Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 54/2017/TT-BTNMT Định mức kỹ thuật thành lập bản đồ di sản địa chất
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 54/2017/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 54/2017/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: | 07/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành Định mức về điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất
Ngày 07/12/2017, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư số 54/2017/TT-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:20.000.
Định mức này được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000; được áp dụng với các hạng mục công việc như sau: Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công; Khảo sát thực địa; Văn phòng thực địa; Văn phòng sau thực địa và văn phòng hàng năm.
Các định mức bao gồm: Định mức lao động công nghệ và Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 22/01/2018.
Để tìm hiểu thêm về quy định nêu trên, bạn đọc tham khảo:
Thông tư 54/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000
Xem chi tiết Thông tư 54/2017/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 54/2017/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- Số: 54/2017/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Lãnh đạo Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - Các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT; - Lưu: VT, KHTC, PC, ĐCKS, VĐCKS, K. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Linh Ngọc |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 54/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Nội dung viết tắt | Viết tắt | TT | Nội dung viết tắt | Viết tắt |
1 | Số thứ tự | TT | 11 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 2 | ĐTV.II2 |
2 | Đơn vị tính | ĐVT | 12 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 3 | ĐTV.II3 |
3 | Bảo hộ lao động | BHLĐ | 13 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 5 | ĐTV.II5 |
4 | Di sản địa chất | DSĐC | 14 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 6 | ĐTV.III6 |
5 | Công viên địa chất | CVĐC | 15 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III bậc 4 | ĐTV.III4 |
6 | Bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000 | BĐDS ĐC-200 | 16 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV bậc 5 | ĐTV.IV5 |
7 | Thực địa | TĐ | 17 | Công nhân bậc 4 (nhóm 2) | CN4 (N2) |
8 | Văn phòng | VP | 18 | Vật liệu | VL |
9 | Chuẩn bị thi công | CBTC | 19 | Hội đồng nghiệm thu | HĐNT |
10 | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II bậc 1 | ĐTV.II1 | 20 | Báo cáo kết quả | BCKQ |
Mức độ phức tạp đối tượng | Mức độ khó khăn đi lại | |||
Tốt | Trung bình | Kém | Rất kém | |
Đơn giản | 1,73 | 2,31 | 3,01 | 4,00 |
Trung bình | 1,93 | 2,57 | 3,34 | 4,45 |
Phức tạp | 2,12 | 2,83 | 3,68 | 4,89 |
Loại lao động Nội dung công việc | ĐTV.II5 | ĐTV.II3 | ĐTV.II2 | ĐTV.III6 | ĐTV.III 4 | ĐTV.IV5 | Nhóm |
Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công thực địa | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 12 |
TT | Tên thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Mức |
1 | Máy vi tính - 400w | cái | 60 | 12 | 17,12 |
2 | Máy in Ao - 1kw | cái | 60 | 1 | 1,43 |
3 | Máy in laser A4-500w | cái | 60 | 1 | 1,43 |
4 | Máy scaner A4-0,05kw | cái | 96 | 1 | 1,43 |
5 | Máy in A4 - màu | cái | 60 | 1 | 1,43 |
6 | Máy điều hoà 12.000 BTU-2,2 kw | cái | 96 | 2 | 2,85 |
7 | Máy photocopy - 0,99kw | cái | 96 | 1 | 1,43 |
8 | Máy chiếu - 400w | cái | 60 | 1 | 1,43 |
9 | Điện năng | kwh | | | 120,66 |
TT | Tên dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Mức |
1 | Bàn làm việc | cái | 96 | 2 | 2,85 |
2 | Bàn máy vi tính | cái | 96 | 12 | 17,12 |
3 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 12 | 17,12 |
4 | Chuột máy tính | cái | 12 | 12 | 17,12 |
5 | Ổ cứng di động | cái | 24 | 4 | 5,71 |
6 | USB | cái | 24 | 6 | 8,56 |
7 | Máy ảnh | cái | 60 | 2 | 2,85 |
8 | Thẻ nhớ máy ảnh | cái | 12 | 2 | 2,85 |
9 | Máy hút ẩm 2kw | cái | 60 | 2 | 2,84 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 60 | 2 | 2,84 |
11 | Kính lúp 20x | cái | 60 | 6 | 8,56 |
12 | Bộ lưu điện | cái | 60 | 12 | 17,12 |
13 | Hộp tài liệu A4 | cái | 36 | 20 | 28,53 |
14 | Máy tính bỏ túi | cái | 60 | 12 | 17,12 |
15 | Bàn dập ghim lớn | cái | 36 | 2 | 2,85 |
16 | Com pa 32 chi tiết | bộ | 24 | 12 | 17,12 |
17 | Quạt trần 0,1 kw | cái | 60 | 2 | 2,84 |
18 | Đèn neon - 0,04kw | bộ | 24 | 12 | 17,12 |
19 | Ghế xoay | cái | 96 | 12 | 17,12 |
20 | Bàn dập ghim nhỏ | cái | 36 | 6 | 8,56 |
21 | Điện năng | kwh | | | 88,09 |
Các dụng cụ giá trị nhỏ | % | | | 5,00 |
TT | Tên vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Bản đồ các loại tỷ lệ | mảnh | 1,65 |
2 | Bút chì kim | cái | 1,10 |
3 | Chì màu | hộp | 0,66 |
4 | Cặp tài liệu nilon | cái | 3,29 |
5 | Giấy A3 | ram | 0,22 |
6 | Giấy A4 | ram | 1,21 |
7 | Bút kim các loại | cái | 1,32 |
8 | Bìa mica A4 | ram | 0,22 |
9 | Hộp mực (Catridge) in laze | hộp | 0,22 |
10 | Hộp mực (Catridge) photocopy | hộp | 0,22 |
11 | Hộp mực (Catridge) in màu | hộp | 0,22 |
12 | Bìa màu A4 | ram | 0,16 |
Các vật liệu giá trị nhỏ | % | 8,00 |
Loại lao động Nội dung công việc | ĐTV.II5 | ĐTV.II3 | ĐTV.II1 | ĐTV.III6 | ĐTV.III4 | ĐTV.IV5 | CN4 (N2) | Nhóm |
Khảo sát thực địa | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 12 |
TT | Tên thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Mức |
1 | Máy tính xách tay - 0,1 kw | cái | 60 | 6 | 15,41 |
2 | GPS cầm tay | cái | 120 | 11 | 28,25 |
3 | Ô tô 2 cầu, 7 chỗ | cái | 180 | 2 | 5,14 |
4 | Máy quay phim - 400w | cái | 96 | 1 | 2,57 |
5 | Máy phát điện - 5kVA | cái | 96 | 1 | 2,57 |
6 | Điện năng | kwh | | | 8,73 |
TT | Tên dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Mức |
1 | Ba lô | cái | 24 | 12 | 30,81 |
2 | Bi đông | cái | 12 | 12 | 30,81 |
3 | Búa địa chất | cái | 24 | 6 | 15,41 |
4 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 12 | 30,81 |
5 | Quần áo mưa | bộ | 12 | 12 | 30,81 |
6 | Tất chống vắt | đôi | 6 | 12 | 30,81 |
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 6 | 12 | 30,81 |
8 | Ủng BHLĐ | đôi | 12 | 12 | 30,81 |
9 | Mũ BHLĐ | cái | 12 | 12 | 30,81 |
10 | Kính BHLĐ | cái | 12 | 12 | 30,81 |
11 | Đèn xạc điện | cái | 12 | 12 | 30,81 |
12 | Địa bàn địa chất | cái | 36 | 6 | 15,41 |
13 | Máy ảnh kỹ thuật số | cái | 60 | 4 | 10,27 |
14 | Vải bạt 2 x 3 m | tấm | 12 | 12 | 30,81 |
15 | Xắc cốt đựng tài liệu | cái | 24 | 11 | 28,25 |
16 | Thang dây | cái | 12 | 1 | 2,57 |
17 | Hòm tôn đựng dụng cụ | cái | 60 | 11 | 28,25 |
18 | Máy tính bỏ túi | cái | 60 | 4 | 10,27 |
19 | Thẻ nhớ máy ảnh | cái | 12 | 4 | 10,27 |
20 | Thước dây có quả dọi | bộ | 12 | 2 | 5,14 |
21 | Com pa 12 bộ phận | bộ | 24 | 4 | 10,27 |
22 | Kính lúp 20 x | cái | 60 | 6 | 15,41 |
23 | Ống đựng bản vẽ | ống | 36 | 11 | 28,25 |
24 | Túi vải bạt 0,6 x 0,4 m | cái | 12 | 20 | 51,36 |
Các dụng cụ giá trị nhỏ | % | | | 5,00 |
TT | Tên vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Bản đồ địa hình | mảnh | 1,98 |
2 | Mực in laser | hộp | 0,20 |
3 | Mực photocopy | hộp | 0,20 |
4 | Nhật ký | quyển | 5,93 |
5 | Paraphin | kg | 0,99 |
6 | Bút chì 24 màu | hộp | 1,48 |
7 | Bao ni lông đựng mẫu | kg | 1,48 |
8 | Dây buộc mẫu | kg | 0,49 |
9 | Giấy A4 | ram | 0,59 |
10 | Pin dùng cho GPS | đôi | 5,93 |
11 | Bút chì kim | cái | 2,37 |
12 | Ruột chì kim | hộp | 2,37 |
13 | Sổ eteket (500 tờ) | quyển | 0,99 |
14 | Túi đựng mẫu 0,3x0,4m | cái | 1,98 |
15 | Sọt đựng mẫu | cái | 1,19 |
16 | Băng dính khổ 5 cm | cuộn | 1,19 |
17 | Túi ni lông đựng tài liệu | cái | 3,95 |
18 | Đĩa DVD | hộp | 1,19 |
19 | Sổ 30 x 50 cm | quyển | 1,09 |
20 | Giấy Ao | cuộn | 0,49 |
21 | Giấy kẻ ly 60 x 80 cm | cuộn | 0,49 |
22 | Xăng | lít | 24,00 |
Các vật liệu giá trị nhỏ | % | 8,00 |
Loại lao động Nội dung công việc | ĐTV.II5 | ĐTV.II2 | ĐTV.II1 | ĐTV.III6 | ĐTV.III 4 | ĐTV.IV5 | CN4 (N2) | Nhóm |
Văn phòng thực địa | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 12 |
TT | Tên thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Mức |
1 | Máy in A4 - 0,5kw | cái | 60 | 1 | 1,74 |
2 | Máy scaner A4-0,05kw | cái | 60 | 1 | 1,74 |
3 | Máy in màu A4 - 0,5kw | cái | 60 | 1 | 1,74 |
4 | Máy photocopy - 0,99kw | cái | 96 | 1 | 1,74 |
5 | Máy tính xách tay - 0,1 kw | cái | 60 | 11 | 19,14 |
6 | Điện năng | kwh | | | 75,46 |
TT | Tên dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Mức |
1 | Bàn máy vi tính | cái | 96 | 11 | 19,14 |
2 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 2 | 3,48 |
3 | USB | cái | 24 | 4 | 6,96 |
4 | Ổ cứng di động | cái | 24 | 4 | 6,96 |
5 | Chuột máy tính | cái | 12 | 11 | 19,14 |
6 | Quạt cây - 0,06kw | cái | 60 | 2 | 3,48 |
7 | Máy tính bỏ túi | cái | 60 | 4 | 6,96 |
8 | Com pa 12 bộ phận | bộ | 24 | 4 | 6,96 |
9 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 6 | 10,44 |
10 | Hộp đựng tài liệu | cái | 24 | 12 | 20,88 |
11 | Đèn neon - 0,04kw | cái | 24 | 11 | 19,14 |
12 | Ghế tựa | cái | 96 | 11 | 19,14 |
13 | Bàn dập ghim loại lớn | cái | 36 | 2 | 3,48 |
14 | Kính lập thể | cái | 60 | 2 | 3,48 |
15 | Điện năng | kwh | | | 7,80 |
Các dụng cụ giá trị nhỏ | % | | | 5,00 |
TT | Tên vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Bản đồ địa hình | mảnh | 1,34 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,33 |
3 | Giấy bìa màu A4 | ram | 0,13 |
4 | Hộp mực (Catridge) in laze | hộp | 0,13 |
5 | Hộp mực (Catridge) photocopy | hộp | 0,13 |
6 | Hộp mực (Catridge) in màu | hộp | 0,13 |
7 | Bút đánh dấu | cái | 0,80 |
8 | Bút chì kim | cái | 0,80 |
9 | Ruột chì kim | hộp | 0,80 |
10 | Bút chì 24 màu | hộp | 0,80 |
11 | Bút xoá | cái | 0,80 |
Các vật liệu giá trị nhỏ | % | 8,00 |
Loại lao động Nội dung Công việc | ĐTV.II5 | ĐTV.II2 | ĐTV.II1 | ĐTV.III6 | ĐTV.III 4 | ĐTV.IV5 | Nhóm |
Văn phòng sau thực địa và văn phòng hàng năm | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | 3 | 12 |
TT | Tên thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Mức |
1 | Điều hòa 12000 BTU - 2,2 kw | cái | 60 | 2 | 4,00 |
2 | Máy photocopy - 0,99kw | cái | 60 | 1 | 2,00 |
3 | Máy in Ao - 1kw | cái | 60 | 1 | 2,00 |
4 | Máy vi tính - 400W | cái | 60 | 12 | 24,00 |
5 | Máy in A4 - 0,5kw | cái | 60 | 1 | 2,00 |
6 | Máy scaner A4-0,05kw | cái | 60 | 1 | 2,00 |
7 | Máy in màu A4 - 0,5kw | Cái | 60 | 1 | 2,00 |
8 | Máy chiếu - 400W | cái | 96 | 1 | 2,00 |
9 | Điện năng | kwh | | | 169,19 |
TT | Tên dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (thang) | Số lượng | Mức |
1 | Bàn dập ghim loại lớn | cái | 36 | 2 | 4,00 |
2 | Bàn làm việc | cái | 96 | 2 | 4,00 |
3 | Bàn máy vi tính | cái | 96 | 12 | 24,00 |
4 | Tủ đựng tài liệu | cái | 96 | 12 | 24,00 |
5 | USB | cái | 24 | 6 | 12,00 |
6 | Ổ cứng di động | cái | 24 | 4 | 8,00 |
7 | Chuột máy tính | cái | 12 | 12 | 24,00 |
8 | Máy hút ẩm - 2kw | cái | 60 | 2 | 4,00 |
9 | Máy hút bụi - 1,5 kw | cái | 60 | 2 | 4,00 |
10 | Quạt trần - 0,1 kw | cái | 60 | 2 | 4,00 |
11 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 6 | 12,00 |
12 | Hộp đựng tài liệu | cái | 36 | 12 | 20,88 |
13 | Đèn neon - 0,04kw | cái | 24 | 12 | 24,00 |
14 | Ghế xoay | cái | 96 | 12 | 24,00 |
15 | Máy tính bỏ túi | cái | 60 | 4 | 8,00 |
16 | Ghế tựa | cái | 96 | 8 | 16,00 |
17 | Điện năng | kwh | | | 98,58 |
Các dụng cụ giá trị nhỏ | % | | | 5,00 |
TT | Tên vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Bản đồ địa hình | mảnh | 2,31 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,77 |
3 | Hộp mực (Catridge) in laze | hộp | 0,31 |
4 | Hộp mực (Catridge) photocopy | hộp | 0,15 |
5 | Hộp mực (Catridge) in màu | hộp | 0,15 |
6 | Bút chì 24 màu | hộp | 0,92 |
7 | Bút đánh dấu | cái | 0,92 |
8 | Bút chì kim | cái | 0,92 |
9 | Ruột chì kim | hộp | 0,92 |
10 | Giấy kẻ ly 60 x 80 cm | cuộn | 0,38 |
11 | Đĩa DVD | hộp | 0,79 |
12 | Giấy A0 | cuộn | 0,40 |
Các vật liệu giá trị nhỏ | % | 8,00 |