Trang /
Tiêu chuẩn TCVN 13563:2023 Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 13563:2023
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13563:2023 Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch
Số hiệu: | TCVN 13563:2023 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
Ngày ban hành: | 27/04/2023 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13563:2023
ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN - ĐỒ UỐNG ĐẠI MẠCH
Non-alcoholic beverages - Malt beverage
Lời nói đầu
TCVN 13563:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN - ĐỒ UỐNG ĐẠI MẠCH
Non-alcoholic beverages - Malt beverage
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với sản phẩm đồ uống đại mạch có hàm lượng etanol không lớn hơn 0,5 % thể tích.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bần mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5563, Bia-Xác định hàm lượng cacbon dioxit
TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
TCVN 10696 (EN 12145), Nước rau quả - Xác định chất khô tổng số - Phương pháp xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy
TCVN 12747 (ISO 5496), Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Hướng dẫn ban đầu và huấn luyện người đánh giá để phát hiện và nhận biết mùi
TCVN 12752 (ISO 11037), Phân tích cảm quan - Hướng dẫn đánh giá cảm quan màu sắc của sản phẩm
TCVN 13564, Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí
ISO 3972, Sensory analysis - Methodology - Method of investigating sensitivity of taste (Phân tích cảm quan - Phương pháp luận - Đánh giá phân tích vị)
EBC Method 9.3.1, Ethanol in alcohol free and low alcohol beers: Enzymatic method (Etanol trong bia không cồn và bia có độ cồn thấp: Phương pháp enzym)
EBC Method 9.28.1, Carbon dioxide in beer: Titration method (Cacbon dioxit trong bia: Phương pháp chuẩn độ)
EBC Method 9.28.3, Carbon dioxide in beer: Pressure method (Cacbon dioxit trong bia: Phương pháp đo áp lực)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Malt đại mạch/Malt (malt)
Bán thành phẩm được chế biến từ hạt đại mạch 1) (Hordeum vulgare L. 2) hoặc Hordeum distichon L.) đã nảy mầm.
3.2
Đồ uống đại mạch/Thức uống đại mạch (malt beverages)
Sản phẩm đồ uống được chế biến bằng phương pháp thích hợp từ các nguyên liệu chính là dịch chiết malt đại mạch (3.1) (hoặc dịch chiết malt đại mạch cô đặc), chế phẩm từ hoa houblon (Humulus lupulus L.) và nước; có thể sử dụng nấm men và phụ gia thực phẩm, đáp ứng quy định về hàm lượng etanol nêu trong tiêu chuẩn này.
4 Nguyên liệu
4.1 Nguyên liệu chính
- Malt đại mạch và/hoặc chế phẩm từ malt đại mạch: phù hợp cho chế biến thực phẩm;
- Chế phẩm từ hoa houblon: phù hợp cho chế biến thực phẩm;
- Nước: đáp ứng quy định hiện hành [5].
4.2 Nguyên liệu tùy chọn
- Các nguyên liệu có chứa tinh bột và/hoặc đường (ngoại trừ đại mạch);
- Các nguyên liệu khác.
Các nguyên liệu tùy chọn phải phù hợp cho chế biến thực phẩm.
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Yêu cầu cảm quan
Yêu cầu cảm quan đối với đồ uống đại mạch được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu cảm quan
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Màu sắc | Đặc trưng cho sản phẩm |
2. Mùi | Đặc trưng cho sản phẩm |
3. Vị | Đặc trưng cho sản phẩm |
4. Trạng thái | Dạng lỏng,không có cặn |
5.2 Yêu cầu về lý - hóa
Yêu cầu về lý - hóa đối với đồ uống đại mạch được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu lý - hóa
Chỉ tiêu | Mức yêu cầu |
1. Hàm lượng etanol, % thể tích, không lớn hơn | 0,5 |
2. Hàm lượng chất khô tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn | 3,8 |
3. Hàm lượng cacbon dioxit (CO2) trong sản phẩm đồ uống đại mạch có ga, g/L, không nhỏ hơn | 2,5 |
6 Phụ gia thực phẩm
Chỉ sử dụng các phụ gia thực phẩm theo quy định hiện hành [4].
7 Yêu cầu về an toàn thực phẩm
7.1 Giới hạn về kim loại nặng
Giới hạn về kim loại nặng trong sản phẩm theo quy định hiện hành [6].
7.2 Giới hạn vi sinh vật
Giới hạn vi sinh vật trong sản phẩm theo quy định hiện hành [6].
7.3 Giới hạn độc tố vi nấm
Giới hạn về độc tố vi nấm trong sản phẩm theo quy định hiện hành [7].
8 Phương pháp thừ
8.1 Xác định các chỉ tiêu cảm quan
a) Đánh giá trạng thái bằng cách quan sát bằng mắt thường đối với khoảng 100 mL mẫu thử đựng trong cốc thủy tinh không màu, trong suốt có dung tích 200 ml dưới ánh sáng thích hợp.
b) Đánh giá màu sắc theo TCVN 12752 (ISO 11037).
c) Đánh giá mùi theo TCVN 12747 (ISO 5496).
d) Đánh giá vị theo ISO 3972.
8.2 Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 13564 hoặc EBC Method 9.3.1.
8.3 Xác định hàm lượng chất khô tổng số, theo TCVN 10696 (EN 12145).
8.4 Xác định hàm lượng cacbon dioxit, theo TCVN 5563 hoặc EBC Method 9.28.1 hoặc EBC Method 9.28.3.
9 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
9.1 Bao gói
Sản phẩm phải được đóng gói trong bao bì đảm bảo an toàn thực phẩm, kín khí và không thấm nước.
9.2 Ghi nhãn
Việc ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành [1][2], theo TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Sửa đổi 2010) và các yêu cầu sau đây:
9.2.1 Tên sản phẩm
Tên sản phẩm có thể là “Đồ uống đại mạch”, “Thức uống đại mạch” hoặc tên gọi khác mang nghĩa tương đương. Tên sản phẩm cần mô tả đúng bản chất của sản phẩm mà không lừa dối hoặc gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng.
Tên sản phẩm có thể kèm theo các thuật ngữ mô tả thích hợp (ví dụ “không ga” hoặc “có ga”).
9.2.2 Ghi nhãn sản phẩm bao gói sẵn để bán lẻ
Nhãn sản phẩm bao gói sẵn để bán lẻ cần ghi các thông tin sau:
a) Tên sản phẩm, như nêu trong 9.2.1.
b) Hàm lượng etanol (% thể tích).
9.2.3 Ghi nhãn bao gói không dùng để bán lẻ
Tên sản phẩm, mã định danh lô hàng, tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất hoặc cơ sở bao gói, hướng dẫn bảo quản và thông tin về hàm lượng etanol phải được ghi trên bao bì.
Tuy nhiên, mã định danh lô hàng, tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất hoặc cơ sở bao gói có thể được thay bằng dấu nhận biết, với điều kiện là dấu này có thể nhận biết dễ dàng bằng các tài liệu kèm theo.
9.3 Bảo quản
Sản phẩm được bảo quản ở nơi khô, sạch, ở điều kiện nhiệt độ thích hợp, đảm bảo an toàn thực phẩm.
9.4 Vận chuyển
Sản phẩm được vận chuyển bằng các phương tiện đảm bảo an toàn thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa
[2] Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa
[3] Thông tư số 05/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
[4] Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
[5] QCVN 01-1:2018/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
[6] QCVN 6-2:2010/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn
[7] QCVN 8-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
[8] QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
[9] QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
[10] CODEX STAN 192-1995, Revived 2019, General Standard for food additives
[11] GSO 1027:2021, Malt beverage (tiêu chuẩn của Hội đồng hợp tác các nước Ả rập vùng Vịnh)
[12] ES 1765/2016, Non-alcoholic barley drink (tiêu chuẩn Ai Cập)
[13] US Code of Federal Regulations, Title 27: Alcohol, Tobacco Products and Firearms, Part 7: Labeling and advertising of malt beverages
[14] H.D.Belitz, W.Grosch, P.Schieberle (2009), “Beer” in Food Chemistry, p.892-905, Leipzig
[15] The Plant List (2010). Version 1. Published on the Internet; http://www.theplantlist.org/
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.