Thông tư 71/2023/TT-BCA kiểm định môi trường về nước thải của lực lượng Công an nhân dân
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 71/2023/TT-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 71/2023/TT-BCA | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Tô Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kiểm định môi trường về nước thải của lực lượng Công an nhân dân
1. Điểm thu mẫu nước thải được chọn tại cửa xả nước thải ra môi trường sao cho tại đó có dòng chảy rối, dòng nước thải hòa trộn đều, dễ tiếp cận, bảo đảm an toàn cho người và thiết bị thu mẫu. Nếu vị trí dự kiến chọn làm điểm thu mẫu không bảo đảm an toàn thì phải loại bỏ và chọn vị trí khác sao cho bảo đảm an toàn.
2. Trường hợp cửa xả nước thải không có vị trí có dòng chảy rối thì chọn một trong hai cách sau để tạo dòng chảy rối:
- Chọn ít nhất 3 vị trí trở lên theo mặt cắt ngang dòng nước thải, không được sát bờ dòng nước thải. Thực hiện kỹ thuật lấy mẫu tại các vị trí đã chọn với lượng gần bằng nhau trong khoảng thời gian không quá 15 phút, trộn đều cho đồng nhất mẫu;
- Tạo vách ngăn hình chữ V hoặc hình chữ nhật để thu hẹp tiết diện dòng nước thải, chọn điểm lấy mẫu là vị trí ở phía sau phần thu hẹp, cách chỗ thu hẹp ít nhất một khoảng bằng 3 lần đường kính cửa xả thải.
3. Yêu cầu về điều kiện môi trường đối với đơn vị kiểm định nước thải
- Phòng bảo quản thiết bị kiểm định môi trường cần có diện tích từ 15 m2 trở lên, có điều hòa, hút ẩm, đồng hồ theo dõi nhiệt độ, độ ẩm; đảm bảo về nhiệt độ từ 10 ÷ 30 0C, độ ẩm: ≤ 80 %.
- Phòng kiểm định mẫu môi trường cần tách biệt với phòng bảo quản thiết bị kiểm định môi trường, có trang bị bàn phân tích; tủ hút khí độc; giá hoặc tủ để vật tư, hóa chất; bồn rửa dụng cụ; điều hòa; quạt thông gió; bảo đảm về nhiệt độ trong khoảng 23 ± 7 0C và độ ẩm < 85 %.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/02/2024.
Xem chi tiết Thông tư 71/2023/TT-BCA tại đây
tải Thông tư 71/2023/TT-BCA
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG AN Số: 71/2023/TT-BCA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Quy định kiểm định môi trường về nước thải của lực lượng Công an nhân dân
Căn cứ Pháp lệnh Cảnh sát môi trường ngày 23 tháng 12 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 105/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Cảnh sát môi trường;
Căn cứ Nghị định số 135/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định về danh mục, việc quản lý, sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và quy trình thu thập, sử dụng dữ liệu thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật do cá nhân, tổ chức cung cấp để phát hiện vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 08 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định kiểm định môi trường về nước thải của lực lượng Công an nhân dân.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về thu mẫu, đo kiểm tại hiện trường, kiểm định mẫu nước thải, điều kiện chuyên môn của cán bộ kiểm định, bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong kiểm định môi trường về nước thải của lực lượng Công an nhân dân (sau đây viết gọn là kiểm định nước thải).
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Biên bản thu và niêm phong mẫu nước thải được lập theo mẫu Biên bản thu và niêm phong mẫu vật môi trường. Ghi đầy đủ các thông tin trong biên bản. Nếu biên bản có nhiều tờ thì phải có dấu giáp lai của cơ sở có nguồn thải hoặc của chính quyền địa phương nơi có cơ sở nguồn thải hoạt động và có chữ ký của những người có tên trong biên bản thu và niêm phong mẫu vật môi trường.
Cán bộ kiểm định có trách nhiệm viết biên bản kiểm định theo mẫu Biên bản kiểm định môi trường tại phòng thí nghiệm và kết luận kiểm định môi trường theo mẫu Kết luận kiểm định môi trường hoặc mẫu Kết luận kiểm định môi trường có chứng chỉ phòng thí nghiệm đạt chuẩn Quốc gia và Quốc tế theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025. Trường hợp chưa đủ điều kiện kết luận theo quy định thì viết theo mẫu Kết quả kiểm định môi trường hoặc mẫu Kết quả kiểm định môi trường có chứng chỉ phòng thí nghiệm đạt chuẩn Quốc gia và Quốc tế theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025. Phần mẫu còn lại sau khi kiểm định được lưu theo quy định về kiểm soát chất lượng và quy định về quản lý mẫu vật môi trường. Thời gian lưu mẫu kiểm định nước thải là 30 ngày sau khi kết thúc kiểm định trừ khi có yêu cầu khác.
Đơn vị kiểm định phải thiết lập và duy trì các yêu cầu về kiểm soát chất lượng, bảo đảm chất lượng, bao gồm các quy định về nhân sự, cơ sở vật chất, điều kiện môi trường, quản lý và sử dụng thiết bị, quản lý mẫu nước thải, kiểm soát tài liệu, hồ sơ kiểm định mẫu nước thải và các tài liệu liên quan.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2024 và thay thế Thông tư số 41/TT-BCA ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định kiểm định nước thải.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH THU, BẢO QUẢN MẪU NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 71/2023/TT - BCA ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định kiểm định môi trường về nước thải của lực lượng Công an nhân dân)
(1) ............................................................... |
(2) ............................................................... |
KẾ HOẠCH THU, BẢO QUẢN MẪU NƯỚC THẢI
Căn cứ Yêu cầu thu mẫu/Quyết định .........…..........………………..………………
………………………...., Cán bộ được giao nhiệm vụ thu mẫu lập kế hoạch như sau:
1. Loại hình sản xuất: …………… Phải tuân thủ QCVN/QCĐP....….:20….../……….
2. Dự kiến các thông số cần thu để kiểm định: ………………….…………....…….........
………………………………………………………………………………………
3. Dự kiến số điểm cần thu mẫu: ………............................................................................
4. Phương tiện, trang thiết bị, bảo hộ lao động: ………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Tài liệu, dụng cụ và hóa chất bảo quản mẫu:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
6. Xác định số lượng mẫu cần thu và phương pháp bảo quản:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
.................., ngày tháng năm 20..... |
Phê duyệt của Lãnh đạo/Chỉ huy |
Cán bộ lập kế hoạch |
(Ký và ghi rõ họ tên) |
(Ký và ghi rõ họ tên) |
(1) Ghi tên đơn vị cấp trên trực tiếp.
(2) Ghi tên đơn vị của cán bộ lập kế hoạch.
PHỤ LỤC II
BÁO CÁO THU MẪU NƯỚC THẢI
Ban hành kèm theo Thông tư số 71/2023/TT - BCA ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định kiểm định môi trường về nước thải
của lực lượng Công an nhân dân)
(1) ............................................................... |
(2) ............................................................... |
........................., ngày ....... tháng ...... năm 20..... |
BÁO CÁO THU MẪU NƯỚC THẢI
Kính gửi: …………………………………………
Cán bộ báo cáo:…………………………………………………………………...
Thu mẫu theo yêu cầu của: ……………………………………………………….
Ngày thực hiện: …………………………………………………………………..
Nhóm cán bộ thu mẫu gồm: ……………………………………………………….
Tên cơ sở/địa điểm thu mẫu: ……………………………………………………..
Loại hình sản xuất: ………………………………………………………………...
Kết quả thu mẫu (Số điểm thu mẫu, số lượng mẫu, thông số và phương pháp bảo quản):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
(Có Biên bản thu và niêm phong mẫu vật môi trường kèm theo)
Các thông tin khác (Tình hình xả thải, hệ thống xử lý, nghi vấn bất thường tại thời điểm thu mẫu nước thải và các vấn đề cần lưu ý hoặc phát sinh trong quá trình thu mẫu):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Mẫu thu xong được bàn giao cho: ..............................................................................
..................................................................................................................................
Phê duyệt của Lãnh đạo/chỉ huy |
Cán bộ báo cáo |
(Ký và ghi rõ họ tên) |
(Ký và ghi rõ họ tên) |
(1) Ghi tên đơn vị cấp trên trực tiếp.
(2) Ghi tên đơn vị của cán bộ báo cáo.
PHỤ LỤC III
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI VÀ KỸ THUẬT BẢO QUẢN
Ban hành kèm theo Thông tư số 71/2023/TT - BCA ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định kiểm định môi trường về nước thải của lực lượng Công an nhân dân)
TT |
Thông số |
Bình chứa |
Thể tích nên thu (ml) |
Kỹ thuật nạp |
Điều kiện lưu giữ, bảo quản thích hợp |
Thời gian bảo quản tối đa |
1. |
Coliform (tổng coliform, coliforms) |
P, G tiệt trùng |
200 |
Để trống 5 cm |
Để lạnh (5±3) oC (*) |
Theo phương pháp xác định vi sinh vật tương ứng |
2. |
Salmonella |
|||||
3. |
Shigella |
|||||
4. |
Vibrio cholera |
|||||
5. |
Độ màu (Co-Pt) |
P, G |
100 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC, Giữ tối |
5 ngày |
6. |
BOD5 (20 oC) |
P, G |
500 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC, Giữ tối |
24 h |
7. |
Crom VI (Cr6+) |
P, BG |
100 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC |
4 ngày |
8. |
Crom III (Cr3+) |
P, BG |
100 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC |
4 ngày |
9. |
Chất rắn hòa tan (TDS) |
- |
- |
- |
- |
- |
10. |
Chất rắn lơ lửng (TSS) |
P, G |
250 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC |
2 ngày |
11. |
Florua (F-) |
P |
100 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC |
1 tháng |
12. |
Clorua (Cl-) |
P, G |
100 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC |
1 tháng |
13. |
(Tổng) chất hoạt động bề mặt |
G |
1000 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC |
3 ngày |
14. |
Hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ |
BG (lót nắp P) |
1000 |
Không xúc B=NT. Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC. (EPA, đưa pH về 5÷9) |
7 ngày |
15. |
Hoá chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ |
1000 |
||||
16. |
Nitrat (NO3-) (tt N) |
P, G |
100 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC ( HCl, pH £2, 7 ngày) |
4 ngày |
17. |
Phosphat (PO43-) (tt P) |
P, G |
100 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC |
1 tháng |
18. |
PCB (PCBs, các hợp chất polyclobiphenyl) |
G (lót nắp P) |
1000 |
Không xúc B=NT. Để trống 5 cm |
Đưa pH về 5,0÷7,5; Để lạnh (5±3) oC; (*) |
7 ngày |
19. |
Sunphua (sunfua, sunphit, S2-) |
P (G) |
200 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh. Thêm kẽm axetat 10 g/l; (*) |
7 ngày |
20. |
Amoni (NH4+) (tt N) |
P, G |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm H2SO4 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
21 ngày |
21. |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
P, G |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm H2SO4 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
6 tháng |
22. |
Tổng nitơ (N, tổng N) |
P, G |
200 |
Nạp đầy bình |
Thêm H2SO4 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
1 tháng |
23. |
Tổng photpho (P, tổng phospho, tổng P) |
P, G |
200 |
Nạp đầy bình |
Thêm H2SO4 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
1 tháng |
24. |
Phenol (tổng phenol) |
G (lót nắp P) |
1000 |
Không xúc B=NT. Nạp đầy bình |
Thêm H2SO4 đến pH <4. Giữ tối. Để lạnh (5±3) oC |
21 ngày |
25. |
Dầu mỡ khoáng (hydrocacbon) |
G |
1000 |
Không xúc B=NT. Để trống 5 cm |
Thêm H2SO4 /HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
1 tháng |
26. |
Dầu mỡ động thực vật |
G |
1000 |
Không xúc B=NT. Để trống 5 cm |
Thêm H2SO4 /HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
1 tháng |
27. |
Sắt (Fe) |
P |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
1 tháng |
28. |
Đồng (Cu) |
P |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
6 tháng |
29. |
Chì (Pb) |
P |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
6 tháng |
30. |
Kẽm (Zn) |
P |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
6 tháng |
31. |
Mangan (Mn) |
P |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
1 tháng |
32. |
Cadimi (Cd) |
P |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
6 tháng |
33. |
Crom (Cr, tổng Cr) |
P |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
6 tháng |
34. |
Niken (Ni) |
P |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
6 tháng |
35. |
Asen (As - tổng) |
P |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 /HCl đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
6 tháng |
36. |
Thuỷ ngân (Hg) |
P, BG (G) |
100 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC |
6 tháng |
37. |
Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX) |
P, G |
1000 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC, Giữ tối. (*) |
5 ngày |
38. |
Tổng hoạt độ α |
P (G) |
1000 |
Nạp đầy bình |
Thêm HNO3 đến pH £2, Để lạnh (5±3) oC, Giữ tối |
1 tháng |
39. |
Tổng hoạt độ β |
P (G) |
1000 |
Nạp đầy bình |
1 tháng |
|
40. |
Xianua (CN-, tổng xianua) |
P, G (G) |
500 |
Nạp đầy bình |
Thêm NaOH đến pH ³12, Để lạnh (5±3) oC, Giữ tối |
14 ngày |
41. |
(Tổng) Dioxin /furan (PCDD /PCDF) |
G tối màu |
1000 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (0¸4) oC, Giữ tối, (*); Đưa pH về 7÷9 bằng H2SO4 /NaOH |
1 năm |
42. |
pH |
P, G |
100 |
Nạp đầy bình |
Để lạnh (5±3) oC |
24 h |
43. |
Nhiệt độ |
- |
- |
- |
- |
- |
44. |
Clo dư (Cl2 tự do) |
P, G |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: “Thời gian bảo quản tối đa” là khoảng thời gian tính từ khi nạp xong mẫu vào bình chứa đến thời điểm thực hiện phép phân tích; Không xúc B=NT: không xúc bình bằng nước thải; BG: thủy tinh bosilicat; BQ: bảo quản; d: ngày; G: thủy tinh; P: chất dẻo (PE, PET, PVC, PP, PTFE...); (Lót nắp P): lót nắp bằng PTFE - polytetrafloroetylen; (*): nếu có clo phải thêm Na2S2O3 hoặc Na2SO3 với lượng 0,008 % (80 mg Na2S2O3.5H2O/ 1L mẫu); Đối với các thông số về dầu mỡ, phải thu mẫu lưu riêng./.
PHỤ LỤC IV
PHƯƠNG PHÁP KIỂM ĐỊNH NƯỚC THẢI
Ban hành kèm theo Thông tư số 71/2023/TT - BCA ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định kiểm định môi trường về nước thải của lực lượng Công an nhân dân)
Các từ viết tắt trong phụ lục
1. TCVN: tiêu chuẩn quốc gia.
2. ISO: tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế.
3. SMEWW: viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water” là các phương pháp chuẩn kiểm tra nước và nước thải.
4. US EPA Method: phương pháp của Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
5. ASTM: viết tắt của cụm từ tiếng Anh “American Society for Testing and Materials” là Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ.
Phương pháp lấy mẫu nước thải
STT |
Thông số |
Số hiệu hoặc tên phương pháp |
1. |
Lấy mẫu và bảo quản mẫu |
• TCVN 6663-1:2011, TCVN 5999-1995, TCVN 8880:2011, TCVN 6663-14:2000, TCVN 6663-3:2016 |
Thông số và phương pháp đo kiểm mẫu nước thải tại hiện trường
STT |
Thông số |
Số hiệu hoặc tên phương pháp |
1. |
Nhiệt độ |
• TCVN 4557:1988; • SMEWW 2550B:2023 |
2. |
pH |
• TCVN 6492:2011; • SMEWW 4500 H+.B:2023 |
3. |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
• Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
4. |
Độ màu (Co-Pt) |
• Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
5. |
Clo dư (Cl2 tự do) |
• SMEWW 4500-Cl:2023 |
Thông số và phương pháp kiểm định mẫu nước thải trong phòng thí nghiệm
STT |
Thông số |
Số hiệu hoặc tên phương pháp |
1. |
pH |
• SMEWW 4500 H+.B:2023 |
2. |
Độ màu (Co-Pt) |
• TCVN 6185:2015; • ASTM D1209-05; • SMEWW 2120C:2023 |
3. |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
• TCVN 6001-1:2021; • TCVN 6001-2:2008; • SMEWW 5210B:2023 |
4. |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
• TCVN 6625:2000 ; • SMEWW 2540D:2023 |
5. |
Clo dư (Cl2 tự do) |
• TCVN 6225-3:2011; • TCVN 6225-1:2017; • TCVN 6225-2:2017; • SMEWW 4500-Cl:2023 |
6. |
Clorua (Cl-) |
• TCVN 6194:1996; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2023; • SMEWW 4110C:2023; • SMEWW 4500.Cl-:2023; • US EPA method 300.0 |
7. |
Florua (F-) |
• TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-F-.B&C:2023; • SMEWW 4500-F-.B&D:2023; • SMEWW 4110B:2023; • SMEWW 4110C:2023; • US EPA method 300.0 |
8. |
Cr (III) |
• SMEWW 3500-Cr.B:2023 |
9. |
Cr (VI) |
• SMEWW 3500-Cr.B:2023; • US EPA method 7198 |
10. |
Nitrat (NO3-) |
• TCVN 7323-2:2004; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2023; • SMEWW 4110C:2023; • SMEWW 4500-NO3-.D:2023; • SMEWW 4500-NO3-.E:2023; • US EPA Method 300.0; • US EPA Method 352.1; |
11. |
Photphat (PO43-) |
• TCVN 6202:2008; • TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2023; • SMEWW 4110C:2023, • SMEWW 4500-P.D:2023; • SMEWW 4500-P.E:2023; • US EPA method 300.0 |
12. |
Sunfua (sunphua, S2-) |
• TCVN 6637:2000; • TCVN 6659:2000; • SMEWW 4500 S2-.B&D:2023 |
13. |
Xianua (CN-) |
• TCVN 6181:1996; • TCVN 7723:2007; • ISO 14403-2:2017; • SMEWW 4500-CN- C&E:2023 |
14. |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
• TCVN 6491:1999; • SMEWW 5220B:2023; • SMEWW 5220C:2023; • SMEWW 5220D:2023 |
15. |
Amoni (NH4+) |
• TCVN 5988-1995; • TCVN 6179-1:1996 ; • TCVN 6660:2000; • SMEWW 4500-NH3.B&D:2023; • SMEWW 4500-NH3.B&F:2023; • SMEWW 4500-NH3.B&H:2023; • USEPA method 350.2 |
16. |
Tổng nitơ (N, tổng N) |
• TCVN 6624-1:2000; • TCVN 6624-2:2000; • TCVN 6638:2000 |
17. |
Tổng photpho (P, tổng P) |
• TCVN 6202:2008 ; • SMEWW 4500-P.B&D:2023; • SMEWW 4500-P.B&E:2023 |
18. |
Asen (As) |
• TCVN 6626:2000; • ISO 15586: 2003; • SMEWW 3113B:2023; • SMEWW 3114B:2023; • SMEWW 3125B:2023; • US EPA method 200.8 |
19. |
Cadimi (Cd) |
• TCVN 6197:2008; • TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011 ; • SMEWW 3111B:2023; • SMEWW 3113B:2023; • SMEWW 3125B:2023; • US EPA method 200.8 |
20. |
Tổng Crôm (Cr) |
• TCVN 6222:2008; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2023; • SMEWW 3113B:2023; • SMEWW 3120B:2023; • SMEWW 3125B:2023; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 218.1 |
21. |
Đồng (Cu) |
• TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2023; • SMEWW 3113B:2023; • SMEWW 3120B:2023; • SMEWW 3125B:2023; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
22. |
Sắt (Fe) |
• TCVN 6177:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3500-Fe.B.2017; • SMEWW 3111B:2023; • SMEWW 3113B:2023; • SMEWW 3120:2023; • US EPA method 200.7 |
23. |
Mangan (Mn) |
• TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2023; • SMEWW 3113B:2023; • SMEWW 3120B:2023; • SMEWW 3125B:2023; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
24. |
Niken (Ni) |
• TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2023; • SMEWW 3113B:2023; • SMEWW 3120B:2023; • SMEWW 3125B:2023; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
25. |
Chì (Pb) |
• TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586: 2003;• SMEWW 3111B:2023; • SMEWW 3113B:2023; • SMEWW 3125B:2023; • US EPA method 239.2; • US EPA method 200.8 |
26. |
Kẽm (Zn) |
• TCVN 6193:1996; • TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2023; • SMEWW 3113B:2023; • SMEWW 3120B:2023; • SMEWW 3125B:2023; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8 |
27. |
Thủy ngân (Hg) |
• TCVN 7724:2007; • TCVN 7877:2008; • SMEWW 3112B:2023; • US EPA method 7470A |
28. |
Phenol (tổng phenol) |
• TCVN 6216:1996; • TCVN 7874:2008; • ISO 14402:1999; • SMEWW 5530C:2023 |
29. |
Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ |
• US EPA method 8141B; • US EPA method 8270D; |
30. |
Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ |
• TCVN 7876:2008; • TCVN 9241:2012; • SMEWW 6630B:2023; • US EPA method 8081A; • US EPA method 8270D; |
31. |
Các hợp chất polyclobiphenyl (PCBs, PCB) |
• TCVN 7876:2008; • TCVN 9241:2017; • SMEWW 6630C:2023; • US EPA method 1668B; • US EPA method 8082A; • US EPA method 8270D; |
32. |
(Tổng) Dioxin /furan (PCDD /PCDF) |
• US EPA method 1613B; |
33. |
Dầu, mỡ động thực vật |
• MEWW 5520B&F:2023; • SMEWW 5520D&F:2023; • US EPA method 1664 |
34. |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
• SMEWW 5520B&F:2017; • SMEWW 5520C&F:2023; • SMEWW 5520D&F:2023; • US EPA method 1664 |
35. |
Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX) |
• TCVN 6493:2008 |
36. |
Chất hoạt động bề mặt |
• TCVN 6336:1998; • TCVN 6622-1:2009; • TCVN 6622-2:2000; • SMEWW 5540C:2023 |
37. |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
• TCVN 6053:2011; • SMEWW 7110B:2023; |
38. |
Tổng hoạt độ phóng xạ β |
• TCVN 6219:2011; • SMEWW 7110B:2023; |
39. |
Coliform (tổng coliform, coliforms) |
• TCVN 6187-2:2020; • TCVN 8775:2011; • SMEWW 9221B:2023 |
40. |
Salmonella |
• TCVN 9717:2013; • SMEWW 9260B:2023; |
41. |
Shigella |
• SMEWW 9260E:2023; |
42. |
Vibrio cholerae |
• SMEWW 9260H:2023; |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây