Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6774:2000 Chất lượng nước - Chất lượng nước ngọt

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6774:2000

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6774:2000 Chất lượng nước - Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thủy sinh
Số hiệu:TCVN 6774:2000Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:01/01/2000Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6774:2000

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6774: 2000

CHẤT LƯỢNG NƯỚC - CHẤT LƯỢNG NƯỚC NGỌT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH
Water quality – Fresh-water quality guidelines for protection of aquatic lifes

 

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng để làm hướng dẫn đánh giá chất lượng một nguồn nước mặt phù hợp và an toàn đời sống thủy sinh.

Tiêu chuẩn này áp dụng làm căn cứ để lập ra các yêu cầu về quản lý chất lượng của nguồn nước nhằm mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh.

2. Chất lượng nước bảo vệ đời sống thủy sinh

Để bảo vệ đời sống thủy sinh, mọi hoạt động kinh tế - xã hội có liên quan đến nước htải và kiên quan đến khai thác, sử dụng nguồn nước mặt, đều không gây ra sự biến đổi các mức thông số chất lượng nguồn nước??? khác với các giá trị nêu trong bảng 1.

Bảng 1. Mức chất lượng nước bảo vệ đời sống thủy sinh

Thông số chất lượng

Đơn vị

Mức thông số

Ghi chú

1. Oxi hòa tan

mg/l

5

Trung bình ngày

2. Nhiệt độ

oC

Nhiệt độ tự nhiên của thủy vực

Tương ứng theo mùa

3. BOD520oC

mg/l

Nhỏ hơn 10

 

4. Thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ

Aldrin/Diedrin

Endrin

B.H.C

DDT

Endosulfan

Lindan

Clordan

Heptaclo

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

mg/l

 

< 0,008

< 0,014

< 0,13

< 0,004

< 0,01

0,38

0,02

0,06

 

5. Thuốc bảo vệ thực vật phospho hữu cơ

Paration

Malation

 

 

mg/l

mg/l

 

 

< 0,40

< 0,32

 

6. Hóa chất trừ cỏ

2,4D

2,4,5T

Paraquat

 

mg/l

mg/l

mg/l

 

< 0,45

< 0,16

< 1,80

 

7. CO2

mg/l

Nhỏ hơn 12

 

8. pH

 

6,5 – 8,5

 

9. NH3

mg/l

< 2,20

< 1,33

< 1,49

< 0,93

pH = 6,5; toC = 15

pH = 8,0; toC = 15

pH = 6,5; toC = 20

pH = 8,0; toC = 20

10. Xyanua

mg/l

< 0,005

 

11. Đồng

mg/l

0,0002 – 0,004

tuỳ thuộc độ cứng của nước (CaCO3)

12. Asen

mg/l

< 0,02

 

13. Crôm

mg/l

< 0,02

 

14. Cadmi

mg/l

0,80 – 1,80

tuỳ thuộc độ cứng của nước

15. Chì

mg/l

0,002 – 0,007

tuỳ thuộc độ cứng của nước

16. Selen

mg/l

< 0,001

 

17. Thủy ngân (tổng số)

mg/l

< 0,10

 

18. Dầu mỡ (khoáng)

 

Không quan sát thấy váng, nhũ

 

19. Phênol (tổng số)

mg/l

< 0,02

 

20. Chất rắn hòa tan

mg/l

< 1000

 

21. Chất rắn lơ lửng

mg/l

< 100

 

22. Chất hoạt động bề mặt

mg/l

< 0,5

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi