Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6982:2001 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6982:2001

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6982:2001 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước
Số hiệu:TCVN 6982:2001Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:01/01/2001Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6982:2001

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6982:2001

CHẤT LƯỢNG NƯỚC − TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP THẢI VÀO VỰC NƯỚC SÔNG DÙNG CHO MỤC ĐÍCH

THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Water quality – Standards for industrial effluents discharged into rivers using for  water sports and recreation

 

 

Lời nói đầu

 

TCVN   6982:   2001   do   Ban   kĩ   thuật   Tiêu   chuẩn

 

TCVN / TC 147 "Chất lượng nước "   biên soạn, Tổng cục  Tiêu  chuẩn  Đo  lường   Chất  lượng  đề  nghị,  Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

1. Phạm vi áp dụng

 

1.1  Tiêu chuẩn này qui định chi tiết giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng và theo lưu lượng nước của sông tiếp nhận.

 

Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các quá  trình  sản  xuất,  chế  biến,  kinh  doanh  của  các  loại  hình  công  nghiệp  thải  ra.  Khoảng  cách giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành.

 

1.2   Tiêu  chuẩn  này  áp  dụng  đồng  bộ  với  TCVN  5945:  1995  và  dùng  để  kiểm  soát  chất  lượng nước thải công nghiệp khi đổ vào vực nước sông hoặc suối cụ thể (sau đây gọi chung là "sông") có chất lượng nước dùng cho mục đích bơi lội, vui chơi, giải trí ... dưới  nước

 

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

 

TCVN 5945: 1995 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải

 

3. Giá trị giới hạn

 

3.1. Giá  trị  giới  hạn  theo  tải  lượng  của  các  thông  số  và  nồng  độ  của  các  chất  ô  nhiễm  trong nước  thải  khi  thải  vào  các  vực  nước  sông  có  lưu  lượng  nước  khác  nhau,  không  được  vượt  quácác giá trị nêu trong bảng 1.

 

Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không nêu ra trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945: 1995.

 

3.2. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được  qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

 

Bảng 1 - Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới  nước

 

 

Thông số

 

Q> 200 m3 /s

 

Q=50200 m3 /s

 

Q < 50 m3/s

F1

F2

F3

F1

F2

F3

F1

F2

F3

1.Mầu, Co-Pt ở pH7

50

50

50

50

50

50

50

50

50

2.Mùi, cảm quan

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có

mùi khó chịu

Không có mùi khó

chịu

3.BOD5  (20 oC),  mg/l

50

40

40

40

30

30

30

30

30

4.COD, mg/l

100

80

80

80

60

60

60

60

60

5.Tổng chất rắn lơ lửng, mg/l

100

90

90

90

80

80

80

70

70

6.Asen, As, mg/l

0,1

0,08

0,08

0,08

0,07

0,07

0,06

0,06

0,06

7.Chì, Pb, mg/l

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,4

0,4

0,4

0,4

8.Crom (Cr) VI, mg/l

0,1

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

0,06

0,06

0,06

9.Phospho tổng số, mg/l

10

8

8

8

6

6

6

5

5

10.Clorua, Cl-, mg/l

600

600

600

600

600

600

600

600

600

11.Coliform, MPN/100ml

3000

3000

3000

3000

3000

3000

3000

3000

3000

 

Chú thích -

Q là lưu lượng sông, m3 /s

 

F  là thải lượng, m3 /ngày (24 giờ).

 

F1  Từ 50 m3 /ngày đến dưới  500 m3 /ngày,

 

F2 Từ 500 m3 /ngày đến dưới  5000 m3 /ngày, F3 bằng hoặc lớn hơn 5000 m3 /ngày.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi