Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!
Tiêu chuẩ Việt Nam TCVN 5937:2005 Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:2005
Số hiệu: | TCVN 5937:2005 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Năm ban hành: | 2005 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:2005
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5937:2005
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Air quality - Ambient air quality standards
Lời nói đầu
TCVN 5937 : 2005 thay thế cho TCVN 5937 : 1995.
TCVN 5937 : 2005 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN / TC 146 "Chất lượng không khí" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ –TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Air quality - Ambient air quality standards
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này qui định giá trị giới hạn các thông số cơ bản, gồm lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon oxit (CO), nitơ oxit (NOX ), ôzôn (O3), bụi lơ lửng và bụi PM10 (bụi ≤ 10àm) và chì (Pb) trong không khí xung quanh.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.
1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng để đánh giá chất lượng không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất hoặc không khí trong nhà.
2 Giá trị giới hạn
Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được qui định trong bảng 1.
Bảng 1: Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (µg/m3)
Thông số | Trung bình 1 giờ | Trung bình 8 giờ | Trung bình 24 giờ | Trung bình năm (Trung bình số học) | Phương pháp xác định |
SO2 | 350 | - | 125 | 50 | Pararosalin hoặc huỳnh quang cực tím |
CO | 30000 | 10000 | - | - | Quang phổ hồng ngoại không phân tán (NDIR) |
NO2 | 200 | - | - | 40 | Huỳnh quang hoá học pha khí |
O3 | 180 | 120 | 80 | - | Trắc quang tử ngoại |
Bụi lơ lửng (TSP) | 300 | - | 200 | 140 | Lấy mẫu thể tích lớn Phân tích khối lượng |
Bụi ≤ 10 àm (PM10) | - | - | 150 | 50 | Phân tích khối lượng hoặc tách quán tính |
Pb | - | - | 1,5 | 0,5 | Lấy mẫu thể tích lớn và quang phổ hấp thụ nguyên tử |
Chú thích: PM10: Bụi lơ lửng có kích thước khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 10 àm; Dấu gạch ngang (-): Không quy định. |