Thông tư 10/2023/TT-BTTTT ngưng hiệu lực áp dụng quy định quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư 04/2023/TT-BTTTT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 10/2023/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2023/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngưng hiệu lực một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư 04/2023/TT-BTTTT
Ngày 05/9/2023, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư 04/2023/TT-BTTTT ngày 31/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại điểm 1.1.1, 1.1.2, 1.1.3, 1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.8, 1.1.9, 1.1.10, 1.1.11, 1.1.12, 1.1.14, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT.
2. Ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại điểm 3.1.1, 3.2.1, 3.2.2, 3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4, 3.3.5, 3.3.6, 3.3.8, 3.3.9, 3.3.10, 3.3.11, 3.3.12, 3.3.13, 3.3.14, 3.3.15, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT.
3. Thời gian ngưng hiệu lực đối với điểm 1.1.1, 1.1.2, 1.1.10, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 tại Phụ lục I của Thông tư 04/2023/TT-BTTTT kể từ ngày 05/9/203 đến hết ngày 31/12/2023.
4. Thời gian ngưng hiệu lực đối với điểm 1.1.3, 1.1.4, 1.1.5, 1.1.6, 1.1.8, 1.1.9, 1.1.11, 1.1.12, 1.1.14 tại Phụ lục I và điểm 3.1.1, 3.2.1, 3.2.2, 3.3.1, 3.3.2, 3.3.3, 3.3.4, 3.3.5, 3.3.6, 3.3.8, 3.3.9, 3.3.10, 3.3.11, 3.3.12, 3.3.13, 3.3.14, 3.3.15, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4 tại Phụ lục II của Thông tư 04/2023/TT-BTTTT kể từ ngày 05/9/2023 đến hết ngày 31/6/2024.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Thông tư 10/2023/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 10/2023/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2023/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2023 |
THÔNG TƯ
NGƯNG HIỆU LỰC ÁP DỤNG QUY ĐỊNH THI HÀNH MỘT PHẦN/TOÀN BỘ CỦA MỘT SỐ QUY CHUẨN KỸ THUẬT TẠI THÔNG TƯ SỐ 04/2023/TT-BTTTT NGÀY 31 THÁNG 5 NĂM 2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
______
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện ngày 09 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ngưng hiệu lực áp dụng quy định thi hành một phần/toàn bộ của một số quy chuẩn kỹ thuật tại Thông tư số 04/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản phẩm, hàng hóa quy định tại Điều 1 Thông tư này không phải thực hiện thủ tục chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy đối với nội dung quy chuẩn kỹ thuật ngưng hiệu lực.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT NGƯNG HIỆU LỰC CHO SẢN PHẨM, HÀNG HÓA BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Mã số HS theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC |
Quy chuẩn kỹ thuật |
Nội dung quy chuẩn kỹ thuật ngưng hiệu lực |
1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz |
1.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
1.1.1 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất |
8517.13.00 8517.14.00 |
QCVN 117:2020/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
8517.62.59 |
1.1.2 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) |
8517.13.00 8517.14.00 |
QCVN 127:2021/BTTTT và QCVN 129:2021/BTTTT QCVN 18:2022/BTTTT |
Toàn bộ |
8517.62.59 |
1.1.3 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
8517.61.00 |
QCVN 41:2016/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
1.1.4 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
8517.61.00 |
QCVN 16:2018/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khác nghiệt/tới hạn |
1.1.5 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD |
8517.61.00 |
QCVN 110:2017/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
1.1.6 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) |
8517.61.00 |
QCVN 128:2021/BTTTT |
Toàn bộ |
QCVN 18:2022/BTTTT |
Toàn bộ |
1.1.8 |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
8517.62.59 |
QCVN 66:2018/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
1.1.9 |
Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD |
8517.62.59 |
QCVN 111:2017/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
1.1.10 |
Thiết bị lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) |
8517.62.59 |
QCVN 18:2022/BTTTT |
Toàn bộ |
1.1.11 |
Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) |
8517.61.00 8517.62.43 8517.62.59 8517.62.69 8517.62.99 8517.69.00 |
- Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 920 MHz - 923 MHz: + Đối với thiết bị có công suất phát đến 25 mW ERP QCVN 122:2020/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn đối với phạm vi sử dụng trên ô tô |
9015.10.90 |
||||
9025.19.19 |
||||
9025.80.00 |
||||
9027.89.90 |
||||
8531.10.30 |
||||
8531.90.90 |
||||
8517.14.00 |
- Cho thiết bị đầu cuối IoT băng hẹp E-UTRA: QCVN 131:2022/BTTTT |
Các yêu cầu độ nhạy bức xạ tổng máy thu (TRS) và công suất bức xạ tổng (TRP) |
1.1.12 |
Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
8517.14.00 |
QCVN 37:2018/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
1.1.14 |
Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
8517.62.59 |
QCVN 44:2018/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
2.1 |
Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT |
8517.11.00 |
EEC 62368-1:2018 |
Các yêu cầu kỹ thuật của lEC 62368-1:2018 nằm ngoài QCVN 132:2022/BTTTT |
2.2 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
8517.62.59 8517.62.69 |
QCVN 55:2011/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
2.3 |
Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) từ 60 mW đến 200 mW |
8517.62.51 |
QCVN 54:2020/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
8806.21.00 8806.22.00 8806.23.00 8806.24.00 8806.29.00 8806.21.00 8806.22.00 8806.23.00 8806.24.00 8806.29.00 |
2.4 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) từ 60 mW trở lên |
8517.62.51 |
QCVN 65:2021/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
8806.21.00 8806.22.00 8806.23.00 8806.24.00 8806.29.00 |
||||
8806.21.00 8806.22.00 8806.23.00 8806.24.00 8806.29.00 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT NGƯNG HIỆU LỰC CHO SẢN PHẨM, HÀNG HÓA BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2023/TT-BTTTT ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Mã số HS theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC |
Quy chuẩn kỹ thuật |
Nội dung quy chuẩn kỹ thuật ngưng hiệu lực |
3 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
3.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
3.1.1 |
Thiết bị vi ba số |
8517.62.59 |
- Cho thiết bị vi ba số điểm - điểm dải tần từ 1,4 GHz đến 55 GHz: QCVN 53:2017/BTTTT |
Các yêu cầu đối với ăng ten và các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
3.2 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) |
3.2.1 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
8517.62.59 |
QCVN 38:2011/BTTTT |
Toàn bộ |
3.2.2 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
8517.62.59 |
QCVN 39:2011/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
3.3.1 |
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
8517.62.53 |
QCVN 24:2011/BTTTT |
Toàn bộ |
8517.62.59 |
3.3.2 |
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
8517.18.00 |
QCVN 26:2011/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.3 |
Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
8517.62.59 |
QCVN 28:2011/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.4 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên phương tiện cứu sinh |
8517.18.00 |
QCVN 50:2020/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.5 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
8526.91.10 |
QCVN 57:2018/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.6 |
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
8526.91.10 |
QCVN 108:2016/BTTTT |
Toàn bộ |
8526.91.90 |
3.3.8 |
Thiết bị gọi chọn số DSC |
8517.62.59 |
QCVN 58:2011/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.9 |
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
8517.62.59 |
QCVN 60:2011/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.10 |
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
8517.62.59 |
QCVN 62:2011/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.11 |
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động (AIS) sử dụng trên tàu biển |
8526.91.10 |
QCVN 68:2013/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.12 |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
8517.62.53 |
QCVN 107:2016/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.13 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ di động hàng hải |
8517.18.00 |
QCVN 52:2020/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.14 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và HF |
8517.18.00 |
QCVN 59:2011/BTTTT |
Toàn bộ |
3.3.15 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF |
8517.18.00 |
QCVN 61:2011/BTTTT |
Toàn bộ |
4 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn |
4.1 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
8517.62.59 8517.62.69 |
- Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 13,553-13,567 MHz: QCVN 55:2011/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
4.2 |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện (RFID) |
8523.52.00 8523.59.10 |
Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 13,553 MHz- 137567 MHz: QCVN 55:2011/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |
8471.60.90 |
4.3 |
Thiết bị Ra đa ứng dụng trong giao thông đường bộ hoặc đường sắt |
8526.10.10 8526.10.90 |
Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 76 GHz - 77 GHz: QCVN 124:2021/BTXTT |
Toàn bộ |
4.4 |
Thiết bị sạc không dây |
8504.40.19 8504.40.90 |
QCVN 55:2011/BTTTT |
Các yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện khắc nghiệt/tới hạn |