Quyết định 3250/QĐ-BCT 2024 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về ATTP

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3250/QĐ-BCT

Quyết định 3250/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3250/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lý Quốc Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/12/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3250/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3250/QĐ-BCT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 3250_QD_BCT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG

_________

Số: 3250/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________

Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH
Về việc ch định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước v an toàn thực phm

_________

B TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn c Luật An toàn thực phẩm:

Căn cứ Nghị định s 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật An toàn thực phm;

Căn cứ Nghị định s 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu t chức của Bộ Công Thương được sửa đi, bổ sung tại Nghị định s 105/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chính phủ; Nghị định s 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 ca Chính phủ sửa đi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kim nghiệm thực phm phục vụ quản lý nhà nước:

Căn cứ Thông tư s 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương:

Xét đề nghị của Trung tâm Phân tích và Giám định thực phm Quốc gia tại các Công văn s 10/VTP-TTPT ngày 18 tháng 4 năm 2024 v việc đăng ký gia hạn; Công văn s 24/VTP-TTPT ngày 17 tháng 7 năm 2024 v việc b sung thông tin đơn đăng ký ch định cơ sở kim nghiệm và Công văn s 32/VTP-TTPT ngày 14 tháng 8 năm 2024 về việc đăng ký chỉ định cơ s kim nghiệm;

Theo đề nghị của Vụ trưng Vụ Khoa học và Công nghệ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Trung lâm Phân tích và Giám định thực phẩm Quốc gia, Viện Công nghiệp thục phẩm (địa ch cơ sở kiểm nghiệm: 301 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội) là cơ sở kim nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. Danh mục chỉ tiêu chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục).

Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 014/2024/BCT-KNTP.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực (03) năm, kể từ ngày ký.

Điều 3. Trung tâm Phân tích và Giám định thực phm Quốc gia có trách nhiệm thực hiện công tác kim nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân th các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thm quyn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phân tích và Giám định thực phẩm Quốc gia và Thủ trưởng các cơ quan, t chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr Trương Thanh Hoài (để b/c):
- Bộ Y tế; Bộ NN&PTNT (để biết);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để đăng tải);
- Lưu: VT, KHCN, sonpt.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ




 

Lý Quốc Hùng


Phụ lục
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo quyết định số: 325/QĐ-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2024)

 

TT

Tên ch tiêu được chỉ định

Phạm vi áp dụng

Phương pháp thử

Gii hạn phát hiện / Phạm vi đo

1.

Xác định hàm lượng Chì, Cadimi, Đồng, Kẽm, Sắt

Phương pháp AAS, tro hóa khô

Phn 1: Xác định Chì, Cadimi, k thuật GF-AAS

Phần 2: Xác định Đồng, Sắt, Km, kỹ thuật F-AAS

Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn;

Nước giải khát:

Sữa chế biến;

Dầu thực vật;

Bột, tinh bột và sản phẩm chế biến từ linh bột;

Bánh, mứt, kẹo

AOAC 999.11

Pb: 15 µg/ kg;

Cd: 6,5 µg/kg;

Cu, Zn, Fe: 1.8 mg/kg

2.

Xác định hàm lượng Asen

Phương pháp hóa hơi hydrit HVG-AAS

Bia; Rượu, cn và đồ ung có cồn;

Nước giải khát;

Sữa chế biến;

Dầu thực vật;

Bột, tinh bột và sản phm chế biến từ tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.024 (2019)

(Ref: AOAC 986.15)

50 µg/kg

3.

Xác định hàm lượng Thủy ngân

Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên t không ngọn lửa

Bia; Rượu, cn và đồ ung có cồn;

Nước giải khát;

Sữa chế biến;

Dầu thực vật;

Bột, tinh bột và sản phm chế biến từ tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.023 (2019)

(Ref: AOAC 971.21)

50 µg/kg

4.

Xác định hàm lượng Canxi, Magie, Mangan, Kali, Natri

Phương pháp F-AAS

Bia; Rượu, cn và đồ ung có cồn;

Nước giải khát;

Sữa chế biến;

Dầu thực vật;

Bột, tinh bột và sản phm chế biến từ tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.118 (2019)

(Ref: TCVN 1537:2007)

Ca: 15 mg/kg;

Mg, Na:0.5 mg/kg;

Mn, K: 0.8 mg/kg

5.

Xác định hàm lượng Ochratoxin A

Phương pháp LC-MS/MS

Rượu, cồn vả dồ uống cỏ cồn;

Bột, tinh bột và sản phẩm chế biến từ tinh bột;

Nước gii khát;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.167 (2019)

(Ref: Journal of Chromatography A.

1029, pp. 125-133)

1 µg/kg

6.

Xác định hàm lượng

Aflatoxin B1 và tổng số (B1, B2, G1, G2) Phương pháp LC-MS/MS

Bột, tinh bột và sn phẩm chế biến từ tinh bột;

Đầu thực vật;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.130 (2019)

(Ref: TCVN 7407:2004 & TCVN 7596:2007)

1 µg/kg

7.

Xác định hàm lượng Deoxynivalenol (DON), Zearalenone (ZON) Phương pháp LC-MS/MS

Bột, tinh bột và sn phẩm chế biến từ tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.105 (2019)

(Ref: Journal of  Chromatography A, 1143. 2007, 48-64)

DON: 100µg/kg;

ZON: 10µg/kg

8.

Xác định hàm lượng Patulin

Phương pháp LC-MS/MS

Nước gii khát; Rượu, đồ uống có cồn;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.113

(Ref: TCVN 8161:2009)

10 µg/L (µg/kg)

9.

Xác định hàm lượng Fumonisin

Phương pháp LC-MS/MS

Bột, tinh bột và sản phm chế biến từ tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.168

100 µg/kg

10.

Xác định hàm lượng Vitamin A

Phương pháp HPLC - FLD

Sữa chế biến;

Dầu thực vật;

Bột, tinh bột và sản phm chế biến từ tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.058 (2019)

(Ref: TCVN 8674:2011)

0.17 mg/kg

11.

Xác định hàm lượng Vitamin B1

Phương pháp HPLC - DAD

Sữa chế biên;

Dầu thực vật;

Bột, tinh bột và sản phẩm chế biến từ tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.059 (2019)

(Ref: TCVN 5164:2018)

3.33 mg/kg

12.

Xác định hàm lượng Vitamin B2

Phương pháp HPLC - FLD

Sữa chế biến;

Dầu thực vật:

Bột, tinh bột và sn phẩm chế biến từ tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.060 (2019)

(Ref TCVN 8975:2018)

1,65 mg/kg

13.

Xác định hàm lượng Vitamin E

Phương pháp HPLC - DAD

Sữa chế biến;

Dầu thực vật;

Bột, tinh bột và sản phẩm chế biến từ tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.061 (2019)

(Ref: TCVN 8975:2018)

8,3 mg/kg

14.

Xác định hàm lượng Vitamin E

Phương pháp HPLC - FLD

Sữa chế biến;

Dầu thực vật;

Bột, tinh bột và sản phẩm chế biến từ tinh bột;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.062 (2019)

(Ref: TCVN 8276:2018)

1,7 mg/kg

15.

Xác định Hàm lượng Vitamin

D3 Phương pháp LC-MS/MS

Sữa chế biến;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.139 (2019)

(Ref: TCVN 8973:2011)

3 µg/kg

16.

Xác định hàm lượng Vitamin B1,B2, B6, B9, C

Phương pháp HPLC - DAD

Nước giải khát

FIRI.M.088 (2019)

(Ref: Application Note 251, Dionex)

B1,B6, B9, C: 10 mg/L;

B2: 7 mg/L

17.

Xác dinh các chất mầu tan trong nước

Phương pháp TLC

Rượu, cn và đồ uống có cn;

Nước giải khát;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.063

 

18.

Xác dinh hàm lượng SO2

Phương pháp chưng cất và chuẩn độ

Rượu, cồn và đồ uống có cn;

Bột, tinh bột và sản phẩm chế biến từ tinh bột

FIRI.M.124

4,5 mg/kg (mg/L)

19.

Xác định hàm lượng Sodium Saccharinc, Asparlame, Acesulfame-K, Cyclamate

Phương pháp HPLC

Nước giải khát;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.117 (2019)

(Ref: TCVN 8471:2010, TCVN 8472:2010)

Mi chất/ each substance/ 30 mg/kg

20.

Xác định hàm lượng đường tan tổng số

(Saccaroza, Glucosc, Fructosc, Maltosc, Lactose)

Phương pháp HPLC - RID

Nước giải khát;

Sữa chế biến;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.020 (2019)

(Ref.AOAC 980.13)

0,3% (g/100mL)

21.

Xác định hàm lượng Cholesterol

Phương pháp HPLC

Sữa chế biến;

Bánh, mứt, kẹo

FIRI.M.132 (2022)

(HPLC)

5 mg/kg

22.

Xác định hàm lượng Etanol

Bia

TCVN 5562:2009

0- 12,55°V

23.

Xác định hàm lượng chất hòa tan ban đầu

Bia

TCVN 5565:1991

0,1~20%

24.

Xác định hàm lượng CO2

Phương pháp chuẩn độ

Bia

TCVN 5563:2009

/

25.

Xác định độ axit

Phương pháp chuẩn độ

Bia

TCVN 5564:2009

/

26.

Xác định Độ đắng Phương pháp UV-VIS

Bia

TCVN 6059:2009

3 BU

27.

Xác định Độ màu

Phương pháp UV-VIS

Bia

TCVN 6061:2009

0,5-50 EBC

28.

Xác định hàm lượng Diacetyl và các chất Dixeton khác

Phương pháp quang ph tử ngoại.

Bia

TCVN 6058:1995

0,03 mg/L

29.

Xác định độ cồn Phương pháp đo bng cn kế

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

TCVN 8008:2009

0 - 100°V

30.

Xác định độ axit

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

TCVN 8012:2009

/

31.

Xác định hàm lượng ester

Phương pháp chuẩn độ

Rượu, cồn và đồ ung có cồn

TCVN 1051:2009

10 mg/L.

32.

Xác định hàm lượng aldehyd

Phương pháp chuẩn độ

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

TCVN 8009:2009

10 mg/L

33.

Xác định hàm lượng Methanol, cetandchytc, Ethyl Acetatc, 1- propanol, 2- Methylpropan-l-ol, Isoamyl Acetate, Isoamylancol

Phương pháp GC

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

FIRI.M.040 (2019)

(Ref: AOAC 972.11)

Mỗi chất/ each substance/15 mg/L cồn 1000V

34.

Xác định hàm lượng chất khô

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

AOAC 920.47

/

35.

Xác định hàm lượng Furfural

Phương pháp UV-VIS

Rượu, cồn và đồ uống có cn

TCVN 7886:2009

0,2 mg/L

36.

Định tính Fufurol

Phương pháp định tính

Rượu, cồn và đồ ung có cn

TCVN 1051:2009

/

37.

Xác định hàm lượng Axit hữu cơ hòa tan (acid lactic; acid acctic; acid tartaric; acid malic; acid citric; acid oxalic, acid butyric, acid propionic, acid formic, acid furmaric, acid stearic,...)

Phương pháp HPLC - DAD

Nước giải khát

FIRI.M.041 (2019)

10 mg/L (mg/kg)

38.

Xác định hàm lượng Cafein

Phương pháp HPLC - DAD

Nước giải khát

FIRI.M.042 (2019)

(Ref: AOAC 979.08)

5 mg/kg (mg/L)

39.

Xác định hàm lượng Axit benzơic, Axit Sorbic

Phương pháp HPLC - DAD

Nước giải khát

FIRI.M.056 (2019)

1 mg/kg (mg/L)

40.

Xác định hàm lượng nitơ và protein thô - Phương pháp Kjeldahl

Sữa chế biến

TCVN 8099-1:2015

/

41.

Xác định hàm lượng chất béo

Sữa chế biến

FIRI.M.079 (2019)

/

42.

Xác định hàm lượng chất béo phomat và các sản phẩm phomat chế biến

Sữa chế biến

TCVN 8181:2009

/

43.

Xác định hàm lượng chất béo Cream

Sữa chế biến

TCVN 10563:2015

/

44.

Xác định hàm lượng chất béo Bơ, sản phẩm béo từ sữa, nhũ tương dầu thực phẩm và chất béo dạng phết

Sữa chế biến

TCVN 8154:2009

/

45.

Độ ẩm (đối với các sản phẩm chất béo từ sữa)

Sữa chế biến

TCVN 8151-1:2009

/

46.

Tỷ trọng sữa, hiệu qu thanh trùng

Sữa chế biến

TCVN 5860:2019

/

47.

Chỉ số peroxit

Phương pháp UV-VIS

Sữa chế biến

TCVN 9967:2013

/

48.

Xác định hàm lượng Aflatoxin M1

Phương pháp LC/MS/MS

Sữa chế biến

FIRI.M.086 (2019)

(Ref: TCVN 6685:2009)

0,05 µg/kg

49.

Xác định hàm lượng Melamine, Cyanuric acid

Phương pháp LC/MS/MS

Sữa chế biến

FIRI.M.141 (2019)

(Ref: ISO/TS 15495:2010)

Melamin: 50µg/kg

Cyanuric acid: 200 µg/kg

50.

Xác dịnh độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi

Dầu thực vật

TCVN 6120:2018

/

51.

Xác định hàm lượng nước

Phương pháp tách

Dầu thực vật

TCVN 6118:1996

/

52.

Xác định chỉ s peroxit

Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iốt (quan sát bằng mắt thường)

Dầu thực vật

TCVN 6121:2018

/

53.

Xác định chỉ số Iốt

Dầu thực vật

TCVN 6122:2015

/

54.

Xác dịnh chỉ số xà phòng

Dầu thực vật

TCVN 6126:2015

/

55.

Xác định chỉ số axit và độ axit, axit béo tự do

Dầu thực vật

TCVN 6127:2010

/

56.

Xác định hàm lượng m

Bột, tinh bột và sản phm chế biến từ tinh bột

TCVN 4846:1989

/

57.

Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô

Phương pháp Kjeldahl

Bột, tinh bột và sản phm chế biến từ tinh bột

TCVN 8125:2015

/

58.

Xác định hàm lượng chất béo

Bột, tinh bột và sản phm chế biến từ tinh bột

TCVN 6555:2017

/

59.

Xác định hàm lượng tinh bột, carbohydrate, đường tổng

Phương pháp chuẩn độ Lane & Eynon

Rượu, cồn và đồ uống có cồn

Bột, tinh bột và sản phẩm chế biến từ tinh bột

FIRI.M.146 (2019)

(Ref: 10 TCN 514:2002)

/

60.

Xác định hàm lượng tro băng phương pháp nung

Bột, tinh bột và sản phẩm chế biến từ tinh bột

TCVN 8124:2009

/

61.

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (Aldrin and dieldrin (1), Bromide (2), Chinomclhional (3), Deltamethrin (4), DDT (5), Dichlorvos (6), Fenitrothion (7), Fenvalerate (8), Fludioxonil (9), Hydrogen phosphide (10), Heptachlor (11), Methoprene (12), Imidacloprid (13), Permethrin (14), Lindane (15), Pirimiphos-methyl (16), Phosphamidon (17), Piperonyl butoxide (18), Pyrethrins (19), Prochloraz (20),

Spinosad (21), Thiophanatc-metyl (22), Triazophos (23), Triforine (24), Vamidothion (25)) Phương pháp GC-MS

Bột, tinh bột và sản phẩm chế biến từ tinh bột

FIRI.M.087

(1), (15): 0,003 mg/kg; (2): 15,0 mg/kg; (3), (10), (12), 17), (22), (23), (25): 0,03 mg/kg;

(4), (8), (9), (19),

(6): 0,06 mg/kg; (5), (24): 0,015 mg/kg; (7), (14), (14), (18), (18): 0,3 mg/kg; (11), (13): 0,006 mg/kg; (16): 0.15 mg/kg

62.

Xác định độ ẩm

Bánh, mứt, kẹo

TCVN 4069:2009

TCVN 4846:1989

0.1%

63.

Xác định hàm lượng tro tổng số

Bánh, mứt, kẹo

TCVN 4070:2009

TCVN 8124:2009

/

64.

Xác định hàm lượng tro không tan trong axit HC1 10%

Bánh, mứt, kẹo

TCVN 4071:2009

TCVN 5612:2007

/

65.

Xác định hàm lượng Protein tng số

Bánh, mứt, kẹo

TCVN 8125:2015

/

66.

Xác định hàm lượng chất béo

Bánh, mứt, kẹo

TCVN 4072:2009

/

67.

Xác định hàm lượng Carbohydrate

Bánh, mứt, kẹo

AOAC 986.25

/

68.

Xác định hàm lượng chất chiết

Nguyên liệu malt bia

EBC 4.5.1

/

69.

Xác định Độ ẩm

Nguyên liệu malt bia

EBC 4.2

/

70.

Xác định Hoạt lực (Năng lực đường hóa tuyệt đối)

Nguyên liệu malt bia

EBC 4.12

/

71.

Xác định thời gian đường hoá

Nguyên liệu malt bia

EBC 4.5.1

/

72.

Xác định hàm lượng protein

Nguyên liệu malt bia

EBC 4.3.1

/

73.

Xác định độ chênh lệch chất chiết thô/mịn

Nguyên liệu malt bia

EBC 4.5.2

/

74.

Thử thôi nhiễm Pormaldehyd trong bao bì

Phương pháp so màu

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp, cao su và kim loại) thuộc lĩnh vực dược phân công qun lý

FIRI.M.188

(QCVN 12-1,2,3:2011/BYT)

/

75.

Thử thôi nhiễm Phenol trong bao bì Phương pháp UV-VIS

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp, cao su và kim loại) thuộc lĩnh vực dược phân công qun lý

FIRI.M.189

(QCVN 12-1,2,3:2011/BYT)

5 µg/mL

76.

Thử thôi nhiễm cặn khô (trong heptan, nước etanol, axit acetic)

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp, cao su và kim loại) thuộc lĩnh vực dược phân công qun lý

FIRI.M.190

(QCVN 12-1,2,3:2011/BYT)

15 µg/mL

77.

Thử vật liệu kiểm tra ch tiêu Chì (Pb), Cadimi (Cd)

Phương pháp GF-AAS

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp, cao su) thuộc lĩnh vực dược phân công qun lý

FIRI.M.181

(QCVN 12-1,2:2011/BYT)

Cao su Pb, Cd: 20 mg/kg;

Nhựa Pb, Cd: 20 mg/kg

78.

Thử thôi nhiễm chỉ tiêu Acid Lactic tổng số

Phương pháp HPLC - DAD

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp, cao su) thuộc lĩnh vực dược phân công qun lý

FIRI.M.203

(QCVN 12-1:2011/BYT)

20 mg/L

79.

Thử thôi nhiễm kim loại nặng bng phương pháp bán định lượng Phương pháp so màu

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp, cao su) thuộc lĩnh vực dược phân công qun lý

FIRI.M.183

(QCVN 12-1:2011/BYT)

1 µg/mL

80.

Thử thôi nhiễm lượng KMnO4 tiêu tốn

Phương pháp chuẩn độ

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (bằng nhựa tổng hợp) thuộc lĩnh vực dược phân công qun lý

FIRI.M.191

(QCVN 12-1:2011/BYT

3 µg/mL

81.

Thử thôi nhiễm Kẽm

Phương pháp F-AAS

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (Bằng cao su) thuộc lĩnh vực dược phân công qun lý

FIRI.M.180

(QCVN 12-2:2011/BYT)

0,2 mg/L

82.

Thử thôi nhiễm Kim loại nặng bằng phương pháp bán định lượng Phương pháp so màu

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa dựng thực phàm (Bng cao su) thuộc lĩnh vực dược phân công quản lý

FIRI.M.179

(QCVN 12-2:2011/BYT)

1 µg/mL

83.

Thử thôi nhiễm chỉ tiêu Chì, Cadimi Phương pháp GF-AAS

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (Bằng kim loại) thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

FIRI.M.186

(QCVN 12-3:2011/BYT)

Pb: 20 µg/L;

Cd: 20 µg/L

84.

Thử thôi nhiễm chỉ tiêu Asen

Phương pháp so màu

Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm (Bằng kim loại) thuộc lĩnh vực được phân công quản lý

FIRI.M.187

(QCVN 12-3:2011/BYT)

0.2 µg/mL

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi