Tiêu chuẩn TCVN 8631:2010 Danh mục yếu tố dữ liệu thư mục trao đổi, tìm dữ liệu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8631:2010

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8631:2010 ISO 8459:2009 Thông tin và tư liệu-Danh mục các yếu tố dữ liệu thư mục dùng để trao đổi và tìm dữ liệu
Số hiệu:TCVN 8631:2010Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Năm ban hành:2010Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8631:2010

ISO 8459:2009

THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU

Information and documentation - Bibliographic data element directory for use in data exchange and enquiry

Lời nói đầu

TCVN 8631:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 8459:2009;

TCVN 8631:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC46 Thông tin và Tư liệu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này quy định và mô tả các yếu tố dữ liệu cần thiết để trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống thư mục (tức là thiết bị đầu cuối hoặc trình duyệt đến máy tính hoặc máy tính đến máy tính). Dữ liệu được trao đổi với mục đích để bắt đầu hoặc trợ giúp cho một quá trình. Để truyền thông tin yêu cầu hỗ trợ cho quá trình, các yếu tố dữ liệu khác nhau trong các thông điệp được trao đổi cần phải được hiểu đầy đủ bởi quá trình này đối với quá trình được đề cập.

Tiêu chuẩn này được xem như là công cụ nguồn để phục vụ khả năng liên kết giữa các tiêu chuẩn trong lĩnh vực thư viện và thư mục. Tiêu chuẩn này đáp ứng cho việc hài hòa các tiêu chuẩn khác nhau trong lĩnh vực này, bao gồm các lược đồ nội dung, giao thức và các mô hình. Với mục đích này, các yếu tố dữ liệu được xác định ở các mức khác nhau bằng các giao thức và lược đồ khác nhau. Trọng tâm của tiêu chuẩn là cung cấp các khái niệm chung cho các yếu tố dữ liệu được trao đổi trong các thông điệp giao thức giữa các hệ thống.

Các nhà phát triển hệ thống thường sử dụng nhiều tiêu chuẩn và do đó có thể tận dụng mối quan hệ qua lại và các khái niệm trong việc thiết kế các cơ sở dữ liệu (CSDL) của họ để đạt được khả năng liên kết chủ động khi sử dụng các tiêu chuẩn khác nhau.

Tiêu chuẩn này cũng được dùng làm cơ sở để xây dựng các tiêu chuẩn mới. Bằng cách kế thừa các tên yếu tố và khái niệm, các tiêu chuẩn mới có thể đạt được hiệu quả hơn theo cách liên kết trực tiếp với những tiêu chuẩn hiện hành trong lĩnh vực này.

Việc đưa vào nhiều ví dụ và từ đồng nghĩa cũng để nhằm mục đích hỗ trợ cho việc dịch tiêu chuẩn này sang các ngôn ngữ khác.

Những yếu tố từ năm phần của phiên bản tiêu chuẩn ISO 8459 đã được xuất bản trước đây cũng đã được kiểm tra, cập nhật khi cần thiết và được gộp thành một bộ các yếu tố duy nhất sao cho tiêu chuẩn này có thể thay thế các phần trước đây.

Không có các tài liệu viện dẫn bắt buộc cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Thư mục tài liệu tham khảo chỉ ra nguồn tin tham khảo và được sử dụng để xây dựng tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn nêu trong thư mục là những ví dụ về yếu tố dữ liệu sử dụng trong tiêu chuẩn này nhưng không bắt buộc.

Danh mục này cũng đề cập đến các tiêu chuẩn giao thức và giản đồ đã được dùng để xác nhận các yếu tố dữ liệu và khái niệm trong tiêu chuẩn này.

THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - DANH MỤC CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU THƯ MỤC DÙNG ĐỂ TRAO ĐỔI VÀ TÌM DỮ LIỆU

Information and documentation - Bibliographic data element directory for use in data exchange and enquiry

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này mô tả, dưới dạng danh mục, các yếu tố dữ liệu được sử dụng để trợ giúp cho quá trình bổ sung, mô tả và biên mục nguồn tin, tìm tin và yêu cầu mượn hoặc sao chụp của một người dùng tin trực tiếp hoặc một cơ quan.

Tiêu chuẩn này gồm các yếu tố dữ liệu được trao đổi hoặc có tiềm năng trao đổi giữa các hệ thống thư mục. Các yếu tố dữ liệu mà không được trao đổi hoặc có thể không được trao đổi được bỏ qua vì chúng không cần thiết phải chuẩn hóa. Các yếu tố dữ liệu được xử lý bởi các giao thức truyền không được tính đến, chỉ có những yếu tố liên quan đến các giao thức ở mức ứng dụng.

Các yếu tố dữ liệu này là một phần của giai đoạn hoàn chỉnh thông tin và được phân loại chung thành các lớp và lớp con và được trình bày theo hai trật tự, một theo lớp và lớp con và một theo thứ tự sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái. Thứ tự sắp xếp bao gồm các ví dụ và từ đồng nghĩa được xác định trong giai đoạn hợp nhất và những ví dụ và từ đồng nghĩa tìm thấy trong các giao thức và sơ đồ trao đổi liên quan.

Vì nhóm các yếu tố dữ liệu có thể khác nhau giữa các giao thức và các sơ đồ biểu ghi khác nhau, nên các yếu tố dữ liệu này được phân lớp và được nhóm lại mà không cần phải cấu trúc thêm. Tương tự như vậy, trật tự của các yếu tố dữ liệu, dù là yếu tố dữ liệu bắt buộc hoặc không bắt buộc hoặc cấu trúc của nó ra sao và được hợp thức như thế nào, cũng có thể thay đổi tùy theo việc sử dụng chúng và do đó các thuộc tính của yếu tố dữ liệu này sẽ nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này.

Do các cách thức liên tác mới, một số yếu tố dữ liệu mới có thể được tính đến, nhưng sự thay đổi lớn nhất thường là trong cách thức mà các yếu tố dữ liệu hiện có được nhóm lại. Ví dụ, khi một giao dịch mua tài liệu được tiến hành dù bằng phương pháp thủ công hoặc điện tử, các yếu tố dữ liệu giao dịch cơ bản, người đặt mua, nhà cung cấp và đối tượng đặt mua vẫn không thay đổi, điều này phản ánh ở việc là hầu hết các yếu tố dữ liệu trong tiêu chuẩn này có nguồn gốc từ vài thập kỷ trước đây. Để thích nghi với sự thay đổi tiềm tàng của việc nhóm các yếu tố dữ liệu, một nỗ lực đã được thực hiện để nhận diện các khái niệm chung qua các quá trình. Ví dụ, tiêu điểm mới về việc cung cấp thông tin cho người dùng trực tiếp là nguyên nhân phải nhóm hợp các phương án cung cấp thông tin khác nhau sao cho các quá trình đặt mua, mượn, mượn liên thư viện đã được trình bày như các giải pháp lựa chọn; vì vậy việc nhận dạng các khái niệm chung ở tất cả các quá trình này là cần thiết để phát triển các giao diện người dùng hoàn hảo.

2. Thuật ngữ và định nghĩa

Với các mục đích của tiêu chuẩn này, các thuật ngữ và định nghĩa sau đây được sử dụng.

2.1. Bổ sung (acquisition)

Công việc phát triển và cập nhật kho tài liệu của một thư viện hoặc trung tâm tư liệu hoặc tổ chức tư liệu theo chính sách phát triển vốn tài liệu của cơ quan này.

2.2. Địa chỉ (address)

Tập hợp các yếu tố dữ liệu cung cấp vị trí địa lý hoặc định vị điện tử có liên quan tới một cá nhân hoặc cơ quan.

2.3. Thuộc tính (attribute)

Đặc điểm riêng của một nhóm hoặc tài liệu

2.4. Xác thực (authentication)

Nhận dạng một cá nhân hoặc nhóm trong một giao dịch.

2.5. Cho phép (authorization)

Việc xác lập quyền cho các tổ chức dịch vụ khi việc nhận dạng người yêu cầu đã được xác định qua một quá trình xác thực

2.6. Biểu ghi chun (authority record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích và kiểm soát hình thức chuẩn của một tên, chủ đề, tùng thư hoặc tiêu đề khác.

2.7. Nguồn tài liệu (bibliographic resource)

Thực thể, nhiều kỳ hoặc không nhiều kỳ, tạo thành cơ sở cho việc mô tả một nguồn đơn lẻ.

2.8. Biểu ghi thư mục (bibliographic record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích hoặc kiểm soát một nguồn tài liệu

2.9. Giữ chỗ (booking)

Đặt trước một tài liệu hoặc một vị trí trong một giai đoạn hoặc khoảng thời gian xác định

2.10. Biểu ghi mục lục (catalogue record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục mô tả, phân tích hoặc kiểm soát dữ liệu thư mục, dữ liệu chuẩn hoặc dữ liệu về vốn tư liệu lưu giữ

2.11. Biên mục (cataloguing)

Quá trình biên soạn một biểu ghi để đưa vào một hoặc nhiều mục lục hoặc bản chỉ dẫn, mô tả một thực thể và trợ giúp cho việc tìm kiếm chúng.

2.12. Lưu thông (circulation)

Việc kiểm soát mượn và cung cấp, nhận dạng người dùng, tình trạng, trả, đòi, lệ phí liên quan, giữ chỗ và đặt trước đối với các tài liệu hoặc các bản của nó ở kho vật lý của một thư viện

2.13. Chuỗi ký tự (character string)

Tổ hợp các chữ cái, số, các dấu chấm câu hoặc các ký hiệu

2.14. Phần cấu thành (component)

Phần thư mục duy nhất của một bộ, như là một tập của một tác phẩm nhiều tập hoặc nhiều kỳ

2.15. Bản (copy)

Một đơn vị hữu hình của một nguồn hoặc bộ tài liệu, dù ở dạng vật lý hoặc điện tử, chứa một hoặc nhiều đơn vị tài liệu

2.16. Yếu tố dữ liệu (data element)

Đơn vị cơ bản của dữ liệu có thể xác định và nhận dạng được, có tên yếu tố dữ liệu thể hiện bằng một nhãn là dấu nhận dạng và một hay nhiều giá trị biểu đạt một hay nhiều dữ kiện cụ thể

2.17. Danh mục yếu tố dữ liệu (data element directory)

Danh sách các yếu tố dữ liệu với phần đặc tả các giá trị của yếu tố dữ liệu được thể hiện một cách thích hợp

2.18. Nhóm yếu tố dữ liệu (data element group)

Tập hợp các yếu tố dữ liệu có liên quan

2.19. Tên nhóm yếu tố dữ liệu (data element group name)

Một hoặc nhiều từ bằng ngôn ngữ tự nhiên xác định một nhóm yếu tố dữ liệu

2.20. Tên yếu tố dữ liệu (data element name)

Một hoặc nhiều từ bằng ngôn ngữ tự nhiên xác định một yếu tố dữ liệu

2.21. Giá trị yếu tố dữ liệu (data element value)

Dữ kiện được biểu diễn bởi mã, số hoặc ngôn ngữ tự nhiên tương ứng với việc mô tả và trình bày yếu tố dữ liệu

2.22. Cơ s dữ liệu (CSDL) (database)

Tập hợp các thông tin đọc máy được tổ chức sao cho có thể dễ dàng truy cập, quản lý và cập nhật

2.23. Tài chính (finance)

Các yếu tố dữ liệu về thông tin tiền tệ liên quan đến một giao dịch

2.24. Vn tài liệu lưu giữ (holdings)

Thông tin mô tả, phân tích và kiểm soát các bản liên quan với một nguồn tài liệu

2.25. Biểu ghi vốn tài liệu lưu giữ (holding record)

Biểu ghi trong một hệ thống biên mục, mô tả, phân tích và kiểm soát vốn tư liệu lưu giữ liên kết với một biểu ghi thư mục

2.26. Thông tin vốn tài liệu lưu giữ (holdings statement)

Tóm tắt các vị trí của một nguồn tài liệu cụ thể, và tùy theo các đơn vị của tài liệu đó được lưu giữ tại một vị trí

2.27. Dấu hiệu nhận dạng (identifier)

Chuỗi ký tự hoặc chỉ dấu nhận dạng một tài liệu, tổ chức hoặc cá nhân đơn lẻ hoặc kết hợp với các yếu tố khác

2.28. Tìm tin (information retrieval)

Hành động, phương pháp hoặc thủ tục để tìm lại thông tin về một vấn đề nhất định hoặc các tham chiếu đến các tài liệu phù hợp từ dữ liệu được lưu trữ

2.29. Mượn liên thư viện (interloan/ inter-library loan)

Việc mượn một hoặc một số tư liệu từ một tổ chức này cho một tổ chức khác hoặc cung cp một bản thay thế cho một hoặc một s tư liệu được yêu cầu

2.30. Mượn (loan)

Sự chuyển giao tạm thời của chủ sở hữu một bản tài liệu tới một cá nhân hoặc một tổ chức khác

2.31. Thông điệp/tin nhắn (message)

Tập hợp các yếu tố dữ liệu có cấu trúc được sử dụng trong một giao dịch

2.32. Siêu dữ liệu (metadata)

Dữ liệu có cấu trúc liên quan tới dữ liệu mô tả dữ liệu hoặc cung cấp thông tin bổ sung không chứa trong chính bản thân dữ liệu đó.

2.33. Bên (party)

Cá nhân hoặc tập thể đóng một vai trò liên quan tới công việc của một cộng đồng hoặc lĩnh vực cụ thể

2.34. Đơn vị tài liệu (piece/item)

Đơn vị bản mà trên cơ sở đó các giao dịch có thể được tiến hành như là một phần vật lý có thể được mượn hoặc đặt trước hoặc một tệp điện tử có thể được tải về hoặc truy cập.

2.35. Biểu ghi (record)

Nhóm các yếu tố dữ liệu thường được xử lý như một đơn vị và thường được tổ chức thành các đơn vị nhỏ được gọi là trường mà nhận dạng, mô tả và tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm một thực thể

2.36. Trình bày (representation)

Phương pháp mà theo đó một giá trị yếu tố dữ liệu cụ thể được biểu đạt bằng cách sử dụng một hoặc nhiều số, chữ cái hoặc ký hiệu

2.37. Yêu cầu (request)

Giao dịch mở đầu việc mua, mượn, mượn liên thư viện, sao chụp hoặc truy cập một tài liệu.

2.38. Đặt trước (reservation)

Yêu cầu bởi một cá nhân hoặc nhóm để có vị trí xếp hàng cho một nguồn tài liệu mà hiện tại không có sẵn, cũng được gọi là giữ chỗ

2.39. Nguồn tin/nguồn (resource)

Tác phẩm được tạo ra như kết quả của một nỗ lực trí tuệ, mà có thể được trình bày dưới dạng vật lý hoặc số

2.40. Tệp kết quả (result set)

Nhóm các biểu ghi siêu dữ liệu, trích dẫn hoặc các đơn vị thông tin khác được tìm thấy bởi một cuộc tìm kiếm.

2.41. Quét (scan)

Định vị trong một bảng tra hoặc một chuỗi dữ liệu có sắp xếp khác để tìm kiếm và xem các chỉ mục bằng cách dịch chuyển tiến và lùi trong chuỗi.

2.42. Phổ biến thông tin có chọn lọc (selective dissemination of information)

SDI

Dịch vụ mà thực hiện lại một hoặc nhiều tìm kiếm chuẩn trong một hoặc nhiều cơ sở dữ liệu để cung cấp thông tin cập nhật thường xuyên

2.43. Tìm kiếm (search)

Yêu cầu có cấu trúc mô tả các yếu tố dữ liệu và các giá trị cần thiết của chúng để tìm kiếm dữ liệu từ một cơ sở dữ liệu

2.44. Số kỳ xuất bản phẩm nhiều kỳ (serial issue)

Đơn vị của một nguồn tài liệu mà được xut bản thành các phần liên tục đều kỳ hoặc không đều kỳ và dự kiến tiếp tục vô hạn

2.45. Phiên làm việc (session)

Khoảng thời gian trong đó một người dùng được kết nối trực tuyến với một hệ thống

2.46. Bộ (set)

Tập hợp các phần cấu thành của một nguồn tài liệu bao gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các nguồn được xuất bản thành nhiều kỳ, thường nhận được nhờ đặt mua

2.47. Nhãn trường (tag)

Dấu nhận dạng được phân bổ để sử dụng trong vị trí của tên yếu tố thư mục hoặc tên nhóm yếu tố dữ liệu

2.48. Tác vụ (task)

Thao tác thực hiện bởi một hệ thống mà có thể thực hiện trực tuyến, theo chế độ nền hoặc theo lô, vì vậy không cần ràng buộc với một phiên làm việc cụ thể

2.49. Giao dịch (transaction)

Tạo lập hoặc biến đổi một thông điệp được yêu cầu để hỗ trợ một quá trình

3. Thư mục

3.1. Khái quát

Thư mục này được tổ chức theo lớp và lớp con thành nhiều bảng. Tên của yếu tố dữ liệu là ký hiệu nhận dạng cố định. Mỗi bảng được xác định cho một lớp, và trong lớp này số hàng của bảng được gán sao cho tiêu chuẩn này được dịch thành nhiều ngôn ngữ khác, dễ dàng tham chiếu tới từng yếu tố dữ liệu và có một trật tự rõ ràng, số hàng của bảng không phải là duy nhất, vì mỗi bảng có trật tự riêng và chúng không nhằm mục đích được sử dụng như các ký hiệu nhận dạng cố định của các yếu tố dữ liệu. Bảng 1- Tóm tắt các lớp.

Bảng 1- Tóm tắt các lớp

Lớp

Lớp con

Số bảng

Địa chỉ

3.2.1

2

Biểu ghi CSDL

3.2.2

3

Tài chính

3.2.3

4

Vốn tài liệu (Các bản vật lý hoặc điện tử)

3.2.4

5

Bên tham gia

3.2.5

6

Bên - Nhóm

3.2.6

7

Bên tham gia - Cá nhân (Liên quan đến một giao dịch)

3.2.7

8

Yêu cầu

3.2.8

9

Nguồn tin

3.2.9

10

Tìm tin (gồm cả các yếu tố cơ sở dữ liệu)

3.2.10

11

Giao dịch

3.2.11

12

3.2. Tổ chức yếu tố dữ liệu theo lớp và lớp con

3.2.1. Tổ chức theo lớp “Đa chỉ”0

Bảng 2 - Lớp: Địa chỉ

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

1

Địa chỉ

Địa chỉ

Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ vị trí địa lý hoặc địa ch điện tử liên kết với cá nhân hoặc tập thể

Địa chỉ người sử dụng

Địa chỉ liên lạc

2

Địa chỉ

Địa chỉ

Nhãn địa ch

Mã, từ hoặc cụm từ xác định bản chất của địa chỉ nơi mà có nhiều địa chỉ liên quan tới một cá nhân hoặc tập thể

Địa chỉ kinh doanh, Địa chỉ nhà riêng, Địa chỉ của bố mẹ

3

Địa chỉ

Địa chỉ

Vai trò địa ch

Mã hoặc từ chỉ dạng thư hoặc tin nhắn được gửi tới một địa chỉ nơi có nhiều địa chỉ liên quan tới cá nhân hay tập thể

Dạng vai trò địa chỉ cơ quan, Địa chỉ thanh toán, Địa chỉ giao hàng, Địa chỉ báo giá, Địa chi trả về, Địa chỉ vận chuyển, Thông tin địa chỉ người sử dụng

Hướng dẫn địa ch,

Dạng vai trò địa chỉ

4

Địa chỉ

Địa chỉ

Trạng thái địa ch

Mã, từ hoặc cụm từ chỉ địa chỉ của một loạt địa chỉ liên quan tới tập thể hoặc cá nhân được ưu tiên

Địa chỉ thông dụng

5

Địa chỉ

Địa chỉ

Dạng địa chỉ

Chỉ dạng liên lạc liên quan tới một địa chỉ điện tử hoặc vật lý

Phương pháp chuyển phát

6

Địa chỉ

Địa chỉ

Người liên hệ

Tên của cá nhân liên quan tới một địa chỉ có vai trò đặc biệt

Người trông coi, Yêu cầu báo giá, Yêu cầu tham chiếu

Chăm sóc

7

Địa chỉ

Địa chỉ

Ngày/giờ địa chỉ hết hiệu lực

Ngày và giờ địa chỉ hết hiệu lực sử dụng

Địa chỉ cơ quan: có hiệu lực đến ngày, Địa chỉ người sử dụng: có hiệu lực đến ngày

8.

Địa chỉ

Địa chỉ

Ngày/giờ địa chỉ có hiệu lực

Ngày và giờ địa chỉ có hiệu lực đối với người sử dụng

Địa chỉ cơ quan: có hiệu lực đến ngày, Địa chỉ người sử dụng: có hiệu lực từ ngày

9.

Địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ không cấu trúc

Địa chỉ có các thành phần không phân biệt và cấu trúc có thể chỉ đưa vào những dấu ngắt dòng

10.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Mô tả việc chuyển giao điện tử

Văn bản người có thể đọc được, xác định một dịch vụ cung cấp điện tử

11.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Chi tiết chuyển giao điện tử

Thông tin về bản chất chuyển giao điện tử một tài liệu cụ thể

12.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Dịch vụ chuyển giao điện tử

Tên của một dịch vụ chuyển giao điện tử

13.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Địa chỉ điện tử

Chỉ số nhận dạng duy nhất để xác định một thiết bị hoặc một vị trí trong dịch vụ hoặc mạng truyền thông

Quản trị thư điện tử, Địa chỉ thư điện tử, Địa chỉ giao thức mạng Internet, Điện thoại

Dữ liệu địa chỉ điện tử, Địa chỉ dịch vụ viễn thông, Địa chỉ mạng viễn thông

14.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Dạng địa chỉ điện tử

Hình thức truyền thông điện tử bằng một địa chỉ, bao gồm địa chỉ thư điện tử, địa chỉ giao thức mạng, và số điện thoại

15.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Dịch vụ chuyển giao điện tử

Nhóm yếu tố dữ liệu cung cấp chi tiết cụ thể về cách một tài liệu cần được chuyển giao điện tử

Mã hoặc tên

16.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Thời gian chuyển giao điện tử

Khoảng thời gian bình thường giữa yêu cầu và chuyển giao điện tử được cung cấp bởi một dịch vụ chuyển giao điện tử

Thời gian chuyển giao

17.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Chỉ số nhận dạng thư điện tử

Số duy nhất cấp cho một hòm thư điện tử hoặc kết nối dịch vụ

Địa chỉ điện tử, Địa chỉ mạng viễn thông

18.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Hãng viễn thông

Mã, từ, cụm từ hoặc chữ viết tắt bằng chữ cái đầu để nhận dạng hãng viễn thông đang được sử dụng để truy cập vào một hệ thống từ xa

Nhận dạng dịch vụ viễn thông

19.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Số fax

Số viễn thông để gửi và nhận fax

20.

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Số điện thoại

Số duy nhất cấp cho một đường dây điện thoại

21.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Đường truyền địa ch

Cụm từ, thường được đánh số sử dụng để in hoặc hiển thị địa chỉ theo trình tự các thành phần của địa chỉ

Đường truyền 1, Đường truyền 2

Chi tiết địa chỉ, Phần địa chỉ

22.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Tòa nhà

Cụm từ để xác định một dinh thự đặc biệt trong một quần thể xây dựng

Tên tòa nhà, Tên nhà

23.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Thành phố

Từ hoặc cụm từ để nhận dạng vùng đô thị, bao gồm thành phố, ngoại ô hoặc vùng bưu điện

24.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Nước

Từ hoặc cụm từ để nhận dạng một nước

25.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Dịch vụ chuyển giao

Mã, từ hoặc cụm từ chỉ dịch vụ thư tín được sử dụng để chuyển phát tới một địa chỉ

Hòm thư nhà trường, Hòm thư nội bộ, Dịch vụ thư tín quốc gia

Vận chuyn

26.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Quận/Huyện

Từ hoặc cụm từ xác định một thực thể nhỏ trong một quốc gia, bao gồm một giáo xứ, quận huyện, thường không phải là một khu đô thị

Vị trí

27.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Địa điểm bên trong tòa nhà

Mã, số và/hoặc cụm từ để nhận dạng vị trí trong một tòa nhà hoặc trong quần thể xây dựng

Thư viện trẻ em, Đường số 4, Phòng đọc, Căn hộ 42

28.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Đa chỉ vật lý

Nhóm yếu tố dữ liệu cho thông tin về vị trí của cơ quan hoặc cá nhân

Địa chỉ cấu trúc

29.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Dang địa chỉ vật lý

Đặc trưng của một địa chỉ có thể giới hạn dịch vụ chuyển giao

Địa chỉ hòm thư bưu điện, Địa chỉ bưu điện

30.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Hòm thư bưu điện

Số của thùng đựng được cơ quan bưu điện phân định để đựng thư chờ đến lấy

31.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Mã số bưu điện

Mã phân định của cơ quan bưu điện của một nước để xác định duy nhất một địa chỉ, hoặc một nhóm địa chỉ

32.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Vùng

Từ hoặc cụm từ xác định một vùng rộng lớn trong một nước bao gồm tỉnh, tiểu bang và bang

33.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Tên phố

Cụm từ để xác định tuyến đường trong thành phố, nông thôn hoặc vùng địa phương, bao gồm phố, đường, đại lộ, khu phố lớn

Phố

34.

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Số nhà

Số và/hoặc cụm từ để nhận dạng vị trí của tòa nhà trên tuyến đường

3.2.2. Tổ chức theo lớp “Biểu ghi cơ sở dữ liệu”

Bảng 3- Lớp: Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

01

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biểu ghi

Nhóm yếu tố dữ liệu thường được xử lý như một đơn vị và thường được tổ chức thành các đơn vị con gọi là trường trong đó xác định, mô tả và tạo điều kiện tìm kiếm một thực th

Biểu ghi biên mục, Biểu ghi siêu dữ liệu

02

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Gói biểu ghi

Gói tin trong một thông báo kết nối một biểu ghi cơ sở dữ liệu với chỉ số nhận dạng sơ đồ của nó

03

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Thuộc tính

Nhóm yếu tố dữ liệu, được tổ chức trong các đơn vị con gọi là trường, xác định, mô tả và tạo điều kiện tìm kiếm một thực thể cụ thể

04

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngày/giờ xóa tự động

Ngày và giờ mà khi đó thông tin trong biểu ghi cơ sở dữ liệu có thể bị xóa

05

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngày/giờ cập nhật sau cùng

Ngày và giờ thay đổi mới nhất về nội dung của một biểu ghi

06

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngày/giờ tạo biểu ghi

Ngày và giờ thêm một biểu ghi vào cơ sở dữ liệu

Nqày/giờ tạo biểu ghi thư mục

07

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngày/giờ sửa biểu ghi

Ngày và giờ gần nhất cập nhật biểu ghi trong cơ sở dữ liệu

Ngày/giờ cập nhật biểu ghi biên mục, Ghi nhận thời gian

08

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngôn ngữ biên mục

Mã hoặc từ chỉ ngôn ngữ sử dụng để tạo biểu ghi siêu dữ liệu hoặc ngôn ngữ của biểu ghi thư mục hoặc một phần của biểu ghi thư mục

Ngôn ngữ biểu ghi biên mục

09

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Liên kết quan hệ đẳng cấp

Mã hoặc cụm từ chỉ cấp độ mà hai biểu ghi thư mục hoặc biểu ghi chuẩn hoặc một phần của biểu ghi được liên hệ với nhau

Ngang nhau, Cao đến thấp, Thấp đến cao

10

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Dạng liên kết

Mã hoặc cụm từ chỉ mối quan hệ giữa hai nguồn tin hoặc biểu ghi cơ sở dữ liệu hoặc các phần của biểu ghi

Từ viết tắt, Dạng phân tích, Dạng mở rộng, Dạng kế tiếp, Dạng ban đầu, Dạng sau này, Dạng thu hẹp, Bút danh, Tên thực, Dạng liên quan

Quan hệ

11

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Cho phép sử dụng biểu ghi

Chỉ phạm vi mà một biểu ghi cơ sở dữ liệu có thể được truy cập hoặc sử dụng

12

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Thông báo sử dụng biểu ghi

Thông báo của nhà cung cấp cơ sở dữ liệu, chỉ rõ biểu ghi hiện thời không sẵn sàng để sửa chữa hoặc hiển thị

Biểu ghi sẵn sàng, Biểu ghi bị khóa theo yêu cầu, Biểu ghi không sẵn sàng

13

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Bộ ký tự biểu ghi

Mã hoặc từ được sử dụng để nhận dạng bộ ký tự mà trong đó dữ liệu được mã hóa hoặc để chỉ khả năng của phần cứng và phần mềm xử lý dữ liệu mã hóa bằng hệ thống một hoặc nhiều chữ viết

Bộ ký tự biểu ghi biên mục, Bộ ký tự hỗ trợ

14

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Yếu tố tìm kiếm biểu ghi

Các yếu tố của một biểu ghi cơ sở dữ liệu được sử dụng để tra tìm biểu ghi

Yếu tố tên cơ quan, Tên thực thể, Tên người sử dụng

15

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Sơ đồ biểu ghi

Cấu trúc biểu ghi tóm tắt, đưa ra định nghĩa chung về các yếu tố dữ liệu trong một biểu ghi

Dublin core, Sơ đồ Hiệu đính/thay thế, GILS (Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu, Sơ đồ cập nhật, WAIS (Máy chủ cung cấp thông tin diện rộng)

Khổ mẫu siêu dữ liệu, Sơ đồ, Định danh Sơ đồ

16

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Trạng thái biểu ghi

Mã hoặc cụm từ chỉ giai đoạn trong tiến trình cập nhật biểu ghi hoặc mức độ đầy đủ của việc cập nhật

Biểu ghi bị xóa

Trạng thái biểu ghi biên mục

17

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Cú pháp biểu ghi

Mã hoặc cụm từ xác định cấu trúc của một biểu ghi hoặc nhiều biểu ghi được chứa trong một thông báo

GRS-1 (Cú pháp biểu ghi chung), HTML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản), MAB (Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện), MARC (Biên mục đọc máy), SGML (Ngôn ngữ đánh dấu khái quát chuẩn), SUTRS (Cú pháp biểu ghi phi cấu trúc đơn giản) và XML (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng)

Cú pháp biểu ghi ưu tiên, Đóng biểu ghi

18

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Mã hoặc cụm từ sử dụng để xác định một sơ đồ chuyển đổi ký tự của một bộ chữ viết này sang một bộ chữ viết khác

ISO 9, ISO 233, ISO 259, ISO 843, ISO 3602, ISO 7098

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi biên mục

19

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Dạng biểu ghi

Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất nội dung của một biểu ghi

Biểu ghi chuẩn, biểu ghi thư mục, Biểu ghi phân loại, Biểu ghi thông tin cộng đồng, Biểu ghi siêu dữ liệu nguồn tin điện tử, Biểu ghi vốn tài liệu (các bản)

Dạng biểu ghi biên mục

20

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Hình thức tiêu đề thay thế

Cụm từ chỉ dạng tên, chủ đề, nhan đề hoặc dạng tiêu đề khác không sử dụng cho lưu trữ và tìm tin trong cơ sở dữ liệu nhưng được liên kết đến hình thức khác của cùng một tiêu đề

Xem tham chiếu

21

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Chỉ thị được thẩm định

Mã chỉ hiệu quả so sánh một tiêu đề mới với các tiêu đề chuẩn đã có trong cơ sở dữ liệu

22

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Thông tin thẩm định

Nhóm yếu tố dữ liệu bao gồm thông tin cụ thể cho một biểu ghi chuẩn

23

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Trạng thái thm định

Mã hoặc cụm từ cho thấy một tiêu đề đã được thẩm định hay chưa

Chuẩn, không chuẩn hoặc không xác định

24

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Tính toán biểu ghi thư mục

Tính số biểu ghi thư mục trong một cơ sở dữ liệu được liên kết trực tiếp với biểu ghi chuẩn

25

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Tiêu đề chun

Cụm từ chỉ dạng chuẩn của tên, nhan đề, chủ đề hoặc dạng tiêu đề khác, được thiết lập để tạo điều kiện cho việc lưu trữ và tìm kiếm biểu ghi trong cơ sở dữ liệu

26

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biu ghi chun

Dạng tiêu đề

Mã hoặc cụm từ chỉ một nhóm tiêu đề mà một tiêu đề cụ thể được chọn nhằm mục đích so sánh và chuẩn hóa dữ liệu tiêu đề

Nhan đề đồng nhất chung, Tên tập thể, Tên dòng họ, Tên cá nhân, Tên địa danh, Chủ đề đề tài

27

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ dữ liệu bị thay đổi và cách chúng được thay đổi

28

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Giá trị mới của dữ liệu thay đổi

Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu sẽ thay thế cho chuỗi dữ liệu được chỉ rõ trong biểu ghi hoặc sẽ được cập nhật vào biểu ghi

Giá trị mới

29

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Nhận dạng phiên bản mới của dữ liệu thay đổi

Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của biểu ghi siêu dữ liệu sẽ trở thành vị trí của dữ liệu mới hoặc dữ liệu bị thay đổi

30

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Thay đổi giá trị cũ của dữ liệu

Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu sẽ bị thay đổi hoặc xóa

Giá trị cũ

31

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Yếu tố nhận dạng phiên bản cũ của dữ liệu thay đổi

Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của một biểu ghi siêu dữ liệu chứa dữ liệu bị thay đổi

32

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Yếu tố nhận dạng dữ liệu có điều kiện

Nhóm yếu tố dữ liệu nhận dạng trường hoặc các phần tử khác của một biểu ghi siêu dữ liệu chứa dữ liệu được thử nghiệm trước khi dữ liệu khác b thay đổi

Trường có điều kiện

33

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Giá trị dữ liệu có điều kiện

Cụm từ chứa chuỗi dữ liệu được thử nghiệm trước khi dữ liệu khác bị thay đổi

34

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Ngày/giờ khóa biểu ghi hết hiệu lực

Ngày và giờ mà một biểu ghi cơ sở dữ liệu bị khóa sẽ tự động mở để có thể sửa đổi

Hết hạn khóa

35

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Lệnh thử bản sao

Mã hoặc cụm từ chỉ một biểu ghi có trùng lặp hay không với một biểu ghi khác đang tồn tại trong cơ sở dữ liệu

Biểu trưng xác định, Không có biểu trưng, Biểu trưng còn nghi vấn

36

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Dạng hiệu đính/thay thế

Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của việc sửa biểu đã được thực hiện trong một biểu ghi hoặc một nhóm biểu ghi

Xóa trường, Chèn trường, Thay thế trường, Xóa trường con, Chèn trường con, Thay thế trường con

37

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Mô tả khóa biểu ghi

Cụm từ chỉ lý do ngăn chặn việc thay đổi một biểu ghi cơ sở dữ liệu và, tùy chọn, chỉ nhóm người thực hiện khóa biểu ghi

Mô tả khóa biểu ghi

38

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Thực hiện khóa biểu ghi

Chỉ sự hạn chế cập nhật biểu ghi cơ s dữ liệu bởi máy ch

Thực hiện khóa

39

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Mã kiểm tra

Chỉ một biểu ghi cập nhật nên được kiểm tra lại bởi một bên thứ ba trước khi một biểu ghi cơ sở dữ liệu được cập nhật

40

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Lệnh khóa biểu ghi

Chỉ định trong thông báo yêu cầu thay đổi trạng thái cập nhật biểu ghi trong cơ sở dữ liệu để hạn chế thay đổi hoặc xóa biểu ghi

Khóa biểu ghi, Không khóa biểu ghi

Thực hiện khóa

41

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Hành động cập nhật

Mã chỉ bản chất của việc cập nhật đang được yêu cầu hoặc thực hiện

Cập nhật yếu tố dữ liệu, Xóa biểu ghi, Chèn biểu ghi, Thay thế biểu ghi

Hành động

42

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Yếu tố hạn định hành động cập nhật

Mã hoặc cụm từ cho biết thêm thông tin cần thiết để thực hiện việc cập nhật thường xuyên

Định tính thay thế/sửa hàng loạt, Định tính thay thế/sửa, Định tính kết hợp

Yếu tố định tính hành động

43

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Dữ liệu thay đổi

Thông tin cập nhật

Nhóm yếu tố dữ liệu cho thông tin cần thiết để xác định dữ liệu được cập nhật và cách cập nhật được tiến hành

44

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Bản sao thông tin

Cấp mã hóa vốn tài liệu

Mã chỉ cấp cụ thể của một biểu ghi vốn tài liệu

Chỉ có vị trí (1), Vị trí cộng với mức độ thông tin chung (2), Vị trí cộng với mức độ tóm tắt vốn tài liệu (3)

45

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Mô tả

Phụ chú văn bản

Cụm từ chỉ thông tin bổ sung liên quan đến một biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thông tin thêm, Phụ chú chung

Phụ chú

46

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Mô tả

Mã phụ chú văn bản

Mã nhận dạng bản chất nội dung của phụ chú văn bản, được xác định bởi hệ thống,

Nội dung phụ chú văn bản, Chỉ dẫn

47

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Yếu tố nhận dạng

Thuật toán con số kiểm tra

Tên một thuật toán được dùng để tạo ra con số kiểm tra trong số nhận dạng

Thuật toán con số kiểm tra của tài liệu

48

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Yếu tố nhận dạng

Nhận dạng biểu ghi

Chuỗi dữ liệu nhận dạng một biểu ghi cơ sở dữ liệu bao gồm biểu ghi biên mục hoặc biểu ghi siêu dữ liệu hoặc tài liệu

Yếu tố nhận dạng biểu ghi thư mục, Yếu tố nhận dạng biểu ghi biên mục, Yếu t nhận dạng, Định danh biểu ghi

49

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Yếu tố nhận dạng

Mã nhận dạng biểu ghi

Mã hoặc cụm từ được sử dụng để nhận dạng một hệ thống đánh số cho một cơ sở dữ liệu hoặc biểu ghi biên mục

Mã nhận dạng biểu ghi thư mục, LCCN (Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ)

Mã nhận dạng biểu ghi biên mục

50

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Hiệu lệnh thay đổi chuỗi ký tự

Mã chỉ rằng dữ liệu tiếp sau hiệu lệnh, sử dụng một chuỗi ký tự khác với dữ liệu trước

51

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Trường

Nhóm yếu tố dữ liệu tạo thành một đơn vị con của một biểu ghi chứa thông tin liên quan đến một hoặc nhiều sự kiện cụ thể liên quan đến nguồn tin mà biểu ghi mô tả

Thông tin trường biên mục

52

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Thuộc tính trường

Nhóm yếu tố dữ liệu xác định thuộc tính dữ liệu trong một trường biểu ghi cơ sở dữ liệu

53

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biu ghi

Mô tả trường

Cụm từ xác định bản chất nội dung của một trường trong biểu ghi cơ sở dữ liệu

54

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Chỉ thị trường

Mã liên kết với một trường cung cấp thông tin bổ sung về nội dung của trường và về mối quan hệ giữa trường này và trường khác trong biểu ghi

55

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biu ghi

Số thứ tự trường

Số xác định vị trí của một trường trong biểu ghi

56

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biu ghi

Nhãn trường

Chuỗi dữ liệu để nhận dạng trường

Yếu tố nhận dạng trường, Thẻ trường

57

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biu ghi

Mã bắt đầu không chọn

Mã chỉ dữ liệu sau không được sử dụng trong cấu trúc mục từ chỉ mục hoặc khóa tìm

58

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Kết thúc không sắp xếp

Mã chỉ sự kết thúc của chuỗi dữ liệu không được sử dụng trong cấu trúc của bảng chỉ mục hoặc khóa tìm

59

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Trường con

Đơn vị thông tin được xác định trong một trường

60

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Thuộc tính trường con

Nhóm yếu tố dữ liệu xác định thuộc tính của dữ liệu trong một trường con

61

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Yếu tố nhận dạng trường con

Mã nhận dạng một trường con riêng lẻ trong trường có độ dài biến đổi

62

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Số thứ tự của trường con

Số xác định vị trí của trường con trong một trường của biểu ghi cơ sở dữ liệu

63

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Chỉ thị hợp thức

Mã hoặc cụm từ chỉ rằng dữ liệu trong một biểu ghi có thể bị lỗi hoặc không

3.2.3. Tổ chức theo lớp “Tài chính"

Bảng 4- Lớp: Tài chính

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

01

Tài chính

Thông tin tiền tệ

Nhóm yếu tố dữ liệu chỉ các giao dịch về tài chính có liên quan tới kinh doanh hoặc dịch vụ

Chi phí, Mô tả giao dịch tài chính, Thông tin giao dịch tài chính

02

Tài chính

Tài khoản

Tên chủ tài khoản

Cụm từ chỉ cá nhân hoặc tập thể sở hữu một tài khoản

Tên chủ thẻ tín dụng

03

Tài chính

Tài khoản

Yếu tố nhận dạng tài khoản

Mã hoặc cụm từ đại diện cho một ngân sách hoặc quỹ có thể giao dịch được

Tài khoản có thẩm quyền

Chi tiết tài khoản, Số tài khoản, Thông tin về ngân sách/tài chính, Yếu tố nhận dạng quỹ, Tài khoản tài chính người sử dụng

04

Tài chính

Tài khoản

Cơ quan có tài khoản

Cụm từ chỉ tên cơ quan quản lý một tài khoản

05

Tài chính

Tài khoản

Ngày/giờ giao dịch tài chính bắt đầu có hiệu lực

Ngày và giờ có hiệu lực giao dịch của tài khoản

Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực từ ngày

06

Tài chính

Tài khoản

Ngày/giờ giao dịch tài chính hết hiệu lực

Ngày và giờ hết hiệu lực giao dịch của tài khoản

Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực đến ngày

07

Tài chính

Tài khoản

Ngày/giờ tích lũy

Ngày và thời gian mà một giao dịch tài chính được áp dụng cho một tài khoản, thường tạo ra thay đổi trong số dư của tài khoản

Thời gian tích lũy

08

Tài chính

Tài khoản

Số dư trong tài khoản tài chính

Tổng số tiền dương hoặc âm hiện có trong tài khoản

Số dư tài khoản

09

Tài chính

Tài khoản

Loại hoạt động tài chính

Yêu cầu xử lý trong việc đưa một khoản tiền vào một tài khoản tài chính

Loại hoạt động tài chính

10

Tài chính

Tài khoản

Nhận diện giao dịch tài chính

Mã hoặc chuỗi ký tự duy nhất để nhận diện việc cập nhật đặc biệt trong một tài khoản tài chính

Xác định tham chiếu giao dịch tài chính có liên quan

Xác định tham chiếu giao dịch tài chính

11

Tài chính

Chi phí

Số tiền

Tổng số tiền yêu cầu cho việc mua hàng, dịch vụ hoặc tiền phạt

Dự toán

Số lệ phí được chấp nhận, Tiền lệ phí, Lệ phí, Chi phí, Giá trị tiền tệ, Lệ phí yêu cầu

12

Tài chính

Chi phí

Mã tiền tệ

Mã chỉ các loại tiền của một khoản tiền cụ thể

Tiền tệ, Tiền đặt hàng

13

Tài chính

Chi phí

Giảm giá

Số tiền cố định hoặc tỷ lệ phần trăm tính toán hoặc tỷ lệ mà theo đó giá tiền được giảm

Tiền hoa hồng

14

Tài chính

Chi phí

Giá phụ trội

Giá của một đơn đặt hàng nhiều bản

15

Tài chính

Chi phí

Loại phí

Mã số chỉ lý do tính phí dch vụ, tiền phạt hoặc lệ phí

Phí dịch vụ hoặc phí hành chính, tiền phạt thiệt hại, chi phí số hóa, tiền bảo hiểm, bảo hiểm cho, chi phí báo giá, phí cho vay hoặc cho thuê, tiền phạt quá hạn, phí vận chuyển, phí dịch vụ

Loại phí, loại thông tin chi phí, loại chi phí, lý do lệ phí, dạng giao dịch tài chính

16

Tài chính

Chi phí

Đơn vị lệ phí

Mã hoặc cụm từ chỉ phạm vi bao quát của một số tiền lệ phí

Tiền lãi

17

Tài chính

Chi phí

Giá niêm yết

Mức giá cơ bản của một tài liệu như đã in trong mục lục; bảng giá hoặc tờ quảng cáo có thể là đối tượng để kinh doanh, định lượng và giảm giá

18

Tài chính

Chi phí

Chi phí tối đa

Lượng tiền tối đa mà người yêu cầu sẽ trả cho một dịch vụ

Giới hạn cho phép, giới hạn chi phí, không quá số lượng, sẽ trả lệ phí

19

Tài chính

Chi phí

Giá tịnh

Đơn giá của một bản tài liệu đã đặt trừ đi mọi loại hoa hồng

20

Tài chính

Chi phí

Hành động không cho vượt quá

Hành động một nhà cung cấp khi một yêu cầu có giá trị tiền tệ tối đa

Hủy bỏ tồn quỹ đối với đơn đặt vượt quá số tiền, Hủy bỏ toàn bộ đơn đặt, không hành động

21

Tài chính

Chi phí

Yếu tố hạn định giá

Từ hoặc mã thể hiện những nhân tố đặc biệt định giá của một tài liệu

Giá dự thầu, Giá cho cơ quan giáo dục, giá cho công ty, Giá cho thư viện, giá trả trước, giá sách ế

Mã định giá

22

Tài chính

Chi phí

Thỏa thuận đối ứng

Thỏa thuận giữa hai bên để cung cấp dịch vụ hoặc tài liệu mà không thu phí

Thỏa thuận liên doanh

23

Tài chính

Chi phí

Thuế

Nhóm các yếu tố dữ liệu chỉ một loại phí bổ sung do chính phủ áp đặt đối với một dịch vụ hay một tài liệu để bán

24

Tài chính

Chi phí

Số tiền thuế

Tổng số tiền phải nộp cho cơ quan chính quyền liên quan đến một dịch vụ hay tài liệu để bán

25

Tài chính

Chi phí

Yếu tố nhận dạng thuế

Mã hoặc cụm từ xác định một loại thuế cụ thể

Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Thuế giá trị gia tăng (VAT)

26

Tài chính

Chi phí

Cơ quan thu thuế

Bên chịu trách nhiệm thu thuế liên quan đến một dịch vụ hay tài liệu cụ thể để bán

27

Tài chính

Chi phí

Chi phí đơn vị

Tỷ lệ áp dụng cho mỗi đơn vị nguồn tin được sử dụng trong một phiên giao dịch

28

Tài chính

Chi phí

Giá đơn vị

Giá của một bản tài liệu được đặt

29

Tài chính

Tín dụng

Số tiền tín dụng

Giá trị tiền tệ hoặc các khoản khác được tính vào một tài khoản khách hàng

30

Tài chính

Tín dụng

Xác nhận tín dụng

Mã hoặc cụm từ xác nhận rằng một sự điều chỉnh tín dụng đã được thực hiện trong tài khoản của khách hàng

31

Tài chính

Tín dụng

Điều chỉnh tín dụng

Một hoặc nhiều lý do được đưa ra để giải thích tại sao một khoản tiền cho vay hoặc số tiền giảm giá được yêu cầu hoặc xác nhận

Đơn đặt đã hủy, hàng lỗi, lỗi hóa đơn, thuế tín dụng

32

Tài chính

Tín dụng

Ngày và giờ trên bản ghi nhớ tín dụng

Ngày và giờ mà bản ghi nhớ tín dụng được phát ra

33

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Thông tin thanh toán

Cụm từ chỉ hướng dẫn để làm giấy thanh toán đối với một bên tham gia cụ thể

34

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Ngày và giờ ghi thanh toán trả sau

Ngày ghi trên hóa đơn sau ngày giao hàng

Ngày và giờ thanh toán bị hoãn

35

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Bản hóa đơn

Số bản của một vận đơn liên quan tới một đợt giao hàng cụ thể

36

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Ngày và giờ hóa đơn

Ngày và giờ ghi trên một giấy báo giá đã được chuẩn bị, thường được dùng để xác định ngày đến hạn phải trả tiền

Ngày thanh toán

37

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Nhận dạng hóa đơn

Số hoặc cụm từ do một bên quy định để nhận dạng hóa đơn

38

Tài chính

Hóa đơn báo giá

Hiện trạng hóa đơn

Cụm từ hoặc mã cho biết một hóa đơn đã được chấp nhận và thông qua hay đã được thanh toán chưa

Hóa đơn đã trả hết, Hóa đơn đã thanh toán

39

Tài chính

Hóa đơn

Kết toán hóa đơn

Tổng số tiền phải thanh toán đối với tất cả các tài liệu của một hóa đơn

40

Tài chính

Thanh toán

Phương thức thanh toán

Phương thức được tiến hành bởi một cơ quan để thanh toán hóa đơn hoặc lệ phí

Chi phiếu ngân hàng, Thẻ tín dụng, Tài khoản ký thác, Chứng từ

Kiểu phương thức thanh toán hóa đơn, Kiểu phương thức thanh toán

41

Tài chính

Thanh toán

Ủy quyền thanh toán

Nhóm yếu tố dữ liệu nêu rõ về cơ quan ủy quyền yêu cầu bao gồm sự ủy quyền cụ thể, tài khoản cụ thể, và thời hạn có hiệu lực của việc ủy quyền

42

Tài chính

Thanh toán

Ngày và giờ thanh toán

Ngày mà số tiền được gửi đi hoặc nhận được để thanh toán hết hoặc một phần hóa đơn, phí, tiền phạt hoặc tiền công

43

Tài chính

Thanh toán

Chứng từ thanh toán

Thông tin được yêu cầu bởi nhà cung cấp kèm theo thanh toán để đối chiếu thanh toán với hóa đơn tương ứng

Bản hóa đơn trả lại, số hóa đơn trên cuống séc , không chứng từ

Chứng từ thanh toán có

44

Tài chính

Thanh toán

Tự thanh toán

Nhóm yếu tố dữ liệu nêu rõ cách người yêu cầu định thanh toán và số tiền tối đa mà người đó phải trả

45

Tài chính

Thanh toán

Điều khoản thanh toán

Điều khoản theo đó một hóa đơn hoặc khoản phí cụ thể được thanh toán

Điều khoản thanh toán

46

Tài chính

Thanh toán

Điều khoản thanh toán phí vận chuyển (điều khoản bổ sung)

Đây là các điều khoản chi trả phí vận chuyển chỉ rõ ai là người thanh toán, thời gian chi trả, bao gồm bản kê chi tiết chi phí cho từng đơn hàng

Tính cho khách hàng, Giao hàng thu tiền, trả trước bởi nhà cung cấp

3.2.4. Tổ chức theo lớp “Vốn tài liệu”

Bảng 5- Lớp: Vốn tài liệu (bản sao điện tử hoặc vật lý)

Dòng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Đồng nghĩa

01

Vốn tài liệu

Vốn tài liệu

Cấu trúc dữ liệu mô tả Nguồn tài liệu hoặc nhóm Nguồn tin tương tự và một hoặc nhiều bản của Nguồn tin hoặc nhiều Nguồn tin

02

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Chính sách phục vụ

Cụm từ hoặc cấu trúc chỉ giới hạn áp dụng cho việc mượn, sao chụp hoặc truy cập

Có sẵn để cung cấp không cần trả lại, Hạn chế lưu thông vì đối tượng người sử dụng, Chỉ dùng trong thư viện, Không xác định thời gian cho mượn, Không được quyền trả lại, Không được mượn, Chỉ mượn qua đêm, Mượn một học kỳ 6 tháng, Mượn trong học kỳ

Tính chất lưu thông, Hạn chế sử dụng tài liệu, Chính sách cho mượn, Khả năng sẵn sàng cho mượn, Chính sách

03

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Số lượng tài liệu sẵn sàng cung cấp

Tính toán số lượng bản vật lý hoặc số hóa của một Nguồn tin sẵn sàng cho sử dụng hoặc gửi đi theo yêu cầu

04

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Sẵn sàng cho

Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của dịch vụ sẵn sàng đáp ứng trong mối quan hệ với một Nguồn tài liệu cụ thể

Bản tài liệu số, Cho mượn, Truy cập trực tuyến, Bản vật lý, Tra cứu tham khảo

05

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Sẵn sàng qua

Mã hoặc cụm từ chỉ người cấp phép hoặc người bán tạo điều kiện truy cập dễ dàng tới bộ sưu tập o của một Nguồn tin điện tử

06

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Hiện trạng lưu thông tài liệu

Mã chỉ sự hiện có của một bản hoặc nhiều bản để truy cập sao chép hoặc cho mượn

Sẵn có, Không sẵn có, Chưa giải quyết, Có khả năng sẵn sàng đáp ứng, Tài liệu bị mất, Tài liệu thất lạc, Tài liệu chưa bao giờ được mượn, Tài liệu đã trả

Hiện trạng sẵn sàng đáp ứng

07

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Hạn chế truy cập điện tử

Mã hoặc cụm từ chỉ sự xác nhận hoặc những yêu cầu cần thiết khác để truy cập một Nguồn tin điện tử tại một địa chỉ cụ thể

Hạn chế truy cập dựa trên địa chỉ Nguồn tin, Truy cập được phép, Không truy cập trực tuyến, Chỉ hiển thị, Hạn chế không xác định, Truy cập không hạn chế

Hạn chế truy cập

08

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Chính sách giữ chỗ

Mã hoặc cụm từ chỉ khả năng sở hữu hoặc quản lý Nguồn tin có chấp nhận giữ chỗ cho nguồn tin đó hay không

Sẽ chấp nhận, Sẽ không chấp nhận, Sẽ có thể chấp nhận

09

Vốn tài liệu

Khả năng sẵn

Chính sách tóm tắt

Nhóm các yếu tố dữ liệu về một Nguồn tin hoặc tập hợp các nguồn tin và các bản của nó tóm tắt chính sách sẵn sàng đáp ứng, điều kiện và phí

10

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Quan hệ người mượn và bản tài liệu

Mã chỉ hiện trạng của mối quan hệ giữa người sử dụng và một bản cụ thể của Nguồn tài liệu

Người sử dụng thường xuyên, Người mượn thường xuyên, Người yêu cầu thường xuyên, Dành cho người sử dụng thường xuyên, Người mượn sau cùng, Người mượn áp chót

11

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Thông tin lịch trình bản tài liệu

Nhóm các yếu tố dữ liệu nêu thông tin về quá trình lưu thông của một bản hoặc nhiều bản của Nguồn tài liệu

Thông tin về lịch sử tài liệu

12

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Thời gian tính toán

Quãng thời gian được sử dụng để tính toán tổng số thống kê

Thời gian tính toán tổng tài liệu cho mượn

13

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Kết thúc thời gian tính toán

Ngày kết thúc của một giai đoạn được sử dụng để tính toán

14

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Bắt đầu thời gian tính toán

Ngày sớm nhất của một giai đoạn được sử dụng để tính toán

15

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Ngày/giờ hoạt động sau cùng của bản tài liệu

Ngày và giờ mà một bản hoặc nhiều bản hoặc một nhóm bản được lưu thông hoặc phát đi cuối cùng bằng phương tiện vật lý hoặc truy cập điện tử như cho mượn, trả hoặc chuyển giao

Ngày/giờ hoạt động cuối cùng của tài liệu

16

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Ngày/giờ trả sau cùng

Ngày và giờ mà người mượn đã trả bản tài liệu

17

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Ngày/giờ chuyển giao sau cùng

Ngày và giờ một bản của Nguồn tài liệu đã thay đổi từ một vị trí sang một vị trí khác

Vị trí: có hiệu lực từ ngày

18

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Dạng hoạt động sau cùng

Mã hoặc cụm từ chỉ bản chất của hoạt động sau cùng của một bản của Nguồn tài liệu

Trả, Kiểm kê, Chuyển giao

19

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tổng số lượng truy cập

Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc một nhóm Nguồn tài liệu được truy cập về mặt vật lý hoặc điện tử trong một khoảng thời gian nhất định

20

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tổng số lưu thông

Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc nhiều Nguồn tài liệu đã được cho mượn trong một khoảng thời gian nhất định, kể cả cho mượn ra bên ngoài

21

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Mượn trực tiếp qua Liên hiệp

Số lần cho người sử dụng bên ngoài mượn trực tiếp (Liên hiệp Mượn trực tiếp) trong một khoảng thời gian nhất định đối với một bản sao của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin

22

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tổng số cho mượn liên thư viện

Số lần mà một bản bất kỳ của một Nguồn tài liệu hoặc một nhóm Nguồn tài liệu đã được mượn từ một thư viện khác hoặc được sao từ thư viện khác trong một khoảng thời gian nhất định

Tổng số mượn liên thư viện

23

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện

Số lần giao dịch cho mượn liên thư viện với các thư viện bên ngoài trong một khoảng thời gian nhất định, bao gồm cả mượn và cho mượn và các bản của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin

Tính toán tổng số mượn liên thư viện

24

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tổng số đã cho mượn liên các thư viện

Số lần mà bản bất kỳ của một Nguồn tin hoặc một nhóm Nguồn tin đã cho thư viện khác mượn hoặc đã sao cho thư viện khác trong một khoảng thời gian nhất định

Tổng số mượn liên thư viện

25

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tính toán tổng số cho mượn

Số lần mà một bản bất kỳ hoặc nhiều bản của một Nguồn tin được cho mượn trong một khoảng thời gian nhất định, không kể việc cho mượn ngoài thư viện

26

Vốn tài liệu

Lịch trình sử dụng bản tài liệu

Tính toán tổng số ưu tiên

Số lần mà Nguồn tin hoặc một bản của Nguồn tin được dành riêng cho người sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định

27

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Số nhập vào

Số gán cho một bản tài liệu theo thứ tự nhập kho

28

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Số bản cá biệt

Số hoặc cụm từ được gán cho một vị trí xếp giá của một bản tài liệu để phân biệt một bản cụ thể với một bản khác của cùng một Nguồn tài liệu

29

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Vị trí xếp giá của bản tài liệu

Chuỗi ký tự xác định sơ đồ xếp giá của một hay nhiều bản ở các vị trí phân tiếp để phân biệt với các bản khác

Số điện thoại, Số điện thoại nội bộ, Giá kệ

30

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Địa chỉ điện tử

Chuỗi ký tự hoặc chỉ dấu như một chỉ số định vị Nguồn thống nhất (URL) chỉ sự hiện hữu và vị trí của một Nguồn tin điện tử

31

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Vị trí thường trực

Tên hoặc mã của một phần và/hoặc cả bộ sưu tập của một thư viện hoặc tổ chức khác mà thông thường lưu trữ một hoặc nhiều bản khi không sử dụng, đang cho mượn hoặc đang trên kệ giữ chỗ

32

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Yếu tố nhận dạng đơn vị tài liệu

Số hoặc cụm từ nhận dạng bản tài liệu cụ thể của Nguồn tin

Số bổ sung, Mã vạch, URI (chỉ số nhận dạng Nguồn tin thống nhất hoặc là URL (chỉ số định vị nguồn thống nhất) hoặc là URN (tên nguồn thống nhất)

Số nhận dạng bản, Yếu tố nhận dạng bản, Xác định tài liệu trong nội bộ, Mô tả tài liệu, Xác định tài liệu, Số nhận dạng tài liệu, Giá trị xác định tài liệu, Nhận dạng tài liệu thống nhất, Nhận dạng tài liệu hữu hình

33

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Bộ

Bộ sưu tập nhiều thành phần của một Nguồn tài liệu gồm các xuất bản phẩm nhiều tập và các Nguồn tin được xuất bản theo kỳ, thường nhận được do đặt mua dài hạn

34

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Nhãn bộ tài liệu

Số hoặc cụm từ để xác định một tập hợp bản như đặt mua một Nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần làm nhiều kỳ

Nhãn

35

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản tài liệu

Vị trí tạm thời

Tên hoặc mã của một phần và/hoặc cả bộ sưu tập của một thư viện được phân bổ để lưu trữ một bản trong một quãng thời gian xác định, không tính đến vị trí thường trực bình thường

36

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Kiểu đóng bìa

Dạng bìa của bản

Bìa vải, Đóng sách thư viện, Sách bìa mềm

37

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Cấp mô tả bản tài liệu

Số hoặc cụm từ chỉ ra rằng các chi tiết đưa ra trong mô tả một bản tài liệu gồm nhiều đơn vị là dùng cho tất cả các bản hoặc các đơn vị hay cho toàn bộ bản tài liệu đó

Cấp mô tả tài liệu

38

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp chi tiết về một bản tài liệu cụ thể của một nguồn tin vật lý hoặc Nguồn tin số

Mô tả tài liệu

39

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Vị trí hiện hành

Tên hoặc mã của một bộ phận trong thư viện ở đó một bản sao được đặt vào một vị trí đặc biệt hoặc đó bản sao vừa mới được cho mượn, được trả hoặc được nhìn thấy

40

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Điều kiện vật lý

Mô tả hiện trạng hao mòn bản sao của Nguồn tin tài liệu

Chi tiết điều kiện vật lý, Dạng điều kiện vật lý

Li kỹ thuật

41

Vốn liệu

Thông tin về bản tài liệu

Thẻ đánh dấu an ninh

Thiết bị được đặt trong một tài liệu được sử dụng bằng máy cảm biến để phát hiện tài liệu có được di chuyển khỏi kho tàng một cách hợp pháp hay không

42

Vốn liệu

Thông tin về bản tài liệu

Dấu hiệu nhạy cảm

Chỉ dẫn cho thấy một tài liệu không thể cho qua do quá trình khử nhạy cảm từ

43

Vốn liệu

Thông tin về bản tài liệu

Giá trị

Ước tính chi phí thay thế một bản tài liệu của nguồn tin hoặc cho biết giá trị đánh giá một bản

Giá trị đánh giá, giá trị tài liệu

44

Vốn liệu

Tài sản

Tổng kết các bản tài liệu

Nhóm các yếu tố dữ liệu tổng kết số bản của một hoặc nhiều nguồn tin tài liệu và tính sẵn sàng đáp ứng của chúng

45

Vốn tài liệu

Tài liệu lưu giữ

Bản

Dạng hữu hình của một nguồn tài liệu hoặc bộ dù là vật lý hay điện tử, bao gồm một hoặc nhiều đơn vị

46

Vốn tài liệu

Tài liệu lưu giữ

Ngày tháng/Thời gian thông tin về vốn tài liệu được báo cáo

Ngày giờ cập nhật thông tin vốn tài liệu mới nhất

47

Vốn tài liệu

Tài liệu lưu giữ

Thông tin đơn giản về tài liệu lưu giữ

Nhóm các yếu tố dữ liệu chứa thông tin cho một nguồn tin hoặc nhóm nguồn tin bằng cách tóm tắt tổng số bản và số bản hiện đang có sẵn

48

Vốn tài liệu

Tài liệu lưu giữ

Thông tin có cấu trúc về tài liệu lưu giữ

Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin mô tả và cho biết diện bao quát, đầy đủ, sẵn có và chính sách phục vụ một nguồn tin thư mục được xuất bản nhiều kỳ hoặc nhiều phần

49

Vốn tài liệu

Tài liệu lưu giữ

Thông tin vốn tài liệu tóm tắt

Cụm từ chỉ sự bắt đầu, kết thúc và hoàn chỉnh vốn tài liệu của một nguồn tin thư mục được xuất bản thành các phần.

Vốn tài liệu phi cấu trúc,

Dữ liệu vốn tài liệu phi cấu trúc

Bảng 6 - Lớp: Bên tham gia

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Bên tham gia

Thuộc tính

Người tham gia giao dch

Dữ liệu nhận dạng một tổ chức, cá nhân tham gia giao dịch

Từ nhận dạng cơ quan, từ nhận dạng hệ thống, Người khởi xướng một dịch vụ mới nhất, nhận dạng trung gian, Thay mặt cơ quan, nhận dạng người yêu cầu, Đến nhận dạng cơ quan, đến nhận dạng hệ thống

Nhóm/bên

2.

Bên tham gia

Thuộc tính

Số bản được mượn

Tổng số các bản của một nguồn tin cho một người sử dụng mượn tại bất kỳ một thời điểm xác định nào

Giá trị số tài liệu mượn

3.

Bên tham gia

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian đăng ký

Ngày tháng và thời gian mà đặc quyền của một người sử dụng bắt đầu

4.

Bên tham gia

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian hết hạn

Ngày tháng và thời gian mà đặc quyền của một người sử dụng chấm dứt

5.

Bên tham gia

Thuộc tính

Loại bên tham gia

Cho biết bên tham gia là tổ chức, hệ thống hoặc cá nhân

Dạng nhóm

6.

Bên tham gia

Thuộc tính

Chức vụ của người tham gia

Từ hoặc mã quy định cụ thể chức năng hay vai trò thực hiện bởi một bên trong một buổi làm việc hoặc một phiên giao dịch

Quan chức có quyền, Hóa đơn cho bên, Bên mua, nhà cung cấp CSDL, chức năng liên thư viện, nhân viên liên thư viện, trung gian, Tra cứu URL mở, Người tra cứu URL mở, Người yêu cầu URL mở. Người khởi xướng, tra cứu, Người tra cứu, tham chiếu thông điệp chuyển yêu cầu, Người tra cứu thông điệp chuyển yêu cầu, Người yêu cầu thông điệp chuyển yêu cầu, Người yêu cầu, Chuyển từ bên, Chuyển đến bên, Nhà cung cấp, Người sử dụng, Người bán/nhà cung cấp, Người kiểm tra

Vai trò cơ quan, vai trò cá nhân

1.

Bên tham gia

Nhận dạng

Nhận dạng Bên tham gia

Số hoặc cụm từ giới thiệu cho một hệ thống để nhận dạng một cá nhân hoặc tập thể

Căn cước Bên tham gia bổ sung bên, mã vạch khách hàng, căn cước người yêu cầu ban đầu, nhận dạng tập thể, dấu nhận dạng tập thể, mã của dấu nhận dạng tập thể, ISIL (ISO 15.511), mã hoặc ký hiệu thư viện, ký hiệu của cá nhân hoặc tổ chức, căn cước của người trả lời, căn cước Nhà cung cp, Nhận dạng nội bộ của người sử dụng

Căn cước khách hàng, dấu nhận dạng khách hàng, giá trị dấu nhận dạng khách hàng, căn cước của Người tham gia, căn cước Cơ quan duy nhất, căn cước người sử dụng, dấu nhận dạng người sử dụng, nhận dạng người sử dụng, số nhận dạng người sử dụng, giá trị dấu nhận dạng người sử dụng, dấu nhận dạng của người sử dụng, căn cước người sử dụng hữu hình, dấu nhận dạng người sử dụng nhìn thấy được, dạng du nhận dạng người sử dụng nhìn thấy được

2.

Bên tham gia

Đặc quyền

Đặc quyền sử dụng và truy cập

Các dịch vụ cho phép một bên kết nối thành công đến một hệ thống

Đặc quyền truy cập, đặc quyền người sử dụng, mô tả đặc quyền của người sử dụng

3.

Bên tham gia

Đặc quyền

Giới hạn đặc quyền sử dụng hoặc truy cập

Giới hạn áp dụng cho phép truy cập, mượn hoặc sử dụng một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn hoặc dịch vụ

Chỉ sử dụng trong thư viện

4.

Bên tham gia

Đặc quyền

Yêu cầu đặc quyền sử dụng và truy cập

Điều kiện cần phải được đáp ứng để đặc quyền truy cập được hợp lệ cho một bên

Trình bày nhận dạng; Việc đăng ký một tuyên bố bản quyền

5.

Bên tham gia

Đặc quyền

Ngày tháng/thời gian đặc quyền truy cập bắt đầu

Ngày và thời gian khi đặc quyền truy cập trao cho một bên bắt đầu

Ngày tháng của tình trạng đặc quyền của người sử dụng, Tình trạng đặc quyền của người sử dụng: hợp lệ từ ngày tháng

6.

Bên tham gia

Đặc quyền

Ngày tháng/thời gian đặc quyền truy cập kết thúc

Ngày và thời gian khi đặc quyền truy cập trao cho một bên chấm dứt

Ngày tháng / thời gian ủy quyền hết hạn, tình trạng đặc quyền của người sử dụng: hợp lệ đến ngày

7.

Bên tham gia

Đặc quyền

Phụ chú đặc quyền

Phụ chú văn bản tự do làm rõ hoặc giải thích các đặc quyền hiện tại của một bên

được miễn phí quá hạn tạm thời

8.

Bên tham gia

Đặc quyền

Mức độ bảo mật

Cụm từ hoặc mã dùng để xác định quyền của một bên để truy cập thông tin ở các mức độ bảo mật khác nhau

Dấu hiệu dữ liệu nhạy cảm

9.

Bên tham gia

Đặc quyền

Nhóm người s dụng

Mã số hoặc cụm từ được đưa ra bởi một thư viện hoặc cơ quan chủ quản cho biết các đặc quyền thông thường của người sử dụng

Phục vụ tại chỗ, quân nhân và cấp bậc, Sinh viên

Loại đặc quyền người sử dụng là cơ quan loại Người sử dụng, Dạng Người sử dụng, Các loại Người sử dụng

10.

Bên tham gia

Quan hệ biểu ghi

Ngày tháng/thời gian quan hệ Bên tham gia bắt đầu

Ngày và thời gian khi mối quan hệ bắt đầu giữa một cá nhân và một tổ chức hoặc giữa hai cá nhân

11.

Bên tham gia

Quan hệ biểu ghi

Ngày tháng/thời gian quan hệ Bên tham gia chấm dứt

Ngày và thời gian khi mối quan hệ chấm dứt giữa một cá nhân và một tổ chức hoặc giữa hai cá nhân

12.

Bên tham gia

Quan hệ biểu ghi

Quan hệ Bên tham gia

Mã hoặc cụm từ cho biết sự liên quan giữa một cá nhân hoặc một tập thể với Bên tham gia thứ ba

Dấu hiệu trách nhiệm cá nhân/tập thể

13.

Người tham gia

Quan hệ biểu ghi

Hình thức quan hệ Bên tham gia

Mã hoặc cụm từ xác định mối quan hệ giữa một cá nhân hoặc tập thể và cá nhân hoặc tập thể khác

Con, tổ chức con, khách hàng đại diện cho, thành viên gia đình, mẹ, cơ quan mẹ, đại diện cho, chồng/vợ

Quan hệ cá nhân với người sử dụng

Bảng 7- Lớp: Bên tham gia-Tập thể

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Bên tham gia -Tập thể

Tên

Tên viết tắt

Dạng viết tắt của tên cơ quan

Ký hiệu của cơ quan

2.

Bên tham gia -Tập thể

Tên

Đơn vị chính của tên cơ quan

Tên cơ sở của một cơ quan, thường là tên của cơ quan chủ quản

3.

Bên tham gia -Tập thể

Tên

Tên cơ quan

Từ hoặc cụm từ hoặc chữ cái đầu để phân biệt một cơ quan hoặc tổ chức

Tên tập thể, tên cơ quan, tên thư viện, thông tin v tên tổ chức, tên Người tham gia

4.

Bên tham gia -Tập th

Tên

Dấu chính thức của cơ quan

Biểu tượng chữ cái đầu hoặc chi tiết khác phục vụ cho việc nhận dạng một cơ quan theo cách chính thức

5.

Bên tham gia -Tập th

Tên

Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan

Phần tên của một cơ quan mà xác định một cơ quan cấp dưới hoặc phòng hoặc đơn vị của cơ quan này

Bộ phận của cơ quan

Bảng 8- Lớp: Bên tham gia-cá nhân (liên quan đến một giao dịch)

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Thông tin nhận dạng lựa chọn

Nhóm các yếu tố dữ liệu đưa vào một hệ thống như là dấu nhận dạng lựa chọn của một cá nhân

Thông tin nhận dạng khác về người sử dụng

2.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Lai lịch cá nhân

Tên của hệ thống đã lựa chọn đăng ký một số hoặc mã duy nhất để nhận dạng một cá nhân

Xác nhận tư cách người sử dụng, Xác nhận tư cách của người sử dụng

3.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Điểm phục vụ

Mã hoặc cụm từ miêu tả một địa điểm bên trong hoặc bên ngoài thư viện, từ đó người sử dụng mượn tài liệu

Vị trí đặt bộ sưu tập, điểm phục vụ người sử dụng

4.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Chữ ký

Tên được viết bởi chính tay của người, thường dùng để chỉ sự nhất trí của người này

Chữ ký của cán bộ có thẩm quyền

Chữ ký khách hàng

5.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Thư viện đăng ký của người sử dụng

Mã hoặc cụm từ miêu tả một thư viện mà tại đó một người sử dụng đã đăng ký mượn và các quyền lợi khác.

6.

Bên tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Vị trí hoặc chi nhánh đăng ký của người sử dụng

Mã hoặc cụm từ miêu tả một địa điểm trong một thư viện mà tại đó người sử dụng được đăng ký mượn và các quyền lợi khác

7.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Thẩm quyền hành chính cấp tư liệu nhận dạng

Chính quyền hoặc thẩm quyền hành chính khác cấp tư liệu nhận dạng (chứng minh thư, căn cước...)

8.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng bắt đầu

Ngày tháng/thời gian mà tư liệu nhận dạng của một cá nhân có hiệu lực

9.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng kết thúc

Ngày tháng/thời gian mà tư liệu nhận dạng của một cá nhân sẽ hết hiệu lực

10.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Tư liệu nhận dạng

Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả tài liệu, giấy phép hoặc thẻ được dùng để nhận dạng một cá nhân, được cấp bởi một chính quyền hoặc cơ quan hành chính khác

11.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Số tư liệu nhận dạng

Số hoặc chuỗi ký tự duy nhất được một cơ quan hành chính gán để nhận dạng một cá nhân

12.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Thông tin khác liên quan đến tư liệu nhận dạng

Thông tin liên quan đến một tư liệu nhận dạng mà làm rõ mối quan hệ của một cá nhân với một cơ quan hành chính cấp nhận dạng

Lai lịch học thuật cơ quan và cấp bậc quân sự, thông tin thị thực

13.

Bên tham gia-Cá nhân

Tư liệu nhận dạng

Dạng tư liệu nhận dạng

Mã hoặc cụm từ cho biết một tư liệu, giấy phép hoặc thẻ được dùng để nhận dạng một cá nhân

Hình thức dấu nhận dạng

14.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chc

Ngày tháng/thời gian dự án hoặc giấy chứng nhận bắt đầu

Ngày tháng và thời gian một người sử dụng cá nhân bắt đầu công việc theo một dự án hoặc giấy chứng nhận

15.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chc

Ngày tháng/thời gian tư liệu nhận dạng hoàn tất

Ngày tháng và thời gian mong muốn hoàn thành một dự án hoặc văn bằng đại học, gồm trình độ, bằng cấp và giấy chứng nhận

16.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chc

Thông tin tổ chức

Cụm từ cung cấp thông tin về bộ phận của một tổ chức mà một cá nhân có liên quan

Thông tin tổ chức chung bổ sung, khoa/trường

17.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chc

Hoạt động của cá nhân

Từ, mã hoặc cụm từ cho biết một tác vụ cụ thể được thực hiện bởi một cá nhân, dù ở phương diện cá nhân hay một phần của Bên tham gia

Nhóm nghiên cứu AIDS (hội chứng mất khả năng miễn dịch); tiến sỹ vật lý

Số tên của khóa học, hoạt động của người sử dụng

18.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chc

Chức danh trong tổ chức

Cụm từ xác định vai trò và chức năng của một cá nhân trong một tổ chức

Giám đốc điều hành, chủ tịch, giáo sư, trợ lý nghiên cứu, sinh viên, giáo sư thỉnh giảng

Danh hiệu của người sử dụng trong tổ chức

19.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Thông tin cá nhân mô tả bổ sung

Cụm từ chứa thông tin, được xác định bởi một hệ thống cục bộ, liên quan đến mối quan h của một cá nhân với hệ thống này

Lai lịch khác của khách hàng

Phụ chú khác nhau về người sử dụng

20.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Ngày sinh

Ngày, tháng và năm khi một cá nhân được sinh ra

21.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Ngôn ngữ

Mã cho biết ngôn ngữ mà với nó một cá nhân thích giao tiếp hơn

Ngôn ngữ liên lạc khách hàng, ngôn ngữ người sử dụng

22.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Dấu hiệu vị thành niên

Mã cho biết rằng tuổi của cá nhân thấp hơn một người lớn và vì vậy một người khác, thường là cha mẹ, phải chịu trách nhiệm về việc mượn hoặc các giao dịch tài chính của cá nhân đó

23.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Hình thức liên lạc ưu tiên

Mã hoặc cụm từ cho biết phương tiện truyền thông được ưa thích của một cá nhân

Hình thức liên lạc khách hàng

24.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Thông tin riêng tư

Nhóm các yếu tố dữ liệu để bảo vệ tính mật của thông tin cá nhân

Thông tin mật của người sử dụng

25.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Thông tin người sử dụng cá nhân liên quan

Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định cá nhân hoặc người sử dụng khác có liên quan đến một người sử dụng

26.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Giới tính

Mã cho biết giới tính của một cá nhân

27.

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Dạng thông tin khác

Mã hoặc cụm từ xác định bản chất của thông tin cá nhân khác

Tên thời con gái, bút danh hoặc biệt hiệu

28.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tên riêng

Tên đơn, kép hoặc phức mà phân biệt một cá nhân trong một dòng họ mang một tên chung

Tên thánh của khách hàng, tên thánh của người sử dụng, tên thiên chúa giáo

29.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Chữ cái đầu

Chữ cái đầu của mỗi thành phần của tên riêng của một người mà để phân biệt người này trong một gia đình mang họ chung

Chữ cái đầu của khách hàng

30.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Dấu hạn định số

Yếu tố số, cho dù Ả rập, La Mã hoặc dạng số khác, mà liên kết với họ và tên riêng, tạo thành một phần tích hợp của một tên phục vụ cho việc nhận dạng một cá nhân

31.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tên cá nhân

Nhóm các yếu tố dữ liệu bao gồm tên đầy đủ của một cá nhân

Tên khách hàng, thông tin tên, thông tin tên cá nhân, tên người sử dụng cá nhân có cấu trúc, tên của người sử dụng

32.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tên cá nhân phi cấu trúc

Chuỗi văn bản cho biết tên của một cá nhân không có các yếu tố phân định

Tên cá nhân phi cấu trúc, Tên người sử dụng cá nhân phi cấu trúc

33.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tiền tố

Chuỗi văn bản, nằm trước các yếu tố tên cá nhân khác, mà phục vụ cho việc làm rõ việc nhận dạng một cá nhân, nhưng không tạo thành một phần tích hợp của tên

Tiền tố khách hàng

34.

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Hậu tố

Chuỗi văn bản, nằm cuối tên cá nhân mà phục vụ cho việc làm rõ việc nhận dạng một cá nhân, nhưng không tạo thành một phần đầy đủ của tên

Hậu tố khách hàng

35.

Bên tham gia- Cá nhân

Tên cá nhân

Họ

Tên họ của một cá nhân

Họ khách hàng, họ người sử dụng

36.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian của tình trạng giữ chỗ của người sử dụng

Ngày và thời gian các đặc quyền giữ chỗ của người sử dụng thay đổi mới nhất

37.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian của tình trạng mượn của người sử dụng

Ngày và thời gian các đặc quyền mượn của người sử dụng thay đổi mới nhất

38.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian đặt trước của người sử dụng

Ngày và thời gian các đặc quyền đặt trước của người sử dụng thay đổi mới nhất

39.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối cùng của người sử dụng

Ngày tháng giao dịch cuối cùng khởi tạo bởi một cá nhân

Bản được gửi trả lại, phí thanh toán, mượn lần cuối, đặt trước đã được sắp xếp, nguồn đã được truy cập

40.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Phí chưa trả

Tổng cộng tất cả các loại phí và tiền phạt còn nợ của một cá nhân đối với một cơ quan

41.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Phụ chú tình trạng Bên tham gia

Văn bản tự do làm rõ hoặc giải thích tình trạng hiện tại của một người sử dụng

Phụ chú tình trạng của người mượn

42.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Tình trạng giữ chỗ của người sử dụng

Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với đặc quyền giữ chỗ thông thường của một người sử dụng

43.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Tình trạng mượn của người sử dụng

Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với việc mượn và những đặc quyền khác của một người sử dụng

Người sử dụng: chặn hoặc bẫy

Tình trạng khách hàng, tình trạng người sử dụng

44.

Bên tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Tình trạng đặt trước của người sử dụng

Mã hoặc cụm từ mà có thể chỉ ra một sửa đổi đối với đặc quyền đặt trước thông thường của một người sử dụng

45.

Bên tham gia- Cá nhân

Diện ưu tiên

Ngày tháng và thời gian bắt đầu diện ưu tiên

Ngày và thời gian một tập hợp các ưu đãi hoặc đặc quyền được hệ thống kích hoạt cho một cá nhân

46.

Bên tham gia- Cá nhân

Diện ưu tiên

Ngày tháng và thời gian kết thúc diện ưu tiên

Ngày và thời gian một tập hợp các ưu đãi hoặc đặc quyền bị hệ thống vô hiệu hóa đối với một cá nhân

47.

Bên tham gia- Cá nhân

Diện ưu tiên

Diện ưu tiên người sử dụng

Dữ liệu xác định các ưu đãi và đặc quyền cá nhân khác nhau

Đặc quyền truy cập, thông tin thanh toán, thiết bị của người sử dụng

Bảng 9- Lớp: Yêu cầu

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Yêu cầu

Giấy phép

Khai báo bản quyền

Thỏa thuận của người sử dụng về việc tôn trọng các điều khoản của quyền tác giả liên quan đến việc sao chép hoặc nhận bản sao của một nguồn tin được yêu cầu

Tuân thủ bản quyền, thông tin khai báo bản quyền

2.

Yêu cầu

Giấy phép

Ngày tháng và thời gian khai báo bản quyền

Ngày và thời gian mà tuyên bố khai báo bản quyền được ký bởi một cá nhân

3.

Yêu cầu

Giấy phép

Giấy phép mượn

Tuyên bố rằng việc mượn đã được phê chuẩn

4.

Yêu cầu

Hủy bỏ

Khẳng định yêu cầu hủy bỏ

Thông tin của người yêu cầu rằng một nhà cung cấp xác nhận việc hủy bỏ một đơn đặt mua cụ thể

5.

Yêu cầu

Hủy bỏ

Ngày tháng/thời gian hủy bỏ

Ngày và thời gian mà một yêu cầu được hủy bỏ, bao gồm cả yêu cầu mua, yêu cầu trả lại và yêu cầu tín dụng

6.

Yêu cầu

Hủy bỏ

Số tài liệu hủy bỏ

Từ hoặc mã được dùng đ chỉ một yêu cầu hủy bỏ có áp dụng cho toàn bộ nội dung yêu cầu hay không

Số lượng hủy bỏ

7.

Yêu cầu

Hủy bỏ

Lý do hủy bỏ

Giải thích của người yêu cầu về việc muốn hủy bỏ yêu cầu

8.

Yêu cầu

Hủy bỏ

Lý do hoàn trả

Giải thích của người yêu cầu về việc muốn trả lại tài liệu đã yêu cầu

Đến quá chậm-Bị hư hại, đơn đặt đã hủy, đơn đặt trùng, đầy kho, đóng bìa sai, đã đặt nhầm tên, đã gửi nhầm tên

9.

Yêu cầu

Khiếu nại

Số khiếu nại

Cho biết số khiếu nại trước đó đã gửi cho một nhà cung cấp hoặc giấy nhắc nhở một người mượn về một bản của nguồn tin đã yêu cầu hoặc bản cho mượn

Lịch sử khiếu nại, số thông báo quá hạn, mức độ lưu ý

10.

Yêu cầu

Khiếu nại

Ngày tháng/thời gian số cuối cùng nhận được

Ngày và thời gian số cuối cùng của một xuất bản phẩm nhiều kỳ nhận được

11.

Yêu cầu

Khiếu nại

Ngày tháng/thời gian khiếu nại

Ngày và thời gian một thông báo khiếu nại liên quan đến việc nhận hoặc trả lại một tài liệu được gửi hoặc sẽ được gửi

Ngày tháng đòi bồi thường, ngày tháng yêu cầu lại, ngày tháng/thời gian gửi thông báo quá hạn

12.

Yêu cầu

Khiếu nại

Nội dung thông báo

Chuỗi văn bản chuẩn được sử dụng kết hợp với các chi tiết động để tạo ra một thông báo khiếu nại hoặc thông báo tư vấn

13.

Yêu cầu

Khiếu nại

Hình thức thông báo

Mã hoặc cụm từ cho thấy bối cảnh của một thông báo gửi đến một bên

Khiếu nại, quá hạn, đòi lại, đặt sẵn cho bộ sưu tập

Thông báo

14.

Yêu cầu

Khiếu nại

Lý do khiếu nại

Mã hoặc chuỗi để xác định một hoặc nhiều vấn đề dẫn đến một yêu cầu chỉnh lý, thường là cung cấp hoặc cung lại của một tài liệu được yêu cầu

Cung cấp bị hư hỏng, không nhận được hóa đơn, mượn quá hạn, quá hạn cung cấp, đề nghị trả lại sớm tài liệu mượn

15.

Yêu cầu

Khiếu nại

Phản hồi khiếu nại

Thông báo của một nhà cung cấp về các hành động khc phục một vấn đề với việc nhận một tài liệu được yêu cầu

Chậm trễ trong việc xuất bản, Không bao giờ xuất bản, không xác định là đã trích dẫn, không xuất bản nữa

16.

Yêu cầu

Chi tiết

Ưu tiên bổ sung

Từ hoặc mã chỉ ra mức độ cp bách áp dụng cho một yêu cầu đối với một tài liệu

Thông thường, khẩn

Mã ưu tiên đặt tài liệu

17.

Yêu cầu

Chi tiết

Hình thức bổ sung

Từ hoặc mã mô tả các điều kiện theo đó một tài liệu đang được bổ sung, vĩnh viễn hoặc tạm thời

Yêu cầu chấp thuận, Xác nhận, yêu cầu bản, Lưu kho, trao đổi, mượn liên thư viện (ILL), mượn, thành viên, Mua, loại dịch vụ vận chuyển

Loại dịch vụ mượn liên thư viện, mã hình thức đặt tài liệu, dạng yêu cầu, Dịch vụ yêu cầu

18.

Yêu cầu

Chi tiết

Mã đơn đặt tài liệu tồn lại

Chỉ dẫn về việc một đơn đặt hàng không được thực hiện có được giữ lại bởi các nhà cung cấp để giao hàng trong tương lai hay không

Đơn đặt tái tục nếu tài liệu chưa xuất bản, đơn đặt tái tục nếu tài liệu không còn trong kho, không tái tục yêu cầu đặt tài liệu

Các thuật ngữ điền đơn đặt tài liệu

19.

Yêu cầu

Chi tiết

Số lượng biên mục

Số lượng của một sản phẩm biên mục bao gồm biểu ghi, thẻ (phiếu) và các tài liệu kèm theo một tài liệu được đặt mua

20.

Yêu cầu

Chi tiết

Dịch vụ biên mục

Các sản phẩm biên mục được yêu cầu từ một nhà cung cấp cho một tài liệu được đặt mua, bao gồm biểu ghi, thẻ (phiếu) và các tài liệu kèm theo

Hướng dẫn biên mục

21.

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng/thời gian đặt tài liệu

Ngày tháng và thời gian yêu cầu bổ sung hoặc mượn được gửi đi

Ngày tháng đặt, ngày tháng tham chiếu

22.

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng/thời gian lựa chọn

Ngày tháng và thời gian một tài liệu được lựa chọn để đặt

Ngày tháng người sử dụng yêu cầu

23.

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng/ thời gian đặt tiếp có hiệu lực

Ngày tháng và thời gian việc đặt mua tiếp xuất bản phẩm định kỳ có hiệu lực

24.

Yêu cầu

Chi tiết

Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian

Ngày tháng và thời gian mà trước đó hàng không được chuyển đi

Thời hạn sớm nhất cần thiết

25

Yêu cầu

Chi tiết

Dấu hiệu hết hạn

Chỉ dấu cho biết rằng yêu cầu có thể hoặc không thể có một giai đoạn hiệu lực giới hạn

26

Yêu cầu

Chi tiết

Dạng yêu cầu mượn liên thư viện

Chỉ ra tính phức tạp của yêu cầu mượn liên thư viện và phương pháp được sử dụng để quản lý các nhà cung cấp có thể

Theo dây chuyền, phân mảng đơn giản

Dạng yêu cầu phục vụ, hình thức giao dịch

27

Yêu cầu

Chi tiết

Hướng dẫn lập hóa đơn

Mã hoặc văn bản cho biết yêu cầu làm hóa đơn riêng biệt hoặc kết hợp cho một hoặc một nhóm các tài liệu được yêu cầu

28

Yêu cầu

Chi tiết

Hành động đúng yêu cầu

Chỉ ra rằng hành động phản hồi đáp ứng đúng yêu cầu vi khởi tạo đã được kích hoạt sau khi cập nhật

29

Yêu cầu

Chi tiết

Dấu chỉ thị nhiều tài liệu

Từ hoặc mã được dùng để cho biết rằng một yêu cầu chẳng hạn như một giao dịch bổ sung áp dụng cho nhiều tài liệu

30

Yêu cầu

Chi tiết

Trách nhiệm thông báo không nhận được tài liệu

Tuyên bố rằng một cơ quan yêu cầu phải thông báo cho một nhà cung cấp trong trường hợp không nhận được một tài liệu yêu cầu trong khoảng thời gian quy định

Thông báo không nhận

31

Yêu cầu

Chi tiết

Số bản yêu cầu

Cho biết số lượng yêu cầu một tài liệu yêu cầu cụ thể

Số lượng đặt mua

32

Yêu cầu

Chi tiết

Số mục trong đơn đặt

Số tuần tự liên quan đến một mục trong một tài liệu hoặc thông báo đa mục

Số mục, số dòng

33

Yêu cầu

Chi tiết

Đặt chỗ

Chỉ dẫn trong một yêu cầu mượn hoặc bản sao rằng người yêu cầu muốn đặt trước nếu một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn không sẵn có ngay lập tức

Vị trí đang giữ

34.

Yêu cầu

Chi tiết

Ủy quyền mua

Thông báo hoặc chỉ dẫn khác rằng yêu cầu mua đã được xác nhận

Phê chuẩn bởi

35.

Yêu cầu

Chi tiết

Điều kiện yêu cầu

Hạn chế và điều kiện tiên quyết cần thiết cho việc hoàn thành một yêu cầu

36.

Yêu cầu

Chi tiết

Nguồn sẵn có trong hệ thống

Chỉ dẫn về việc nguồn tin được đề nghị bổ sung đã có sẵn trong một thư viện hay không

Tài liệu sẵn có trong hệ thống

37.

Yêu cầu

Chi tiết

Nguồn mong muốn được đáp ứng

Chỉ ra rằng người yêu cầu muốn một nguồn tin điện t được truyền như một phần của việc đáp ứng yêu cầu

Nguồn tin mong muốn

38.

Yêu cầu

Chi tiết

Hướng dẫn nhận dạng nguồn

Chỉ dẫn cho nhà cung cấp nhận biết một nguồn tin yêu cầu bằng các yếu dữ liệu cụ thể, như số nhận dạng, tác giả và nhan đề

Hướng dẫn nhận dạng tài liệu

39.

Yêu cầu

Chi tiết

Đáp ứng trong

Từ, mã hoặc cụm từ chỉ một khoảng thời gian, thường là số ngày kể từ ngày có yêu cầu trong đó một yêu cầu được đáp ứng

Ngày tháng đến hạn, mong muốn, cần trước ngày tháng, thời gian đáp ứng

40.

Yêu cầu

Chi tiết

Nỗ lực tìm kiếm

Thuyết minh nỗ lực được thực hiện để có được một nguồn tin yêu cầu

Dạng tìm kiếm

41.

Yêu cầu

Chi tiết

Lựa chọn thay thế

Chỉ dẫn cho thấy một nguồn tin khác có thể hoặc có thể hoặc không thể thay thế cho một nguồn tin yêu cầu

Thay thế ràng buộc, ràng buộc khác, ấn bản khác

Chỉ lần xuất bản này

42.

Yêu cầu

Chi tiết

Dạng nhân bản

Hình thức vật lý trong đó bản yêu cầu được sản xuất

Vi dạng âm bản, vi dạng dương bản, bản sao âm bản, bản sao dương bản

43.

Yêu cầu

Nhận dạng

Yếu tố nhận dạng yêu cầu

Mã, số hoặc chuỗi ký tự xác định duy nhất một yêu cầu

Số yêu cầu cục bộ, Số tham chiếu, Số yêu cầu chuẩn

Tham khảo thứ tự, Số đơn đặt tài liệu, giá trị nhận dạng yêu cầu, số yêu cầu dấu nhận dạng yêu cầu duy nhất

44.

Yêu cầu

Mượn

Ngày tháng/thời gian gia hạn

Ngày tháng và thời gian mà một bản cho mượn được gia hạn cho một khoảng thời gian mượn thêm

Ngày tháng gia hạn

45.

Yêu cầu

Mượn

Ngày tháng/thời gian trả

Ngày tháng và thời gian mà một bản cho mượn đã được trả vào vị trí của thư viện

Ngày tháng thông báo trả lại, Ngày tháng trả lại

46.

Yêu cầu

Mượn

Số gia hạn

Số thể hiện số lần mà thời gian mượn đã được mở rộng

Số gia hạn

47.

Yêu cầu

Địa điểm

Địa điểm có thể

Danh sách các tổ chức mà có thể có nguồn tin yêu cầu

Kết quả địa điểm, nhà cung cấp có thể, danh sách gửi tới

48.

Yêu cầu

Địa điểm

Địa điểm có thể - Danh sách đã thử nghiệm

Chỉ ra rằng các nguồn có thể đã được tiếp cận thực sự và không thể thực hiện một yêu cầu tại một thời điểm nhất định

49.

Yêu cầu

Địa điểm

Nhà cung cấp ưu tiên

Chỉ ra một ưu tiên từ một danh sách các nguồn cung cấp tiềm năng

Sở thích

50.

Yêu cầu

Địa điểm

Nguồn đã kiểm tra

Danh sách các nguồn tài liệu, bao gồm các mục lục liên hợp mà đã được tìm kiếm trong cố gắng để xác định và định vị một nguồn tin được yêu cầu

Các mục lục được tìm kiếm

51.

Yêu cầu

Trả lời

Điều kiện sử dụng

Thuyết minh các hạn chế đối với việc cung cấp hoặc sử dụng một bản tại thời điểm yêu cầu

Không được phép sao chụp, không hạn chế, trả tiền trước, có thể gia hạn, không được gia hạn, hạn chế nhân bản, sử dụng trong phòng có điều hòa, chỉ sử dụng trong phòng sách hiếm, không cho phép sử dụng ngoài thư viện

Hình thức hạn chế sử dụng tài liệu, tính khả dụng, các điều kiện, hình thức hạn chế sử dụng tài liệu, hình thức hạn chế sử dụng tài liệu được yêu cầu

52.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian phải trả

Ngày tháng và thời gian một bản được trả lại cho thư viện hoặc cơ quan cho mượn

Ngày tháng trả mong muốn, ngày tháng gia hạn mong muốn, vị trí: hợp lệ đến ngày

Ngày tháng đến hạn, Ngày tháng trả lại, ngày tháng gia hạn

53.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian đòi lần đầu

Ngày tháng và thời gian mà trước đó không thể đòi một bản đang cho mượn

54.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian mượn

Ngày tháng và thời gian một bản đã cho người sử dụng mượn

Ngày tháng làm thủ tục xuất tài liệu

55.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có

Ngày tháng và thời gian một nguồn tin sn sàng để cung cấp hoặc truy cập

Đối với người tiêu dùng, dữ liệu “đang bán”

Ngày tháng sẵn có, Ngày tháng/thời gian tài liệu sẵn có, ngày tháng phải gửi, ngày tháng sẽ gửi, ngày tháng gửi sớm nhất, ngày tháng ước tính sẵn có, ngày tháng vận chuyển mong đợi

56.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng và thời gian yêu cầu

Ngày tháng khi yêu cầu cần được gửi lại

57.

Yêu cầu

Trả lời

Lý do không đáp ứng

Giải thích về việc không có khả năng tạm thời hoặc vĩnh viễn để đáp ứng một yêu cầu

Không tuân thủ bản quyền, Chi phí vượt quá giới hạn, đang xử lý, đang sử dụng, mất, không lưu thông, không có trên giá, không có, chưa xuất bản, nhà xuất bản đã bán hết, lý do sẽ cung cấp

58.

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng và thời gian chuyển tiếp

Ngày tháng và thời gian khi một yêu cầu được chuyển tiếp tới một nhà cung cấp tiềm năng khác

Kết quả giữ chỗ

59.

Yêu cầu

Trả lời

Đã đặt

Chỉ dẫn cho biết rằng việc đặt hoặc giữ chỗ trước cho một nguồn tin yêu cầu tạm thời không có

60.

Yêu cầu

Trả lời

Kết quả th lại

Chỉ dẫn cho biết tạm thời chưa có bản yêu cầu của một nguồn tin hoặc tạm thời không có khả năng cung cấp theo yêu cầu

Tại nơi đóng sách, Chi phí vượt quá giới hạn, đang xử lý, đang sử dụng, không tuân thủ bản quyền, không tìm thấy như đã trích dẫn, đang giữ, đang mượn, yêu cầu trả tiền trước, số tập hiện không có

61.

Yêu cầu

Trả lời

Kết quả giao dịch

Một hoặc nhiều lý do đưa ra về việc không đáp ứng ngay lập tức một yêu cầu

Có điều kiện, Ước tính, đã giữ trước, địa điểm cung cp, Thử lại, không đáp ứng, sẽ cung cấp

62.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Địa điểm giữ chỗ

Địa điểm trong một thư viện, nơi một người sử dụng đã đặt một bản cụ thể của một nguồn tin trong một khoảng thời gian cụ thể

Phòng sách dành riêng, thư viện chi nhánh, Video

63.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian kết thúc giữ chỗ

Ngày và thời gian mà trong đó việc đặt trước một bản cụ thể của một nguồn tin trong một khoảng thời gian cố định kết thúc đối với một người sử dụng cụ thể

64.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian bắt đầu giữ chỗ

Ngày và thời gian mà trong đó một người sử dụng đã sắp xếp để thu thập một bản của một nguồn tin được đặt trước trong một khoản thời gian cụ thể

65.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian nhận tài liệu dành riêng

Ngày và thời gian mà trong đó một người sử dụng đã sắp xếp để nhận hoặc đã nhận một bản dành riêng

66.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian thông báo tư vấn dành riêng được gửi đi

Ngày và thời gian mà trong đó thông báo cho biết nguồn tin yêu cầu hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin sẵn có đã được gửi đến người sử dụng

67.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian hết hạn dành riêng

Ngày tháng và thời gian sau đó một người sử dụng không thể mong muốn dành riêng một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn được nữa

Giữ hợp lệ cho đến ngày tháng hết thời hạn, cần trước ngày tháng

68.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Ngày tháng/thời gian yêu cầu được dành riêng

Ngày tháng và thời gian sớm nhất mà một người sử dụng mong muốn dành riêng có hiệu lực

Giữ hợp lệ kể từ ngày tháng

69.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Số các nguồn tin yêu cầu

Tổng số nguồn tin theo yêu cầu cho một người

Số bản được yêu cầu, số tài liệu được yêu cầu, trị số tài liệu được yêu cầu

70.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Thông báo tư vấn dành riêng được yêu cầu

Mã cho biết một người sử dụng có yêu cầu phải gửi thông báo tư vấn dành riêng hay không khi một nguồn tin được đặt chỗ hoặc một bản cụ thể của một nguồn trở nên có sẵn

71.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Thông tin giữ chỗ và dành riêng

Nhóm các yếu tố dữ liệu liên quan đến việc dành riêng các nguồn hoặc các bản trong một kho thư viện và dành riêng trong một giai đoạn thời gian cụ thể

72.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Chiều dài của hàng đợi dành riêng

Tính số người trong hàng dành riêng cho một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin

Giữ chiều dài hàng đợi

73.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Vị trí hàng đợi dành riêng

Vị trí của một cá nhân trong một hàng đợi dành riêng cho một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin

Giữ vị trí hàng đợi

74.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Tình trạng dành riêng

Cho biết tiến trình của một yêu cầu cung cấp một nguồn tin cụ thể hoặc một bản cụ thể của một nguồn tin

75.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Địa điểm mục tiêu dành riêng

Tên của một địa điểm trong một cơ quan giữ một hoặc một số nguồn tin mà có thể đáp ứng yêu cầu của một cá nhân

76.

Yêu cầu

Dành riêng và đặt trước

Hình thức dành riêng

Mã số hoặc cụm từ cho biết phạm vi dành riêng, xác định một nhóm nguồn và các bản của chúng mà với chúng được dành riêng

Dạng giữ tài liệu, dạng phạm vi yêu cầu

77.

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Số thùng

Chuỗi ký tự xác định vị trí lưu giữ tạm thời được sử dụng trong quá trình chuyển giao một đơn vị vật lý

78.

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Điểm đến theo lộ trình

Vị trí hoặc số của thùng tạm thời mà với nó một bản cụ thể đang được chuyển giao

79.

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Thông tin lộ trình

Nhóm yếu tố dữ liệu xác định vị trí dự định của một bản cụ thể được yêu cầu và phương tiện chuyển đến đó

80.

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Hướng dẫn lộ trình

Chuỗi văn bản cung cấp chi tiết về việc chuyển một bản cụ thể đến một địa điểm dự định

81.

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Hướng dẫn vận chuyển

Thông tin trong một yêu cầu xác định các ưu đãi lô hàng như phương tiện vận chuyển ưu tiên và các yêu cầu đóng gói

Hướng dn vận chuyển

Bng hàng không

82.

Yêu cầu

Tình trạng

Số bổ sung

Yếu tố nhận diện một tài liệu trong toàn bộ tài liệu hoặc các tin nhắn liên quan đến việc bổ sung tài liệu này

83.

Yêu cầu

Tình trạng

Ngày tháng/Thời gian của tình trạng bổ sung

Ngày tháng và thời gian cập nhật mới nhất tình trạng yêu cu và nhận một tài liệu

84.

Yêu cầu

Tình trạng

Ngày tháng/Thời gian trả lời về tình trạng

Ngày và thời gian mà một trả lời về tình trạng được gửi đi

85.

Yêu cầu

Tình trạng

Số tài liệu chưa trả

Số lượng của một tài liệu đặt mua mà chưa được một nhà cung cấp gửi đi và đã được đặt lại

86.

Yêu cầu

Cung cp

Hàng gửi kết hợp

Số lượng đơn đặt thể hiện trong một lô hàng trên một hóa đơn duy nhất

87.

Yêu cầu

Cung cp

Bị hư hại khi nhận

Chỉ dẫn cho biết một tài liệu yêu cầu đã nhận được trong tình trạng hư hỏng hoặc bị mất một phần hay nhiều phần

Chi tiết bị hư hỏng

88.

Yêu cầu

Cung cp

Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận được

Ngày tháng và thời gian việc cung cấp một tài liệu yêu cầu được chấp nhận

Ngày tháng làm thủ tục nhập, Ngày tháng nhận được, Ngày tháng giao hàng nhận được

89.

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng/thời gian món hàng được gửi hoặc chuyển

Ngày tháng và thời gian khi một tài liệu yêu cầu đã được gửi cho người yêu cầu

Ngày tháng gửi, ngày tháng vận chuyển, ngày tháng thông báo chuyển hàng, ngày tháng Vận chuyển

90.

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng/thời gian hàng thay thế được gửi

Ngày tháng và thời gian mà tài liệu thay thế cho tài liệu bị mất hoặc bị hư hỏng được gửi đi

91.

Yêu cầu

Cung cấp

Dấu hiệu nguồn tin điện tử cung cấp

Chỉ ra rằng một nguồn tin điện tử đã được truyền đi như một phần của đáp ứng yêu cầu

92.

Yêu cầu

Cung cấp

Giao lên tàu (FOB)

Vị trí mà từ đó chi phí vận chuyển được tính

93.

Yêu cầu

Cung cấp

Vị trí hóa đơn

Chỉ dẫn nơi mà một hoặc nhiều phiếu hóa đơn có thể được tìm thấy với một lô hàng

Kèm theo, Gửi thư theo các phong bì riêng biệt, ngoài gói

94.

Yêu cầu

Cung cấp

Giai đoạn mượn

Khoảng thời gian tính bằng giờ, ngày, tuần hoặc tháng được quy định cho việc mượn

95.

Yêu cầu

Cung cấp

Số hộp

Tổng số thùng hàng được dùng cho một lần vận chuyển

Số thùng

96.

Yêu cầu

Cung cấp

Số tài liệu được cung cấp đến nay

Số lượng tài liệu yêu cầu được một nhà cung cấp gửi vào hoặc trước một ngày tháng nhất định

97.

Yêu cầu

Cung cấp

Lý do cung cấp

Mã hoặc cụm từ cho việc cung cấp các biểu ghi thư mục hoặc chuẩn, chỉ hành động là lý do của việc cung cấp

Kèm theo một tin nhắn chẩn đoán, biểu ghi thay đổi, Đáp ứng yêu cầu trực tuyến, Đáp ứng yêu cầu liên tục

Loại biểu ghi

98.

Yêu cầu

Cung cấp

Chính sách nhân bản

Cụm từ hoặc mã cho biết có hay không một tin hoặc một bản cụ thể của một nguồn có thể được nhân bản để cung cấp

Sẽ không nhân bản, sẽ nhân bản

99.

Yêu cầu

Cung cấp

Tình trạng yêu cầu

Mã số cho thấy tình trạng nhận một tài liệu đặt mua

Hoàn thành, Hiện đang nhận được (xuất bản phẩm nhiều kỳ), hiện không nhận được (xuất bản phẩm nhiều kỳ), đang đặt mua

Tình trạng bổ sung, tình trạng đặt mua, dạng tình trạng yêu cầu, Tình trạng

100.

Yêu cầu

Cung cấp

Hướng dẫn trả

Chỉ dẫn bởi một cơ quan cho mượn về phương tiện và phương pháp mà một tài liệu yêu cầu phải được trả lại

101.

Yêu cầu

Cung cấp

Bao gói sử dụng lại

Chỉ dẫn từ một tổ chức cho mượn rằng cùng một bao gói này phải được sử dụng để trả lại tài liệu yêu cầu như đã được sử dụng để gửi nó

102.

Yêu cầu

Cung cấp

Ghi chú vận chuyển

Thông tin liên quan đến việc chuyển một tài liệu như bao gói và phương tiện vận chuyển

103.

Yêu cầu

Cung cấp

Tham chiếu vận chuyển

Dấu nhận dạng được gán bởi một nhà cung cấp hoặc vận chuyển để trợ giúp cho việc theo dõi một bưu kiện hoặc lô hàng các bưu kiện

104.

Yêu cầu

Cung cấp

Tài liệu thay thế

Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả một mục mà đã được cung cấp thay cho tài liệu yêu cầu, bao gồm nhận dạng, mô tả, chi tiết giá cả và thông tin phân phối

105.

Yêu cầu

Cung cấp

Tổng tên sách

Tổng số các nguồn tài liệu khác biệt liên quan đến một giao dịch, như hóa đơn, đơn đặt hoặc ghi chú vận chuyển

Số các dòng

106.

Yêu cầu

Cung cấp

Tổng đơn vị

Tổng số đơn vị vật lý liên quan đến một giao dịch như hóa đơn, đơn đặt mua hoặc vận chuyển

Đơn vị chịu phí, đơn vị vận chuyển

107.

Yêu cầu

Cung cp

Tổng khối lượng

Tổng khối lượng của một lô hàng duy nhất

108.

Yêu cầu

Cung cp

Phương thức vận tải

Phương tiện cung cấp một hoặc nhiều tài liệu yêu cầu

Vận chuyển hàng không, gửi hàng không, tỷ giá sách, chuyển nhanh, Giữ chờ nhận, gửi bưu kiện, phương pháp vận chuyển tốt nht

Giao hàng vật lý, trả lại theo

109.

Yêu cầu

Thông tin bên thứ ba

Cho phép chuyển theo dây chuyền

Chỉ ra rằng yêu cầu có thể được tham chiếu mà không cần thông báo cho người yêu cầu

110.

Yêu cầu

Thông tin bên thứ ba

Cho phép thay đổi gửi vào danh sách

Chỉ ra rằng một danh sách các nguồn tin ưu tiên có thể được thay đổi bằng cách xóa bỏ các nguồn hiện tại hoặc bổ sung nguồn mới

111.

Yêu cầu

Thông tin bên thứ ba

Cho phép chuyển tiếp

Chỉ ra rằng một yêu cầu có thể được chỉ dẫn đến một cơ quan khác không phải là cơ quan tiếp nhận yêu cầu này

112.

Yêu cầu

Thông tin bên thứ ba

Cho phép phân chia

Chỉ ra rằng có thể phân chia một yêu cầu và gửi các phần đến hai hoặc nhiều cơ quan

113.

Yêu cầu

Thông tin bên thứ ba

Dạng thông tin của bên thứ ba

Thông tin liên quan đến vai trò và quyền của bên trung gian trong các giao dịch nơi có ba bên liên quan trở lên

114.

Yêu cầu

Xác minh

Mức độ xác minh thư mục

Cho biết tính chính xác của các yếu tố dữ liệu được sử dụng để xác định một nguồn tin, bao gồm những khác biệt giữa việc mô tả nó trong yêu cầu và mô tả trong nguồn xác minh

115.

Yêu cầu

Xác minh

Nguồn xác minh

Nguồn tin thư mục chính thức được sử dụng đ xác định hoặc định vị một nguồn tin

Xác minh thư mục, Nguồn tham khảo, nguồn tham khảo xác minh

Bảng 10- Lớp: Nguồn tin

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Bài tóm tắt hoặc bản mô tả

Mô tả bằng văn bản nội dung của một nguồn tài liệu

2.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Nhóm các yếu tố dữ liệu được bổ sung cho một biểu ghi thư mục hoặc siêu dữ liệu để tạo thuận lợi cho việc tìm một nguồn tài liệu

3.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Phân loại

Chuỗi dữ liệu có cấu trúc được áp dụng cho nguồn tài liệu mà cho biết chủ đề của nguồn tin này và liên hệ nó với các nguồn tương tự

Phân loại Bliss, Dewey, Phân loại thập phân Dewey (DDC), phân loại của Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ, Phân loại thập phân bách khoa (UDC)

Dấu nhận dạng khung phân loại

4.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Lần xuất bản của khung phân loại

Nhận dạng lần xuất bản của một khung phân loại mà từ đó ký hiệu phân loại được lấy ra

5.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Từ khóa

Từ được trích từ siêu dữ liệu mô tả hoặc được gán để phục vụ cho việc tìm tài liệu

6.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Chủ đề

Cụm từ mô tả đề tài của nguồn tài liệu

7.

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Mã tìm tin chủ đề

Mã mô tả thuộc tính của chủ đề một nguồn tài liệu, được gán để tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm nguồn tin này

Mã khu vực địa lý, mã thời kỳ lịch sử

8.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tài liệu kèm theo

Mô tả các tài liệu khác đi kèm theo một nguồn tin

9.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tác giả hoặc người sáng tạo

Cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm chính đối với việc sáng tạo nên nội dung tri thức của nguồn tài liệu

Tác giả bài báo, tác giả của Phần

Tác giả

10

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Phụ chú thư mục

Từ hoặc cụm từ cung cấp thông tin bổ sung về nguồn tin tài liệu

Phụ chú đóng bìa, phụ chú nhân bản

Mô tả tài liệu kèm theo

11.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cấp luận án

Thể hiện sự phong tặng được trao bởi một tổ chức cho một tác phẩm trí tuệ gốc

Cấp

12.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Thông tin luận án luận văn

Nhóm các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin về tư liệu có ghi tác phẩm trí tuệ gốc liên quan đến môi trường mà trong đó tác phẩm được tạo ra.

13.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Lần xuất bản

Dấu nhận dạng Nhóm các bản của một nguồn tin được sản xuất từ một bản chủ hoặc được xuất bản với hình ảnh cùng dạng và có cùng một nội dung.

Thông tin lần xuất bản

14.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hình thức của nội dung

Mã hoặc cụm từ mô tả bản chất hoặc thể loại của nội dung hoặc phần nội dung của một nguồn tài liệu

Tóm tắt hoặc tóm lược, mục lục, Thư mục, Mục lục, Từ điển, Danh mục, Luận án, Bách khoa toàn thư, Bảng tra, Sáng chế, báo cáo kỹ thuật.

Dạng tài liệu, dạng nguồn

15.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hình thức (Đặc điểm kỹ thuật)

Đặc điểm vật lý hoặc số hóa của một thể hiện nguồn tài liệu, thường ràng buộc việc sử dụng chúng hoặc cho biết phần mềm có thể đọc hoặc hiển thị nguồn tin này.

Phương tiện tin học, dạng đĩa mềm, phim âm bản, JPEG (Joint Photographic Experts Group), phiên bản phần mềm máy tính, MPEG (Motion Picture Expert Group), PDF (Portable Document Format), tỷ lệ rút gọn của vi phim, kích thước đĩa máy tính hoặc cassette.

Dạng tài liệu, hình thức dữ liệu điện tử, nguồn tin điện tử, dạng tài liệu, Khổ tài liệu (đặc điểm kỹ thuật), dạng vật mạng, khổ tài liệu yêu cầu, dạng phương tiện yêu cầu

16.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Định kỳ

Khoảng thời gian giữa thời gian xuất bản hai số của một nguồn tin tiếp tục.

Hàng năm, hai năm một lần, Hai tháng, Hai tuần, Hàng ngày, Không đều đặn, Hàng tháng, hàng quý, nửa năm, nửa tuần, Ba số/năm, ba năm một lần, hàng tuần

17

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhận dạng bn/số

Nhóm các yếu tố dữ liệu để nhận dạng một đơn vị của nguồn tin được xuất bản thành các phần và nhận dạng mối quan hệ giữa một phần và tổng thể.

18

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Ngôn ngữ nguồn tin

Mã hoặc từ chỉ ngôn ngữ nội dung trí tuệ của nguồn tin

19

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Số tập

Số các tập vật lý, gồm phiếu, cuộn, hồ sơ, hộp, bộ dụng cụ bao gồm một nguồn

20

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Người đóng góp khác

Cá nhân hoặc tổ chức, không được xác định là người sáng tạo, người đã có đóng góp trí tuệ đáng kể cho nguồn tài liệu nhưng sự đóng góp của họ chỉ là thứ yếu

Người biên tập, người minh họa, người chuyển tả, người dịch

21

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Đánh số trang

Việc đánh số các trang của nguồn tin

22

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nơi xuất bản

Vị trí địa lý của nhà xuất bản hoặc nhà sản xuất

Thành phố xuất bản

23

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhà xuất bản

Tổ chức chịu trách nhiệm làm ra nguồn tin tài liệu

Tên nhà xuất bản

24

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Dạng nội dung biểu ghi

Từ hoặc mã nhận dạng nội dung của nguồn tài liệu

Tài liệu bản đồ, vật mang tin học, đa phương tiện, bản tổng phổ, tài liệu chiếu và video, tài liệu âm thanh (nhạc), tài liệu âm thanh (không phải nhạc), văn bản, vật tạo tác và thực thể ba chiều, đồ họa hai chiều

Dạng sản phẩm

25.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Mức độ bao quát của nguồn tin

Thông tin về quy mô hoặc phạm vi nội dung của một nguồn tài liệu

26.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Xuất xứ của nguồn tin

Tham chiếu đến nguồn tài liệu mà từ đó nguồn tài liệu này được rút ra

27.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tùng thư

Tên đặt cho một số các xuất bản phẩm riêng biệt liên quan tới một xuất bản phẩm khác bởi sự việc là mỗi xuất bản phẩm mang một nhan đề chung được áp dụng cho toàn bộ nhóm hoặc nhóm con cũng như nhan đề riêng của chúng

Nhan đề tùng thư, số của nhan đề tùng thư

28.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Khổ c nguồn tin

Kích thước vật lý của nguồn tin

Mã kích thước, kích thước tài liệu

29.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cơ quan tài trợ

Tổ chức xuất bản nguồn tin hoặc trợ giúp trong việc xuất bản hoặc phổ biến một nguồn tin

30.

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhan đề

Tên xác định cho một nguồn tài liệu

Nhan đề bài báo, Nhan đề khóa, Nhan đề song song, Nhan đề chính, Nhan đề Phần cấu thành, nhan đề đồng nhất

31.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Mô tả thư mục

Tập hợp dữ liệu thư mục ghi lại và nhận dạng một nguồn tin

Mô tả tài liệu, thông tin về tài liệu, mô tả nguồn tin

32.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Cấp mã hóa thư mục

Mã hoặc cụm từ cho biết tính đầy đủ và chất lượng nội dung biên mục của một biểu ghi thư mục

Cấp 1 (tài liệu không được kiểm soát), Cấp 2 (trước khi xuất bản biên mục tại nguồn-CIP), Cấp 3 (chưa hoàn chỉnh), Không phải CIP (bản đang xuất bản)

33.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Thông tin thư mục

Người tham gia các yếu tố dữ liệu cung cấp thông tin cụ thể về biểu ghi thư mục

34.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Cp thư mục

Từ hoặc mã được dùng để đặc trưng cho mức độ công bố của một nguồn tin

Phần phân tích hoặc Phần cấu thành, sưu tập, nguồn tích hợp, chuyên khảo, ấn phẩm tiếp tục

35.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Ngày tháng hoặc thời gian sáng tạo

Ngày tháng hoặc thời gian nguồn tin được tạo lập

36.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Ngày tháng hoặc thời gian xuất bản

Ngày tháng hoặc thời gian nguồn tin thư mục được phổ biến

Ngày tháng xuất bản bài báo, Ngày tháng xuất bản Phần cấu thành

Ngày tháng, ngày tháng xuất bản, năm, năm xuất bản

37.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Yếu tố không phải mô tả thư mục

Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định mã, tìm tin, phụ chú và các phần thông tin khác của một biểu ghi thư mục mà không mô tả nguồn thư mục này

38.

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Các yếu tố cung cấp nguồn

Nhóm các yếu tố dữ liệu đánh giá tính dễ định vị và có được một bản của một nguồn tài liệu cụ thể

Tình trạng bản quyền, tình trạng đang in, tính hiếm

39.

Nguồn tin

Sưu tập

Sưu tập

Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả và xác định Nhóm các nguồn tin và các bản liên quan trong các nguồn tài liệu của một cơ quan

40.

Nguồn tin

Sưu tập

Mã sưu tập

Mã hoặc chuỗi văn bản mô tả thuộc tính của một sưu tập

41.

Nguồn tin

Sưu tập

Mô tả sưu tập

Mô tả một hoặc nhiều thuộc tính chung cho tất cả các bản của sưu tập

42.

Nguồn tin

Sưu tập

Mô tả sơ lược sưu tập

Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả và phân biệt một sưu tập gồm thuộc tính về vị trí và dạng tài liệu

43.

Nguồn tin

Sưu tập

Tính đầy đủ

Mã hoặc cụm từ chỉ ra mức độ lưu giữ một tập hợp bản tài liệu trong phạm vi từ hoàn chỉnh đến có dấu hiệu thiếu hoặc thiếu nghiêm trọng

Hoàn chỉnh, không hoàn chỉnh, thiếu nhiều hoặc rời rạc

44.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số vị trí

Tổng số các vị trí vật lý có một hoặc nhiều bản của một nguồn tài liệu

45.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số đang đặt mua

Tổng số các bản số hóa hoặc vật lý đã đặt mua và đang chờ nhận, hoặc đã nhận nhưng chưa xử lý

46.

Nguồn tin

Sưu tập

Chính sách sử dụng

Mã hoặc cụm từ cho biết phạm vi mà trong đó các số riêng biệt của một xuất bản phẩm nhiều kỳ hoặc nguồn tin nhiều phần được lưu giữ và khoảng thời gian trong đó chúng được lưu giữ

Không giữ lại, giữ lại thường xuyên, giữ lại trừ khi có bản cập nhật, giữ lại trong một giai đoạn ngắn, giữ lại cho đến khi được thay thế bởi một tập đóng gộp, giữ lại cho đến khi được thay thế bởi vi phim, giữ lại số mẫu

Chính sách thanh lọc

47.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số được bổ sung

Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin đã được bổ sung bằng phương thức đặt mua hoặc bằng các phương thức khác trong một giai đoạn xác định

48.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số sưu tập

Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin có trong một sưu tập

49.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số bản

Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm nguồn tin mà đã được sở hữu, thuê hoặc truy cập bởi một cơ quan trong một khoảng thời gian xác định

Tổng số bản, số đơn vị, tổng số bản được lưu

50.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số bị loại bỏ

Số bản của một nguồn tin hoặc Nhóm nguồn tin mà đã được loại bỏ từ một sưu tập trong một khoảng thời gian xác định

51.

Nguồn tin

Sưu tập

Tổng số được đặt mua

Số bản được yêu cầu bổ sung trong một khoảng thời gian xác định

52.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Đánh số khác

Mã cho biết thứ tự liệt kê và thời gian là trật tự thứ hai hoặc song song

53.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Năm tháng

Cụm từ biểu thị khoảng thời gian xác định một đơn vị của nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần và xác định mối quan hệ của các phần này với toàn bộ nguồn tin

Trị số năm tháng

54.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Đề mục năm tháng

Mã mô tả nội dung và mức độ của một yếu tố thời gian

55.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Mức thời gian

Số cho biết trật tự phân cấp của một yếu tố thời gian trong mối quan hệ với các yếu tố tương tự khác trong nhóm số thứ tự và thời gian với yếu tố rộng nhất có mức thấp nhất

56.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Phần cấu thành

Phần thư mục duy nhất của một bộ, như một tập của một tác phẩm nhiều tập hoặc tiếp tục

57.

Nguồn tin

Phần cu thành

Thứ tự

Số chữ cái hoặc từ nhận dạng một bảng của một nguồn tin được xuất bản thành các phần và nhận dạng mối quan hệ giữa các phần này với toàn bộ nguồn tin

Số, tập

Trị số đánh số, tập hoặc phần

58.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Thứ tự và năm tháng

Nhóm các yếu tố dữ liệu xác định một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần

Số tập

59.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Đề mục số thứ tự

Nhãn mô tả nội dung và cấp của một phần tử số thứ tự

60.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Cấp số thứ tự

Số cho biết trật tự phân cấp của yếu tố số thứ tự trong mối quan hệ với các yếu tố tương tự khác trong một Nhóm số thứ tự và thời gian với yếu tố rộng nhất có mức thấp nhất

61.

Nguồn tin

Phần cấu thành

Dạng đơn vị

Mã hoặc cụm từ xác định số thứ tự và năm tháng để chỉ ra dạng đơn vị của phần được đánh thứ tự

Cơ bản, bảng tra, phụ trương

62.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Yếu tố nhận dạng số

Số hoặc cụm từ xác định duy nhất một đơn vị của một nguồn tin được xuất bản thành nhiều phần

SACI (yếu tố nhận dạng việc đóng góp bài của xuất bản phẩm nhiều kỳ)

63.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Chi tiết của phần

Chuỗi văn bản xác định một nguồn tin trong mối quan hệ với nguồn tin mẹ của nó

64.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Tham chiếu tới nguồn tin

Thông tin dưới dạng địa chỉ điện tử chỉ tới một nguồn tin hoặc Nhóm các nguồn tin điện tử

URL mở, URI (chỉ số nhận dạng nguồn thống nhất, các dấu nhận dạng khác URL hoặc URN), URL (yếu tố định vị nguồn thống nhất)

URL cơ bản (yếu tố định vị nguồn thống nhất)

65.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Yếu tố nhận dạng nguồn tin

Chỉ số nhận dạng duy nhất của một nguồn tài liệu hoặc biểu ghi siêu dữ liệu của nó

Chỉ số nhận dạng phần cấu thành, chỉ số chuẩn quốc tế, chỉ số thư mục quốc gia

Số thư mục, chỉ số nhận dạng tài liệu, chỉ số nhận dạng sản phẩm

66.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Mã Yếu tố nhận dạng nguồn

Mã hoặc cụm từ được dùng để nhận dạng hệ thống đánh số thứ tự hoặc dạng dữ liệu tìm kiếm của một chỉ số nhận dạng nguồn

Số thư mục Quốc gia Anh (BNB), dạng yếu tố nhận dạng phần cấu thành, DOI (yếu tố nhận dạng đối tượng số), mã đánh số chuẩn quốc tế, tên mã đánh số chuẩn quốc tế, ISBN (ISO 2108), ISMN (ISO 10957), ISRC (ISO 3901), ISSN (ISO 3297) ISTC (ISO 21047), tiêu đề chuẩn thư mục quốc gia, PURL, số tài liệu báo cáo, chỉ số nhận dạng thư mục duy nhất, URI (chỉ số nhận dạng nguồn đồng nhất; URL hoặc URN khác), URL (yếu tố định vị nguồn đồng nhất), URN (tên nguồn đồng nhất)

Mã dấu nhận dạng tài liệu thư mục, dạng của số

67.

Nguồn tin

Yếu tố nhận dạng

Yếu tố nhận dạng bổ sung

Cụm từ mà, khi kết hợp với một yếu tố nhận dạng nguồn, cho phép nhận dạng duy nhất một biểu ghi CSDL hoặc nguồn tin

Yếu tố nhận dạng giao dịch bổ sung

Các yếu tố nhận dạng bổ sung, số hoặc chữ bổ sung

68.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Ngày tháng/thời gian quyền có hiệu lực

Ngày tháng và thời gian khí quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ với nguồn tin bắt đầu

69.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Ngày tháng/thời gian quyền hết hiệu lực

Ngày tháng và thời gian khí quyền hoặc quyền sở hữu trí tuệ với nguồn tin kết thúc

70.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Chủ s hữu quyền

Cá nhân, tổ chức hoặc dịch vụ có quyền trí tuệ và/hoặc phổ biến đối với một nguồn tài liệu

71.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Người nhận quyền

Người hoặc tổ chức có quyền truy cập, sao chép, sửa đổi, hoặc xóa một nguồn tin thư mục

72.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Quyền

Thông tin về quyền sở hữu trí tuệ hoặc phổ biến liên quan đến truy cập, sao chép, sửa đổi hoặc xóa một nguồn tài liệu

Chi tiết về thẩm quyền, hình thức thông tin quyền

73.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Quyền được đồng ý bởi

Việc nhận dạng một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu quyền hoặc cấp quyền về một nguồn tin thư mục cụ thể

Tác giả, cơ quan cấp phép, cơ quan cấp phép bản quyền, nhà xuất bản, người yêu cầu

74.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Chi tiết thông tin về quyền

Mã hoặc chuỗi ký tự cho biết chi tiết về quyền của cá nhân đối với một nguồn tin hoặc một bản cụ thể của nguồn

Mã cơ quan cấp phép, công bố bản quyền

75.

Nguồn tin

Quản lý quyền

Quản lý quyền

Nhóm các yếu tố dữ liệu mô tả quyền trí tuệ và quyền phổ biến để truy cập, sao chép, sửa đổi hoặc xóa một nguồn tin

Thông tin về quyền

Bảng 11- Lớp: Tìm tin (gồm các yếu tố cơ sở dữ liệu)

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Diện bao quát

Tập hợp ngày tháng, thuật ngữ chủ đề hoặc các định danh tập được dùng để biểu thị phạm vi của một cơ sở dữ liệu

Mô tả

2.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Yếu tố nhận dạng CSDL

Tên hoặc mã duy nhất xác định một sưu tập của một hay nhiều cơ sở dữ liệu

Tên CSDL, tên kho lưu trữ

3.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Nhà sản xuất CSDL

Tên hoặc mã dùng để nhận dạng người tạo lập ra một CSDL cụ thể

4.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Độ lớn của CSDL

Số biểu ghi trong một CSDL tại một thời điểm xác định

5.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Dấu ấn ngày tháng đầu tiên

Thời gian và ngày tháng đầu tiên có thể được chỉ định cho việc thu thập các biểu ghi từ một CSDL hoặc một kho lưu trữ

6.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Mục từ của bảng tra

Chuỗi ký tự chỉ đến một hay nhiều biểu ghi của CSDL

Tiêu đề, thuật ngữ

7.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Yếu tố nhận dạng bảng tra

Mã hoặc cụm từ được dùng làm tên một bảng tra cho một CSDL

Tên bảng tra, danh sách thuật ngữ và điểm xuất phát, thuộc tính sử dụng

8.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Nhà cung cấp dịch vụ thông tin (ISP)

Tên hoặc mã được dùng để nhận dạng tổ chức cung cấp một CSDL

9.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Cập nhật lần cuối CSDL

Ngày tháng hoặc thời gian được dùng để xác định thời gian thông tin mới hoặc sửa đổi được bổ sung lần cuối cho một CSDL cụ thể

10.

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Độ chính xác của thời gian dấu ấn

Mức độ chính xác của ngày tháng và thời gian áp dụng cho các biểu ghi của một CSDL hoặc một kho lưu trữ

YYYYMMDD;

YYYYMMDDHHSS

Độ chi tiết

11.

Tìm tin

Câu hỏi

Toán tử Bool

Thuật ngữ hoặc ký hiệu dành riêng được dùng để biểu đạt mối quan hệ lô gic giữa các thuật ngữ tìm, Tập hợp kết quả hoặc cả hai

Các ký hiệu sửa đổi BOOL

Toán tử lôgic, toán hạng

12.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính chỉ sự đầy đủ

Cụm từ hoặc mã xác định liệu kết quả tìm có thể thỏa mãn chính xác biểu thức tìm hay không hoặc có thể chỉ đơn thuần chứa biểu thức tìm

13.

Tìm tin

Câu hỏi

Dấu kết nối

Ký hiệu cho biết một yếu tố làm rõ (định tính) được sử dụng liên kết với một thuật ngữ tìm

14.

Tìm tin

Câu hỏi

Mã phân biệt chữ hoa chữ thường

Mã cho biết khi nào việc phân biệt chữ thường chữ hoa trong chuỗi dữ liệu là quan trọng

Chữ hoa, chữ thường không nhạy cảm, chữ hoa, chữ thường nhạy cảm

15.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính chặt cụt dữ liệu

Mã hoặc cụm từ cho biết dữ liệu có bị chặt cụt hay không và bản chất của việc chặt cụt

Thuộc tính chặt cụt có điều kiện, thuộc tính chặt cụt giá trị cũ

Thuộc tính chặt cụt

16.

Tìm tin

Câu hỏi

Mức độ chuẩn hóa để đối chiếu

Mức độ mà trong đó các ký tự khác nhau được xem là như nhau đối với mục đích tìm tin và sắp xếp, bao gồm viết hoa viết thường dữ liệu, dấu phụ và cách nhập các chữ đặc biệt khác

Mức độ đối chiếu (UNICODE)

Mức UNICODE

17.

Tìm tin

Câu hỏi

Ký hiệu che

Ký hiệu được định danh trong một chuỗi ký tự được dùng cho biết giá trị chính xác là không quan trọng đối với một số ký tự cụ thể của một thuật ngữ tìm

18.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính định vị

Thuộc tính xác định vị trí của một loại thuật ngữ tìm như tên (như tên và chủ đề) trong một biểu thức tìm

Bất kỳ ở đâu, vị trí đầu tiên trong trường

Thuộc tính vị trí

19.

Tìm tin

Câu hỏi

Toán tử gần kề

Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định trật tự và khoảng cách giữa các thuật ngữ tìm

20.

Tìm tin

Câu hi

Phụ chú về yêu cầu

Các mã được dùng để xác định định dạng chung được nhận biết bởi cả máy nguồn (máy tính yêu cầu) và máy đích (máy tính trả lời)

21.

Tìm tin

Câu hỏi

Dạng yêu cầu

Xác định cú pháp của yêu cầu

Lệnh chung (ISI 8777), ngôn ngữ yêu cầu chung (CQL), ký pháp Ba lan ngược (RPN), Z 39.50 dạng 101 (RPN), Z39.58

Dạng tìm kiếm

22.

Tìm tin

Câu hỏi

Toán tử sắp xếp

Mã hoặc cụm từ được dùng để gán xếp hạng các giá trị liên tiếp cho các tham số tìm

Ký hiệu so sánh

23.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuật ngữ liên quan

Mã hoặc cụm từ cho biết rằng cuộc tìm này dành cho các mục có liên quan về mặt lô gic với thuật ngữ tìm được xác định

24.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính quan hệ

Mã hoặc cụm từ được dùng chỉ các giá trị liên quan

Các ký hiệu biến đổi quan hệ

Quan hệ

25.

Tìm tin

Câu hỏi

Ký hiệu khôi phục

Một hoặc nhiều ký hiệu hoặc ký tự được dùng để khôi phục chữ nghĩa của các từ, các toán tử hoặc ký hiệu d trữ ở nơi chúng cần phải dùng như một phần hoặc toàn bộ thuật ngữ tìm

26.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuật ngữ tìm

Một hoặc nhiều từ, số hoặc ký hiệu được sử dụng trong một thông điệp tìm tin của một lệnh tìm

27.

Tìm tin

Câu hỏi

Dấu phân cách

Ký tự được quy định để phân biệt hoặc tách các thành phần của một biểu thức lệnh

28.

Tìm tin

Câu hỏi

Từ dừng

Một chuỗi ký tự rời rạc không được dùng làm thuật ngữ chỉ mục

29.

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ

Thuộc tính xác định cấu trúc của một thuật ngữ tìm

Cụm từ, từ

Thuộc tính cấu trúc

30.

Tìm tin

Câu hỏi

Trọng số

Giá trị số được gán cho thuật ngữ tìm hoặc biểu thức lệnh để sắp xếp hoặc giới hạn số biểu ghi tìm được

31.

Tìm tin

Câu hỏi

Biểu thức tìm

Yêu cầu để thực hiện một hoạt động hoặc để thực hiện một chương trình máy tính cụ thể

Mệnh đề xem lướt

32.

Tìm tin

Yêu cầu

Yếu tố nhận dạng lệnh

Số hoặc mã được gán cho một biểu thức tìm và có thể được dùng để tra cứu nó

33.

Tìm tin

Yêu cầu

Đặc tả lệnh

Chuỗi ký tự tiếp theo từ lệnh và xác định biểu thức lệnh được thực hiện như thế nào và về cái gì

Chức năng

34.

Tìm tin

Yêu cầu

Từ lệnh

Từ hoặc từ viết tắt cụ thể được dùng mở đầu một biểu thức lệnh

35.

Tìm tin

Yêu cầu

Nén dữ liệu

Phương pháp nén dữ liệu truyền

Nén

36.

Tìm tin

Yêu cầu

Giới hạn hiển thị

Giới hạn về cách trình bày hiển thị dữ liệu trên máy in hoặc trạm đầu cuối của người sử dụng

37.

Tìm tin

Yêu cầu

Mô tả sơ lược phần cứng

Các thiết bị phần cứng để truy cập và thực hiện các chức năng được yêu cầu để trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống tìm tin

38.

Tìm tin

Yêu cầu

Cận dưới của tập hợp lớn hơn

Số nguyên cho biết ngưỡng mà trên đó người sử dụng chỉ có thể được thông tin về kích cỡ của tập hợp kết quả

39.

Tìm tin

Yêu cầu

Kích cỡ biểu ghi tối đa

Các mã xác định kích thước tối đa của một biểu ghi trong tập hợp kết quả

40.

Tìm tin

Yêu cầu

Số phân đoạn tối đa

Tổng số các đoạn dữ liệu mà có thể được đưa vào trong thông điệp tìm hoặc trả lời

41.

Tìm tin

Yêu cầu

Kích cỡ phân đoạn tối đa

Số byte lớn nhất mà biểu ghi kết quả chiếm trong một cuộc tìm hoặc thông điệp trả lời

42.

Tìm tin

Yêu cầu

Số tập hợp trung bình hiện tại

Số nguyên cho biết số biểu ghi được cung cấp với một kết quả cuộc tìm khi kích cỡ của tập hợp kết quả lớn hơn cận trên của tập hợp nhỏ hơn và nhỏ hơn cận dưới của tập hợp lớn hơn

43.

Tìm tin

Yêu cầu

Số biểu ghi hoặc thuật ngữ được yêu cầu

Chỉ thị trong một yêu cầu về tổng số biểu ghi hoặc chỉ mục của bảng tra phải cung cấp trong một câu trả lời

Số lượng biểu ghi tối đa, thuật ngữ tối đa, số biểu ghi được yêu cầu

44.

Tìm tin

Yêu cầu

Định dạng đầu ra

Việc sắp xếp hiển thị dữ liệu trên màn hình hoặc in ra giấy

Định dạng báo cáo về nguồn tin ưu tiên

Khổ mẫu hiển thị

45.

Tìm tin

Yêu cầu

Phương tiện đầu ra

Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định phương tiện mà trên đó kết quả của một cuộc tìm cần được lưu hoặc được ghi

CD-ROM Vi phim in từ máy tính, đĩa cục bộ, băng từ, giấy, màn hình

46.

Tìm tin

Yêu cầu

Kích cỡ thông điệp ưu tiên

Chỉ thị khi bắt đầu phiên làm việc về kích thước tối đa của thông điệp trả lời

Kích thước biểu ghi đặc biệt

47.

Tìm tin

Yêu cầu

Thành phần biểu ghi

Cụm từ hoặc mã cho biết tệp con các phần tử của một biểu ghi CSDL tóm tắt

Tên tập hợp yếu tố, tên Tệp yếu tố của tệp trung bình, biểu ghi XPath, tên Tệp yếu tố của tệp con

Đặc điểm thành phần, đường dẫn

48.

Tìm tin

Yêu cầu

Chỉ thị thay thế

Mã cho biết liệu tập hợp kết quả hiện tại với cùng tên có được thay thế hay không

49.

Tìm tin

Yêu cầu

Cận trên của tập hợp nhỏ

Số nguyên cho biết rằng tất cả các biểu ghi chứa trong một tệp kết quả cần phải được đưa ra nếu kích thước của tập hợp kết quả nhỏ hơn hoặc bằng số này

50.

Tìm tin

Yêu cầu

Lựa chọn sắp xếp

Mã hoặc cụm từ cho biết trật tự mà trong đó các tài liệu trong một danh sách được sắp xếp

Tăng dần, giảm dần, trị số ẩn

Khóa sắp xếp, trật tự sắp xếp

51.

Tìm tin

Yêu cầu

Yếu tố nhận dạng từ điển từ chuẩn

Mã hoặc cụm từ được dùng để xác định một bộ từ vựng có kiểm soát

52.

Tìm tin

Câu trả lời

Giới hạn tập hợp kết quả

Số biểu ghi tối đa được phép để Tìm trong bất kỳ cuộc tìm xác định nào

53.

Tìm tin

Câu trả lời

Mã hiển thị bảng tra

Mã hoặc số được gán năng động cho các thuật ngữ của chỉ mục khi hiển thị trực tuyến để đảm bảo cho người sử dụng có thể tra cứu thuật ngữ này một cách dễ dàng

54.

Tìm tin

Câu trả lời

Vị trí tập hợp kết quả tiếp theo

Vị trí trong tập hợp kết quả của biểu ghi tiếp theo đứng sau biểu ghi cuối cùng được đưa ra

Vị trí biểu ghi kế tiếp, dấu hiệu tiếp tục lại

55.

Tìm tin

Câu trả lời

Thông báo định vị

Số biểu ghi liên quan với một ch mục

Số biểu ghi

56.

Tìm tin

Câu trả lời

Tình trạng hiện thời

Mã hoặc cụm từ cho biết phải chăng một số hoặc tất cả các biểu ghi có thể được cung cấp khi trạng thái của cuộc tìm là không có kết quả

57.

Tìm tin

Câu trả lời

Các biểu ghi được đưa ra hoặc được gửi

Số nguyên cho biết số CSDL và /hoặc số biểu ghi dự báo được đưa ra

Số biểu ghi, số biểu ghi được đưa ra, các số biểu ghi được đưa ra

58.

Tìm tin

Câu trả lời

Biểu ghi trả lời

Biểu ghi được tạo thành để trả lời cho một yêu cầu đối với CSDL mà có thể dẫn xuất từ một CSDL hoặc biểu ghi dự báo hoặc giải thích tại sao một biểu ghi cụ thể không được đưa ra

Dữ liệu biểu ghi, các biểu ghi, các biểu ghi trả lời

59.

Tìm tin

Câu trả lời

Tình trạng cuộc tìm

Mã hoặc cụm từ cho biết một cuộc tìm đang được thực hiện hay đã hoàn thành và đã tạo ra tệp kết quả đầy đủ, trống hay không đầy đủ

Có thể cung cấp kết quả từng phần

60.

Tìm tin

Câu trả lời

Phiếu

Mẫu có thể được kết hợp với một biểu ghi CSDL để tạo ra một hiển thị nổi bật

61.

Tìm tin

Tệp kết quả

Ngày tháng/thời gian tập hợp kết quả được tạo lập

Ngày tháng/thời gian trong đó một tập hợp kết quả chứa một Nhóm các biểu ghi có được bởi một cuộc tìm hoặc thao tác hiện thời đã tạo ra trên một CSDL đích

Ngày tháng/ thời gian tạo lập

62.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Trạng thái thao tác xóa

Mã hoặc cụm từ được dùng cho biết tình trạng của một thao tác xóa tệp kết quả

63.

Tìm tin

Tâp hợp kết quả

Phạm vi xóa

Chỉ thị xóa một hoặc tất cả các tập hợp

Chức năng xóa

64.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Số lượng không xóa

Giá trị số cho biết số tập kết quả không xóa

65.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Yếu tố nhận dạng tập hợp kết quả

Từ, cụm từ hoặc mã được gán bởi một hệ thống cho tập hợp kết quả của một lệnh tìm được thực hiện

tập hợp kết quả đầu vào, danh sách tập hợp kết quả, tập hợp kết quả được sắp xếp

Tên bao gói tập hợp kết quả liên tục, không có tập hợp kết quả, tên tập hợp kết quả, tập hợp

66.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Dấu hạn định tập hợp kết quả

Mã hoặc cụm từ hạn định yếu tố nhận dạng một tập hợp kết quả

67.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Kích cỡ tập hợp kết quả

Giá trị số xác định số lượng biểu ghi đã tìm được từ một lệnh tìm được thực hiện

Số biểu ghi, tổng số kết quả

68.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Trạng thái tập hợp kết quả

Mã hoặc cụm từ cho biết tính sẵn sàng của một nhóm biểu ghi thu thập được để trả lời cho một yêu cầu tìm.

Trạng thái gộp, trạng thái danh sách xóa, tạm thời, không, thời gian không có tập hợp kết quả, trạng thái sắp xếp, tập hợp con

69.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Thời gian tệp kết quả tồn tại

Chỉ thị bởi người yêu cầu cho biết khoảng thời gian mong muốn tập hợp kết quả được tạo lập từ một yêu cầu

Thời gian tồn tại của tập hợp kết quả

70.

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Điểm xuất phát

Vị trí trong tập hợp kết quả hoặc bảng tra mà từ đó các biểu ghi hoặc các chỉ mục được đưa ra

Sắp xếp bổ sung

Điểm xuất phát của tập hợp kết quả, vị trí xuất phát kết quả, biểu ghi xuất phát, vị trí nào trong danh sách

71.

Tìm tin

Quét

Thuật ngữ hiển thị

Chuỗi văn bản hiển thị ở vị trí của thuật ngữ chỉ mục hiện tại có thể chứa dữ liệu như các từ dừng mà không xuất hiện trong một bảng chỉ mục

72.

Tìm tin

Quét

Định vị trong câu trả lời

Chỉ thị trong một lệnh quét số các chỉ mục phải cung cấp xuất hiện trước đề mục đầu tiên phù hợp với thuật ngữ quét được yêu cầu

Vị trí câu trả lời

73.

Tìm tin

Quét

Độ lớn của bước

Chỉ thị trong một lệnh quét về số chỉ mục cần bỏ qua giữa mỗi chỉ mục được lựa chọn để đưa vào một câu trả lời quét

74.

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Ngày tháng và thời gian thực hiện cuộc tìm cuối cùng

Ngày tháng và thời gian trong đó một cuộc tìm được lập kế hoạch thường xuyên (phổ biến thông tin chọn lọc) được thực hiện lần cuối cùng

Từ, ngày tháng thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc cuối cùng

75.

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Ngày tháng và thời gian thực hiện cuộc tìm tiếp theo

Ngày tháng và thời gian trong đó một cuộc tìm được lập kế hoạch thường xuyên (phổ biến thông tin chọn lọc) sẽ được thực hiện tiếp

Ngày tháng thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc tiếp

76.

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Tần suất cuộc tìm

Mã và cụm từ được dùng để cho biết tần suất một diện Tìm được thực hiện thường xuyên như thế nào

77.

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Diện Tìm tin

Tập hợp được định danh của một hoặc nhiều biểu thức lệnh mà có thể được thực hiện định kỳ ở một hoặc nhiều CSDL

Bảng 12- Lớp: Giao dịch

Hàng

Lớp

Lớp con

Tên yếu tố dữ liệu

Mô tả

Ví dụ

Từ đồng nghĩa

1.

Giao dịch

Xác thực

Dữ liệu xác thực

Mã hoặc cụm từ được dùng bởi một hệ thống để xác thực việc nhận dạng một cá nhân hoặc quá trình tự động đã yêu cầu hoặc đang sử dụng một chức năng hoặc một dịch vụ của hệ thống

Từ xác thực của cơ quan, từ xác thực của hệ thống

Dữ liệu xác thực nhập vào, mật khẩu, trả lời có vấn đề an ninh, mật khẩu người sử dụng

2.

Giao dịch

Xác thực

Loại định dạng dữ liệu xác thực

Định dạng vật lý của dữ liệu được chấp nhận bởi một cơ quan hoặc một tổ chức để xác thực người sử dụng

Tư liệu nghe, hình ảnh, văn bản

Định dạng dữ liệu xác thực

3.

Giao dịch

Xác thực

Loại đầu vào xác thực

Nhận dạng bản chất của dữ liệu được cung cấp để xác thực một cá nhân

Thẻ Nhận dạng bằng mã vạch, loại địa chỉ IP (giao thức internet), PIN (số nhận dạng cá nhân), mật khẩu và tên người sử dụng

Dạng mật khu

4.

Giao dịch

Xác thực

Lần xuất mật khẩu

Mã hoặc cụm từ được dùng để nhận dạng một hoặc nhiều mật khẩu cũ và hiện thời

5.

Giao dịch

Xác thực

Vi phạm an ninh

Từ hoặc cụm từ được dùng để báo cáo một vấn đề khi đang thực hiện một thao tác vì các lý do an ninh

Xác thực không thích hợp, không đủ quyền truy cập, ủy nhiệm không hợp thức, chữ ký không hợp thức, mức độ an ninh không được nhận biết

6.

Giao dịch

Xác thực

Dấu nhắc của hệ thống

Chuỗi văn bản hoặc một danh sách nhiều lựa chọn được dùng để hỗ trợ hoặc hướng dẫn người sử dụng tương tác với một hệ thống tự động hóa hoặc đưa ra thông tin như thông tin xác thực hoặc khẳng định các thuật ngữ

Có vấn đề an ninh

7.

Giao dịch

Buổi làm việc

Số lần sử dụng

Con số đo giá trị được thiết lập theo hình thức sử dụng nguồn tin và hiệu quả của hệ thống

Báo cáo nguồn

8.

Giao dịch

Buổi làm việc

Bộ ký tự đối thoại

Từ hoặc mã được dùng để nhận dạng bộ ký tự mà trong đó dữ liệu được mã hóa hoặc cho biết công suất của phần cứng và phần mềm hệ thống về xử lý dữ liệu mã hóa bằng một hoặc nhiều chữ viết

Bộ ký tự, bộ ký tự hỗ trợ

9.

Giao dịch

Buổi làm việc

Hiệu lệnh tiếp tục

Chỉ thị rằng việc xử lý cần phải được tiếp tục ngay cả khi giới hạn về nguồn đã bị vượt quá

10.

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc cuối cùng

Ngày tháng và thời gian mà buổi làm việc cuối cùng người sử dụng kết thúc

11.

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc kết thúc

Ngày tháng và thời gian một buổi làm việc cụ thể kết thúc

12.

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc bắt đầu

Ngày tháng và thời gian một buổi làm việc cụ thể bắt đầu

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc hiện thời bắt đầu

13.

Giao dịch

Buổi làm việc

Trạng thái khởi tạo

Mã hoặc từ cho biết một yêu cầu khởi tạo buổi làm việc đã có kết quả hay không

14.

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngôn ngữ đối thoại

Mã hoặc từ được dùng để chọn một ngôn ngữ mà theo đó người sử dụng sẽ ra lệnh cho hệ thống, nhận trợ giúp và trả lời của hệ thống

15.

Giao dịch

Buổi làm việc

Thông tin kiểm soát giao thức

Mã được dùng để kiểm soát tương tác giữa hai hệ thống độc lập

16.

Giao dịch

Buổi làm việc

Các lựa chọn giao thức

Mã, từ hoặc cụm từ xác định các khả năng được trợ giúp bởi một nhà cung cấp dịch vụ hoặc người sử dụng

Dạng trợ giúp diện ứng dụng, Dạng diện ứng dụng

Các lựa chọn

17.

Giao dịch

Buổi làm việc

Chỉ thị phiên bản giao thức

Số hoặc từ cho biết lần xuất bản hoặc phát hành nào của một bản mô tả kỹ thuật xác định đang được sử dụng

Phiên bản giao thức, số phiên bản giao thức, phiên bản, chỉ thị phiên bản, số phiên bản, phiên bản được trợ giúp

18.

Giao dịch

Buổi làm việc

Lý do đóng

Giải thích đưa ra bởi máy chủ CSDL về việc kết thúc bất thường một buổi làm việc

19.

Giao dịch

Buổi làm việc

Giới hạn nguồn

Giá trị tiền xác định quy định giới hạn về số nguồn của hệ thống có thể được sử dụng hoặc, nếu vượt quá, sẽ tạo ra một thao tác hệ thống cụ thể

20.

Giao dịch

Buổi làm việc

Dạng sử dụng ngun

Mã hoặc chuỗi ký tự được dùng cho biết dạng nguồn của hệ thống mà đã được sử dụng trong một buổi làm việc hoặc trong một khoảng thời gian xác định

Dạng kết nối, thời gian CPU (bộ xử lý trung tâm), bộ nhớ, số lần truy cập đĩa, số buổi làm việc, số băng từ, các bao gói được truyền, số giao dịch của thiết bị đầu cuối

21.

Giao dịch

Buổi làm việc

Diện dịch vụ

Thông báo bằng văn bản tự do hoặc mã xác định các chính sách, các dịch vụ, những thay đổi, giờ phục vụ...của một nhà cung cấp dịch vụ

Mức độ phục vụ

22.

Giao dịch

Buổi làm việc

Chi tiết buổi làm việc

Ngày tháng cho biết các thông tin chi tiết khác nhau về một buổi làm việc cụ thể

23.

Giao dịch

Buổi làm việc

Dấu nhận dạng buổi làm việc

Mã hoặc số được dùng để xác định một giai đoạn tương tác cụ thể giữa một người sử dụng và một hệ thống tự động hóa

24.

Giao dịch

Buổi làm việc

Giới hạn thời gian của buổi làm việc

Giới hạn thời gian định trước mà nếu vượt quá sẽ dẫn đến một hành động định sẵn của hệ thống

25.

Giao dịch

Buổi làm việc

Các tham số buổi làm việc

Tập hợp các cụm từ và mã được dùng để chuyển các giá trị ngầm định (được xác định trước bởi một hệ thống và/hoặc được lựa chọn bởi một người sử dụng) và biến s khác, không phải thông tin chỉ thị phù hợp với một hệ thống hoặc buổi làm việc

26.

Giao dịch

Buổi làm việc

Yếu tố nhận dạng phân buổi làm việc

Mã hoặc số được dùng để xác định thời gian tương tác với một dịch vụ cụ thể được cung cấp trong một buổi làm việc trên một hệ thống tự động hóa

27.

Giao dịch

Buổi làm việc

Hiệu lệnh treo

Chỉ thị khi tiến trình bị treo hoặc khi giới hạn nguồn bị vượt quá

Hiệu lệnh dừng

28.

Giao dịch

Buổi làm việc

Thành tích của hệ thống

Dữ liệu được thu thập để thông tin cho ban quản lý về thành tích của hệ thống

Thời gian trả lời trung bình, số các sự cố của hệ thống, số lần ngắt quãng viễn thông, tỷ lệ thời gian chết của máy, trì hoãn khởi động

29.

Giao dịch

Hệ thống

Yếu tố nhận dạng hệ thống

Mã hoặc cụm từ xác định một dịch vụ tin học hóa tham gia một giao dịch

Nhận dạng thực hiện, tên thực hiện, hệ thống yêu cầu

Nhận dạng /xác thực, nhận dạng hệ thống

30.

Giao dịch

Hệ thống

Tên hệ thống

Từ hoặc cụm từ hoặc từ viết tắt bằng chữ cái đầu để nhận dạng một dịch vụ tin học hóa

Thẩm quyền hệ thống

31.

Giao dịch

Tác vụ

Thông tin tương liên

Cụm từ dùng để nhận dạng một biểu ghi trong một tác vụ cụ thể

32.

Giao dịch

Tác vụ

Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được tạo lập

Ngày tháng và thời gian trong đó một gói tác vụ đã được tạo lập

Ngày tháng thời gian tạo lập

33.

Giao dịch

Tác vụ

Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được sửa đổi

Ngày tháng và thời gian cập nhật cuối cùng của một gói tác vụ

34.

Giao dịch

Tác vụ

Gói tác vụ

Tập hợp các thông điệp, được nhóm lại với nhau trong một thông điệp yêu cầu xử lý chung

35.

Giao dịch

Tác vụ

Mô tả gói tác vụ

Cụm từ cho biết nội dung và mục đích của gói tác vụ

Mô tả

36.

Giao dịch

Tác vụ

Tập hợp yếu tố gói tác vụ

Cụm từ và mã cho biết tập hợp con các yếu tố của một biểu ghi gói tác vụ

37.

Giao dịch

Tác vụ

Yếu tố nhận dạng gói tác vụ

Mã hoặc cụm từ nhận dạng duy nhất một gói tác vụ

Tên gói

38.

Giao dịch

Tác vụ

Cho phép sử dụng gói tác vụ

Mã hoặc cụm từ cho biết một hoặc nhiều người sử dụng có thể truy cập đến hoặc cập nhật một gói tác vụ

Giấy phép

39.

Giao dịch

Tác vụ

Thời hạn giữ gói tác vụ

Khoảng thời gian được dùng để tính ngày tháng và thời gian mà sau đó một gói tác vụ có thể bị xóa bỏ

1 tuần, 2 giờ, 3 ngày

Thời gian lưu giữ

40.

Giao dịch

Tác vụ

Tham chiếu đích của gói tác vụ

Cụm từ chỉ một yếu tố nhận dạng cần thiết để tìm tin từ một đích đang lưu trữ và xử lý một gói tác vụ

Tham chiếu đích

41.

Giao dịch

Tác vụ

Dạng gói tác vụ

Mã cho biết bản chất của nội dung trong một gói tác vụ

Xuất, yêu cầu xuất, đặt tài liệu, sơ đồ yêu cầu định kỳ, yêu cầu liên tục, tập hợp kết quả liên tục, cập nhật

Dạng gói

42.

Giao dịch

Tác vụ

Tình trạng tác vụ

Mã hoặc cụm từ cho biết giai đoạn đang xử lý để hoàn chỉnh một tác vụ hoặc bản chất của việc hoàn chỉnh một tác vụ

Bị bỏ qua, kích hoạt, hoàn chỉnh, treo

Hiện trạng, tình trạng hoạt động

43.

Giao dịch

Tác vụ

Tình trạng cập nhật tác vụ

Mã hoặc cụm từ cho biết sự thành công, thành công một phần hoặc thất bại của một tác vụ cập nhật đã hoàn thành

44.

Giao dịch

Giao dịch

Thông tin giao dịch bổ sung

Bất kỳ thông tin thích hợp nào mà không được bao quát hoặc được khuyếch đại bởi một yếu tố dữ liệu cụ thể trong một thông điệp hoặc một giao dịch

Thông tin tìm kiếm bổ sung, yêu cầu tìm với cuộc tìm lặp, dữ liệu tìm thêm, dữ liệu trả lời thêm, thông điệp ghi chú, ghi chú khai báo, các ghi chú về trật tự, thông tin khác, thông điệp tiền xác định, lý do để yêu cầu, ghi chú người yêu cầu, chú giải người trả lời các thông điệp lựa chọn của người trả lời, chỉ dẫn, chỉ thị hạn chế an ninh, định tính nhóm giao dịch

Chỉ thị văn bản tự do, mã chỉ thị, ghi chú ghi chú/lưu ý, lưu ý, định tính giao dịch

45.

Giao dịch

Giao dịch

Thông điệp ngày tháng/thời gian nhận được

Ngày tháng và thời gian trong đó một thông điệp nhận được bởi một hệ thống

Thông điệp ngày tháng nhận được

46.

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng/ thời gian giao dịch

Ngày tháng và thời gian trong đó một giao dịch cụ thể được phát sinh

Ngày tháng sự kiện diễn ra, ngày tháng của dịch vụ mới nhất, ngày tháng/thời gian của dịch vụ gốc, ngày tháng/thời gian của dịch vụ này

Ngày tháng/thời gian của tài liệu, ngày tháng/thời gian phát hành, ngày tháng/thời gian phục vụ

47.

Giao dịch

Giao dịch

Mã dự báo

Mã hoặc cụm từ cho biết rằng một quá trình không thể được thực hiện hoặc một biểu ghi không thể được đưa ra do lỗi hoặc những hạn chế của hệ thống

48.

Giao dịch

Giao dịch

Điều kiện lỗi

Mã hoặc cụm từ chuẩn hóa được gửi bởi một hệ thống cho biết bản chất của điều kiện lỗi có liên quan đến một giao dịch hoặc yêu cầu tác vụ

Các dự báo bổ sung

Thông tin dự báo, các dự báo, thông báo lỗi dự báo tổng thể, các dự báo thao tác, vấn đề, báo cáo lỗi của nhà cung cấp, báo cáo tình trạng, điều kiện lỗi giao dịch, báo cáo lỗi của người sử dụng

49.

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng và thời gian hết hạn

Ngày tháng và thời gian sau đó một giao dịch hết hạn

Ngày tháng sau đó một bản sao có thể không được đưa ra, ngày tháng sau đó cần phải trả tiền, ngày tháng sau đó yêu cầu không được đáp ứng

50.

Giao dịch

Giao dịch

Hướng dẫn ghi đè

Mã, được xác định nội bộ bởi một hệ thống, cho biết những hành động có thể xảy ra từ một thông điệp hoặc phần thông điệp cụ thể

Khẳng định không được yêu cầu, không thể viết đè, có thể viết đè, có thể viết đè với mật khẩu, có thể viết đè với sự cho phép an ninh

51.

Giao dịch

Giao dịch

Nhận dạng thông điệp

Ngày tháng được dùng để nhận dạng một thông điệp cụ thể

Nhận dạng lựa chọn

52.

Giao dịch

Giao dịch

Tên thông điệp

Cụm từ hoặc mã để nhận dạng chức năng của một thông điệp

Thao tác

53.

Giao dịch

Giao dịch

Khẳng định thao tác

Xác nhận của người sử dụng về thao tác máy tính dự kiến

54.

Giao dịch

Giao dịch

Dấu thời gian

Thời gian tại đó một giao dịch được gửi đi, một thông điệp được gửi đi hoặc được nhận hoặc một sự kiện xảy ra

55.

Giao dịch

Giao dịch

Hiệu lệnh hoàn thành giao dịch

Mã cho biết một giao dịch có thành công hay không

56.

Giao dịch

Giao dịch

Chỉ số nhận dạng giao dịch

Mã hoặc số được gán cho truyền thông liên hệ thống

Nhận dạng lựa chọn, nhận dạng tham chiếu, nhận dạng giao dịch, số giao dịch

57.

Giao dịch

Giao dịch

Chờ hành động

Mã cho biết một yêu cầu cần được xử lý nhanh như thế nào liên quan đến sự chấp nhận một yêu cầu

Bảng 13 - Danh sách các Yếu tố dữ liệu

Tên Yếu tố dữ liệu, từ viết tắt, ví dụ

Từ tương đương

Tên Yếu tố dữ liệu

Lớp

Lớp con

Tên viết tắt

Người tham gia - Tập thể

Tên

B bỏ qua

Thí dụ

Tình trạng tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Tóm tắt hoặc mô tả

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Tóm tắt hoặc toát yếu

Thí dụ

Dạng của nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Viện hàn lâm

Thí dụ

Thông tin khác liên quan đến tài liệu đồng nhất

Người tham gia-Cá nhân

Tài liệu đồng nhất

Đặc quyền sử dụng và truy cập

Người tham gia

Đặc quyền

Hạn chế đặc quyền sử dụng hoặc truy cập

Người tham gia

Đặc quyền

Yêu cầu đặc quyền sử dụng hoặc truy cập

Người tham gia

Đặc quyền

Đặc quyền truy cập

Từ đồng nghĩa

Đặc quyền sử dụng và truy cập

Người tham gia

Đặc quyền

Thí dụ

Mô tả sơ lược người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Sẵn sàng

Truy cập bị hạn chế dựa vào URL

Thí dụ

Các hạn chế truy cập điện tử

Vốn tư liệu

Sẵn sàng

Các hạn chế truy cập

Từ đồng nghĩa

Các hạn chế truy cập điện tử

Vốn tư liệu

Sẵn sàng

Truy cập có giấy phép

Ví dụ

Các hạn chế truy cập điện tử

Vốn tư liệu

Nhận dạng bản sao

Số bổ sung

Vốn tư liệu

Nhận dạng bản sao

Ví dụ

Dấu nhận dạng đơn vị

Vốn tư liệu

Cung cấp

Kèm theo một thông điệp dự báo

Ví dụ

Lý do cung cp

Yêu cầu

Mô tả thư mục

Tài liệu kèm theo

Nguồn tin

Tài khoản

Bảng cân đối

Từ đồng nghĩa

Bảng cân đối tài chính

Tài chính

Tài khoản

Chi tiết tài khoản

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Tên chủ tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Dấu nhận dạng tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Cơ quan có tài khoản

i chính

Tài khoản

Số tài khoản

Từ đồng nghĩa

Dấu hiệu nhận dạng tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Ngày tháng cộng dồn

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian cộng dồn

Tài chính

Tài khoản

Tổng lệ phí được thông báo

Từ đồng nghĩa

Tổng cộng

Tài chính

Giá

Hình thức ràng buộc sử dụng tài liệu được công nhận

Từ đồng nghĩa

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Người tham gia nghiên cứu hội chứng miễn dịch mắc phải (AIDS)

Ví dụ

Hoạt động của cá nhân

Người tham gia-cá nhân

Thông tin t chức

Số bổ sung

Yêu cầu

Tình trạng

Ưu tiên bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Tình trạng bổ sung

Từ đồng nghĩa

Tình trạng yêu cầu

Yêu cầu

Cung cấp

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Từ viết tắt bng chữ cái đầu

Dạng liên kết

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Thao tác

Từ đồng nghĩa

Thao tác cập nhật

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu trao đổi

Dấu hạn định thao tác

Từ đồng nghĩa

Dấu hạn định thao tác cập nhật

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu trao đổi

Kích hoạt

Ví dụ

Tình trạng tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Nguồn

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Mô tả bổ sung

Ví dụ

Thông tin thư mục

Nguồn

Thông tin thư mục

Thông tin mô tả cá nhân bổ sung

Người tham gia-cá nhân

Thông tin cá nhân

Thông tin chung về tổ chức bổ sung

Từ đồng nghĩa

Thông tin tổ chức

Người tham gia-cá nhân

Thông tin tổ chức

Dấu nhận dạng bổ sung

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng phụ

Nguồn

Dấu nhận dạng

Số / chữ cái bổ sung

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng phụ

Nguồn

Dấu nhận dạng

Du nhận dạng Người tham gia bổ sung

Ví dụ

Dấu nhận dạng Người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Sắp xếp bổ sung

Ví dụ

Điểm bắt đầu

Tìm tin

Tệp kết quả tìm

Thông tin Tìm tin bổ sung

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Địa chỉ

Kết quả

Chi tiết đa chỉ

Từ đồng nghĩa

Dòng địa chỉ

Địa ch

Địa chỉ vật lý

Khai báo địa chỉ

Từ đồng nghĩa

Vai trò đa chỉ

Địa ch

Địa ch

Nhãn địa chỉ

Địa ch

Địa ch

Dòng địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

địa chỉ của người sử dụng

Ví dụ

Đa chỉ

Địa chỉ

Phần địa chỉ

Từ đồng nghĩa

Dòng địa chỉ

Địa ch

Địa chỉ vật lý

Vai trò địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Dạng vai trò địa chỉ

Từ đồng nghĩa

Vai trò địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Tình trạng địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Dạng địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Quản lý Email

Ví dụ

Địa chỉ điện tử

Địa chỉ

Đa chỉ điện tử

Cơ quan quản lý cấp tài liệu nhận dạng

Người tham gia-Cá nhân

Tài liệu nhận dạng

Phí hành chính hoặc dịch vụ

Ví dụ

Loại lệ phí

Tài chính

Chi phí

Không yêu cầu khẳng định

Ví dụ

Viết đè khai báo

Giao dịch

Giao dịch

Dạng vai trò địa chỉ cơ quan

Ví dụ

Vai trò địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Địa ch cơ quan: có giá trị từ ngày tháng

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian địa chỉ có giá trị

Địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ cơ quan: có giá trị đến ngày tháng

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian địa chỉ hết giá trị

Địa chỉ

Địa chỉ

Dạng yếu tố cơ quan

Từ đồng nghĩa

Các yếu tố tìm biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Dạng người sử dụng ưu tiên của cơ quan

Từ đồng nghĩa

Người tham gia người sử dụng

Người tham gia

Đặc quyền

Người tham gia nghiên cứu AIDS (hội chứng miễn dịch mắc phải)

Ví dụ

Hoạt động của cá nhân

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chức

Hàng hóa vận chuyển hàng không

Ví dụ

Hình thức vn tải

Yêu cầu

Cung cấp

Bưu phẩm vận chuyển hàng không

Ví dụ

Hình thức vận tải

Yêu cầu

Cung cấp

Khai báo bưu phẩm hàng không

Ví dụ

Khai báo vận chuyển

Yêu cầu

Bao gói và vận chuyển

Danh sách đã được kiểm tra

Từ đồng nghĩa

Vị trí hợp lý danh sách đã kiểm soát

Yêu cầu

Vị trí

Dạng tiêu đề lựa chọn

Biểu ghi CSDL

Biểu ghi chuẩn

Thông tin nhận dạng lựa chọn

Người tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Đánh số lựa chọn

Nguồn

Phần cấu thành

Thông tin nhận dạng người sử dụng lựa chọn

Từ đồng nghĩa

Thông tin nhận dạng lựa chọn

Người tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Tổng số

Từ đồng nghĩa

Tổng số

Tài chính

Chi phí

Tổng số lệ phí

Từ đồng nghĩa

Tổng số

Tài chính

Chi phí

Tổng số sử dụng

Giao dịch

Buổi làm việc

Phân tích

Ví dụ

Dạng liên kết

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Phân tích hoặc phần cu thành

Ví dụ

Cp thư mục

Nguồn

Thông tin thư mục

Hàng năm

Ví dụ

Tần suất

Nguồn

Mô tả thư mục

Bất kỳ đâu

Ví dụ

Thuộc tính định vị

Tìm tin

Yêu cầu

Hình thức mô tả sơ bộ ứng dụng được hỗ trợ

Ví dụ

Các lựa chọn giao thức

Giao dịch

Buổi làm việc

Hình thức mô tả sơ bộ ứng dụng

Ví dụ

Các lựa chọn giao thức

Giao dịch

Buổi làm việc

Giá trị được đánh giá

Từ đồng nghĩa

Giá trị

Vốn tư liệu

Thông tin bản

Yêu cầu được chấp nhận

Ví dụ

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Chấp nhận bởi

Từ đồng nghĩa

Giấy phép mua

Yêu cầu

Chi tiết

Đến quá muộn

Ví dụ

Lý do hoàn trả

Yêu cầu

Hủy

Tác giả bài báo

Ví dụ

Tác giả hoặc người sáng tạo

Nguồn

Mô t thư mục

Thời gian xuất bản bài báo

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian xuất bản

Nguồn

Thông tin thư mục

Nhan đề bài báo

Ví dụ

Nhan đề

Nguồn

Mô tả thư mục

Xếp tăng dần

Ví dụ

Lựa chọn sắp xếp

Tìm tin

Yêu cầu

Tại hiệu đóng sách

Ví dụ

Kết quả đề mục

Yêu cầu

Trả li

Thuộc tính

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Nghe

Ví dụ

Hình thức định dạng dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Định dạng dữ liệu xác thực

Từ đồng nghĩa

Hình thức định dạng dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Hình thức định dạng dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Dữ liệu xác thực đầu vào

Từ đồng nghĩa

dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Dạng đầu vào xác thực

Giao dịch

Xác thực

Tác giả

Từ đồng nghĩa

Tác giả hoặc người sáng tạo

Nguồn

Mô tả thư mục

Ví dụ

Quyền được phê chuẩn bởi

Nguồn

Qun lý quyền

Tác giả bài báo

Ví dụ

Tác giả hoặc người sáng tạo

Nguồn

Mô tả thư mục

Tác giả phần cấu thành

Ví dụ

Tác giả hoặc người sáng tạo

Nguồn

Mô tả thư mục

Tác giả hoặc người sáng tạo

Nguồn

Mô tả thư mục

Tài khoản cp phép

Ví dụ

Dấu nhận dạng tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Mã cp phép

Ví dụ

Thông tin chi tiết về quyền

Nguồn

Quản lý quyền

Chi tiết cấp phép

Từ đồng nghĩa

Quyền

Nguồn

Quản lý quyền

Cơ quan cấp phép

Ví dụ

Quyền được phê chuẩn bởi

Nguồn

Quản lý quyền

Giới hạn cấp phép

Ví dụ

Chi phí tối đa

Tài chính

Chi phí

Được cấp phép

Ví dụ

Tình trạng quyền

Biểu ghi CSDL

Biểu ghi chun

Chỉ thị cp phép

Biểu ghi CSDL

Biểu ghi chuẩn

Cán bộ cp phép

Ví dụ

Chức năng của người tham gia

Người tham gia

Thuộc tính

Chữ ký của cán bộ cấp phép

Ví dụ

Chữ ký

Người tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Thông tin chuẩn

Biểu ghi CSDL

Biểu ghi chuẩn

Biểu ghi chuẩn

Ví dụ

Dạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Tình trạng chuẩn

Biểu ghi CSDL

Biểu ghi chuẩn

Tính khả dụng

Từ đồng nghĩa

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Chính sách phục vụ

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Tình trạng phục vụ

Từ đồng nghĩa

Tình trạng luân chuyển

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Sẵn có

Ví dụ

Tình trạng luân chuyển

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Tổng số sẵn có

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Sẵn có để

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Sẵn có để cung cấp không cần trả

Ví dụ

Chính sách phục vụ

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Sẵn có trên

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Thời gian trả lời trung bình

Ví dụ

Hiệu quả của hệ thống

Giao dch

Buổi làm việc

Mã phản hồi đặt mua

Yêu cầu

Chi tiết

Phản hồi đặt mua nếu chưa xuất bản

Ví dụ

Mã phản hồi đặt mua

Yêu cầu

Chi tiết

Phản hồi đặt mua nếu không có trong kho

Ví dụ

Mã phản hồi đặt mua

Yêu cầu

Chi tiết

Tài khoản ngân hàng

Ví dụ

Hình thức trả tiền

Tài chính

Trả tiền

Mã vạch

Ví dụ

Dấu nhận dạng đơn vị tài liệu

Vốn tư liệu

Nhận dạng bản

Nhận dạng mã vạch

Thí dụ

Hình thức nhập vào xác thực

Giao dịch

Xác thực

URL (dấu định v nguồn thống nhất) cơ bản

Từ đồng nghĩa

Tra cứu tới nguồn

Nguồn

Dấu nhận dạng

Cơ sở

Ví dụ

Dạng đơn vị

Nguồn

Phần cấu thành

Số thư viện

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng nguồn

Nguồn

Dấu nhận dạng

Mô tả thư mục

Nguồn

Thông tin thư mục

Cấp mã hóa thư mục

Nguồn

Thông tin thư mục

Thông tin thư mục

Nguồn

Thông tin thư mục

Dấu nhận dạng tài liệu thư mục

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng nguồn

Nguồn

Dấu nhận dạng

Mã dấu nhận dạng tài liệu thư mục

Từ đồng nghĩa

Mã dấu nhận dạng nguồn

Nguồn

Dấu nhận dạng

Cấp thư mục

Nguồn

Thông tin thư mục

Phụ chú thư mục

Nguồn

Mô tả thư mục

Tần xuất thư mục

Biểu ghi CSDL

Biểu ghi chuẩn

Biểu ghi thư mục

Ví dụ

Dạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Dấu nhận dạng biểu ghi thư mục

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Dấu nhận dạng

Mã dấu nhận dạng biểu ghi thư mục

Từ đồng nghĩa

Mã dấu nhận dạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Dấu nhận dạng

Xác minh thư mục

Từ đồng nghĩa

Nguồn kiểm chứng

Yêu cầu

Kiểm chứng

Thư mục

Ví dụ

Hình thức nội dung

Nguồn

Mô tả thư mục

Giá mời/dự thầu

Ví dụ

Dấu hạn định giá

Tài chính

Giá

Hai năm một lần

Ví dụ

Tần xuất

Nguồn

Mô tả thư mục

Hóa đơn cho Người tham gia

Ví dụ

Chức vụ của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Địa chỉ lập hóa đơn

Ví dụ

Vai trò địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Ngày tháng lập hóa đơn

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng và thời gian của hóa đơn

Tài chính

Hóa đơn

Thông tin lập hóa đơn

Tài chính

Hóa đơn

Thông tin lập hóa đơn

Ví dụ

Mô tả sơ lược người sử dụng

Người tham gia-cá nhân

Mô t sơ lược

Dạng thức lập hóa đơn

Từ đồng nghĩa

Hình thức trả tiền

Tài chính

Trả tiền

Hai tháng một lần

Ví dụ

Tần suất

Nguồn

Mô tả thư mục

Số thùng

Yêu cầu

Bao gói và vận tải

Phụ chú đóng bìa

Ví dụ

Phụ chú thư mục

Nguồn

Mô tả thư mục

Đóng bìa thay thế

Ví dụ

Lựa chọn thay thế

Yêu cầu

Chi tiết

Hình thức đóng bìa

Thông tin bản

Hai tuần một lần

Ví dụ

Tần suất

Nguồn

Mô tthư mục

Khung phân loại Bliss

Ví dụ

Khung phân loại

Nguồn

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Hình thức ngăn chặn hoặc đặt bẫy

Từ đồng nghĩa

Hình thức giữ chỗ

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt mua

Ngăn chặn hoặc đặt bẫy từ ngày tháng

(Trap and block)

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian giữ chỗ yêu cầu

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt mua

Ngăn chặn hoặc đặt bẫy đến ngày tháng

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian giữ chỗ hết hạn

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt mua

BNB (số thư mục quốc gia Anh)

Mã dấu nhận dạng nguồn

Nguồn

Dấu nhận dạng

Thuế sách

Ví dụ

Hình thức vận tải

Yêu cầu

Cung cấp

Nơi đặt

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt mua

Toán tử Bool

Từ đồng nghĩa

Toán tử Bool

Tìm tin

Yêu cầu

Sửa đổi toán tử Bool

Ví dụ

Toán tử Bool

Tìm tin

Yêu cầu

Toán tử Bool

Tìm tin

Yêu cầu

Số bản được mượn

Người tham gia

Thuộc tính

Mối quan hệ của người mượn với tài liệu

Vốn tư liệu

Lịch sử của bản

Phụ chú tình trạng của người mượn

Ví dụ

Phụ chú tình trạng Người tham gia

Người tham gia-cá nhân

Tình trạng cá nhân

Số thư mục quốc gia Anh (BNB)

Ví dụ

Mã dấu nhận dạng nguồn

Nguồn

Dấu nhận dạng

Hình thức rộng hơn

Ví dụ

Dạng liên kết

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Thông tin ngân sách/tài trợ

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Trụ s

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Tên trụ sở

Từ đồng nghĩa

Trụ sở

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Dấu hạn định sửa đổi/thay thế hàng hóa

Ví dụ

Dấu hạn định thao tác cập nhật

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Tình trạng hàng hóa

Ví dụ

Tình trạng tập kết quả

Tìm tin

Địa chỉ kinh doanh

Ví dụ

Nhãn đa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Người mua tập thể

Ví dụ

Chức vụ của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Ký hiệu xếp giá

Từ đồng nghĩa

Dấu định vị giá sách

Vốn tư liệu

Nhận dạng tài liệu

Địa ch thư của trường

Ví dụ

Dịch vụ cung cấp

Địa ch

Địa chỉ vật lý

Cân đối hủy bỏ phần quyết toán dư thừa

Ví dụ

Không được vượt quá

Tài chính

Giá

Ngày tháng hủy bỏ

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian hủy bỏ

Yêu cầu

Hủy bỏ

Yêu cầu hy bỏ toàn bộ

Ví dụ

Không được vượt quá

Tài chính

Giá

Số lượng hủy bỏ

Từ đồng nghĩa

Số lượng tài liệu hủy bỏ

Yêu cầu

Hủy bỏ

Yêu cầu bị hủy bỏ

Ví dụ

Chứng minh tiền gửi ngân hàng

Tài chính

Tiền gửi ngân hàng

Nhờ chuyển

Từ đồng nghĩa

Người liên hệ

Địa chỉ

Địa chỉ

Tư liệu bản đồ

Ví dụ

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn

Mô tả thư mục

Thùng

Từ đồng nghĩa

Dữ liệu chữ nhạy cảm

Tìm tin

Yêu cầu

Thùng không dễ vỡ

Từ đồng nghĩa

Dữ liệu chữ nhạy cảm

Tìm tin

Yêu cầu

Thùng dễ v

Từ đồng nghĩa

Dữ liệu chữ nhạy cảm

Tìm tin

Yêu cầu

Mục lục

Ví dụ

Dạng nội dung

Nguồn

Mô tả thư mục

Biểu ghi mục lục

Ví dụ

Biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Tập ký tự của biểu ghi mục lục

Từ đồng nghĩa

Tập ký tự biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Du nhận dạng biểu ghi mục lục

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Du nhận dạng

Mã dấu nhận dạng biểu ghi mục lục

Từ đồng nghĩa

Mã dấu nhận dạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Dấu nhận dạng

Ngôn ngữ của biểu ghi mục lục

Từ đồng nghĩa

Ngôn ngữ biên mục

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Tình trạng biểu ghi mục lục

Từ đồng nghĩa

Tình trạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Dạng biểu ghi mục lục

Từ đồng nghĩa

Dạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Các mục lục Tìm tin

Từ đồng nghĩa

Các nguồn đã kiểm tra

Yêu cầu

Vị trí

Thông tin trường biên mục

Từ đồng nghĩa

Trường

Biểu ghi CSDL

Trường của biểu ghi

Hướng dẫn biên mục

Từ đồng nghĩa

Dịch vụ biên mục

Yêu cầu

Chi tiết

Số lượng biên mục

Yêu cầu

Chi tiết

Kiểu chuyển tự biểu ghi thư mục

Từ đồng nghĩa

Kiểu chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Dịch vụ biên mục

Yêu cầu

Chi tiết

CD-ROM

Ví dụ

Thiết bị đầu ra

Tìm tin

Yêu cầu

Thời gian bộ xử lý trung tâm (CPU)

Ví dụ

Hình thức sử dụng nguồn

Giao dịch

Buổi làm việc

Dây chuyền

Ví dụ

Dạng yêu cầu liên thư viện ILL

Yêu cầu

Chi tiết

Dữ liệu thay đổi

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Giá trị mới của dữ liệu thay đổi

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Dấu nhận dạng phiên bản mới của dữ liệu thay đổi

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Giá trị cũ của dữ liệu thay đổi

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Dấu nhận dạng phiên bản cũ của dữ liệu thay đổi

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Tập ký tự

Từ đồng nghĩa

Tập ký tự hội thoại

Giao dịch

Buổi làm việc

Cờ hiệu thay đổi tập ký tự

Biểu ghi CSDL

Trường của biểu ghi

Tập ký tự đối thoại

Giao dịch

Buổi làm việc

Tổng số thay đổi

Từ đồng nghĩa

Số lượng

Tài chính

Chi phí

Hình thức thay đổi

Từ đồng nghĩa

Hình thức phí

Tài chính

Chi phí

Đơn vị chịu phí

Từ đồng nghĩa

Tổng số đơn vị

Yêu cầu

Cung cấp

Thay đổi với khách hàng

Ví dụ

Thời hạn trả tiền vận tải (thời hạn bổ sung)

Tài chính

Trả tiền

Thuật toán số kiểm tra

Biểu ghi CSDL

Dấu nhận dạng

Con

Ví dụ

Hình thức quan hệ Người tham gia

Người tham gia

Quan hệ biểu ghi

Cơ quan con

Ví dụ

Hình thức quan hệ Người tham gia

Người tham gia

Quan hệ biểu ghi

Thư viện cho trẻ con

Ví dụ

Vị trí trong tòa nhà

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Niên đại

Nguồn tin

Phần cấu thành

Tiêu đề niên đại

Nguồn tin

Phần cấu thành

Cấp niên đại

Nguồn tin

Phần cấu thành

Trị số niên đại

Từ đồng nghĩa

Niên đại

Nguồn tin

Phần cấu thành

Loại lưu thông

Từ đồng nghĩa

Chính sách phục vụ

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Lưu thông hạn chế theo dạng người sử dụng

Ví dụ

Chính sách phục vụ

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Tình trạng lưu thông

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Thành phố

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Thành phố xuất bản

Từ đồng nghĩa

Nơi xuất bản

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Bồi thường

Ví dụ

Hình thức thông báo

Yêu cầu

Bồi thường

Ngày tháng bồi thường

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian bồi thường

Yêu cầu

Bồi thường

Lịch sử bồi thường

Từ đồng nghĩa

Số bồi thường

Yêu cầu

Bồi thường

Số bồi thường

Yêu cầu

Bồi thường

Khung phân loại

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Biểu ghi phân loại

Ví dụ

Dạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Dấu nhận dạng bảng phân loại

Từ đồng nghĩa

Khung phân loại

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Mã vạch khách hàng

Ví dụ

Dấu nhận dạng Người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Ngôn ngữ liên hệ với khách hàng

Từ đồng nghĩa

Ngôn ngữ

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Hình thức liên hệ với khách hàng

Từ đồng nghĩa

Hình thức liên lạc ưu tiên

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Tên khách hàng

Từ đồng nghĩa

Tên xác định

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Nhận dạng khách hàng

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng Người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Dấu nhận dạng khách hàng

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng Người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Giá trị nhận dạng khách hàng

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng Người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Chữ cái đầu của khách hàng

Từ đồng nghĩa

Chữ cái đầu

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tên khách hàng

Từ đồng nghĩa

Tên cá nhân

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Chi nhánh khác của khách hàng

Ví dụ

Thông tin cá nhân mô tả bổ sung

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Tiền tố khách hàng

Từ đồng nghĩa

Tiền tố

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Ủy nhiệm khách hàng cho

Ví dụ

Dạng quan hệ Người tham gia

Người tham gia

Quan hệ biểu ghi

Chữ ký khách hàng

Từ đồng nghĩa

Chữ ký

Người tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Tình trạng khách hàng

Tình trạng mượn của người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Hậu tố khách hàng

Hậu tố

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Họ khách hàng

Từ đồng nghĩa

Họ

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Lý do đóng

Từ đồng nghĩa

Lý do đóng

Giao dịch

Buổi làm việc

Vải

Từ đồng nghĩa

Hình thức đóng bìa

Vốn tư liệu

Thông tin bản

Cấp đối chiếu (UNICODE)

Từ đồng nghĩa

Mức độ chuẩn hóa để đối chiếu

Tìm tin

Yêu cầu

Thu thập để cung cấp

Ví dụ

Thời hạn trả tiền vận tải (Thời hạn bổ sung)

Tài chính

Trả tiền

Sưu tập

Nguồn tin

Sưu tập

Ví dụ

Cấp thư mục

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Mã sưu tập

Nguồn tin

Sưu tập

Mô tả sưu tập

Nguồn tin

Sưu tập

Mô tả sơ lược sưu tập

Nguồn tin

Sưu tập

Tiêu đề đồng nhất tập thể

Ví dụ

Dạng tiêu đề

Biểu ghi CSDL

Biểu ghi chuẩn

Gửi hàng kết hợp

Yêu cầu

Cung cấp

Biểu thức lệnh

Tìm tin

Yêu cầu

Dấu nhận dạng lệnh

Tìm tin

Yêu cầu

Đặc tính kỹ thuật của lệnh

Tìm tin

Yêu cầu

Từ lệnh

Tìm tin

Yêu cầu

Lệnh chung (ISO 8777)

Thí dụ

Dạng yêu cầu

Tìm tin

Câu hỏi

Ngôn ngữ yêu cầu chung (CQL)

Thí dụ

Dạng yêu cầu

Tìm tin

Câu hi

Chi tiết truyền thông

Từ đồng nghĩa

Địa chỉ

Địa chỉ

Biểu ghi thông tin cộng đồng

Ví dụ

Dạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Đặc tính kỹ thuật máy so mẫu

Từ đồng nghĩa

Thành phần biểu ghi

Tìm tin

Yêu cầu

Biểu tượng máy so mẫu

Từ đồng nghĩa

Toán t sắp xếp

Tìm tin

Câu hi

Đầy đủ

Ví dụ

Tính đầy đủ

Nguồn tin

Sưu tập

Tình trạng nhiệm vụ

Giao dịch

Nhiệm vụ

Đầy đủ trọn vẹn

Ví dụ

Tình trạng yêu cầu

Yêu cầu

Cung cấp

Tính đầy đủ

Nguồn tin

Sưu tập

Thuộc tính đầy đủ

Tìm tin

Câu hỏi

Phần cấu thành

Nguồn tin

Phần cấu thành

Dấu nhận dạng phần cấu thành

Ví dụ

Dấu nhận dạng nguồn

Nguồn tin

Dấu nhận dạng

Dạng dấu nhận dạng phần cấu thành

Ví dụ

Mã dấu nhận dạng nguồn

Nguồn tin

Dấu nhận dạng

Nén

Từ đồng nghĩa

Nén dữ liệu

Tìm tin

Yêu cầu

Phương tiện truyền thông máy tính

Ví dụ

Hình thức (đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Vi phim là đầu ra máy tính

Ví dụ

Phương tiện đầu ra

Tìm tin

Yêu cầu

Có điều kiện

Ví dụ

Kết quả giao dịch

Yêu cầu

Trả lời

Dấu nhận dạng dữ liệu có điều kiện

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Giá trị dữ liệu có điều kiện

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Trường có điều kiện

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng dữ liệu có điều kiện

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Thuộc tính rút ngắn có điều kiện

Thuộc tính rút ngắn dữ liệu

Tìm tin

Yêu cầu

Các điều kiện

Từ đồng nghĩa

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Khẳng định hủy yêu cầu

Yêu cầu

Hủy

Khẳng định

Ví dụ

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Trùng bản được khẳng định

Ví dụ

Cờ hiệu kiểm tra trùng bản

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Dạng kết nối

Ví dụ

Hình thức sử dụng nguồn

Giao dịch

Buổi làm việc

Thiết b kết nối

Tìm tin

Câu hi

Thỏa thuận Consortium

Từ đồng nghĩa

Thỏa thuận các bên

Tài chính

Chi p

Người s dụng dựa vào ngày tháng bán

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn có

Yêu cầu

Trả lời

Người liên hệ

Địa ch

Địa ch

Tiếp tục

Ví dụ

Dạng liên kết

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Cờ hiệu tiếp tục

Giao dịch

Buổi làm việc

Chuyển đổi ký tự Arập sang ký tự Latinh (ISO 843)

Ví dụ

Kiểu chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Số bản

Từ đồng nghĩa

Tổng số bản

Nguồn tin

Sưu tập

Tóm tắt các bản

Vốn tư liệu

Tài sản

Bản

Vốn tư liệu

Tài sản

Cp mô tả bản

Vốn tư liệu

Thông tin bản

Thông tin lịch sử bản

Vốn tư liệu

Lịch sử bản

Số nhận dạng bản

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng đơn vị tài liệu

Vốn tư liệu

Nhận dạng bản

Dấu nhận dạng bản

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng đơn vị tài liệu

Vốn tư liệu

Nhận dạng bản

Thông tin bản

Vốn tư liệu

Thông tin bản

Số bản

Vốn tư liệu

Nhận dạng bản

Bản của hóa đơn hoàn trả

Ví dụ

Trả tiền tài liệu đính kèm

Tài chính

Trả tiền

Yêu cầu bản

Ví dụ

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Bản hoàn trả

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối cùng của người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Tình trạng cá nhân

V trí xếp giá của bản

Vốn tư liệu

Nhận dạng bản

Cơ quan cp phép bản quyền

Ví dụ

Quyền được phê chuẩn bởi

Nguồn tin

Quản trị quyền

Thỏa thuận bản quyền

Từ đồng nghĩa

Tuyên bố bản quyền

Yêu cầu

Cp phép

Không có thỏa thuận bản quyền

Ví dụ

Lý do không điền

Yêu cầu

Trả lời

Tuyên bố bản quyền

Yêu cầu

Cấp phép

Tuyên bố bản quyền

Ví dụ

Chi tiết thông tin quyền

Nguồn tin

Quản trị quyền

Ngày tháng và thời gian tuyên bố bản quyền

Yêu cầu

Cấp phép

Báo cáo tuyên bố bản quyền

Từ đồng nghĩa

Tuyên bố bản quyền

Yêu cầu

Cấp phép

Tình trạng bản quyền

Ví dụ

Các yếu tố cung cấp nguồn

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Tên tập thể

Từ đồng nghĩa

Tên tập thể

Người tham gia-Tập thể

Tên

Ví dụ

Dạng tiêu đề

Biểu ghi CSDL

Biểu ghi chuẩn

Thông tin sửa đổi

Giao dịch

Tác vụ

Tham khảo thư từ

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng yêu cầu

Yêu cầu

Dấu nhận dạng

Chi phí

Từ đồng nghĩa

Tổng số

Tài chính

Chi phí

Thông tin tiền tệ

Tài chính

Chi phí

Ràng buộc chi phí

Từ đồng nghĩa

Chi phí tối đa

Tài chính

Chi phí

Đánh giá chi phí

Ví dụ

Tổng số

Tài chính

Chi phí

Giới hạn vượt chi phí

Ví dụ

Lý do không điền

Yêu cầu

Trả lời

Kết quả th lại

Yêu cầu

Trả lời

Dạng thông tin chi phí

Từ đồng nghĩa

Dạng phí

Tài chính

Chi phí

Dạng chi phí

Từ đồng nghĩa

Dạng phí

Tài chính

Chi phí

Giai đoạn tính

Vốn tư liệu

Lịch s bản

Kết thúc giai đoạn tính

Vốn tư liệu

Lịch s bản

Bắt đầu giai đoạn tính

Vốn tư liệu

Lịch sử bản

Nước

Địa chỉ

Địa ch vật lý

Số tên khóa học/đợt

Từ đồng nghĩa

Hoạt động của cá nhân

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chức

Bao quát

Tìm tin

Thông tin CSDL

Thời gian CPU (Bộ xử lý trung tâm)

Ví dụ

Hình thức sử dụng nguồn

Giao dịch

Buổi làm việc

CQL (Ngôn ngữ yêu cầu thường gặp)

Ví dụ

Dạng câu hỏi

Tìm tin

Câu hỏi

Thời gian ngày tháng tạo lập

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian tập kết quả được tạo lập

Tìm tin

Tập kết quả

Ngày tháng/thời gian bao tác vụ được tạo lập

Giao dịch

Tác vụ

Tổng số tiền gửi

Tài chính

Tiền gửi

Thẻ tín dụng

Ví dụ

Hình thức tr tiền

Tài chính

Trả tiền

Tên ch thẻ tín dụng

Ví dụ

Tên chủ tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Xác nhận tín dụng

Tài chính

Tiền gửi

Chứng minh tín dụng

Tài chính

Tiền gửi

Ngày tháng và thời gian sổ ghi nhớ tín dụng

Tài chính

Tiền gửi

Tiền tệ

Từ đồng nghĩa

Mã tiền tệ

Tài chính

Chi phí

Mã tiền tệ

Tài chính

Chi phí

Cờ hiệu địa chỉ hiện tại

Từ đồng nghĩa

Tình trạng địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Người sử dụng đặt mua hiện tại

Ví dụ

Mối quan hệ của người mượn với bản

Vốn tư liệu

Lịch sử bản

Người mượn hiện tại

Ví dụ

Mối quan hệ của người mượn với bản

Vốn tư liệu

Lịch sử bản

Địa điểm hiện tại

Vốn tư liệu

Thông tin bản

Người yêu cầu hiện tại

Ví dụ

Mối quan hệ của người mượn với bản

Vốn tư liệu

Lịch sử bản

Người s dụng đặt trước hiện tại

Ví dụ

Mối quan hệ của người mượn với bản

Vốn tư liệu

Lịch sử bản

Tình trạng hiện tại

Từ đồng nghĩa

Tình trạng tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Hiện đã nhận được (ấn phm tiếp tục)

Ví dụ

Tình trạng yêu cầu

Yêu cầu

Cung cấp

Người ủy thác

Ví dụ

Người liên hệ

Địa chỉ

Địa chỉ

Hàng ngày

Ví dụ

Tần suất

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tiền phạt hư hỏng

Ví dụ

Loại phí

Tài chính

Chi phí

Đã bị hư hỏng

Ví dụ

Lý do trả lại

Yêu cầu

Hủy bỏ

Chi tiết hỏng

Từ đồng nghĩa

Bị hỏng theo hóa đơn

Yêu cầu

Cung cấp

Bị hỏng theo hóa đơn

Yêu cầu

Cung cấp

Cung cp bị hỏng

Lý do khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Dữ liệu chữ nhạy cảm nén dữ liệu

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính chặt cụt dữ liệu

Tìm tin

Yêu cầu

Dấu nhận dạng CSDL

Tìm tin

Thông tin CSDL

Tên CSDL

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng CSDL

Tìm tin

Thông tin CSDL

Nhà sản xuất CSDL

Tìm tin

Thông tin CSDL

Nhà cung cp CSDL

Ví dụ

Chức vụ của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Kích thước CSDL

Tìm tin

Thông tin CSDL

Ngày tháng

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian xuất bản

Giao dịch

Thông tin thư mục

Ngày tháng sau đó bản không thể hoàn trả

Ví dụ

Ngày tháng và thời gian hết hạn

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng sau đó tiền gửi được yêu cầu

Ví dụ

Ngày tháng và thời gian hết hạn

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng sau đó việc đặt mua không hợp lệ

Ví dụ

Ngày tháng và thời gian hết hạn

Yêu cầu

Giao dịch

Ngày tháng có thể mua được

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian nguồn tin có thể mua được

Trả lời

Ngày tháng nhập vào kho

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận

Cung cấp

Ngày tháng lấy khỏi kho

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian mượn

Trả lời

Ngày tháng phải trả

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian trả

Trả lời

Ngày tháng sự kiện xảy ra

Thí dụ

Ngày tháng/thời gian giao dịch

Yêu cầu

Giao dịch

Ngày tháng phải trả

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian trả

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng thông báo nhận được

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian thông báo được nhận

Yêu cầu

Giao dịch

Ngày sinh

Người tham gia-cá nhân

Thông tin cá nhân

Ngày tháng của dịch vụ mới nhất

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng của tình trạng ưu tiên người sử dụng

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian bắt đầu quyền truy cập

Người tham gia

Đặc quyền

Ngày tháng người sử dụng yêu cầu

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian lựa chọn

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng bán

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian đặt mua

Yêu cầu

Chi tiết

Mã dấu nhận dạng ngày tháng

Rộng hơn

Không chuyển trước ngày tháng và thời gian

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng và thời gian hết hạn

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng đòi

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Ngày tháng nhận

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng gia hạn

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian gia hạn

Yêu cầu

Mượn

Ngày tháng thông báo hoàn trả

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian hoàn trả

Yêu cầu

Mượn

Ngày tháng hoàn trả

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian hoàn trả

Yêu cầu

Mượn

Ngày tháng gi

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian tài liệu được gửi hoặc được vận chuyển

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng nhận hàng

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng chuyển hàng

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian tài liệu được gửi hoặc được vận chuyển

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng/thời gian bắt đầu quyền truy cập

Người tham gia

Đặc quyền

Ngày tháng/thời gian kết thúc quyền truy cập

Người tham gia

Đặc quyền

Ngày tháng/thời gian tình trạng bổ sung

Yêu cầu

Tình trạng

Ngày tháng/thời gian địa chỉ hết hiệu lực

Địa chỉ

Địa chỉ

Ngày tháng/thời gian địa chỉ có hiệu lực

Địa chỉ

Địa chỉ

Ngày tháng/thời gian giấy phép hết hạn

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian quyền truy cập kết thúc

Người tham gia

Đặc quyền

Ngày tháng/thời gian biểu ghi thư mục được tạo lập

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian biểu ghi được tạo lập

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian biểu ghi thư mục được cập nhật

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian biểu ghi được sửa đổi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian đặt mua kết thúc

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Ngày tháng/thời gian đặt mua bắt đầu

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc hiện thời bắt đầu

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc bắt đầu

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngày tháng/thời gian phải trả

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian tính hợp pháp của giao dịch tài chính bắt đầu

Tài chính

Tài khoản

Ngày tháng/thời gian tính hợp pháp của giao dịch tài chính kết thúc

Tài chính

Tài khoản

Ngày tháng/thời gian báo cáo vốn tư liệu được thông báo

Vốn tư liệu

Tài sản

Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận dạng bắt đầu

Người tham gia-Cá nhân

Tài liệu nhận dạng

Ngày tháng/thời gian tài liệu nhận dạng kết thúc

Người tham gia-Cá nhân

Tài liệu nhận dạng

Ngày tháng/thời gian tài liệu sẵn sàng

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn sàng

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian tài liệu được nhận

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng/thời gian tài liệu được gửi hoặc vận chuyển

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng/thời gian số cuối cùng được nhận

Yêu cầu

Khiếu nại

Ngày tháng/thời gian thông báo được nhận

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng/thời gian cộng dồn

Tài chính

Tài khoản

Ngày tháng/thời gian xóa tự động

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian hủy bỏ

Yêu cầu

Hủy bỏ

Ngày tháng/thời gian khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của bản

Vốn tư liệu

Lịch sử bản

Ngày tháng/thời gian tạo lập

Yêu cầu

Thông tin thư mục

Ngày tháng/thời gian đòi lần đầu

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của tài liệu

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của bản

Vốn tư liệu

Lịch sử bản

Ngày tháng/thời gian trả cuối

Vốn tư liệu

Lịch sử bản

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc cuối

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngày tháng/thời gian chuyển cuối

Vốn tư liệu

Lịch sử bản

Ngày tháng/thời gian cập nhật cuối

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian mượn

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian dịch vụ bản gốc

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng/thời gian xuất bản

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Ngày tháng/thời gian đăng ký

Người tham gia

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian gia hạn

Yêu cầu

Mượn

Ngày tháng/thời gian đặt trước sưu tập

Yêu cầu

Đặt trước và giữ chỗ

Ngày tháng/thời gian trả

Yêu cầu

Mượn

Ngày tháng/thời gian trả lời về tình trạng

Yêu cầu

Tình trạng

Ngày tháng/thời gian của dịch vụ này

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng/thời gian giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Ngày tháng/thời gian tình trạng đặt của người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian tình trạng mượn của người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian tình trạng giữ chỗ của người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian hoạt động cuối của người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Ngày tháng/thời gian đặt mua

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng/thời gian thông báo chậm được gửi

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Ngày tháng/thời gian quan hệ Người tham gia bắt đầu

Người tham gia

Quan hệ biểu ghi

Ngày tháng/thời gian quan hệ Người tham gia kết thúc

Người tham gia

Quan hệ biểu ghi

Ngày tháng/thời gian dự án hoặc chứng nhận bắt đầu

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin tập thể

Ngày tháng/thời gian dự án hoặc chứng nhận hoàn thành

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin tập thể

Ngày tháng/thời gian biểu ghi được tạo lập

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian khóa biểu ghi hết hạn

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Ngày tháng/thời gian biểu ghi được sửa đi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian đăng ký hết hạn

Người tham gia

Thuộc tính

Ngày tháng/thời gian thay thế được gửi

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng/thời gian thông báo tư vấn giữ chỗ được gửi

Yêu cầu

Đặt trước và giữ chỗ

Ngày tháng/thời gian giữ chỗ hết hạn

Yêu cầu

Đặt trước và giữ chỗ

Ngày tháng/thời gian giữ chỗ được yêu cầu

Yêu cầu

Đặt trước và giữ chỗ

Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn sàng

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng/thời gian tệp kết quả được tạo lập

Tìm tin

Tập kết qu

Ngày tháng/thời gian quyền bắt đầu

Nguồn tin

Quản trị quyền

Ngày tháng/thời gian quyền kết thúc

Nguồn tin

Quản trị quyền

Ngày tháng/thời gian lựa chọn

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc kết thúc

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngày tháng/thời gian buổi làm việc bắt đầu

Giao dịch

Buổi làm việc

Ngày tháng/thời gian gia hạn đặt mua có hiệu lực

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được tạo lập

Giao dịch

Tác vụ

Ngày tháng/thời gian gói tác vụ được sửa đổi

Giao dịch

Tác vụ

Ngày tháng phải gửi

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn sàng

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng sẽ gửi

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian nguồn sẵn sàng

Yêu cầu

Trả lời

DDC (khung phân loại thập phân Dewey)

Ví dụ

Khung phân loại

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Hàng hóa có khiếm khuyết

Ví dụ

Chứng minh tiền gửi

Tài chính

Tín dụng

Ngày tháng và thời gian lập hóa đơn bị trì hoãn

Tài chính

Hóa đơn

Mức độ kiểm soát thư mục

Yêu cầu

Chứng minh

Chậm xuất bản

Ví dụ

Phản hồi khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Ngày tháng và thời gian lập hóa đơn bị chậm trễ

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng và thời gian lập hóa đơn bị trì hoãn

Tài chính

Hóa đơn

Xóa chức năng

Từ đồng nghĩa

M rộng việc xóa

Tìm tin

Tập kết quả

Xóa danh sách các trạng thái

Ví dụ

Tình trạng tập kết quả

Tìm tin

Tập kết quả

Xóa thông điệp

Cờ hiệu hoàn chỉnh giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Xóa tình trạng thao tác

Tìm tin

Tập kết quả

Xóa biểu ghi

Ví dụ

Tình trạng biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Địa chỉ cung cp

Ví dụ

Vai trò địa ch

Địa chỉ

Địa chỉ

Dạng phương pháp cung cấp

Từ đồng nghĩa

Dạng địa chỉ

Địa chỉ

Địa ch

Dịch vụ cung cấp

Địa chỉ

Địa ch vật lý

Thời gian cung cấp

Từ đồng nghĩa

Thời gian cung cấp điện tử

Địa chỉ

Đa chỉ điện tử

Khoa/trường

Từ đồng nghĩa

Thông tin tổ chức

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chức

Đặt cọc

Ví dụ

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Tài khoản đặt cọc

Ví dụ

Hình thức trả tiền

Tài chính

Trả tiền

Thứ tự tăng dần

Ví dụ

Lựa chọn sắp xếp

Tìm tin

Yêu cầu

Mô tả

Từ đồng nghĩa

Bao quát

Tìm tin

Thông tin CSDL

Mô tả gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Ngày tháng trả yêu cầu

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian đến hạn

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng đến hạn yêu cầu

Từ đồng nghĩa

Đáp lại trong

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng đến hạn yêu cầu

Ví dụ

Ngày tháng/thời gian đến hạn

Yêu cầu

Trả lời

Nơi đến

Từ đồng nghĩa

Đường đến

Yêu cầu

Đóng gói và vận chuyển

Khung phân loại thập phân Dewey (DDC)

Ví dụ

Khung phân loại

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Mã dự báo

Giao dịch

Giao dịch

Thông tin dự báo

Từ đồng nghĩa

Điều kiện lỗi

Giao dịch

Giao dịch

Chuẩn đoán

Từ đồng nghĩa

Điều kiện lỗi

Giao dịch

Giao dịch

Từ điển

Ví dụ

Dạng nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Đóng bìa khác

Ví dụ

Chức năng thay thế

Yêu cầu

Chi tiết

Lần xuất bản khác

Ví dụ

Chức năng thay thế

Yêu cầu

Chi tiết

Bản số

Ví dụ

Sẵn sàng để

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Dấu nhận dạng đối tượng số (DOI)

Ví dụ

Mã dấu nhận dạng nguồn

Nguồn tin

Dấu nhận dạng

Chi phí số hóa

Ví dụ

Loại phí

Tài chính

Chi phí

Danh mục

Ví dụ

Dạng nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Giảm giá

Tài chính

Chi phí

Format đĩa mềm

Ví dụ

Hình thức (đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Ràng buộc hiển thị

Tìm tin

Yêu cầu

Format hiển thị

Từ đồng nghĩa

Format đầu ra

Tìm tin

Yêu cầu

Thuật ngữ hiển thị

Tìm tin

Quét

Chính sách loại b

Từ đồng nghĩa

Chính sách lưu giữ

Nguồn tin

Sưu tập

Luận văn/luận án

Ví dụ

Dạng nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cấp luận án

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Thông tin luận án luận văn

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Quận

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Không đặt mua sau

Ví dụ

Mã đặt mua sau

Yêu cầu

Chi tiết

Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng /thời gian của tài liệu

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng /thời gian giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Dạng tài liệu

Từ đồng nghĩa

Dạng nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hình thức (đặc điểm kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

DOI (dấu nhận dạng đối tượng số)

Ví dụ

Mã dấu nhận dạng nguồn

Nguồn tin

Dấu nhận dạng

Dublin core

Ví dụ

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Ngày tháng đến hạn

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng /thời gian đến hạn

Yêu cầu

Trả lời

Cờ hiệu thử nghiệm trùng bản

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Mẫu trước đó

Ví dụ

Dạng liên kết

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Ngày tháng sớm nhất cần thiết

Từ đồng nghĩa

Không vận chuyển trước ngày tháng và thời gian

Yêu cầu

Chi tiết

Dấu ngày tháng sớm nhất

Tìm tin

Thông tin CSDL

Ngày tháng nhận hàng sớm nhất

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng /thời gian nguồn sẵn sàng

Yêu cầu

Trả lời

Yêu cầu Tìm tin Echoed

Ví dụ

Thông tin giao dịch b sung

Giao dịch

Giao dịch

Mô tả cung cấp điện t

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Chi tiết cung cấp điện tử

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Dịch vụ cung cp điện tử

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Dấu hạn định sửa đổi/thay thế

Ví dụ

Dấu định dạng hành động cập nhật

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đi

Sơ đồ sửa đổi/thay thế

Ví dụ

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Hình thức sửa đổi/thay thế

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Lần xuất bản

Nguồn tin

tả thư mục

Lần xuất bản của sơ đồ phân loại

Nguồn tin

Yếu tố tìm dữ liệu bổ sung

Thông tin xuất bản

Từ đồng nghĩa

Lần xuất bản

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhà xuất bản

Ví dụ

Nhà phân phối khác

Nguồn tin

Mô t thư mục

Giá đối với cơ quan giáo dục

Ví dụ

Dấu hạn định giá

Tài chính

Giá

Địa chỉ điện tử

Vốn tư liệu

Tính khả dụng

Hạn chế truy cập điện tử

Từ đồng nghĩa

Dấu nhận dạng thư điện tử

Địa chỉ

Địa ch điện tử

Địa ch

Địa chỉ điện tử

Dữ liệu địa chỉ điện tử

Từ đồng nghĩa

Địa chỉ điện tử

Địa ch

Địa chỉ điện tử

Dạng địa chỉ điện tử

Địa ch

Địa chỉ điện tử

Hình thức trình bày dữ liệu điện tử

Từ đồng nghĩa

Hình thức (đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Dịch vụ cung cấp điện tử

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Thời gian cung cp điện tử

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Dấu định vị điện tử

Vốn tư liệu

Nhận dạng bản

Du nhận dạng thư điện tử

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Nguồn tin điện tử

Từ đồng nghĩa

Hình thức (đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Biểu ghi sưu dữ liệu của nguồn tin điện tử

Ví dụ

Hình thức biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Cờ hiệu cung cấp nguồn tin điện tử

Yêu cầu

Cung cấp

Tên tập yếu tố

Ví dụ

Thành phần biểu ghi

Tìm tin

Yêu cầu

Cập nhật yếu tố

Ví dụ

Thao tác cập nhật

Biểu ghi CSDL

Dữ liệu thay đổi

Địa chỉ thư điện tử

Ví dụ

Đa chỉ điện tử

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Gửi kèm theo

Ví dụ

Vị trí hóa đơn

Yêu cầu

Cung cấp

Bách khoa toàn thư

Ví dụ

Dạng nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tiêu đề

Từ đồng nghĩa

Tiêu đề bảng tra

Tìm tin

Thông tin CSDL

Liệt kê

Nguồn tin

Phần cu thành

Liệt kê và niên đại

Nguồn tin

Phần cấu thành

Chú thích liệt kê

Nguồn tin

Phần cu thành

Mức độ liệt kê

Nguồn tin

Phần cấu thành

Giá trị liệt kê

Từ đồng nghĩa

Liệt kê

Nguồn tin

Phần cấu thành

Ngang bng

Ví dụ

Liên kết mối quan hệ phân cấp

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Điều kiện lỗi

Giao dịch

Giao dịch

Lỗi trên hóa đơn

Ví dụ

Chứng minh tiền gửi

Tài chính

Tín dụng

Thông báo lỗi

Từ đồng nghĩa

Điều kiện lỗi

Giao dch

Giao dịch

Tiêu đề được xây dựng

Biểu ghi CSDL

Biểu ghi chun

Đánh giá

Ví dụ

Kết quả giao dịch

Yêu cầu

Trả lời

Ngày tháng sẵn có ước tính

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có

Yêu cầu

Trả lời

Kích thước biểu ghi ngoại lệ

Ví dụ

Kích thước thông điệp mong đợi

Tìm tin

Yêu cầu

Trao đi

Ví dụ

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Ngày tháng chuyển mong đợi

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian nguồn tin sẵn có

Yêu cầu

Trả lời

Thời hạn mong đợi

Từ đồng nghĩa

Giảm giá

Tài chính

Chi phí

Ngày tháng hết hạn

Từ đồng nghĩa

Ngày tháng/thời gian giữ chỗ hết hạn

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Ngày tháng và thời gian hết hạn

Giao dịch

Giao dịch

Cờ hiệu hết hạn

Yêu cầu

Chi tiết

Xut

Ví dụ

Hình thức gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Hóa đơn xuất

Ví dụ

Hình thức gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Chuyển nhanh

Ví dụ

Hình thức vận tải

Yêu cầu

Cung cấp

Giá m rộng

Tài chính

Chi phí

Ngôn ngữ đánh dấu m rộng (XML)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi CSDL

Thuộc tính

Phạm vi xóa

Tìm tin

Tập kết quả

Dữ liệu yêu cầu bổ sung

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Dữ liệu trả lời bổ sung

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Thông tin thuật ngữ bổ sung

Ví dụ

Phụ chú văn bản tự do

Biểu ghi CSDL

Mô tả

Thành viên gia đình

Ví dụ

Dạng quan hệ Người tham gia

Người tham gia

Quan hệ biểu ghi

Họ

Ví dụ

Dạng tiêu đề

Biểu ghi CSDL

Biểu ghi chuẩn

Tổng phí

Từ đồng nghĩa

Tổng số

Tài chính

Chi phí

Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực từ ngày

Đồng nghĩa

Ngày/giờ giao dịch tài chính bắt đầu có hiệu lực

Tài chính

Tài khoản

Thông tin giao dịch tài chính: có hiệu lực đến ngày

Đồng nghĩa

Ngày/giờ giao dịch tài chính hết hiệu lực

Tài chính

Tài khoản

Thẻ kiểm tra giao dịch tài chính

Đồng nghĩa

Nhận dạng giao dịch tài chính

Tài chính

Tài khoản

Dạng giao dịch tài chính

Đồng nghĩa

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Hình thức nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Dạng thực thể

Đồng nghĩa

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô t thư mục

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Khổ mẫu thực thể (Đặc tính kỹ thuật)

Đồng nghĩa

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Miễn phí trên tàu (FOB)

Yêu cầu

Cung cấp

Chỉ dẫn văn bản tự do

Đồng nghĩa

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Phụ chú văn bản tự do

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Mô tả

Mã phụ chú văn bản tự do

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Mô tả

Nội dung phụ chú văn bản tự do

Đồng nghĩa

Mã phụ chú văn bản tự do

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Mô tả

Thường xuyên

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Từ

Đồng nghĩa

Ngày và giờ thực hiện cuộc tìm cuối cùng

Tìm tin

SDI (Phổ biến tin chọn lọc)

Từ xác thực cơ quan

Ví dụ

Dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Từ định danh cơ quan

Ví dụ

Người tham gia giao dịch

Người tham gia

Từ xác thực hệ thống

Ví dụ

Dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Từ định danh hệ thống

Ví dụ

Người tham gia giao dịch

Người tham gia

Chức năng

Đồng nghĩa

Đặc tính lệnh

Tìm tin

Yêu cầu

Chi tiết tài khoản

Rộng hơn

Nhận dạng tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Nhận dạng tài khoản

Đồng nghĩa

Nhận dạng tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Cú pháp biểu ghi tổng quát (GRS-1)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Mã vùng địa lý

Ví dụ

Mã tìm tin theo chủ đề

Nguồn tin

Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung

GILS (Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu)

Ví dụ

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Tên thánh

Người tham gia- Cá nhân

Tên cá nhân

Chn đoán chung

Đồng nghĩa

Điều kiện lỗi

Giao dịch

Giao dịch

Dịch vụ định vị thông tin toàn cầu (GILS)

Ví dụ

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Thuế dịch vụ và hàng hóa (GST)

Ví dụ

Nhận dạng thuế

Tài chính

Chi phí

Độ chi tiết

Đồng nghĩa

Ký hiệu ghi thời gian

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

GRS-1 (Cú pháp biểu ghi chung)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

GST (Thuế dịch vụ và hàng hóa)

Ví dụ

Nhận dạng thuế

Tài chính

Chi phí

Mô tả sơ lược phần cứng

Tìm tin

Yêu cầu

Dạng tiêu đề

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biểu ghi chú

Dạng vật mang tin

Đồng nghĩa

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cao đến thấp

Ví dụ

Liên kết quan hệ đẳng cấp

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Mã thời kỳ lịch sử

Ví dụ

Mã tìm tin theo chủ đề

Nguồn tin

Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung

Ràng buộc tệp kết quả

Tìm tin

Đáp ứng

Lưu giữ chờ nhận

Ví dụ

Phương thức vận chuyển

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày tháng lưu giữ

Đồng nghĩa

Ngày/giờ đặt trước bộ sưu tập

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Giữ chỗ trước

Ví dụ

Kết quả giao dịch

Yêu cầu

Trả lời

Kết quả giữ chỗ trước

Đồng nghĩa

Đã đặt hàng

Yêu cầu

Trả lời

Giữ chiều dài hàng đợi

Đồng nghĩa

Chiều dài của hàng đợi đặt chỗ

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Giữ vị trí hàng đợi

Đồng nghĩa

Vị trí của hàng đợi đặt chỗ

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Tài liệu đơn giản

Vốn tài liệu

Vốn tài liệu

Tài liệu có cấu trúc

Vốn tài liệu

Vốn tài liệu

Vốn tài liệu

Vốn tài liệu

Biểu ghi sao chép

Ví dụ

Dạng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Cấp mã hóa tài liệu

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thông tin bản sao

Địa ch nhà

Ví dụ

Nhãn đa chỉ

Đa chỉ

Địa chỉ

Nhà dịch vụ

Ví dụ

Nhóm người sử dụng

Người tham gia

Đặc quyền

Tên nhà

Đồng nghĩa

Tòa nhà

Địa ch

Địa ch vật lý

HTML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Định danh/xác thực

Đồng nghĩa

Nhận dạng hệ thống

Giao dịch

Hệ thống

Nhận dạng

Đồng nghĩa

Nhận dạng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Nhận dạng

Hình thức nhận dạng

Đồng nghĩa

Dạng tài liệu xác định

Người tham gia- Cá nhân

Tài liệu xác định

Tài liệu xác định

Người tham gia- Cá nhân

Tài liệu xác định

Số tài liệu xác định

Người tham gia -Cá nhân

Tài liệu xác định

ILL (Mượn liên thư viện)

Ví dụ

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Dạng yêu cầu liên thư viện

Yêu cầu

Chi tiết

Dạng dch vụ liên thư viện

Đồng nghĩa

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Người minh họa

Ví dụ

Nhà phân phối khác

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hình ảnh

Ví dụ

Dạng khổ mẫu dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Định danh thực hiện

Ví dụ

Nhận dạng hệ thống

Giao dịch

Hệ thống

Tên thực hiện

Ví dụ

Nhận dạng hệ thống

Giao dịch

Hệ thống

Phiên bản thực hiện

Một phần của

Nhận dạng hệ thống

Giao dịch

Hệ thống

Chỉ sử dụng trong thư viện

Ví dụ

Chính sách vốn có sẵn

Vốn tài liệu

Vốn tài liệu cố định

Đang in

Ví dụ

Người cung cấp Nguồn tin

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Đang x

Ví dụ

Lý do không đáp ứng

Yêu cầu

Trả lời

Kết quả trả lời

Yêu cầu

Trả lời

Đang sử dụng

Ví dụ

Lý do không đáp ứng

Yêu cầu

Trả lời

Kết quả trả lời

Yêu cầu

Trả lời

Xác thực không thích hợp

Ví dụ

Vi phạm an ninh

Giao dch

Xác thực

Chưa hoàn chỉnh

Ví dụ

Hoàn chỉnh

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Tiền lãi

Đồng nghĩa

Đơn vị lệ phí

Tài chính

Chi phí

Thời gian cho mượn không xác định

Ví dụ

Chính sách vốn có sẵn

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Bảng tra

Ví dụ

Hình thức nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Dạng đơn vị

Nguồn tin

Thành phần

Mã hiển thị bảng tra

m tin

Trả lời

Tiêu đề bảng tra

m tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Nhận dạng bảng tra

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Tên bảng tra

Đồng nghĩa

Nhận dạng bảng tra

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Nhà cung cấp dịch vụ thông tin (ISP)

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Định danh người yêu cầu ban đầu

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Hiện trạng giá trị ban đầu

Giao dịch

Phiên

Tên họ viết tắt

Người tham gia- Cá nhân

Tên cá nhân

Người khởi xướng một dịch vụ mới nhất

Ví dụ

Ngưi tham gia giao dịch

Người tham gia

Tệp kết quả đầu vào

Ví dụ

Nhận dạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Cơ quan

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Xác định cơ quan

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Nhận dạng cơ quan

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Mã nhận dạng cơ quan

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Tên cơ quan

Đồng nghĩa

Tên của cơ quan

Người tham gia- Nhóm

Tên

Vai trò của cơ quan

Đồng nghĩa

Chức năng của người tham gia

Người tham gia

Thuộc tính

Bộ phận của cơ quan

Đồng nghĩa

Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan

Người tham gia- Nhóm

Tên

Hướng dẫn mã

Đồng nghĩa

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Hướng dẫn ghi đè

Giao dịch

Giao dịch

Hướng dẫn

Đồng nghĩa

Mã phụ chú văn bản tự do

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Mô tả

Quyền truy cập thiếu

Ví dụ

Vi phạm an ninh

Giao dịch

Xác thực

Phí bảo hiểm

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Các phí bảo hiểm

Ví dụ

Dạng lệ p

Tài chính

Chi phí

Bảo hiểm cho

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Nguồn tin tích hợp

Ví dụ

Cấp thư mục

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Mượn liên thư viện (ILL)

Ví dụ

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Tạm thời

Ví dụ

Hiện trạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Chức năng cho mượn liên thư viện

Đồng nghĩa

Trách nhiệm của người tham gia

Người tham gia

Thuộc tính

Nhân viên cho mượn liên thư viện

Ví dụ

Trách nhiệm của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Trung gian

Ví dụ

Trách nhiệm của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Định danh trung gian

Ví dụ

Thành viên giao dịch

Người tham gia

Hòm thư nội bộ

Ví dụ

Dịch vụ phát

Địa ch

Địa ch vật lý

Nhận dạng tài liệu nội bộ

Nhận dạng bản tài liệu

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Số sách theo chun quốc tế (ISBN)TCVN…. (ISO 2108)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Nhận dạng thư viện và các tổ chức liên quan theo chun quốc tế (ISIL) (ISO 15511)

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Gia nhập

Số nhạc theo chuẩn quốc tế (ISMN) (ISO 10957

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Số chuẩn quốc tế

Ví dụ

Nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Mã đánh số chuẩn quốc tế

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Tên mã đánh số chuẩn quốc tế

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Mã ghi theo chuẩn quốc tế (ISRC) (ISO 3901)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Số xuất bản phẩm nhiều kỳ theo chun quốc tế (ISSN) (ISO 3297)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Mã văn bản theo chuẩn quốc tế (ISTC) (ISO 21047)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Địa chỉ giao thức mạng Internet (IP)

Ví dụ

Địa chỉ điện tử

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Địa chỉ miền của giao thức mạng

Ví dụ

Dạng đầu vào xác thực

Giao dịch

Xác thực

Giấy ủy nhiệm không có hiệu lực

Ví dụ

Vi phạm an ninh

Giao dịch

Xác thực

Chữ ký không có hiệu lực

Ví dụ

Vi phạm an ninh

Giao dịch

Xác thực

Địa chỉ hóa đơn

Ví dụ

Vai trò địa ch

Địa chỉ

Địa chỉ

Lệ phí hóa đơn

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Hóa đơn bị xóa

dụ

Tình trạng hóa đơn

Tài chính

Hóa đơn

Bản sao hóa đơn

Tài chính

Hóa đơn

Ngày và giờ của hóa đơn

Tài chính

Hóa đơn

Hóa đơn yêu cầu

Ví dụ

Người liên hệ

Địa ch

Địa ch

Nhận dạng hóa đơn

Tài chính

Hóa đơn

Vị trí hóa đơn

Yêu cầu

Cung cấp

Hóa đơn chưa nhận được

Ví dụ

Nguyên nhân khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Số hóa đơn trên cuốn séc

Ví dụ

Thanh toán

Tài chính

Thanh toán

Hóa đơn đã thanh toán

Ví dụ

Tình trạng hóa đơn

Tài chính

Hóa đơn

Tình trạng hóa đơn

Tài chính

Hóa đơn

Tng số hóa đơn

Tài chính

Hóa đơn

Hướng dẫn lập hóa đơn

Yêu cầu

Chi tiết

Địa chỉ IP (Giao thức mạng)

Ví dụ

Địa ch điện tử

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Địa chỉ miền của IP (Giao thức mạng)

Ví dụ

Dạng đầu vào xác thực

Giao dịch

Xác thực

Đột xuất

Ví dụ

Thường xuyên

Nguồn tin

Mô tả thư mục

ISBN (ISO 2108) (Số sách chuẩn quốc tế)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

ISIL (ISO 15511) (Nhận dạng thư viện và các tổ chức liên quan theo chuẩn quốc tế

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Xác định

ISMN (ISO 10957) (Số nhạc chun quốc tế

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

ISO 9 (Chuyển chữ Kirin sang Latinh)

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

ISO 233 (Chuyển chữ Ả Rập sang Latinh)

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

ISO 259 (Chuyển chữ Hebrơ sang Latinh)

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

ISO 843 (Chuyển chữ Hy lạp sang Latinh)

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

TCVN …….ISO 2108 (ISBN) (Số sách chun quốc tế)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

ISO 2709 (MARC) (Biên mục đọc máy)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

ISO 3297 (ISSN) (Số xut bản phẩm nhiều kỳ theo chuẩn quốc tế

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

ISO 3602 (Chữ quốc ngữ của Nhật Bản (chữ kana))

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

ISO 3901 (ISRC) (Mã ghi chuẩn quốc tế)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

ISO 7098 (Chữ quốc ngữ của Trung Quốc)

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

ISO 8777 (Dòng lệnh phổ biến)

Ví dụ

Dạng câu hỏi

Tìm tin

Câu hỏi

ISO 10957 (ISMN) (Số nhạc chun quốc tế)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

ISO 15511 (ISIL) (Nhận dạng thư viện và các tổ chức liên quan theo chuẩn quốc tế)

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Gia nhập

ISO 21047 (ISTC) (Mã văn bản theo chuẩn quốc tế)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

ISP (Nhà cung cp dịch vụ thông tin)

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

ISRC (ISO 3901) (Mã ghi theo chuẩn quốc tế)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

ISSN (ISO 33297) (Số xuất bản phẩm nhiều kỳ theo chuẩn quốc tế)

Ví dụ

Mã nhận dạng nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Phát hành

Ví dụ

Liệt kê

Nguồn tin

Thành phần

Ngày giờ phát hành

Đồng nghĩa

Ngày/giờ giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Xác định phát hành

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhận dạng phát hành

Nguồn tin

Nhận dạng

ISTC (ISO 21047) (Mã văn bản chuẩn quốc tế)

Ví dụ

Mã nhận dạng nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Vốn có sẵn tài liệu trong hệ thống

Đồng nghĩa

Nguồn tin vốn có sẵn trong hệ thống

Yêu cầu

Chi tiết

Phí thực thể

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Mô tả thực thể

Đồng nghĩa

Mô tả thư mục

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Mô tả thực th

Đồng nghĩa

Nhận dạng bản

Vốn tài liệu

Nhận dạng

Thông tin bản sao

Vốn tài liệu

Thông tin bản sao

Cấp mô tả thực thể

Đồng nghĩa

Cấp mô tả bản sao

Vốn tài liệu

Thông tin bản sao

Dạng yếu tố thực thể

Đồng nghĩa

Phần tử tra tìm biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Thông tin lịch sử thực thể

Đồng nghĩa

Thông tin lịch sử bản sao

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Định danh thực thể

Đồng nghĩa

Nhận dạng bản tài liệu

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Nhận dạng thực thể

Đồng nghĩa

Nhận dạng bản tài liệu

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Hướng dẫn nhận dạng thực thể

Đồng nghĩa

Hướng dẫn nhận dạng nguồn tin

Yêu cầu

Chi tiết

Số nhận dạng thực thể

Đồng nghĩa

Nhận dạng bản tài liệu

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Giá trị nhận dạng thực thể

Đồng nghĩa

Nhận dạng bản tài liệu

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Thông tin thực thể

Đồng nghĩa

Mô tả thư mục

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Số thực thể

Đồng nghĩa

Số dòng thứ tự

Yêu cầu

Chi tiết

Thuật toán kiểm tra số thực thể

Đồng nghĩa

Thuật toán kiểm tra số

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Nhận dạng

Thứ tự thực thể

Ví dụ

Dạng gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Báo cáo mất thực thể

Ví dụ

Hiện trạng lưu thông

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Thực thể bị mất

Ví dụ

Hiện trạng lưu thông

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Thực thể chưa được mượn bao giờ

Ví dụ

Hiện trạng lưu thông

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Thực thể đã trả

Ví dụ

Hiện trạng lưu thông

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Hình thức hạn chế sử dụng thực thể

Đồng nghĩa

Chính sách tài liệu cố định

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Hình thức hạn chế sử dụng thực thể

Đồng nghĩa

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Joint Photographic Experts Group (JPEG)

Ví dụ

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô t thư mục

JPEG (Joint Photographic Experts Group)

Ví dụ

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhan đề khóa

Ví dụ

Nhan đề

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Từ khóa

Nguồn tin

Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung

Nhãn

Đồng nghĩa

Nhãn bộ tài liệu

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

không tuân thủ bản quyền

Ví dụ

Kết quả thử lại

Yêu cầu

Trả lời

Ngôn ngữ

Đồng nghĩa

Ngôn ngữ nguồn tin

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin cá nhân

Ngôn ngữ biên mục

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngôn ngữ hội thoại

Giao dịch

Phiên

Ngôn ngữ nguồn tin

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cận dưới của toàn bộ tệp

Tìm tin

Yêu cầu

Dạng hoạt động sau cùng

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Người mượn sau cùng

Ví dụ

Quan hệ người mượn với bản sao

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Cho mượn cuối cùng

Ví dụ

Ngày/giờ hoạt động cuối cùng của người sử dụng

Người tham gia- Cá nhân

Trạng thái cá nhân

Ngày cuối cùng thực hiện tìm và phổ biến thông tin chọn lọc (SDI)

Đồng nghĩa

Ngày và giờ cuối cùng thực hiện tìm tin

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc (SDI)

Ngày và giờ cuối cùng thực hiện tìm tin

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc (SDI)

Mẫu sau cùng

Ví dụ

Dạng liên kết

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Cập nhật sau cùng của cơ sở dữ liệu

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

LCCN (Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ)

Ví dụ

Mã nhận dạng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Nhận dạng

Chính sách cho mượn

Đồng nghĩa

Chính sách tài liệu cố định

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Cp

Đồng nghĩa

Cấp luận án

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cấp 1 (thực thể chưa được kiểm tra)

Ví dụ

Cấp mã hóa thư mục

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Cấp 2 [trước khi xuất bản (CIP)]

Ví dụ

Cấp mã hóa thư mục

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Cấp 3 (chưa hoàn thiện)

Ví dụ

Cấp mã hóa thư mục

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Cấp 4

Ví dụ

Vị trí trong tòa nhà

Địa chỉ

Địa ch vật lý

Mức độ chuẩn hóa để đối chiếu

Tìm tin

Câu hỏi

Mức dịch vụ

Ví dụ

Mô tả sơ lược dịch vụ

Giao dch

Phiên

Đóng sách thư viện

Ví dụ

Dạng bìa

Vốn tài liệu

Thông tin bản sao

Biểu tượng hoặc mã thư viện

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Gia nhập

Tên thư viện

Đồng nghĩa

Tên cơ quan

Người tham gia- Nhóm

Tên

Phân loại Thư viện Quốc hội Mỹ

Ví dụ

Phân loại

Nguồn tin

Phần tử tìm dữ liệu bổ sung

Số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ (LCCN)

Ví dụ

Mã nhận dạng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Nhận dạng

Giá thư viện

Ví dụ

Hạn định g

Tài chính

Chi phí

Đường truyền 1

Ví dụ

Đường truyền địa chỉ

Địa chỉ

Địa ch vật lý

Đường truyền 2

Ví dụ

Đường truyền địa chỉ

Đa chỉ

Địa chỉ vật lý

Quan hệ liên kết đẳng cấp

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Dạng liên kết

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Danh mục g

Tài chính

Chi phí

Mượn

Ví dụ

Hình thức bổ sung

Câu hỏi

Chi tiết

Tài liệu cố định cho

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Thẻ mượn

Câu hỏi

Giấy phép

Tài liệu cho mượn

Đồng nghĩa

Chính sách tài liệu cố định

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Lệ phí mượn

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Lệ phí mượn hoặc thuê

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Thời gian cho mượn

Yêu cầu

Cung cấp

Tính toán giá trị tài liệu đã mượn

Đồng nghĩa

Tính toán bản sao đã cho mượn

Bên tham gia

Thuộc tính

Số điện thoại nội bộ

Đồng nghĩa

Kệ xếp bản sao

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Đĩa cục bộ

Ví dụ

Phương tiện đầu ra

Tìm tin

Yêu cầu

Số yêu cầu nội bộ

Ví dụ

Nhận dạng yêu cầu

Yêu cầu

Nhận dạng

Khu vực

Đồng nghĩa

Huyện

Đa chỉ

Địa ch vật lý

Vị trí

Rộng hơn

Vị trí hiện tại

Vốn tài liệu

Thông tin bản sao

Vị trí thường ngày

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Dạng vị trí

Rộng hơn

Vị trí hiện tại

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Vị trí thường ngày

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Vị trí tạm thời

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Vị trí bên trong tòa nhà

Địa ch

Địa chỉ vật lý

Vị trí: Có hiệu lực từ ngày

Đồng nghĩa

Ngày/giờ chuyển giao cuối cùng

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Vị trí: Có hiệu lực đến ngày

Ví dụ

Ngày/giờ thực hiện

Yêu cầu

Trả lời

Tính toán v trí

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Chỉ có vị trí

Ví dụ

Cấp mã hóa tài liệu

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thông tin bản sao

Vị trí cộng với mức độ thông tin chung

Ví dụ

Cấp mã hóa tài liệu

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thông tin bản sao

Vị trí cộng với mức độ tóm tắt tài liệu

Ví dụ

Cấp mã hóa tài liệu

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thông tin bản sao

Vị trí quy định

Ví dụ

Kết quả giao dịch

Yêu cầu

Trả lời

Kết quả v trí

Đồng nghĩa

V trí có thể

Yêu cầu

Vị trí

Mô tả khóa

Đồng nghĩa

Mô tả khóa biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đi dữ liệu

Hết hạn khóa

Đồng nghĩa

Ngày/giờ hết hạn khóa biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Khóa biểu ghi

Ví dụ

Quyền khóa tệp

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Khóa tệp

Đồng nghĩa

Khóa tệp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Mất

Ví dụ

Lý do không đáp ứng

Yêu cầu

Trả lời

Thấp đến cao

Ví dụ

Quan hệ liên kết đẳng cấp

Cơ s dữ liệu

Thuộc tính

MAB (Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Cơ sdữ liệu

Thuộc tính

Biên mục đọc máy (MARC) (ISO 2709)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Cơ s dữ liệu

Thuộc tính

Băng từ tính

Ví dụ

Thiết bị đầu ra

Tìm tin

Yêu cầu

Tên thời con gái

Ví dụ

Dạng thông tin khác

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin cá nhân

Gửi thư theo phong bì riêng

Ví dụ

Vị trí hóa đơn

Yêu cầu

Cung cấp

Đơn vị chính của tên cơ quan

Người tham gia- Nhóm

Tên

Giám đốc điều hành

Ví dụ

Chức danh trong t chức

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin tổ chức

Hành động được ủy quyền

Yêu cầu

Chi tiết

MARC (ISO 2709) (Biên mục đọc máy)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Khổ mẫu trao đổi tự động cho các thư viện (MAB)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Cơ s dữ liệu

Thuộc tính

Ký hiệu trống

Tìm tin

Câu hỏi

Chi phí tối đa

Tài chính

Chi phí

Độ lớn tối đa của biểu ghi

Tìm tin

Yêu cầu

Biểu ghi tối đa

Đồng nghĩa

Số biểu ghi hoặc thuật ngữ yêu cầu

Tìm tin

Yêu cầu

Tính toán mảng tìm tối đa

Tìm tin

Yêu cầu

Kích thước mảng tìm tối đa

Tìm tin

Yêu cầu

Thuật ngữ tối đa

Đồng nghĩa

Số biểu ghi hoặc thuật ngữ yêu cầu

Tìm tin

Yêu cầu

Có thể không được sao chép

Ví dụ

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Tên tệp yếu tố của tệp trung gian

Ví dụ

Sắp xếp biểu ghi

Tìm tin

Yêu cầu

Số biểu diễn tập trung gian

Tìm tin

Yêu cầu

Dạng trung bình

Đồng nghĩa

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hội viên

Ví dụ

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Bộ nhớ

Ví dụ

Dạng sử dụng Nguồn tin

Giao dịch

Phiên

Điều kiện kết hợp

Ví dụ

Điều kiện kích hoạt cập nhật

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Thông báo

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Nhận dạng thông báo

Giao dịch

Giao dịch

Tên thông báo

Giao dịch

Giao dịch

Thông báo lỗi

Đồng nghĩa

Lỗi điều kiện

Giao dịch

Giao dịch

Khổ mẫu siêu dữ liệu

Đồng nghĩa

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Tiền tố siêu dữ liệu

Quan hệ không chặt chẽ

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Biểu ghi siêu dữ liệu

Ví dụ

Biểu ghi

Cơ s dữ liệu

Phiên bản phần mềm máy vi tính

Ví dụ

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Vi phim âm bản

Ví dụ

Dạng sao chép

Yêu cầu

Chi tiết

Vi phim dương bản

Ví dụ

Dạng sao chép

Yêu cầu

Chi tiết

Dịch vụ hoặc cấp bậc quân sự

Ví dụ

Thông tin khác liên quan đến một tài liệu nhận dạng

Người tham gia- Cá nhân

Tài liệu nhận dạng

Nhóm người sử dụng

Người tham gia

Quyên vị thành niên

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin cá nhân

Phụ chú các thông tin khác của người sử dụng

Đồng nghĩa

Thông tin mô tả bổ sung về cá nhân

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin cá nhân

Mất giá trị

Ví dụ

Lựa chọn sp xếp

Tìm tin

Yêu cầu

Hình thức thanh toán

Tài chính

Chi trả

Tổng số tiền

Đồng nghĩa

Tổng số

Tài chính

Chi phí

Thông tin tiền tệ

Tài chính

Giá trị tiền

Đồng nghĩa

Tổng số

Tài chính

Chi phí

Sách chuyên khảo

Ví dụ

Cấp thư mục

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hàng tháng

Ví dụ

Thường xuyên

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhóm làm phim chuyên nghiệp

Ví dụ

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

MPEG (Nhóm làm phim chuyên nghiệp)

Ví dụ

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

tả thư mục

Chỉ thị nhiều dạng thực thể

Yêu cầu

Chi tiết

Đa phương tiện

Ví dụ

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Bản nhạc tổng phổ

Ví dụ

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tên/Nhan đề đồng nhất tập thể

Ví dụ

Dạng tiêu đề

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biểu ghi chú

Tên/Chức danh

Ví dụ

Dạng tiêu đề

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biểu ghi chú

Thông tin về tên

Đồng nghĩa

Tên cá nhân

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tên cơ quan

Người tham gia-Nhóm

Tên

Tên cá nhân hoặc cơ quan

Rộng hơn

Tên cơ quan

Người tham gia-Nhóm

Tên

Tên hoặc mã

Đồng nghĩa

Dịch vụ cung cấp điện tử

Địa chỉ

Địa chỉ điện t

Mẫu chính xác

Ví dụ

Dạng liên kết

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Thẩm quyền thư mục quốc gia

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Số thư mục quốc gia

Ví dụ

Nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Dịch vụ thư tín toàn quốc

Ví dụ

Dịch vụ cung cấp

Địa ch

Địa chỉ vật lý

Cần trước ngày

Đồng nghĩa

Ngày/giờ hết hạn giữ chỗ

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Trả lời trong khoảng

Yêu cầu

Chi tiết

Giá thực của dịch vụ biên mục

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Giá thực

Tài chính

Chi phí

Chưa bao giờ xuất bản

Ví dụ

Trả lời khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Giá trị mới

Đồng nghĩa

Thay đổi giá trị mới của dữ liệu

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Vị trí biểu ghi tiếp theo

Đồng nghĩa

Vị trí tệp kết quả tiếp theo

Tìm tin

Trả lời

Vị trí tệp kết quả tiếp theo

Tìm tin

Trả lời

Ngày thực hiện phổ biến thông tin chọn lọc tiếp theo

Đồng nghĩa

Ngày và giờ thực hiện tìm tin tiếp theo

Tìm tin

SDI (Phổ biến thông tin chọn lọc)

Ngày và giờ thực hiện tìm tin tiếp theo

Tìm tin

SDI (Phổ biến thông tin chọn lọc)

Không kích hoạt

Ví dụ

Tài chính

Chi phí

Không có chứng từ

Ví dụ

Chứng từ thanh toán

Tài chính

Chi trả

Không truy cập trực tuyến

Ví dụ

Hạn chế truy cập điện tử

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Không hạn chế

Ví dụ

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Không lưu thông

Ví dụ

Lý do không đáp ứng

Yêu cầu

Trả lời

Yếu tố thư mục không mô tả

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Định danh biểu ghi không bản tài liệu

Quan hệ không chặt chẽ

Lệnh thử bản sao

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đi dữ liệu

Không được quyền trả lại

Ví dụ

Chính sách tài liệu cố định

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Bắt đầu không sắp xếp

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Kết thúc không sắp xếp

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Không có bản tài liệu

Ví dụ

Lệnh thử bản tài liệu

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Không có sẵn

Ví dụ

Hiện trạng lưu thông

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Không biên mục trong ấn phẩm (CIP)

Ví dụ

Cấp mã hóa thư mục

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Không nhận được thường xuyên

Ví dụ

Hiện trạng yêu cầu

Yêu cầu

Cung cấp

Không cho mượn

Ví dụ

Chính sách tài liệu cố định

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Không tìm thấy như được trích dẫn

Ví dụ

Kết quả thử lại

Yêu cầu

Trả lời

Không nhận dạng được như đã trích dẫn

Ví dụ

Trả lời khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Không có trên giá kệ

Ví dụ

Lý do không đáp ứng

Yêu cầu

Trả lời

Không thuộc s hữu

Ví dụ

Lý do không đáp ứng

Yêu cầu

Trả lời

Không được sử dụng

Ví dụ

Chính sách sử dụng

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Không kích hoạt quá

Tài chính

Chi phí

Không có số tiền

Đồng nghĩa

Chi phí tối đa

Tài chính

Chi phí

Chưa xuất bản

Ví dụ

Lý do không đáp ứng

Yêu cầu

Trả lời

Phụ chú

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Đồng nghĩa

Phụ chú văn bản tự do

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Mô tả

Các phụ chú

Đồng nghĩa

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Phụ chú/Chú thích

Đồng nghĩa

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Thông báo

Đồng nghĩa

Dạng thông báo

Yêu cầu

Khiếu nại

Nội dung thông báo

Yêu cầu

Khiếu nại

Thông báo không nhận được

Đồng nghĩa

Thông báo không nhận trách nhiệm

Yêu cầu

Chi tiết

Thông báo không nhận trách nhiệm

Yêu cầu

Chi tiết

Dạng thông báo

Yêu cầu

Khiếu nại

Phụ chú khai báo

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dch

Giao dịch

Số không b xóa

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Số của thùng hàng

Yêu cầu

Cung cấp

Số bản tài liệu được yêu cầu

Yêu cầu

Chi tiết

Số đĩa truy cập

Ví dụ

Dạng sử dụng Nguồn tin

Giao dịch

Phiên

Số thực thể bị xóa

Yêu cầu

Hủy bỏ

Số thực thể được cung cấp đến ngày

Yêu cầu

Đáp ứng

Số thực thể chưa trả

Yêu cầu

Tình trạng

Số đường truyền

Đồng nghĩa

Yêu cầu

Cung cấp

Số gói

Đồng nghĩa

Yêu cầu

Cung cấp

Số biểu ghi

Đồng nghĩa

Tìm tin

Đáp ứng

Biểu ghi được trả về hoặc gửi đi

Tìm tin

Đáp ứng

Kích cỡ tập hợp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Số biểu ghi hoặc thuật ngữ được yêu cầu

Tìm tin

Yêu cầu

Số biểu ghi được yêu cầu

Đồng nghĩa

Số biểu ghi hoặc thuật ngữ được yêu cầu

Tìm tin

Yêu cầu

Số biểu ghi bị trả về

Đồng nghĩa

Biểu ghi được trả về hoặc gửi đi

Tìm tin

Đáp ứng

Số phiên

Ví dụ

Dạng sử dụng Nguồn tin

Giao dịch

Phiên

Số hệ thống kém chức năng

Ví dụ

Hệ thống thường trực

Giao dịch

Phiên

Số băng từ

Ví dụ

Dạng sử dụng Nguồn tin

Giao dịch

Phiên

Số ngắt đường truyền viễn thông

Ví dụ

Hệ thống thường trực

Giao dịch

Phiên

Số đơn vị

Đồng nghĩa

Tính toán tổng số bản sao

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Số tập

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hạn định số

Nhóm -Cá nhân

Tên cá nhân

Dấu chính thức của cơ quan

Bên tham gia - Nhóm

Tên

Giá trị cũ

Đồng nghĩa

Thay đổi dữ liệu giá trị cũ

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Thuộc tính chặt cụt giá trị cũ

Ví dụ

Thuộc tính chặt cụt dữ liệu

Tìm tin

Câu hỏi

Đại diện của cơ quan

Ví dụ

Thành viên giao dịch

Nhóm

Giữ lại

Ví dụ

Kết quả thử lại

Yêu cầu

Trả lời

Đang cho mượn

Ví dụ

Kết quả thử lại

Yêu cầu

Trả lời

Theo thứ tự

Ví dụ

Hiện trạng yêu cầu

Yêu cầu

Cung cấp

Kết quả thử lại

Yêu cầu

Trả lời

Theo thứ tự tính toán

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Truy cập trực tuyến

Ví dụ

Có sẵn cho

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Nhận dạng lựa chọn

Đồng nghĩa

Xác định thông báo

Giao dịch

Giao dịch

Nhận dạng lựa chọn

Đồng nghĩa

Nhận dạng giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Địa chỉ nguồn m

Ví dụ

Tham chiếu tới nguồn

Nguồn tin

Nhận dạng

Tra cứu địa chỉ nguồn mở

Ví dụ

Chức năng thành viên

Nhóm

Thuộc tính

Người tra cứu địa chỉ nguồn mở

Ví dụ

Chức năng thành viên

Nhóm

Thuộc tính

Người yêu cầu địa chỉ nguồn mở

Ví dụ

Chức năng thành viên

Nhóm

Thuộc tính

Toán hạng

Đồng nghĩa

Toán tử bool

Tìm tin

Câu hỏi

Thao tác

Đồng nghĩa

Tên thông báo

Giao dịch

Giao dịch

Xác định thao tác

Giao dịch

Giao dịch

Chẩn đoán thao tác

Ví dụ

Điều kiện lỗi

Giao dịch

Giao dịch

Tình trạng thao tác

Đồng nghĩa

Hiện trạng Tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Tùy chọn

Đồng nghĩa

Giao thức tùy chọn

Giao dịch

Phiên

Thứ tự bị hủy

Ví dụ

Lý do trả lại

Yêu cầu

Hủy bỏ

Thứ tự hiện hành

Đồng nghĩa

Mã hiện hành

Tài chính

Chi phí

Thứ tự sao chép

Ví dụ

Lý do trả lại

Yêu cầu

Hủy bỏ

Thứ tự thuật ngữ dài

Đồng nghĩa

Trở về mã thứ tự

Yêu cầu

Chi tiết

Số dòng thứ tự

Yêu cầu

Chi tiết

Hiện trạng dòng thứ tự

Đồng nghĩa

Hiện trạng yêu cầu

Yêu cầu

Cung cấp

Chú thích thứ tự

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Số thứ tự

Đồng nghĩa

Nhận dạng yêu cầu

Yêu cầu

Nhận dạng

Mã thứ tự

Đồng nghĩa

Bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Hiện trạng thứ tự

Đồng nghĩa

Hiện trạng yêu cầu

Yêu cầu

Cung cấp

Thứ tự thời gian

Quan hệ không chặt chẽ

Yêu cầu

Trả lời

Mã dạng thứ tự

Đồng nghĩa

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Thông tin tổ chức

Bên tham gia- Cá nhân

Thông tin tổ chức

Thông tin tên t chức

Đồng nghĩa

Tên cơ quan

Bên tham gia- Nhóm

Tên

Người sáng lập

Ví dụ

Chức năng nhóm

Nhóm

Thuộc tính

Chữ ký người sáng lập

Ví dụ

Chữ ký

Bên tham gia- Cá nhân

Xác định

Người cộng tác khác

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Thông tin khác

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Thông tin khác liên quan đến tài liệu xác định

Người tham gia- Cá nhân

Tài liệu xác định

Không nhân bản

Ví dụ

Lý do không đáp ứng

Yêu cầu

Trả lời

Trả lời khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Khổ mẫu đầu ra

Tìm tin

Yêu cầu

Thiết bị đầu ra

Tìm tin

Yêu cầu

Ngoài gói

Ví dụ

V trí hóa đơn

Yêu cầu

Cung cấp

Quá hạn

Ví dụ

Dạng thông báo

Yêu cầu

Khiếu nại

Tiền phạt quá hạn

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Mượn quá hạn

Ví dụ

Lý do khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Số thông báo quá hạn

Số khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Cung cp quá hạn

Ví dụ

Lý do khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Được miễn phí quá hạn tạm thời

Ví dụ

Phụ chú đặc quyền

Người tham gia

Đặc quyền

Chỉ mượn qua đêm

Ví dụ

Chính sách tài liệu có sẵn

Vốn tài liệu

Tài liệu có sẵn

Không th ghi đè

Ví dụ

Hướng dẫn ghi đè

Giao dịch

Giao dịch

Có thể ghi đè

Ví dụ

Hướng dẫn ghi đè

Giao dịch

Giao dịch

Có thể ghi đè khi có mật khẩu

Ví dụ

Hướng dẫn ghi đè

Giao dịch

Giao dịch

Có thể ghi đè khi có giấy phép an ninh

Ví dụ

Hướng dẫn ghi đè

Giao dịch

Giao dịch

Tích trữ quá nhiều

Ví dụ

Lý do trả về

Yêu cầu

Hủy bỏ

Chủ sở hữu quyền

Nguồn tin

Quản lý quyền

Tên gói

Đồng nghĩa

Nhận Dạng gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Dạng gói

Đồng nghĩa

Dạng gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Gói nhỏ đã chuyển

Ví dụ

Dạng sử dụng nguồn tin

Giao dịch

Phiên

Đánh số trang

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Giấy

Ví dụ

Thiết bị đầu ra

Tìm tin

Yêu cầu

Sách bìa mềm

Ví dụ

Dạng bìa

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Nhan đề song song

Ví dụ

Nhan đ

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Bưu kiện

Ví dụ

Phương thức vận tải

Yêu cầu

Cung cấp

Bố mẹ

Ví dụ

Dạng quan hệ người tham gia

Bên tham gia

Quan hệ biểu ghi

Công ty mẹ

Ví dụ

Dạng quan hệ người tham gia

Bên tham gia

Quan hệ biểu ghi

Địa ch bố mẹ

Ví dụ

Nhãn địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Phần chi tiết

Nguồn tin

Nhận dạng

Có thể cung cấp kết quả từng phần

Ví dụ

Hiện trạng tìm tin

Tìm tin

Trả lời

Dạng thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Chức năng của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Phân vùng

Ví dụ

Dạng yêu cầu liên thư viện

Yêu cầu

Chi tiết

Đối tác

Ví dụ

Dạng quan hệ của người tham gia

Người tham gia

Quan hệ biểu ghi

Bên tham gia

Đồng nghĩa

Người tham gia giao dịch

Nhóm

Xác định người tham gia

Đồng nghĩa

Nhận dạng người tham gia

Nhóm

Xác định

Nhận dạng nhóm

Nhóm

Xác định

Tên người tham gia

Đồng nghĩa

Tên cơ quan

Nhóm

Tên

Quan hệ người tham gia

Nhóm

Quan hệ biểu ghi

Dạng quan hệ người tham gia

Nhóm

Quan hệ biểu ghi

Chú thích hiện trạng người tham gia

Nhóm

Hiện trạng người tham gia

Dạng nhóm

Đồng nghĩa

Dạng nhóm

Nhóm

Thuộc tính

Mật khẩu

Đồng nghĩa

Dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác nhận

Bản sao mật khẩu

Giao dịch

Xác nhận

Dạng mật khu

Đồng nghĩa

Dạng đầu vào xác thực

Giao dịch

Xác nhận

Bằng sáng chế

Ví dụ

Dạng nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Đường dẫn

Đồng nghĩa

Thành phần biểu ghi

Tìm tin

Yêu cầu

Quyền thanh toán

Tài chính

Thanh toán

Ngày giờ thanh toán

Tài chính

Thanh toán

Chứng từ thanh toán

Tài chính

Thanh toán

Phương thức thanh toán

Đồng nghĩa

Phương thức thanh toán

Tài chính

Thanh toán

Dạng phương thức thanh toán

Đồng nghĩa

Phương thức thanh toán

Tài chính

Thanh toán

Cung cấp cho thanh toán

Đồng nghĩa

Chứng từ thanh toán

Tài chính

Thanh toán

Thời hạn thanh toán

Đồng nghĩa

Thời hạn thanh toán

Tài chính

Thanh toán

PDF

Ví dụ

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Chưa giải quyết

Ví dụ

Hiện trạng lưu thông

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Hiện trạng Tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Tỷ lệ thời gian chết

Ví dụ

Bảo trì hệ thống

Giao dịch

Phiên

Sơ đồ yêu cầu định kỳ

Ví dụ

Dạng gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Vị trí thường trực

Vốn tài liệu

Xác định bản tài liệu

Định vị nguồn đồng nhất cố định

Ví dụ

Mã nhận dạng nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Liên tục đều

Ví dụ

Chính sách sử dụng

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Cho phép chuỗi

Yêu cầu

Thông tin người thứ ba

Cho phép thay đổi gửi vào danh sách

Yêu cầu

Thông tin người thứ ba

Cho phép chuyển tiếp

Yêu cầu

Thông tin người th ba

Cho phép phân chia

Yêu cầu

Thông tin người thứ ba

Cho phép sử dụng biểu ghi này

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Cho phép

Đồng nghĩa

Cho phép gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Yêu cầu liên tục

Ví dụ

Dạng gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Tập hợp kết quả liên tục

Ví dụ

Dạng gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Tên gói tập hợp kết quả liên tục

Đồng nghĩa

Nhận dạng tập hợp kết quả

Tìm tin

Tập hợp kết quả

Biểu tượng cá nhân hoặc cơ quan

Ví dụ

Nhận dạng nhóm

Nhóm

Xác nhận

Quyền phụ trách của cá nhân/tập thể

Đồng nghĩa

Quan hệ nhóm

Nhóm

Quan hệ biểu ghi

Số nhận dạng cá nhân (PIN)

Ví dụ

Dạng đầu vào xác thực

Giao dịch

Xác thực

Tên cá nhân

Ví dụ

Dạng tiêu đề

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biểu ghi chú

Bên tham gia- Cá nhân

Tên cá nhân

Thông tin tên cá nhân

Đồng nghĩa

Tên cá nhân

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tên cá nhân không cấu trúc

Bên tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Quan hệ cá nhân với người sử dụng

Đồng nghĩa

Dạng quan hệ người tham gia

Nhóm

Quan hệ biểu ghi

Hoạt động của cá nhân

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chức

Tư cách pháp lý của cá nhân

Bên tham gia-Cá nhân

Xác nhận

Tiến sĩ vật lý

Ví dụ

Hoạt động của cá nhân

Bên tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chức

Sao âm bản

Ví dụ

Dạng sao chép

Yêu cầu

Chi tiết

Sao dương bản

Ví dụ

Dạng sao chép

Yêu cầu

Chi tiết

Cụm từ

Ví dụ

Thuật ngữ có thuộc tính cấu trúc

Tìm tin

Câu hỏi

Địa chvật lý

Địa chỉ

Địa ch vật lý

Dạng địa chỉ vật lý

Đa chỉ

Địa chỉ vật lý

Điều kiện vật lý

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Chi tiết điều kiện vật lý

Ví dụ

Điều kiện vật lý

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Dạng điều kiện vật lý

Ví dụ

Điều kiện vật lý

Vốn tài liệu

Thông tin bản tài liệu

Bản sao vật lý

Ví dụ

Có sẵn

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Phân phối vật lý

Đồng nghĩa

Phương thức vận chuyển

Yêu cầu

Cung cấp

Ngày lấy

Đồng nghĩa

Ngày/giờ đặt trước bộ sưu tập

Yêu cầu

Đặt hàng và đặt vé

Ngày hết hạn ly

Đồng nghĩa

Ngày/giờ hết hạn đặt trước

Yêu cầu

Đặt hàng và đặt vé

Nhận dạng bản

Vốn tài liệu

Xác nhận bản sao

PIN (Mã nhận dạng cá nhân)

Ví dụ

Dạng đầu vào xác định

Giao dịch

Xác thực

Vị trí ấn phẩm

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nơi giữ

Đồng nghĩa

Nơi đặt

Yêu cầu

Chi tiết

Nơi đặt

Yêu cầu

Chi tiết

Chính sách

Đồng nghĩa

Chính sách vốn có sẵn

Vốn tài liệu

Tài liệu cố định

Định dạng văn bản di động (PDF)

Ví dụ

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Thuộc tính vị trí

Đồng nghĩa

Thuộc tính vị trí

Tìm tin

Câu hỏi

Vị trí thích ứng

Tìm tin

Quét

Thuộc tính vị trí

Tìm tin

Câu hỏi

V trí có thể

Yêu cầu

Vị trí

Vị trí có thể- Danh sách thực sự tin cậy

Yêu cầu

Vị trí

Nhan đề chính

Ví dụ

Nhan đề

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Thông tin cá nhân

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin cá nhân

Phụ chú đặc quyền

Người tham gia

Đặc quyền

Khó khăn

Đồng nghĩa

Điều kiện lỗi

Giao dịch

Giao dịch

Xử lý lệ phí

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Hình thức sản phm

Đồng nghĩa

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhận dạng sản phẩm

Đồng nghĩa

Nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Giáo sư

Ví dụ

Chức danh trong cơ quan

Bên tham gia- Cá nhân

Thông tin tổ chức

Ngày tháng và thời gian bắt đầu mô tả sơ lược

Bên tham gia- Cá nhân

Mô tả sơ lược

Ngày tháng và thời gian kết thúc mô tả sơ lược

Bên tham gia- Cá nhân

Mô tả sơ lược

Tài liệu chiếu và video

Ví dụ

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Thông tin kiểm soát giao thức

Giao dịch

Phiên

Tùy chọn giao thức

Giao dịch

Phiên

Phiên bản giao thức

Đồng nghĩa

Chỉ số phiên bản giao thức

Giao dịch

Phiên

Chỉ số phiên bản giao thức

Giao dịch

Phiên

Số phiên bản giao thức

Đồng nghĩa

Chỉ số phiên bản giao thức

Giao dịch

Phiên

Báo cáo lỗi của người cung cấp

Ví dụ

Điều kiện lỗi

Giao dịch

Giao dịch

Toán tử gần

Tìm tin

Câu hỏi

Ủy quyền cho

Ví dụ

Dạng quan hệ người tham gia

Nhóm

Quan hệ biểu ghi

Bút danh

Ví dụ

Dạng liên kết

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Bút danh hoặc bí danh

Ví dụ

Dạng thông tin khác

Bên tham gia- Cá nhân

Thông tin cá nhân

Năm xuất bản

Đồng nghĩa

Ngày/giờ xuất bản

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Năm xuất bản của đơn vị hợp thành

Ví dụ

Ngày/giờ xuất bản

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhà xuất bản

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Ví dụ

Quyền hợp thức của

Nguồn tin

Quản lý quyền

Tên nhà xut bản

Đồng nghĩa

Nhà xuất bản

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Đặt mua

Ví dụ

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Quyền đặt mua

Yêu cầu

Chi tiết

PURL (Định vị nguồn tin đồng nhất cố định)

Ví dụ

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Số lượng đặt mua

Đồng nghĩa

Số bản tài liệu được yêu cầu

Yêu cầu

Chi tiết

Mã loại chất lượng

Rộng hơn

Số tài liệu hủy bỏ

Yêu cầu

Hủy bỏ

Số tài liệu đã cung cấp đến ngày

Yêu cầu

Cung cấp

Số tài liệu tồn đọng

Yêu cầu

Hiện trạng

Hàng quý

Ví dụ

Thường xuyên

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Câu hỏi

Một phần của

Mô tả lệnh

Tìm tin

Yêu cầu

Chú thích câu hỏi

Tìm tin

Câu hỏi

Dạng câu hỏi

Tìm tin

Câu hỏi

Toán tử xa

Tìm tin

Câu hỏi

Hiếm có

Ví dụ

Yếu tố cung cấp nguồn tin

Nguồn tin

Thông tin thư mục

Tên thật

Ví dụ

Dạng liên kết

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Ngày và giờ áp dụng lại

Yêu cầu

Tr lời

Lý do hủy bỏ

Yêu cầu

Hủy bỏ

Lý do khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Lý do đóng

Giao dịch

Phiên

Lý do yêu cầu

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Lý do trả lại

Yêu cầu

Hủy bỏ

Lý do cung cấp

Yêu cầu

Cung cấp

Lý do không đáp ứng

Yêu cầu

Trả lời

Lý do sẽ cung cấp

Ví dụ

Lý do không đáp ứng

Yêu cầu

Trả lời

Gọi lại

Ví dụ

Dạng thông báo

Yêu cầu

Khiếu nại

Tiếp nhận quyền

Nguồn tin

Quyền quản lý

Thỏa thuận đối ứng

Tài chính

Chi phí

Biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Phân quyền sử dụng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Sử dụng biểu ghi

Ví dụ

Phân quyền sử dụng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Biểu ghi thay đổi

Ví dụ

Lý do cung cấp

Yêu cầu

Cung cấp

Dãy ký tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Thành phần biểu ghi

Tìm tin

Yêu cầu

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Dữ liệu biểu ghi

Đồng nghĩa

Biểu ghi phù hợp

Tìm tin

Đáp ứng

Xóa biểu ghi

Ví dụ

Kích hoạt cập nhật

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Định danh biểu ghi

Đồng nghĩa

Nhận dạng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Nhận dạng

Nhận dạng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Nhận dạng

Mã nhận dạng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Nhận dạng

Chèn biểu ghi

Ví dụ

Kích hoạt cập nhật

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Mô tả khóa biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Tệp khóa biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Khóa biểu ghi theo yêu cầu

Ví dụ

Quyền sử dụng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Đóng biểu ghi

Đồng nghĩa

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Thay thế biểu ghi

Ví dụ

Kích hoạt cập nhật

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Phần tử tìm biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Hiện trạng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Dạng biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Đồng nghĩa

Lý do cung cấp

Yêu cầu

Cung cấp

Thuộc tính quan hệ

Đồng nghĩa

Thuộc tính quan hệ

Tìm tin

Câu hỏi

Thay đổi quan hệ

Ví dụ

Thuộc tính quan hệ

Tìm tin

Câu hỏi

Thuộc tính quan hệ

Tìm tin

Câu hi

Giá còn lại

Ví dụ

Hạn định giá

Tài chính

Chi phí

Đánh dấu

Đồng nghĩa

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Mức còn lại

Đồng nghĩa

Số khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Có thể gia hạn

Ví dụ

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Tính toán gia hạn

Đồng nghĩa

Số gia hạn

Yêu cầu

Mượn

Không được phép gia hạn

Ví dụ

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Số gia hạn

Yêu cầu

Mượn

Chỉ thị thay thế

Tìm tin

Yêu cầu

Lệ phí thay thế

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Số tài liệu báo cáo

Ví dụ

Mã nhận dạng nguồn

Nguồn tin

Nhận dạng

Bị mất

Ví dụ

Tình trạng lưu thông

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Thanh lý

Ví dụ

Tình trạng lưu thông

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Chưa bao giờ được mượn

Ví dụ

Tình trạng lưu thông

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Đã trả

Ví dụ

Tình trạng lưu thông

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Tên kho

Đồng nghĩa

Nhận dạng cơ sở dữ liệu

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Chi phí sao lưu

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Phụ chú tái bản

Ví dụ

Phụ chú thư mục

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Chính sách sao lưu

Yêu cầu

Cung cấp

Hạn chế sao lưu

Ví dụ

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Điều kiện yêu cầu

Yêu cầu

Chi tiết

Yêu cầu mượn trả sớm

Ví dụ

Lý do khiếu nại

Yêu cầu

Khiếu nại

Nhận dạng yêu cầu

Yêu cầu

Nhận dạng

Giá trị nhận dạng yêu cầu

Đồng nghĩa

Nhận dạng yêu cầu

Yêu cầu

Nhận dạng

Số yêu cầu

Đồng nghĩa

Nhận dạng yêu cầu

Yêu cầu

Nhận dạng

Phạm vi yêu cầu

Đồng nghĩa

Dạng đặt

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Hiện trạng yêu cầu

Yêu cầu

Cung cấp

Dạng hiện trạng yêu cầu

Đồng nghĩa

Hiện trạng yêu cầu

Yêu cầu

Cung cấp

Tham chiếu thông báo chuyển yêu cầu

Ví dụ

Chức năng của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Người tra cứu thông báo chuyển yêu cầu

Ví dụ

Chức năng của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Người yêu cầu thông báo chuyển yêu cầu

Ví dụ

Chức năng của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Dạng yêu cầu

Đồng nghĩa

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Tính toán bản sao được yêu cầu

Đồng nghĩa

Tính toán nguồn tin yêu cầu

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Tính toán thực thể được yêu cầu

Đồng nghĩa

Tính toán nguồn tin yêu cầu

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Giá trị tính toán thực thể được yêu cầu

Đồng nghĩa

Tính toán nguồn tin yêu cầu

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Hình thức tài liệu được yêu cầu

Đồng nghĩa

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Ngôn ngữ tài liệu được yêu cầu

Đồng nghĩa

Ngôn ngữ Nguồn tin

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tính toán Nguồn tin yêu cầu

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Người yêu cầu

Ví dụ

Chức năng của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Quyền được chấp thuận bởi

Nguồn tin

Quyền quản lý

Định danh người yêu cầu

Ví dụ

Thành viên giao dịch

Người tham gia

Phiếu người yêu cầu

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Yêu cầu hệ thống

Ví dụ

Nhận dạng hệ thống

Giao dịch

Hệ thống

Giá trị lệ phí yêu cầu

Đồng nghĩa

Giá trị

Tài chính

Chi phí

Tài liệu yêu cầu sử dụng hạn chế

Đồng nghĩa

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Nghiên cứu viên

Ví dụ

Chức danh trong cơ quan

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin tổ chức

Thư thông báo đặt chỗ chính thức được yêu cầu

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Thông tin giữ chỗ và đặt trước

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Có thể đặt trước cho bộ sưu tập

Ví dụ

Dạng thông báo

Yêu cầu

Khiếu nại

Vị trí bộ sưu tập đặt trước

Đồng nghĩa

Điểm dịch vụ

Người tham gia- Cá nhân

Xác định

Lệ phí đặt trước

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Đã đặt trước

Yêu cầu

Trả lời

Đã xếp chỗ cho đặt trước

Ví dụ

Ngày/giờ của hoạt động sau cùng của người sử dụng

Người tham gia- Cá nhân

Hiện trạng cá nhân

Chính sách đặt trước

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Chiều dài của hàng đợi đặt trước

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Vị trí của hàng đợi đặt trước

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Hiện trạng đặt trước

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Vị trí đặt trước

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Dạng đặt

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Phòng sách

Ví dụ

Vị trí đặt

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Phòng dọc

Ví dụ

Vị trí trong tòa nhà

Địa chỉ

Địa ch vật lý

Nguồn tin truy cập được

Ví dụ

Ngày/giờ của hoạt động sau cùng của người sử dụng

Người tham gia- Cá nhân

Hiện trạng cá nhân

Nguồn tin có sẵn trong hệ thống

Yêu cầu

Chi tiết

Mức độ Nguồn tin

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Mô tả Nguồn tin

Đồng nghĩa

Mô tả thư mục

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nguồn tin được yêu cầu

Đồng nghĩa

Nguồn tin yêu cầu trả lời

Yêu cầu

Chi tiết

Nguồn tin được yêu cầu đáp ứng

Yêu cầu

Chi tiết

Hướng dẫn nhận dạng Nguồn tin

Yêu cầu

Chi tiết

Nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Mã nhận dạng Nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Giới hạn Nguồn tin

Giao dịch

Phiên

Báo cáo Nguồn tin

Đồng nghĩa

Giá trị sử dụng

Giao dịch

Phiên

Tài nguyên Nguồn tin

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Yếu tố cung cấp Nguồn tin

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Dạng Nguồn tin

Đồng nghĩa

Dạng nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hình thức sử dụng Nguồn tin

Giao dịch

Phiên

Trả lời

Câu hỏi

Chi tiết

Định danh người trả lời

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Xác định

Thông báo người trả lời

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Thông báo lựa chọn của người trả lời

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Vị trí trả lời

Đồng nghĩa

Vị trí trả lời

Tìm tin

Đọc lướt

Biểu ghi trả lời

Tìm tin

Tr lời

Các biểu ghi trả lời

Đồng nghĩa

Biểu ghi trả lời

Tìm tin

Trả lời

Thời gian trả lời

Đồng nghĩa

Trả lời trong

Câu hỏi

Chi tiết

Trả lời khiếu nại

Câu hỏi

Khiếu nại

Trả lời yêu cầu trực tuyến

Ví dụ

Lý do cung cấp

Câu hỏi

Cung cấp

Trả lời truy vấn liên tục

Ví dụ

Lý do cung cp

Câu hỏi

Cung cấp

Biểu tượng khôi phục

Tìm tin

Câu hỏi

Giới hạn không xác định

Ví dụ

Hạn chế truy cập điện tử

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Tính toán kết quả

Đồng nghĩa

Kích cỡ tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Xác định tệp kết quả

Đồng nghĩa

Nhận dạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Nhận dạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Thời gian hiển thị tệp kết quả

Ví dụ

Hiện trạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Danh mục tệp kết quả

Ví dụ

Nhận dạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Tên tệp kết quả

Đồng nghĩa

Nhận dạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Dấu hạn định tệp kết quả

m tin

Tệp kết quả

Kích cỡ tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Điểm bắt đầu tệp kết quả

Đồng nghĩa

Điểm bắt đầu

Tìm tin

Tệp kết quả

Vị trí bắt đầu tệp kết quả

Đồng nghĩa

Điểm bắt đầu

Tìm tin

Tệp kết quả

Hiện trạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Thời gian tệp kết quả tồn tại

Tìm tin

Tệp kết quả

Thời gian tệp kết quả tồn tại (TTL)

Đồng nghĩa

Thời gian tệp kết quả tồn tại

Tìm tin

Tệp kết quả

Dấu hiệu tiếp tục lại

Đồng nghĩa

Định vị tệp kết quả tiếp theo

Tìm tin

Trả lời

Liên tục trừ trường hợp đang cập nhật

Ví dụ

Chính sách sở hữu

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Liên tục trong một thời gian có giới hạn

Ví dụ

Chính sách sở hữu

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Liên tục cho đến khi được thay thế bằng tích lũy, sửa đổi hoặc thay thế khối lượng lớn

Ví dụ

Chính sách sở hữu

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Liên tục cho đến khi thay thế bằng vi phim

Ví dụ

Chính sách s hữu

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Chính sách sở hữu

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Thời gian sở hữu

Đồng nghĩa

Thời gian sở hữu gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Th lại

Ví dụ

Kết quả giao dịch

Yêu cầu

Trả lời

Kết quả thử lại

Yêu cầu

Trả lời

Trả lại

Ví dụ

Dạng hoạt động sau cùng

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Hướng dẫn trả lại

Yêu cầu

Cung cấp

Trả theo địa chỉ

Ví dụ

Vai trò địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Trả lại theo đường

Đồng nghĩa

Phương thức vận chuyển

Yêu cầu

Cung cấp

Đóng gói tái sử dụng

Yêu cầu

Cung cấp

Chú thích của cơ quan lưu trữ Ba lan (RPN)

Ví dụ

Dạng câu hỏi

Tìm tin

Câu hỏi

Mã xem lại

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Hướng dẫn xem lại

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dch

Thông báo xem lại

Ví dụ

Phụ chú văn bản tự do

Cơ s dữ liệu

Mô tả

Quyền

Nguồn tin

Quản lý quyền

Quyền được chấp nhận bởi

Nguồn tin

Quản lý quyền

Thông tin về quyền

Đồng nghĩa

Quản lý quyền

Nguồn tin

Quản lý quyền

Thông tin chi tiết về quyền

Nguồn tin

Quản lý quyền

Dạng thông tin về quyền

Đồng nghĩa

Quyền

Nguồn tin

Quản lý quyền

Quản lý quyền

Nguồn tin

Quản lý quyền

Chữ quốc ngữ Trung Quốc (ISO 7098)

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Chữ quốc ngữ của Nhật (Chữ kana) (ISO 3602)

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Thường xuyên

Ví dụ

Ưu tiên bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Điểm đến định tuyến

Yêu cầu

Vận chuyển và đóng gói

Thông tin định tuyến

Yêu cầu

Vận chuyển và đóng gói

Hướng dẫn định tuyến

Yêu cầu

Vận chuyển và đóng gói

RPN (Chú thích của cơ quan lưu trữ Ba lan )

Ví dụ

Dạng câu hỏi

Tìm tin

Câu hỏi

Khn

Ví dụ

Ưu tiên bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Tập mẫu được giữ lại

Ví dụ

Chính sách s hữu

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Xem lướt

Ví dụ

Biểu thức lệnh

Tìm tin

Yêu cầu

Sơ đồ

Đồng nghĩa

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Xác định sơ đồ

Đồng nghĩa

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Màn hình

Ví dụ

Phương tiện đầu ra

Tìm tin

Yêu cầu

Hiệu quả tìm

Câu hỏi

Chi tiết

Tần số tìm

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Diện tìm

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Hiện trạng m tin

Tìm tin

Trả lời

Thuật ngữ tìm

Tìm tin

Câu hỏi

Dạng tìm

Đồng nghĩa

Dạng câu hỏi

Tìm tin

Câu hỏi

Hiệu quả tìm tin

Yêu cầu

Chi tiết

Người mượn áp chót

Ví dụ

Người mượn liên quan đến bản sao

Vốn tài liệu

Lch sử bản sao

Thách thức an ninh

Đồng nghĩa

Dấu nhắc hệ thống

Giao dịch

Xác thực

Đáp ứng thách thức an ninh

Đồng nghĩa

Dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Mức độ bảo mật

Người tham gia

Đặc quyền

Đánh dấu bảo mật

Vốn tài liệu

Thông tin bản sao

Hướng dẫn hạn chế bảo mật

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Vi phạm an ninh

Giao dịch

Xác thực

Xem tham chiếu

Đồng nghĩa

Hình thức tiêu đề thay thế

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biểu ghi chú

Tự thanh toán

Tài chính

Thanh toán

Mượn theo học kỳ

Ví dụ

Chính sách vốn có sẵn

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Nửa năm

Ví dụ

Thường xuyên

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nửa tháng

Ví dụ

Thường xuyên

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nửa tuần

Ví dụ

Thường xuyên

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Gửi vào danh mục

Đồng nghĩa

V trí có thể

Yêu cầu

Vị trí

Báo hiệu dữ liệu nhạy cảm

Đồng nghĩa

Mức độ bảo mật

Người tham gia

Đặc quyền

Báo hiệu nhạy cảm

Vốn tài liệu

Thông tin bản sao

Yếu tố ngăn cách

Tìm tin

Câu hỏi

Nguồn tin tiếp tục

Ví dụ

Cấp thư mục

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhận dạng bài báo và nguồn tin tiếp tục (SICI)

Ví dụ

Nhận dạng tập

Nguồn tin

Nhận dạng

Xuất bản phẩm nhiều kỳ

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhan đề xuất bản phẩm nhiều kỳ

Đồng nghĩa

Xuất bản phẩm nhiều kỳ

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Số của nhan đề xuất bản phẩm nhiều kỳ

Đồng nghĩa

Xuất bản phẩm nhiều kỳ

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Chi phí dịch vụ

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Ngày/giờ phục vụ

Đồng nghĩa

Ngày/giờ giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Cp dịch vụ

Quan hệ không chặt chẽ

Trả lời trong

Yêu cầu

Chi tiết

Điểm dịch vụ

Người tham gia- Cá nhân

Xác định

Mô tả sơ lược dịch vụ

Giao dịch

Phiên

Dạng yêu cầu dịch vụ

Đồng nghĩa

Dạng yêu cầu liên thư viện

Yêu cầu

Chi tiết

Dịch vụ được yêu cầu

Đồng nghĩa

Hình thức bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Phiên cụ thể

Giao dịch

Phiên

Nhận dạng phiên

Giao dịch

Phiên

Hạn chiều dài của phiên giao dịch

Giao dịch

Phiên

Tham số phiên giao dịch

Giao dịch

Phiên

Tệp

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Đồng nghĩa

Nhận dạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Nhãn tệp

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Khóa tệp

Đồng nghĩa

Quyền khóa tệp

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Quyền khóa tệp

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Giới tính

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin cá nhân

SGML (Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Giá kệ

Đồng nghĩa

Kệ xếp bản sao

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Phương pháp vận chuyển tốt nhất

Ví dụ

Phương thức vận chuyển

Yêu cầu

Cung cấp

Tàu vận chuyển của người tham gia

Ví dụ

Chức năng của người tham gia

Người tham gia

Thuộc tính

Ngày thông báo vận chuyển

Đồng nghĩa

Ngày/giờ tài liệu được chuyển đi hoặc gửi đi

Yêu cầu

Cung cấp

Vận chuyển đến

Ví dụ

Vai trò địa ch

Địa chỉ

Địa chỉ

Vận chuyển đến người tham gia

Ví dụ

Chức năng của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Điều kiện vận chuyển

Đồng nghĩa

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Cung cấp

Dạng dịch vụ vận chuyển

Ví dụ

Dạng bổ sung

Yêu cầu

Chi tiết

Địa chỉ vận chuyển

Ví dụ

Vai trò địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ

Ngày vận chuyển

Đồng nghĩa

Ngày/giờ tài liệu được chuyển đi hoặc gửi đi

Yêu cầu

Cung cp

Ch dẫn vận chuyển

Yêu cầu

Đóng gói và vận chuyển

Thông báo vận chuyển

Yêu cầu

Cung cp

Giấy chứng nhận vận chuyển

Yêu cầu

Cung cấp

Ví dụ

Điều chỉnh tín dụng

Tài chính

Thẻ tín dụng

SICI (Nhận dạng bài báo và tài liệu nhiều kỳ)

Ví dụ

Nhận dạng tập

Nguồn tin

Nhận dạng

Chữ ký

Người tham gia- Cá nhân

Xác định

Ký một bản quyền

Ví dụ

Yêu cầu quyền sử dụng hoặc truy cập

Người tham gia

Đặc quyền

Đơn giản

dụ

Dạng yêu cầu mượn liên thư viện

Yêu cầu

Chi tiết

Cú pháp biểu ghi đơn giản phi cấu trúc

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Mã kích cỡ

Đồng nghĩa

Cỡ Nguồn tin

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cỡ đĩa máy tính hoặc cát sét

Ví dụ

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cỡ thực thể

Đồng nghĩa

Cỡ Nguồn tin

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Cỡ nguồn tin

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Tiền hóa đơn lẻ

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Lệ phí hóa đơn lẻ

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Tên dãy yếu tố tệp nhỏ

Ví dụ

Thành phần biểu ghi

Tìm tin

Yêu cầu

Cận trên của tệp kết quả

Tìm tin

Yêu cầu

Từ sắp xếp

Đồng nghĩa

Lựa chọn sắp xếp

Tìm tin

Yêu cầu

Lựa chọn sắp xếp

Tìm tin

Yêu cầu

Dãy sắp xếp

Đồng nghĩa

Lựa chọn sắp xếp

Tìm tin

Yêu cầu

Hiện trạng sắp xếp

Ví dụ

Hiện trạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Tệp kết quả sắp xếp

Ví dụ

Nhận dạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Ghi âm, âm nhạc

Ví dụ

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Ghi âm, không phải âm nhạc

Ví dụ

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nguồn tin được kiểm soát

Yêu cầu

Vị trí

Thuế và phí đặc biệt

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Cơ quan tài trợ

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Chồng/Vợ

Ví dụ

Dạng quan hệ người tham gia

Người tham gia

Quan hệ biểu ghi

Ngôn ngữ đánh dấu khái quát chuẩn (SGML)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Số yêu cầu chuẩn

Ví dụ

Nhận dạng yêu cầu

Yêu cầu

Nhận dạng

Điểm bắt đầu

Tìm tin

Tệp kết quả

Biểu ghi bắt đầu

Đồng nghĩa

Điểm bắt đầu

Tìm tin

Tệp kết quả

Trì hoãn khởi động

Ví dụ

Bảo trì hệ thống

Giao dịch

Phiên

Hiện trạng

Đồng nghĩa

Hiện trạng yêu cầu

Yêu cầu

Cung cấp

Báo cáo hiện trạng

Đồng nghĩa

Điều kiện lỗi

Giao dịch

Giao dịch

Độ lớn của bước

Tìm tin

Quét

Kiểm kê

Ví dụ

Dạng hoạt động sau cùng

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Từ dùng

Tìm tin

Câu hỏi

Đường phố

Đồng nghĩa

Tên phố

Địa chỉ

Địa ch vật lý

Đường phố và số nhà

Rộng hơn

Tên phố

Địa ch

Địa chỉ vật lý

Tên phố

Địa chỉ

Địa chỉ vật lý

Số phố

Địa chỉ

Địa ch vật lý

Thuộc tính cấu trúc

Đồng nghĩa

Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ

Tìm tin

Câu hỏi

Địa ch cấu trúc

Ví dụ

Địa chỉ vật lý

Địa chỉ

Địa chỉ vật

Vốn tài liệu có cấu trúc

Rộng hơn

Liệt kê và niên đại

Nguồn tin

Thành phần

Tên người sử dụng cá nhân có cấu trúc

Đồng nghĩa

Tên cá nhân

Người tham gia- Cá nhân

Tên cá nhân

Sinh viên

Ví dụ

Chức danh trong cơ quan

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin t chức

Biểu mẫu

Tìm tin

Trả lời

Số dòng con

Đồng nghĩa

Số thứ tự dòng

Yêu cầu

Chi tiết

Dấu nhận dạng giao dịch bổ sung

Ví dụ

Nhận dạng bổ sung

Nguồn tin

Nhận dạng

Trường con

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Thuộc tính trường con

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Xóa trường con

Ví dụ

Hình thức hiệu đính/thay thế

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Nhận dạng trường con

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Chèn trường con

Ví dụ

Hình thức hiệu đính/thay thế

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Thay thế trường con

Ví dụ

Hình thức hiệu đính/thay thế

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Số thứ tự của trường con

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Chủ đề

Nguồn tin

Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung

Mã tìm tin theo chủ đề

Nguồn tin

Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung

Đơn vị cấp dưới của tên cơ quan

Người tham gia- Nhóm

Tên

Nhận dạng phiên giao dịch phụ

Giao dịch

Phiên

Tệp con

Ví dụ

Hiện trạng tệp kết quả

Tìm tin

Tệp kết quả

Thực thể thay thế

Yêu cầu

Cung cấp

Lựa chọn thay thế

Yêu cầu

Chi tiết

Nhan đề con

Một phần của

Nhan đề

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Hậu tố

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Căn hộ 42

Ví dụ

Vị trí bên trong tòa nhà

Địa chỉ

Địa ch vật lý

Tóm tắt báo cáo vốn tài liệu

Vốn tài liệu

Vốn tài liệu

Tóm tắt chính sách

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Tài liệu kèm theo

Ví dụ

Dạng đơn vị

Nguồn tin

Thành phần

Chn đoán bổ sung

Ví dụ

Điều kiện lỗi

Giao dịch

Giao dịch

Định danh bổ sung

Đồng nghĩa

Nhận dạng bổ sung

Nguồn tin

Nhận dạng

Nhận dạng bổ sung

Nguồn tin

Nhận dạng

Mô tả tài liệu kèm theo

Đồng nghĩa

Phụ chú thư mục

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Người cung cấp

Ví dụ

Chức năng của thành viên

Người tham gia

Thuộc tính

Xác định người cung cấp

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Xác định

Dạng phương tiện cung cấp

Đồng nghĩa

Hình thức (Đặc tính kỹ thuật)

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Lệ phí cung cấp hoặc sao lưu

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Chuỗi ký tự hỗ trợ

Đồng nghĩa

Dãy ký tự của hội thoại

Giao dịch

Phiên

Dãy ký tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Họ tên

Người tham gia- Cá nhân

Tên cá nhân

Bản sao giả

Ví dụ

Lệnh thử bản sao

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Giao dịch

Phiên

Đồng nghĩa

Giao dịch

Phiên

S UTRS (Cú pháp biểu ghi đơn giản phi cấu trúc)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Biểu tượng của cơ quan

Đồng nghĩa

Tên viết tắt

Người tham gia- Nhóm

Tên

Quyền hệ thống

Đồng nghĩa

Tên hệ thống

Giao dịch

Hệ thống

Định danh hệ thống

Đồng nghĩa

Nhận dạng hệ thống

Giao dịch

Hệ thống

Nhận dạng hệ thống

Giao dịch

Hệ thống

Tên hệ thống

Giao dịch

Hệ thống

Bảo trì hệ thống

Giao dịch

Phiên

Dấu nhắc hệ thống

Giao dịch

Quyền

Tham chiếu đích

Đồng nghĩa

Tham chiếu đích của gói tác vụ

Giao dịch

Công việc

Gói tác vụ

Giao dch

Công việc

Mô tả gói tác vụ

Giao dịch

Công việc

Tệp yếu tố gói tác vụ

Giao dịch

Công việc

Nhận dạng gói tác vụ

Giao dịch

Công việc

Chấp nhận gói tác vụ

Giao dịch

Công việc

Thời gian sở hữu gói tác vụ

Giao dịch

Công việc

Tham chiếu tới đích gói tác vụ

Giao dịch

Công việc

Dạng gói tác vụ

Giao dịch

Công việc

Hiện trạng tác vụ

Giao dịch

Công việc

Hiện trạng cập nhật tác vụ

Giao dịch

Công việc

Thuế

Tài chính

Chi phí

Giá trị thuế

Tài chính

Chi phí

Thuế tín dụng

Ví dụ

Điều chỉnh tín dụng

Tài chính

Tín dụng

Nhận dạng thuế

Tài chính

Chi phí

Người chịu thuế

Tài chính

Chi phí

Lỗi kỹ thuật

Đồng nghĩa

Điều kiện vật lý

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Báo cáo kỹ thuật

Ví dụ

Dạng nội dung

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Địa chỉ dịch vụ viễn thông

Đồng nghĩa

Địa chỉ điện tử

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Nhận dạng dịch vụ viễn thông

Đồng nghĩa

Hãng vin thông

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Hãng viễn thông

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Số fax

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Địa chỉ mạng viễn thông

Đồng nghĩa

Địa chỉ điện tử

Địa chỉ

Địa ch điện tử

Nhận dạng thư điện tử

Địa chỉ

Địa ch điện tử

Điện thoại

Ví dụ

Địa chỉ điện t

Địa chỉ

Địa ch điện tử

Số điện thoại

Địa chỉ

Địa chỉ điện tử

Vị trí tạm thời

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Danh mục thuật ngữ và điểm bắt đầu

Đồng nghĩa

Nhận dạng bảng tra

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Thời hạn mượn

Ví dụ

Chính sách vốn có sẵn

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ

Tìm tin

Câu hỏi

Giao dịch cuối cùng

Ví dụ

Dạng sử dụng nguồn tin

Giao dịch

Phiên

Thuật ngữ

Đồng nghĩa

Bản mô tả bảng tra

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Tiền thanh toán

Tài chính

Thanh toán

Tên địa danh hoặc lãnh thổ

Ví dụ

Dạng tiêu đề

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biểu ghi chú

Văn bản

Ví dụ

Dạng khổ mẫu dữ liệu có thẩm quyền

Giao dịch

Thm quyền

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhận dạng từ chuẩn

Tìm tin

Yêu cầu

Dạng thông tin của người tham gia thứ ba

Yêu cầu

Thông tin của người tham gia thứ ba

Chỉ có lần xuất bản này

Đồng nghĩa

Yêu cầu

Chi tiết

Dụng cụ trực quan và chế tác ba chiều

Ví dụ

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Ba lần một năm

Ví dụ

Thường xuyên

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Ghi nhận thời gian

Đồng nghĩa

Ngày/giờ biểu ghi được sửa đổi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Giao dịch

Giao dịch

Múi thời gian

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Nhan đề

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Chức danh trong cơ quan

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chức

Nhan đề bài báo

Ví dụ

Nhan đề

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Nhan đề phần hợp thành

Đồng nghĩa

Nhan đề

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Để

Đồng nghĩa

Ngày và giờ thực hiện tìm tin tiếp theo

Tìm tin

Phổ biến thông tin chọn lọc

Để định danh cơ quan

Ví dụ

Người tham gia giao dch

Người tham gia

Để định danh hệ thống

Ví dụ

Người tham gia giao dịch

Người tham gia

Chủ đề đề tài

Ví dụ

Dạng tiêu đề

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biểu ghi chú

Tính toán tổng số truy cập

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Tổng số đạt được

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Tính toán tổng số lưu thông

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Tính toán tổng số bộ sưu tập

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Tính toán tổng số bản sao

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Chứa tổng số bản sao

Đồng nghĩa

Tính toán tổng số bản sao

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Tính toán tổng số Liên hiệp Mượn trực tiếp

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Tổng số loại bỏ

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Tổng số cho mượn liên thư viện

Đồng nghĩa

Tổng số cho mượn liên thư viện

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện

Đồng nghĩa

Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện

Vn tài liệu

Lch sử bản sao

Tổng số đã cho mượn liên thư viện

Đồng nghĩa

Tổng số đã cho mượn liên thư viện

Vốn tài liệu

Lịch sử bản tài liệu

Tổng số cho mượn liên thư viện

Vốn tài liệu

Lịch sử bản tài liệu

Tính toán tổng số cho mượn liên thư viện

Vốn tài liệu

Lịch sử bản tài liệu

Tổng số đã cho mượn giữa các thư viện

Vốn tài liệu

Lịch sử bản tài liệu

Tính toán tổng số cho mượn

Vốn tài liệu

Lịch sử bản tài liệu

Thời gian tính toán tổng số cho mượn

Ví dụ

Thời gian tính toán

Vốn tài liệu

Lịch sử bản tài liệu

Tổng số đã sắp xếp

Nguồn

Bộ sưu tập

Tính toán tổng số đặt trước

Vốn tài liệu

Lịch sử bản tài liệu

Tổng số nhan đề

Yêu cầu

Cung cấp

Tổng số đơn vị

Yêu cầu

Cung cấp

Tổng số trọng lượng

Yêu cầu

Cung cấp

Báo hiệu giao dịch thành công

Giao dch

Giao dịch

Điều kiện lỗi giao dịch

Đồng nghĩa

Điều kiện lỗi

Giao dịch

Giao dịch

Dấu hạn định nhóm giao dịch

Ví dụ

Thông tin giao dịch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Xác định giao dịch

Đồng nghĩa

Nhận dạng giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Nhận dạng giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Số giao dịch

Đồng nghĩa

Nhận dạng giao dịch

Giao dịch

Giao dịch

Thành viên giao dịch

Người tham gia

Dấu hạn định giao dịch

Đồng nghĩa

Thông tin giao dch bổ sung

Giao dịch

Giao dịch

Kết quả giao dịch

Yêu cầu

Trả lời

Dạng giao dịch

Đồng nghĩa

Dạng yêu cầu liên thư viện

Yêu cầu

Chi tiết

Người biên dịch

Ví dụ

Người đóng góp khác

Nguồn

Mô tả thư mục

Chuyển giao

Ví dụ

Dạng hoạt động sau cùng

Vốn tài liệu

Lịch sử bản sao

Chuyển chữ Ả Rập thành chữ La tinh (ISO 233)

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Chuyển chữ Kyrin thành chữ La tinh (ISO 9)

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Chuyển chữ Hêbrơ thành chữ La tinh (ISO 259)

Ví dụ

Sơ đồ chuyển tự biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Người dịch

Ví dụ

Người đóng góp khác

Nguồn

Mô tả thư mục

Vận chuyển

Đồng nghĩa

Dịch vụ cung cp

Đa chỉ

Địa chỉ vật lý

Tiền công vận chuyển

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Tiền công vận chuyển

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Phương thức vận chuyển

Yêu cầu

Cung cấp

Điều khoản thanh toán vận chuyển (điều khoản bổ sung)

Tài chính

Thanh toán

Ba năm một lần

Ví dụ

Thường xuyên

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Thuộc tính chặt cụt

Đồng nghĩa

Thuộc tính chặt cụt dữ liệu

Tìm tin

Câu hỏi

Đồ họa hai chiều

Ví dụ

Dạng nội dung biểu ghi

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Dạng thông tin khác

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin cá nhân

Dạng tài liệu xác định

Người tham gia- Cá nhân

Tài liệu xác định

Dạng số

Đồng nghĩa

Mã nhận dạng nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Dạng sao chép

Yêu cầu

Chi tiết

UDC (Phân loại thập phân tổng quát)

Ví dụ

Phân loại

Nguồn tin

Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung

Không chuẩn hoặc không xác định

Ví dụ

Trạng thái thm định

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biểu ghi chú

Sinh viên chưa tốt nghiệp

Ví dụ

Nhóm người sử dụng

Người tham gia

Đặc quyền

Không đáp ứng

Ví dụ

Kết quả giao dịch

Yêu cầu

Trả lời

Cấp độ UNICODE

Đồng nghĩa

Cấp độ chuẩn hóa để đối chiếu

Tìm tin

Câu hỏi

Nhận dạng nguồn đồng nhất (URI; hoặc URL hoặc là URN)

Ví dụ

Nhận dạng bản tài liệu

Vốn tài liệu

Xác định bản sao

Mã nhận dạng nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Định vị nguồn đồng nhất (URL)

Ví dụ

Mã nhận dạng nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Tên nguồn đồng nhất (URN)

Ví dụ

Mã nhận dạng nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Nhan đề đồng nhất

Ví dụ

Dạng tiêu đề

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Biểu ghi chú

Nhan đề

Nguồn tin

Mô tả thư mục

Định danh cơ quan duy nhất

Đồng nghĩa

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Xác định

Định danh thư mục duy nhất

Ví dụ

Mã nhận dạng nguồn tin

Nguồn tin

Nhận dạng

Định danh thực thể duy nhất

Đồng nghĩa

Nhận dạng bản

Vốn tài liệu

Xác định bản sao

Định danh yêu cầu duy nhất

Đồng nghĩa

Nhận dạng yêu cầu

Yêu cầu

Xác định

Định danh người sử dụng duy nhất

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Xác định

Đơn vị phụ trách biên mục

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Đơn vị giá dịch vụ biên mục

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Đơn vị phí

Tài chính

Chi phí

Đơn vị giá

Tài chính

Chi phí

Dạng đơn vị

Nguồn

Thành phần

Dạng đơn vị vận chuyển

Đồng nghĩa

Tổng số đơn vị

Yêu cầu

Cung cấp

Phân loại thập phân bách khoa (UDC)

Ví dụ

Phân loại

Nguồn

Yếu tố tìm tin dữ liệu bổ sung

Ngừng khóa biểu ghi

Ví dụ

Quyền khóa biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Mức độ an ninh không được nhận biết

Ví dụ

Vi phạm an ninh

Giao dịch

Xác thực

Truy cập không hạn chế

Ví dụ

Hạn chế truy cập điện tử

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Địa chỉ phi cấu trúc

Địa chỉ

Địa chỉ

Dữ liệu địa chỉ phi cấu trúc

Một phần của

Địa chỉ phi cấu trúc

Địa chỉ

Địa ch

Dạng địa chỉ phi cấu trúc

Một phần của

Địa chỉ phi cấu trúc

Địa ch

Địa chỉ

Kho tài liệu phi cấu trúc

Đồng nghĩa

Bản kê vốn tài liệu tóm tắt

Vốn tài liệu

Dữ liệu kho tài liệu phi cấu trúc

Đồng nghĩa

Bản kê vốn tài liệu tóm tắt

Vốn tài liệu

Tên người không có cấu trúc

Đồng nghĩa

Tên người không có cấu trúc

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Tên người sử dụng không có cấu trúc

Đồng nghĩa

Tên người không có cấu trúc

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Cập nhật

Ví dụ

Dạng gói tác vụ

Giao dịch

Tác vụ

Kích hoạt cập nhật

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Điều kiện kích hoạt cập nhật

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Thông tin cập nhật

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thay đổi dữ liệu

Sơ đồ cập nhật

Ví dụ

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

URI (Nhận dạng nguồn đồng nhất; hoặc URL hoặc URN)

Ví dụ

Mã nhận dạng nguồn

Nguồn

Nhận dạng

Nhận dạng bản

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

URL (Định vị nguồn đồng nhất)

Ví dụ

Mã nhận dạng nguồn

Nguồn

Nhận dạng

URN (Tên nguồn đồng nhất)

Ví dụ

Mã nhận dạng nguồn

Nguồn

Nhận dạng

Thuộc tính sử dụng

Đồng nghĩa

Nhận dạng bảng tra

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Chỉ sử dụng trong phòng có điều hòa không khí

Ví dụ

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Chỉ sử dụng trong thư viện

Ví dụ

Ràng buộc đặc quyền sử dụng hoặc truy cập

Người tham gia

Đặc quyền

Ch sử dụng trong phòng sách hiếm

Ví dụ

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Không cho phép sử dụng ngoài thư viện

Ví dụ

Điều kiện sử dụng

Yêu cầu

Trả lời

Người s dụng

Ví dụ

Chức năng của người tham gia

Người tham gia

Thuộc tính

Thông tin địa chỉ người sử dụng

Ví dụ

Vai trò địa ch

Địa chỉ

Địa chỉ

Địa chỉ người sử dụng: Có giá trị từ ngày

Ví dụ

Ngày/giờ địa chỉ có giá trị

Địa chỉ

Địa ch

Địa chỉ người sử dụng: Có giá trị đến ngày

Ví dụ

Ngày/giờ địa chỉ hết giá trị

Địa chỉ

Địa chỉ

Xác nhận tư cách của người sử dụng

Đồng nghĩa

Đặc quyền của cá nhân

Người tham gia- Cá nhân

Nhận dạng

Tình trạng giữ chỗ của người sử dụng

Người tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Loại người sử dụng

Đồng nghĩa

Nhóm người sử dụng

Người tham gia

Đặc quyền

Dạng thành phần người sử dụng

Đng nghĩa

Thành phần tìm tin biểu ghi

Cơ s dữ liệu

Thuộc tính

Báo cáo lỗi người sử dụng

Đồng nghĩa

Điều kiện lỗi

Giao dch

Giao dịch

Tài khoản tài chính của người sử dụng

Đồng nghĩa

Nhận dạng tài khoản

Tài chính

Tài khoản

Tên thánh của người sử dụng

Đồng nghĩa

Tên thánh

Người tham gia- Cá nhân

Tên cá nhân

Nhóm người sử dụng

Người tham gia

Định danh người sử dụng

Đồng nghĩa

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Xác định người sử dụng

Đồng nghĩa

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Số xác định người sử dụng

Đồng nghĩa

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Nhận dạng người sử dụng

Đồng nghĩa

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Giá trị nhận dạng người sử dụng

Đồng nghĩa

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Ngôn ngữ người sử dụng

Đồng nghĩa

Ngôn ngữ

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin cá nhân

Hiện trạng người sử dụng mượn

Người tham gia- Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Tên và mật khẩu người sử dụng

Ví dụ

Dạng trình bày dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Phụ chú người sử dụng

Đồng nghĩa

Thông tin cá nhân mô tả và bổ sung

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin cá nhân

Mật khẩu người sử dụng

Đồng nghĩa

Dữ liệu xác thực

Giao dịch

Xác thực

Thông tin cá nhân người sử dụng

Đồng nghĩa

Thông tin cá nhân

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin cá nhân

Đặc quyền của người sử dụng

Đồng nghĩa

Truy cập và đặc quyền sử dụng

Người tham gia

Đặc quyền

Mô tả đặc quyền của người sử dụng

Đồng nghĩa

Truy cập và đặc quyền sử dụng

Người tham gia

Đặc quyền

Lệ phí đặc quyền người sử dụng

Ví dụ

Dạng lệ phí

Tài chính

Chi phí

Hiện trạng đặc quyền người sử dụng: có giá trị từ ngày

Đồng nghĩa

Ngày/giờ truy cập đặc quyền bắt đầu

Người tham gia

Đặc quyền

Hiện trạng đặc quyền người sử dụng: có giá trị đến ngày

Đồng nghĩa

Ngày/giờ truy cập đặc quyền kết thúc

Người tham gia

Đặc quyền

Mô tả sơ lược người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Mô tả sơ lược

Tình trạng dành riêng cho người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Điểm dịch vụ người sử dụng

Đồng nghĩa

Điểm dịch vụ

Người tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Tình trạng người sử dụng

Đồng nghĩa

Tình trạng cho người sử dụng mượn

Người tham gia-Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Họ người sử dụng

Đồng nghĩa

Họ tên

Người tham gia-Cá nhân

Tên cá nhân

Dạng người sử dụng

Đồng nghĩa

Nhóm người sử dụng

Người tham gia

Đặc quyền

Các dạng người sử dụng

Đồng nghĩa

Nhóm người sử dụng

Người tham gia

Đặc quyền

Người sử dụng: Chặn hoặc bẫy

Ví dụ

Tình trạng cho người sử dụng mượn

Người tham gia-Cá nhân

Tình trạng cá nhân

Hoạt động của người sử dụng

Đồng nghĩa

Hoạt động của cá nhân

Người tham gia-Cá nhân

Thông tin tổ chức

Xác nhận tư cách của người sử dụng

Đồng nghĩa

Xác nhận tư cách cá nhân

Người tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Thiết bị của người sử dụng

Ví dụ

Mô tả sơ lược người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Mô tả sơ lược

Thư viện gia đình của người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Vị trí nhà hoặc chi nhánh của người sử dụng

Người tham gia-Cá nhân

Nhận dạng

Nhận dạng người sử dụng

Đồng nghĩa

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Nhận dạng nội bộ người sử dụng

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Tên người sử dụng

Đồng nghĩa

Tên cá nhân

Người tham gia- Cá nhân

Tên cá nhân

Vai trò của người sử dụng

Đồng nghĩa

Chức năng của người tham gia

Người tham gia

Thuộc tính

Chức danh của người sử dụng trong tổ chức

Đồng nghĩa

Chức danh trong tổ chức

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin tổ chức

Chỉ thị xác định

Cơ sở dữ liệu

Trường biểu ghi

Giá trị

Vốn tài liệu

Thông tin bản sao

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

Ví dụ

Nhận dạng thuế

Tài chính

Chi phí

Giá trị của thực thể

Đồng nghĩa

Giá trị

Vốn tài liệu

Thông tin bản sao

VAT (Thuế giá trị gia tăng)

Ví dụ

Nhận dạng thuế

Tài chính

Chi phí

Người bán/Người cung cấp

Ví dụ

Chức năng của người tham gia

Người tham gia

Thuộc tính

Nguồn tham khảo xác thực

Đồng nghĩa

Nguồn xác thực

Yêu cầu

Xác thực

Nguồn xác thực

Yêu cầu

Xác thực

Người xác minh

Chức năng của người tham gia

Người tham gia

Thuộc tính

Phiên bản

Đồng nghĩa

Chỉ thị phiên bản giao thức

Giao dịch

Phiên

Chỉ thị phiên bản

Đồng nghĩa

Chỉ thị phiên bản giao thức

Giao dịch

Phiên

Chỉ thị phiên bản (Giao thức)

Đồng nghĩa

Lựa chọn giao thức

Giao dịch

Phiên

Số phiên bản

Đồng nghĩa

Chỉ thị phiên bản giao thức

Giao dịch

Phiên

Phiên bản hỗ trợ

Đồng nghĩa

Chỉ thị phiên bản giao thức

Giao dịch

Phiên

Thiếu nhiều hoặc rời rạc

Ví dụ

Hoàn chỉnh

Nguồn tin

Bộ sưu tập

Thư viện chi nhánh Video

Ví dụ

V trí giữ chỗ

Yêu cầu

Giữ chỗ và đặt trước

Thông tin thị thực

Ví dụ

Thông tin khác liên quan tới tài liệu nhận dạng

Người tham gia- Cá nhân

Tài liệu nhận dạng

Nhận dạng thực thể hữu hình

Đồng nghĩa

Nhận dạng bản

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Hình thức nhận dạng thực thể hữu hình

Rộng hơn

Số bổ sung

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Giá kệ bản sao

Vốn tài liệu

Nhận dạng bản sao

Định danh người sử dụng hữu hình

Đồng nghĩa

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Nhận dạng người sử dụng hữu hình

Đồng nghĩa

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Hình thức nhận dạng người sử dụng hữu hình

Ví dụ

Nhận dạng người tham gia

Người tham gia

Nhận dạng

Giáo sư thỉnh giảng

Ví dụ

Chức danh trong tổ chức

Người tham gia- Cá nhân

Thông tin t chức

Tập

Ví dụ

Liệt kê

Nguồn

Phần hợp thành

Số tập

Đồng nghĩa

Liệt kê và niên đại

Nguồn

Phần hợp thành

Số tập hiện không có

Ví dụ

Kết quả thử lại

Yêu cầu

Trả lời

Tập hoặc phần

Đồng nghĩa

Liệt kê

Nguồn

Phần hợp thành

Chứng từ

Ví dụ

Phương thức thanh toán

Tài chính

Thanh toán

WAIS (Máy chủ thông tin diện rộng)

Ví dụ

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Chờ hành động

Giao dịch

Giao dịch

Hàng tuần

Ví dụ

Thường xuyên

Nguồn

Mô tả thư mục

Trọng số

Tìm tin

Câu hỏi

Vị trí nào trong danh sách

Đồng nghĩa

Điểm bắt đầu

Tìm tin

Tệp kết quả

Máy chủ thông tin diện rộng (WAIS)

Ví dụ

Sơ đồ biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Sẽ chấp nhận

Ví dụ

Chính sách ưu tiên

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Sẽ không chấp nhận

Ví dụ

Chính sách ưu tiên

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Sẽ không sao chép

Ví dụ

Chính sách sao chép

Yêu cầu

Cung cấp

Sẽ trả lệ phí

Đồng nghĩa

Chi phí tối đa

Tài chính

Chi phí

Sẽ có khả năng chấp nhận

Ví dụ

Chính sách ưu tiên

Vốn tài liệu

Vốn có sẵn

Sẽ sao chép

Ví dụ

Chính sách sao chép

Yêu cầu

Cung cấp

Sẽ cung cp

Ví dụ

Kết quả giao dịch

Yêu cầu

Trả lời

Từ

Ví dụ

Thuộc tính cấu trúc thuật ngữ

Tìm tin

Câu hỏi

Bìa hỏng

Ví dụ

Lý do trả lại

Yêu cầu

Hủy bỏ

Yêu cầu sai tên

Ví dụ

Lý do trả lại

Yêu cầu

Hủy bỏ

Gửi sai tên

Ví dụ

Lý do trả lại

Yêu cầu

Hủy bỏ

XML (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng)

Ví dụ

Cú pháp biểu ghi

Biểu ghi cơ sở dữ liệu

Thuộc tính

Năm

Đồng nghĩa

Thời gian xuất bản

Nguồn

Thông tin thư mục

Năm xuất bản

Đồng nghĩa

Thời gian xuất bản

Nguồn

Thông tin thư mục

YYYYMMDD

Ví dụ

Ký hiệu thời gian

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

YYYYMMDDHHSS

Ví dụ

Ký hiệu thời gian

Tìm tin

Thông tin cơ sở dữ liệu

Z39.58

Ví dụ

Dạng câu hỏi

Tìm tin

Câu hỏi

Z39.50 dạng 101 (ERPN)

Ví dụ

Dạng câu hỏi

Tìm tin

Câu hỏi

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 9, lnformation and documentation - Transliteration of Cyrillic characters into Latin characters - Slavic and non-Slavic languages

[2] ISO 233, Documentation - Transliteration of Arabic characters into Latin characters

[3] ISO 259, Documentation - Transliteration of Hebrew characters into Latin characters

[4] ISO 639-2, Codes for the representation of names and languages - Part 2: Alpha-3 code

[5] ISO/IEC 646, lnformation technology - ISO 7-bit coded character set for information interchange

[6] ISO 843, Information and documentation - Conversion of Greek characters into Latin characters

[7] ISO 2108, lnformation and documentation - International standard book number (ISBN)

[8] ISO 2146, Information and documentation - Registry services for libraries and related organizations

[9] ISO 2709, Information and documentation - Format for information exchange

[10] TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006), Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước

[11] TCVN 6381:2007( ISO 3297:1998), Thông tin và tư liệu - Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho xuất bản phẩm nhiều kỳ (ISSN)

[12] ISO 3602, Documentation - Romanization of Japanese (kana script)

[13] ISO 3901, Information and documentation - International Standard Recording Code (ISRC)

[14] ISO 5426, Extension of the Latin alphabet coded character set for bibliographic information interchange

[15] ISO 5427, Extension of the Cyrillic alphabet coded character set for bibliographic information interchange

[16] ISO 5428, Greek alphabet coded character set for bibliographic information interchange

[17] ISO 7098, Information and documentation - Romanization of Chinese

[18] ISO/IEC 7498-3, Information technology - Open Systems Interconnection - Basic Reference Model: Naming and addressing

[19] ISO 8601, Data elements and interchange formats - Information interchange - Representation of dates and times

[20] ISO 8777, lnformation and documentation - Commands for interactive text searching

[21] ISO/IEC 10027, Information technology - Information Resource Dictionary System (IRDS) framework

[22] ISO 10161-1, Information and documentation - Open Systems Interconnection - Interlibrary Loan Application Protocol Specification - Part 1: Protocol specitication

[23] ISO 10161-2, lnformation and documentation - Open Systems Interconnection - Interlibrary Loan Application Protocol Specification - Part 2: Protocol implementation conformance statement (PICS) proforma

[24] ISO 10324, Information and documentation - Holdings statements - Summary level

[25] ISO/IEC 10646, Information technology - Universal Multiple-Octet Coded Character Set (UCS)

[26] ISO 10957, Information and documentation - International standard music number (ISMN)

[27] ISO 12083, Information and documentation - Electronic manuscript preparation and markup

[28] ISO 15511, Information and documentation - International Standard Identifier for Libraries and Related Organizations (ISIL)

[29] ISO 21047, Information and documentation - International Standard Text Code (ISTC)

[30] ISO 23950, Information and documentation - Information retrieval (Z39.50) - Application service definition and protocol specification

[31] Open Archives Initiative Protocol for Metadata Harvesting (OAIPMH) v 2.0: 1994

http://www.openarchives.org/OAI/openarchivesprotocol.html

[32] OpenURL Request Transfer Message, http://www.openurl.info/registry/docs/pro/info:ofi/pro:rtm- 2007

[33] SRU record update version 1.0 June 2007, http://www.loc.gov/standards/sru/record-update/

[34] SRU Search retrieve via URL v 1.1: 2004, http://www.loc.gov/standards/sru/

[35] Z39.50 Union Catalogue Profile (UCP): 1999, http://www.nla.gov.au/ucp/

[36] Z39.83: 2002 Circulation interchange: Part 1 Protocol (NCIP), http://www.niso.org/standards/index.html

[37] EDItEUR, EDItX Document formats, http://www.editeur.org

MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Thuật ngữ và định nghĩa

3. Danh bạ

3.1. Khái quát

3.2. Tổ chức các yếu tố dữ liệu theo lớp và lớp con

Bảng 1.Tóm tắt các lớp

Bảng 2.Lớp: Địa chỉ

Bảng 3.Lớp: Biểu ghi CSDL

Bảng 4.Lớp:Tài chính

Bảng 5.Lớp: Kho tài liệu (Các bản điện tử hoặc giấy)

Bảng 6.Lớp: Nhóm-Tập thể

Bảng 7.Lớp: Nhóm-Tập thể

Bảng 8.Lớp: Nhóm-Cá nhân (có trong một giao dịch)

Bảng 9.Lớp: Yêu cầu

Bảng 10.Lớp: Nguồn

Bảng 11.Lớp: Tìm kiếm (trong các phần tử CSDL)

Bảng 12.Lớp: Giao dịch

Bảng 13.Danh sách các yếu tố dữ liệu sắp xếp theo trật tự chữ cái

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi