Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa quy định về chế độ tiền lương cán bộ công chức
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
CHÍNH PHỦ Số: 17/2013/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2013 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 204/2004/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2004 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang,
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
“Cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ mà chưa xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh thì được xét nâng một bậc lương trước thời hạn tối đa 12 tháng so với thời gian quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này. Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được nâng bậc lương trước thời hạn trong một năm không quá 10% tổng số cán bộ, công chức, viên chức trong danh sách trả lương của cơ quan, đơn vị (trừ các trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này)”.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Thống kê viên cao cấp |
2 |
Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 |
Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
4 |
Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
5 |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Thống kê viên chính |
2 |
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 |
Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự) |
4 |
Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự) |
5 |
Kiểm tra viên chính thuế |
6 |
Kiểm lâm viên chính |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Thống kê viên |
2 |
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 |
Kỹ thuật viên bảo quản |
4 |
Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự) |
5 |
Thẩm tra viên (thi hành án dân sự) |
6 |
Thư ký thi hành án (dân sự) |
7 |
Kiểm tra viên thuế |
8 |
Kiểm lâm viên |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Ngạch công chức |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
1 |
Thống kê viên trung cấp |
2 |
Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
3 |
Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự) |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
4 |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
5 |
Kiểm lâm viên trung cấp |
6 |
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp |
7 |
Thủ kho bảo quản |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Điều tra viên cao cấp tài nguyên môi trường |
2 |
Dự báo viên cao cấp khí tượng thủy văn |
3 |
Kiểm soát viên cao cấp khí tượng thủy văn |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Công tác xã hội viên chính |
2 |
Trợ giúp viên pháp lý chính |
3 |
Hộ sinh chính |
4 |
Kỹ thuật viên chính y |
5 |
Y tế công cộng chính |
6 |
Điều dưỡng chính |
7 |
Dân số viên chính |
8 |
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động |
9 |
Trắc địa bản đồ viên chính |
10 |
Địa chính viên chính |
11 |
Điều tra viên chính tài nguyên môi trường |
12 |
Quan trắc viên chính tài nguyên môi trường |
13 |
Dự báo viên chính khí tượng thủy văn |
14 |
Kiểm soát viên chính khí tượng thủy văn |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Công tác xã hội viên |
2 |
Trợ giúp viên pháp lý |
3 |
Hộ sinh |
4 |
Kỹ thuật viên y |
5 |
Y tế công cộng |
6 |
Điều dưỡng |
7 |
Dân số viên |
8 |
Giáo viên tiểu học cao cấp |
9 |
Giáo viên mầm non cao cấp |
10 |
Giáo viên trung học cơ sở chính |
11 |
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động |
12 |
Trắc địa bản đồ viên |
13 |
Địa chính viên |
14 |
Điều tra viên tài nguyên môi trường |
15 |
Quan trắc viên tài nguyên môi trường |
16 |
Dự báo viên khí tượng thủy văn |
17 |
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Công tác xã hội viên cao đẳng |
2 |
Hộ sinh cao đẳng |
3 |
Kỹ thuật viên cao đẳng y |
4 |
Điều dưỡng cao đẳng |
5 |
Dân số viên cao đẳng |
6 |
Trắc địa bản đồ viên cao đẳng |
7 |
Địa chính viên cao đẳng |
8 |
Điều tra viên cao đẳng tài nguyên môi trường |
9 |
Quan trắc viên cao đẳng tài nguyên môi trường |
10 |
Kiểm soát viên cao đẳng khí tượng thủy văn |
11 |
Dự báo viên cao đẳng khí tượng thủy văn |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Nhân viên công tác xã hội |
2 |
Hộ sinh trung cấp |
3 |
Kỹ thuật viên trung cấp y |
4 |
Điều dưỡng trung cấp |
5 |
Dân số viên trung cấp |
6 |
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
7 |
Trắc địa bản đồ viên trung cấp |
8 |
Địa chính viên trung cấp |
9 |
Điều tra viên trung cấp tài nguyên môi trường |
10 |
Dự báo viên trung cấp khí tượng thủy văn |
11 |
Kiểm soát viên trung cấp khí tượng thủy văn |
12 |
Quan trắc viên trung cấp tài nguyên môi trường |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Công tác xã hội viên sơ cấp |
2 |
Hộ sinh sơ cấp |
3 |
Kỹ thuật viên sơ cấp y |
4 |
Điều dưỡng sơ cấp |
5 |
Dân số viên sơ cấp |
6 |
Quan trắc viên sơ cấp tài nguyên môi trường |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
TT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số nâng lương (1 lần) |
1 |
Đại tướng |
11,00 |
2 |
Thượng tướng |
10,40 |
3 |
Trung tướng |
9,80 |
4 |
Thiếu tướng |
9,20 |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |