cm.

3.2 Dung dch axit sulfuric

Thêm cẩn thận 100 ml axit sulfuric đặc (r20 1,84 g/ml) vào 300 ml nước và trộn.

3.3 Dung dịch axit clohydric

Thêm cẩn thận 100 ml axit clohydric đặc (r20 1,18 g/ml) vào 500 ml nước và trộn.

4  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

4.1  Đĩa platin, dung tích 50 ml và bề mặt làm việc tối thiểu 15 cm2, tùy thuộc vào sản phẩm được phân tích.

4.2 Lò nung điện, có thiết bị kiểm soát và điều chỉnh nhiệt độ quá trình tro hóa trong dài từ 500 °C ±25 °C đến 650 °C ± 25 °C.

4.3 Đầu đốt Bunsen hoặc bếp điện.

CHÚ THÍCH Đảm bảo bề mặt bếp điện dược làm sạch cn thận.

4.4 Bình hút m, có chứa cht hút ẩm tự chỉ thị.

4.5 Cân, có thể đọc đến 0,1 mg.

5 Cách tiến hành

Sử dụng tủ hút khói có thông gió tốt trong tt cả các bước có sinh khói.

5.1 Chuẩn bị đĩa

Làm sạch đĩa platin (4.1) bằng dung dịch axit clohydric sôi (3.3) và rửa kỹ bằng nước. Sau khi nung trong lò (4.2) 550 °C, để nguội đến nhiệt độ môi trường trong bình hút ẩm (4.4) và cân chính xác đến ±0,2 mg.

5.2 Chuẩn bị mẫu th

5.2.1 Đường nâu

Cân khoảng từ 5 g đến 10 g mẫu trong đĩa platin đã chun bị (5.1) và thêm 2 ml dung dịch axit sulfuric (3.2).

5.2.2 Mật r và syro

Pha loãng mẫu với nước theo tỷ lệ 1:1 để thu dung dịch đồng nhất. Sau khi mẫu được trộn đều, có thể để vật chứa mẫu trong nước ở 60 °C để dễ trộn, cân ít nhất 10 g chính xác đến ± 1 mg. Thêm một lượng nước tương đương, làm ấm lại và trộn. Thu được dung dịch A.

CHÚ THÍCH 1: Dùng vt chứa kín hoặc bù đủ lượng nước đã bị mất đi do bay hơi.

CHÚ THÍCH 2: Nếu mẫu trong suốt và không có tinh thể thì không cần bước pha loãng 1:1.

Cân khoảng 10 g dung dịch A chính xác đến ± 1 mg trong đĩa platin đã chuẩn bị (5.1) và thêm 2 ml dung dịch axit sulfuric (3.2).

5.2.3 Nước mía

Cân khoảng 30 g mẫu trong đĩa platin đã chuẩn bị (5.1), làm bay hơi nước đến đặc và thêm 2 ml dung dch axit sulfuric (3.2).

5.3 Nung sơ bộ

Đốt đĩa từ từ và cẩn thận trên đầu đốt Bunsen hoặc trên bếp điện (4.3) cho đến khi phần mẫu thử được cacbon hóa hoàn toàn.

5.4 Nung

Đặt đĩa đã nung sơ bộ (5.3) trong lò nung (4.2) ở 550 °C trong khoảng2 h. Sau đó để cho đĩa nguội, thêm 2 ml dung dịch axit sulfuric (3.2), để bay hơi trên bếp điện hoặc trên đầu đốt Bunsen (4.3) và nung tiếp 650 °C cho đến khi thu được khối lượng không đổi (khoảng 0,5 h). Làm nguội bằng cách đặt đĩa trong bình hút ẩm (4.4) đến nhiệt độ môi trường. Cân chính xác đến ± 0,2 mg.

6 Tính và biểu thị kết quả

Hàm lượng tro sulfat trong mẫu thử, X, được biểu th theo phần trăm tro còn lại, tính theo công thức sau:

trong đó:

m0 là khối lượng đĩa platin (xem 5.1), tính bằng miligam (mg);

m1 là khối lượng phần mẫu th (xem 5.2), tính bằng miligam (mg);

m2 là khối lượng đĩa platin cùng với phần tro còn lại (xem 5.4), tính bằng miligam (mg).

CHÚ THÍCH Lưu ý hệ số pha loãng nếu mẫu mật rỉ hoặc syro được pha loãng 1:1 trong 5.2.2.

Báo cáo kết quả đến ba chữ số sau dấu phẩy đối với đường nâu và hai chữ số sau dấu phẩy đối với mật rỉ.

7 Độ chụm

7.1 Độ lặp lại

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử độc lập, riêng r, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm, do cùng một người thao tác, sử dụng cùng một thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giá trrnhư sau:

- đối với đường thô có hàm lượng tro sulfat trung bình bằng 0,429 %: r = 0,029 %:

- đối với mật r có hàm lượng tro sulfat trung bình bằng 11,57 %: r= 0,45 %.

7.2 Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phươngpháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người thao tác khác nhau, sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giá trị R như sau:

- đối với đường thô có hàm lượng tro sulfat trung bình bằng 0,429 %: R = 0,038 %;

- đối với mật rỉ có hàm lượng tro sulfat trung bình bằng 11,57 %: R = 0,84 %.

8 Báo cáo th nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

- mọi thông tin cần thiết cho việc nhận biết đầy đủ về mẫu;

- phương pháp lấy mẫu, nếu biết;

- phương pháp thử, viện dẫn tiêu chuẩn này;

- mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;

- kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu kiểm tra độ lặp lại, thì nêu kết quả cuối cùng thu được.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11467:2016

01

Quyết định 3683/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×