Thông tư 52/2025/TT-BNNMT quy định kỹ thuật quan trắc và cảnh báo nguồn nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 52/2025/TT-BNNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 52/2025/TT-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/08/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 52/2025/TT-BNNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước
và cảnh báo, dự báo nguồn nước
_________________
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước mặt, nước dưới đất theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Thông tư này áp dụng với các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động quan trắc tài nguyên nước và cảnh báo, dự báo nguồn nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Căn cứ mục đích quan trắc tài nguyên nước quy định tại Điều 5 của Thông tư này xác định vị trí quan trắc như sau:
Trường hợp vị trí quan trắc được xác định tại quy hoạch tổng thể điều tra cơ bản tài nguyên nước thì thực hiện theo quy hoạch. Đối với quan trắc để giám sát khai thác, sử dụng nước thì thực hiện theo các quy định hiện hành.
Trường hợp quan trắc phục vụ các yêu cầu của công tác quản lý tài nguyên nước, cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định phù hợp với pháp luật về tài nguyên nước;
Việc đo lưu lượng nước mặt bằng máy lưu tốc kế với bộ hiển thị số thực hiện theo quy định tại mục 1.2.2 Phụ lục B của Quy chuẩn QCVN 47:2022/BTNMT, trong đó đảm bảo các yêu cầu sau:
Trường hợp dùng cáp để treo cá phải đo góc lệch dây cáp, tăng trọng lượng cá sắt hoặc thay đổi dây cáp để giảm góc lệch dây cáp. Nếu góc lệch lớn hơn 10o thì phải hiệu chỉnh;
Việc đo lưu lượng nước mặt theo nguyên lý siêu âm thực hiện theo quy định tại mục 1.2.4 Phụ lục B của Quy chuẩn QCVN 47:2022/BTNMT và hướng dẫn kỹ thuật của thiết bị đo, trong đó đảm bảo các yêu cầu sau:
Việc đo lưu lượng nước mặt bằng thiết bị tự động theo quy định tại mục 1.2.5 Phụ lục B của Quy chuẩn QCVN 47:2022/BTNMT, trong đó đảm bảo các yêu cầu sau:
đ) Tính toán xác định lưu lượng nước mạch lộ: đối với ván tam giác xác định theo công thức Q = 0,014h2, đối với ván hình chữ nhật xác định theo công thức Q = 0,018bh
, đối với ván hình thang xác định theo công thức Q = 0,0186bh
(trong đó: h là chiều cao mực nước trước mép ván tính bằng cm, b là chiều rộng mép ván dưới tính bằng cm, Q là lưu lượng đo theo ván tính bằng lít/giây);
Trường hợp ống lọc bị lấp nhét từ 70% trở lên thì phải tiến hành bơm thổi rửa theo quy định tại Điều 17 của Thông tư này trước khi lấy mẫu.
Trường hợp ống lọc bị lấp nhét dưới 70%, tiến hành bơm rửa với lượng nước tối thiểu 03 lần thể tích cột nước lưu trong giếng khoan, trong quá trình bơm thực hiện đo các chỉ tiêu pH, Ec đến khi có giá trị đo 03 lần liên tiếp ổn định, khoảng cách giữa các lần đo liên tục có giá trị ổn định không nhỏ hơn 5 phút trước khi lấy mẫu;
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CẢNH BÁO, DỰ BÁO NGUỒN NƯỚC
Dự báo nguồn nước theo quy định pháp luật về tài nguyên nước để phục vụ một trong các mục đích sau:
Trường hợp có những diễn biến bất thường về nguồn nước thì thực hiện bổ sung xây dựng bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
DANH MỤC MẪU SẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2025/TT-BNNMT ngày 25 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
STT |
Ký hiệu |
Tên mẫu |
1 |
Mẫu số 01 |
Sổ quan trắc mực nước (nước mặt) |
2 |
Mẫu số 02 |
Sổ tổng hợp số liệu kết quả quan trắc mực nước (nước mặt) |
3 |
Mẫu số 03 |
Sổ ghi đo lưu lượng nước mặt |
4 |
Mẫu số 04 |
Biểu tổng hợp kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt |
5 |
Mẫu số 05 |
Biên bản đo mẫu nước tại hiện trường (nước mặt/nước dưới đất) |
6 |
Mẫu số 06 |
Biên bản lấy mẫu hiện trường (nước mặt/nước dưới đất) |
7 |
Mẫu số 07 |
Biên bản lấy mẫu đối chứng độc lập (nước mặt/nước dưới đất) |
8 |
Mẫu số 08 |
Biên bản giao nhận mẫu nước |
9 |
Mẫu số 09 |
Sổ nhật ký quan trắc tài nguyên nước dưới đất |
10 |
Mẫu số 10 |
Sổ tổng hợp kết quả quan trắc mực nước dưới đất |
11 |
Mẫu số 11 |
Sổ nhật ký quan trắc lưu lượng nước mạch lộ bằng ván đo |
12 |
Mẫu số 12 |
Sổ tổng hợp kết quả quan trắc lưu lượng mạch lộ |
13 |
Mẫu số 13 |
Sổ nhật ký lấy mẫu hiện trường (nước dưới đất) |
14 |
Mẫu số 14 |
Phiếu kết quả bơm rửa và lấy mẫu |
15 |
Mẫu số 15 |
Phiếu kết quả lấy mẫu nước tại mạch lộ |
16 |
Mẫu số 16 |
Phiếu kết quả phân tích mẫu nước tại hiện trường (nước mặt/nước dưới đất) |
17 |
Mẫu số 17 |
Báo cáo kết quả bơm rửa và lấy mẫu nước dưới đất |
18 |
Mẫu số 18 |
Báo cáo kết quả phân tích mẫu nước dưới đất |
19 |
Mẫu số 19 |
Báo cáo kết quả tổng hợp đánh giá chỉnh biên, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc |
20 |
Mẫu số 20 |
Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc (nước mặt/nước dưới đất) |
21 |
Mẫu số 21 |
Báo cáo các chỉ tiêu thống kê đối với các thông số quan trắc tài nguyên nước |
22 |
Mẫu số 22 |
Bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước |
Mẫu số 01. Sổ quan trắc mực nước (nước mặt)
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
________________
NHIỆM VỤ: ..............................................................
SỔ QUAN TRẮC MỰC NƯỚC
THÁNG................
Sông:.............................................................................................................
Trạm:.............................................................................................................
Thôn:............................................................................................................
Xã/Phường:.................................................................................................
Tỉnh/Thành phố:..........................................................................................
Điện thoại số:..............................................................................................
Họ và tên tổ trưởng:..................................................................................
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
NĂM …
BẢNG GHI SỐ LIỆU MỰC NƯỚC
Ngày |
Giờ |
Số hiệu cọc, thủy chí |
Độ cao đầu cọc điểm “0” thủy chí |
Số đọc (cm) |
Mực nước (cm) |
Hướng, sức gió |
Cấp sóng |
Ghi chú |
|||
Trên cọc thủy chí |
Trên giản đồ tự ghi |
Trên máy đo mực nước |
Trung bình ngay |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG THỐNG KÊ TRỊ SỐ ĐẶC TRƯNG TRONG THÁNG
Mực nước |
Tổng cộng: ……………………. cm |
|
Trung bình: ……………………. cm |
|
|
Cao nhất: ………...……………. cm |
Ngày |
|
Thấp nhất: ………..……………. cm |
Ngày |
BẢNG THỐNG KÊ ĐỘ CAO MỐC KIỂM TRA, CỌC THỦY CHÍ TRONG
THÁNG
Độ cao mốc chính của trạm: ……..m Tuyệt đối
(Dùng từ ngày ... tháng……….năm……… ) Giả định
Dẫn độ cao |
Dẫn độ cao |
Ghi chú |
||
Số hiệu mốc, cọc, thủy chí |
Độ cao (m) |
Số hiệu mốc, cọc, thủy chí |
Độ cao (m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG TIN KHÁC
1) Những sự thay đổi của mốc, cọc, thủy chí…. và nguyên nhân
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
2) Những hiện tượng đặc biệt và thời gian xuất hiện
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
3) Nhận xét của người thẩm tra
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Người quan trắc: …………………………………………………………………………………
Người tính: ……………………………………………………………………………………….
Người đối chiếu: …………………………………………………………………………………
Người duyệt: ……………………………………………………………………………………..
Mẫu số 02. Sổ tổng hợp số liệu kết quả quan trắc mực nước (nước mặt)
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
_________________
NHIỆM VỤ: ………………………………….
SỔ TỔNG HỢP SỐ LIỆU
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MỰC NƯỚC
THÁNG...
TRẠM QUAN TRẮC………….
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
NĂM …
BIỂU KẾT QUẢ ĐO MỰC NƯỚC
Sông: Trạm:
Tháng
Ngày |
Giờ |
Số hiệu cọc, thủy chí |
Độ cao đầu cọc, số “0” thủy chí |
Số đọc (cm) |
Mực nước trên cọc, thủy chí (cm) |
Mực nước TB ngày (cm) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
||||||
Trung bình: |
|||||||
Cao nhất: Ngày: |
|||||||
Thấp nhất: Ngày: |
|
Ngày ... tháng... năm 20... |
Mẫu số 03. Sổ ghi đo lưu lượng nước mặt
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
________________
NHIỆM VỤ: …………………………………….
SỔ
GHI ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC MẶT
số ……..
(Đo bằng lưu tốc kế)
Sông …………………………………………………………………………..
Tên trạm………………………………… loại trạm…………………………
Thôn …………………………………….. Xã/Phường……………………..
Tỉnh/Thành phố ……………………………………………………………..
Họ và tên tổ trưởng ………………………………………………………….
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
NĂM …
Đo lưu lượng số ………. Phương pháp đo (Số thủy trực/Số điểm đo)………..
Thời gian đo: Ngày……tháng……..năm……….
Bắt đầu ………giờ ……..phút, kết thúc …….giờ ………phút
Tổng số thời gian đo ……..phút
Tuyến ngang ………số …………….cách km (Trên/Dưới)……………………
SỐ LIỆU TÍNH ĐƯỢC |
|||
Mực nước trung bình lần đo lưu lượng nước tại thước nước cơ bản Htb cm |
|
Độ rộng mặt nước B (m) |
|
|
Độ sâu trung bình htb (m) |
|
|
|
Độ sâu lớn nhất hmax (m) |
|
|
Lưu lượng nước Q(m3/s) |
|
Độ đục trung bình mặt ngang |
|
Diện tích mặt cắt ngang F(m2) |
|
ρ(g/m3) |
|
Tốc độ trung bình Vtb (m/s) |
|
Thủy trực đo p số |
|
Tốc độ lớn nhất Vmax (m/s) |
|
Khoảng cách khởi điểm m |
|
Ghi chú:
Người đo lưu lượng nước ……………………….. ngày…..tháng....năm…….
Người tính lưu lượng nước…………...…………. ngày …..tháng.. ..năm....
Người thẩm tra………………………………….. ngày …..tháng....năm
Đơn vị duyệt………………………...…..…… ngày…..tháng....năm…….
MỰC NƯỚC LÚC ĐO LƯU LƯỢNG (cm) |
Độ cao mốc chính của trạm …….m |
||||||||
MỰC NƯỚC |
Thước nước lưu lượng |
Thước nước cơ bản |
|||||||
Số hiệu cọc thủy chí |
Số đọc |
Độ cao của cọc thủy chí |
Mực nước |
Số hiệu cọc thủy chí |
Số đọc |
Độ cao của cọc thủy chí |
Mực nước |
||
Lúc bắt đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúc cuối |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyệt đối |
ΔH |
|
|
Giả định |
||||||
Mực nước tính toán |
|
|
|
XÁC ĐỊNH ĐỘ DỐC CỦA MẶT NƯỚC |
|||||||||
Bờ |
Phải |
Bắt đầu |
Lúc cuối |
||||||
Trái |
Số hiệu cọc thủy chí |
Số đọc |
Độ cao (m) |
Số hiệu cọc thủy chí |
Số đọc |
Độ cao (m) |
|||
L…………….m |
Cọc thủy chí |
Mực nước |
Cọc thủy chí |
Mực nước |
|||||
Thước nước độ dốc |
Trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chênh lệch |
|
|
|
||||||
Độ dốc 10-4 |
|
|
|
L: Khoảng cách giữa hai tuyến độ dốc trên dưới hay giữa hai điểm dẫn thăng bằng trên dưới
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHÁM |
||||
Vtb |
R2/3 |
I1/2 |
1/n |
n |
|
|
|
|
|
KHẢO SÁT MẶT CẮT NGANG |
Bờ phải |
Bờ trái |
|
Khoảng cách từ mốc khởi điểm đến mép nước |
m |
………. |
………. |
Khoảng cách từ mốc khởi điểm đến mép nước lúc đo sâu |
m |
………. |
………. |
Độ sâu mép nước |
m |
………. |
………. |
Khoảng cách từ mốc khởi điểm đến ranh giới mặt nước tù |
m |
………. |
………. |
Độ sâu ranh giới nước tù |
m |
………. |
………. |
Đo sâu số:………... Bắt đầu:…. giờ…….phút Kết thúc:…… giờ…... phút Ngày………
Mực nước tuyến đo lưu lượng lúc đo sâu |
Mực nước |
Số hiệu cọc Thủy chí |
Số đọc |
Độ cao của cọc Thủy chí |
Trên mặt quy chiếu |
Mực nước (m) |
Lúc đo sâu |
|
Đo sâu bằng thước sắt, sào |
||||
Lúc bắt đầu |
|
|
|
|
Lúc đo lưu lượng |
|
Có đế: |
||||||
Lúc xong |
|
|
|
|
Hiệu số ± |
|
Quả rọi: kg |
||||||
Số hiệu đường thủy trực |
Khoảng cách từ mốc khởi điểm (m) |
Đo độ sâu |
Khoảng cách giữa hai đường thủy trực (m) |
Diện tích mặt cắt ngang |
Lưu lượng nước |
||||||||
Đo độ sâu |
Đo tốc độ |
I |
II |
Trung bình |
Độ sâu để tính diện tích |
Diện tích giữa hai đường thủy trực |
Tốc độ trung bình |
Lưu lượng giữa hai thủy trực tốc độ (m3/s) |
|||||
Tại thủy trực (m) |
Trung bình giữa hai thủy trực (m) |
Đo độ sâu (m) |
Đo tốc độ (m/s) |
Tại thủy trực tốc độ (m/s) |
Giữa hai thủy trực tốc độ (m/s) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B= |
|
F= |
|
Q= |
|
SỐ HIỆU ĐƯỜNG THỦY TRỰC |
|
|
Ghi chú |
||
Thời gian làm việc ở 0.6h |
|
|
|
||
ĐỘ SÂU (m) |
Con trỏ chỉ số đọc về độ sâu |
Khi trục lưu tốc kế ở mặt nước...................................... |
.................. |
.................. |
|
Khi bụng cá sắt chạm đáy sông...................................... |
.................. |
.................. |
|||
Hiệu số........................................................................... |
.................. |
.................. |
|||
Khoảng cách từ trục lưu tốc kế đến bụng cá sắt.................................. |
.................. |
.................. |
|||
Độ sâu tính theo con trỏ....................................................................... |
.................. |
.................. |
|||
Độ sâu đo bằng thước sắt hay dây dọi................................................. |
.................. |
.................. |
|||
Độ sâu theo trắc đồ ngang.................................................................... |
.................. |
.................. |
|||
Độ sâu dùng để tính diện tích............................................................... |
.................. |
.................. |
TỐC ĐỘ |
|||||||||||||||||||||||
Số hiệu thủy trực Khoảng cách khởi điểm: L Độ sâu: h Mực nước: H |
Độ sâu lưu tốc kế (m) |
Số vòng quay của mỗi lần đọc |
Đọc theo đồng hồ bấm giây |
Tổng số vòng quay |
Số vòng quay trong 1 giây |
Tốc độ m/s |
Biểu đồ phân bố tốc độ, độ đục và lưu lượng cơ bản chất lơ lửng theo độ sâu |
||||||||||||||||
Điểm |
Đo bằng dây cáp, thước sắt |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vtb .....................m/s |
||||||||
Số |
Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
L |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h |
0.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H |
0.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Để đo lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi thời gian và mực nước H khi đo tại điểm 0.6h ở mỗi đường thủy trực mực nước lên xuống nhanh
TÌNH HÌNH CÔNG VIỆC
Trạng thái sông ở tuyến đo lưu lượng ………………..ở thước nước cơ bản…………
Thời tiết: sáng, tối, sương mù, mưa ……………………………………………………….
Gió: không, yếu, mạnh, thuận, nghịch, từ bờ (trái/phải) tới
Sông: lặng, gợn sóng, có bè, có vật nổi …………………………………………………..
Lưu tốc kế kiểu ………………….… số ……………. Cánh quạt số……………………..
Báo hiệu sau …………vòng quay. Kiểm tra máy lần thứ ……..ngày………………
Tốc độ ban đầu của lưu tốc kế …………………………………………………….m/s
Công thức máy ……………………………………………………………………………
Sau lần kiểm định cuối cùng, máy đã dùng đo lưu lượng lần thứ ……………..
Cho lưu tốc kế xuống nước bằng (thước sắt/dây cáp)……………………, lội nước, cầu, nôi, thuyền, phà, canô …………………………………………………………..
Thuyền được giữ vững bằng gì: …………………………(ví dụ cáp neo, dây song)
Vị trí của thuyền trong khi làm việc trên đường thủy trực tốc độ không thay đổi, hay thay đổi trong khoảng ………………………………………..m
Cá sắt nặng ………………………………………………………………………….kg
Khoảng cách từ trục lưu tốc kế đến bụng cá sắt ………………………………..m
Đồng hồ bấm giây …………………………………..số …………………….. thử lại…….
…………………………………….ngày……. tháng ………năm 20……
Dùng vật gì làm mốc khởi điểm ……………………Trên bờ (Trái/phải)
(Ví dụ: cọc sắt, cây, cọc bê tông v.v...)
Khoảng cách xác định bằng thước cuộn, băng, cáp, kinh vĩ, xếch tăng ……….
Phương pháp xác định ranh giới nước tù …………………………………………
Mẫu số 04. Biểu tổng hợp kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
__________________
NHIỆM VỤ: ………………………………………
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU
KẾT QUẢ QUAN TRẮC LƯU LƯỢNG NƯỚC MẶT
TRẠM QUAN TRẮC ……………..
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
NĂM …
BIỂU ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC BẰNG MÁY LƯU TỐC KẾ
Sông: Năm: Trạm:
ĐO LƯU LƯỢNG SỐ |
MỰC NƯỚC LÚC ĐO LƯU LƯỢNG |
||||||||
H |
Thước nước lưu lượng |
Thước nước cơ bản |
|||||||
Phương pháp đo: Số thủy trực: Số điểm đo: |
Số hiệu cọc Thủy chí |
Số đọc |
Độ cao của cọc Thủy chí |
Mực nước |
Số hiệu cọc Thủy chí |
Số đọc |
Độ cao của cọc Thủy chí |
Mực nước |
|
Đo lưu lượng số: Phương pháp đo: |
Lúc bắt đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian đo: |
Lúc cuối |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt đầu: giờ, phút |
ΔH |
|
|
||||||
Kết thúc: giờ, phút Tổng thời gian đo: phút |
Mực nước tính toán |
|
|
||||||
SỐ LIỆU TÍNH ĐƯỢC |
XÁC ĐỊNH ĐỘ DỐC MỰC NƯỚC |
||||||||
Mực nước trung bình tuyến cơ bản: |
Bờ: |
Số hiệu cọc Thủy chí |
Số đọc |
Độ cao |
Số hiệu cọc Thủy chí |
Số đọc Cọc |
Độ cao |
||
Mực nước trung bình tuyến lưu lượng: |
Cọc |
Mực nước |
Cọc |
Mực nước |
|||||
Lưu lượng nước: |
L: (m) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích mặt cắt ngang: |
Thước nước Độ dốc |
Trên |
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ trung bình: |
Dưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ lớn nhất: |
Chênh lệch |
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ rộng mặt nước: |
Độ dốc 10-4 |
L: Khoảng cách giữa 02 tuyến độ dốc bên dưới |
|||||||
Độ sâu trung bình: |
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHÁM |
||||||||
Độ sâu lớn nhất: |
|
Vtb |
R2/3 |
I1/2 |
1/n |
|
|||
Độ dốc mực nước: |
|
|
|
|
|||||
Hệ số nhám: |
KHẢO SÁT MẶT CẮT NGANG |
Bờ phải |
Bờ trái |
||||||
|
Khoảng cách từ mốc khởi điểm đến mép nước: |
|
|
||||||
Độ đục trung bình mặt cắt ngang: |
Khoảng cách từ mốc khởi điểm đến mép nước lúc đô sâu: |
|
|
||||||
Độ đục mẫu nước đơn vị: |
Độ sâu mép nước: |
|
|
||||||
Người đo lưu lượng nước: |
Khoảng cách từ mốc khởi điểm đến ranh giới nước tù: |
|
|
||||||
Người tính lưu lượng nước: |
Độ sâu ranh giới nước tù: |
|
|
||||||
Người kiểm tra |
|
||||||||
Công thức máy V: |
Số máy: |
Loại máy: |
Bộ chỉ thị: |
Kiểm định: Ngày tháng năm |
|||||
Trạng thái sông: |
Thới tiết: |
|
|
|
|
Cá sắt: kg. |
Mốc khởi điểm: Khoảng cách từ bụng cá sắt đến trục máy LTK: m
Đo sâu số: Bắt đầu: giờ phút Kết thúc: giờ phút Ngày
Mực nước tuyến đo lưu lượng lúc đo sâu |
H |
Số hiệu cọc Thủy chí |
Số đọc |
Độ cao của cọc Thủy chí |
Trên mặt quy chiếu |
Mực nước (m) |
Lúc đo sâu |
|
Đo sâu bằng Cá sắt:kg |
|||||
Lúc bắt đầu |
|
|
|
|
Lúc đo lưu lượng |
|
Có đế: Không đế |
|||||||
Lúc xong |
|
|
|
|
Hiệu số ± |
|
Quả rọi: kg |
|||||||
Số hiệu |
Khoảng cách từ mốc khởi điểm (m) |
Đo độ sâu |
Khoảng cách giữa hai đường thủy trực (m) |
Diện tích mặt cắt ngang |
Lưu lượng nước |
|||||||||
Độ sâu để tính diện tích |
Diện tích giữa hai đường thủy trực |
Tốc độ trung bình |
Lưu lượng giữa hai thủy trực tốc độ (m3/s) |
|||||||||||
Tại thủy trực (m) |
Trung bình giữa hai thủy trực (m) |
Đo độ sâu (m) |
Đo tốc độ (m/s) |
Tại thủy trực tốc độ (m/s) |
Giữa hai thủy trực tốc độ (m/s) |
|||||||||
Đo độ sâu |
Đo tốc độ |
I |
II |
Trung bình |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B= |
|
F= |
|
Q= |
|
BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ THỦY TRỰC |
|
BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ THỦY TRỰC |
|
BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ THỦY TRỰC |
||||||||||||
TT đo V |
Điểm đo |
Độ sâu thả máy |
Tốc độ điểm đo |
Tốc độ TB |
|
TT đo V |
Điểm đo |
Độ sâu thả máy |
Tốc độ điểm đo |
Tốc độ TB |
|
TT đo V |
Điểm đo |
Độ sâu thả máy |
Tốc độ điểm đo |
Tốc độ TB |
Số I |
Mặt |
|
|
|
|
Số II |
Mặt |
|
|
|
|
Số III |
Mặt |
|
|
|
L |
0,2 |
|
|
|
|
L |
0,2 |
|
|
|
|
L |
0,2 |
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
h |
0,6 |
|
|
|
|
h |
0,6 |
|
|
|
|
h |
0,6 |
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
|
Đáy |
|
|
|
|
|
Đáy |
|
|
|
|
|
Đáy |
|
|
|
BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ THỦY TRỰC |
|
BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ THỦY TRỰC |
|
BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ THỦY TRỰC |
||||||||||||
TT đo V |
Điểm đo |
Độ sâu thả máy |
Tốc độ điểm đo |
Tốc độ TB |
|
TT đo V |
Điểm đo |
Độ sâu thả máy |
Tốc độ điểm đo |
Tốc độ TB |
|
TT đo V |
Điểm đo |
Độ sâu thả máy |
Tốc độ điểm đo |
Tốc độ TB |
Số IV |
Mặt |
|
|
|
|
Số V |
Mặt |
|
|
|
|
Số VI |
Mặt |
|
|
|
L |
0,2 |
|
|
|
|
L |
0,2 |
|
|
|
|
L |
0,2 |
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
h |
0,6 |
|
|
|
|
h |
0,6 |
|
|
|
|
h |
0,6 |
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
|
Đáy |
|
|
|
|
|
Đáy |
|
|
|
|
|
Đáy |
|
|
|
BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ THỦY TRỰC |
|
BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ THỦY TRỰC |
|
BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ THỦY TRỰC |
||||||||||||
TT đo V |
Điểm đo |
Độ sâu thả máy |
Tốc độ điểm đo |
Tốc độ TB |
|
TT đo V |
Điểm đo |
Độ sâu thả máy |
Tốc độ điểm đo |
Tốc độ TB |
|
TT đo V |
Điểm đo |
Độ sâu thả máy |
Tốc độ điểm đo |
Tốc độ TB |
Số VII |
Mặt |
|
|
|
|
Số VIII |
Mặt |
|
|
|
|
Số IX |
Mặt |
|
|
|
L |
0,2 |
|
|
|
|
L |
0,2 |
|
|
|
|
L |
0,2 |
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
0,4 |
|
|
|
h |
0,6 |
|
|
|
|
h |
0,6 |
|
|
|
|
h |
0,6 |
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
|
Đáy |
|
|
|
|
|
Đáy |
|
|
|
|
|
Đáy |
|
|
|
Ngày … tháng … năm 20….
Quan trắc viên |
Tổ trưởng |
BIỂU KẾT QUẢ KHAI TOÁN LƯU LƯỢNG NƯỚC BẰNG MÁY SIÊU ÂM
Trạm:…………………………………………………………………………………………….
Sông:…………………………………………………………………………………………….
Số thứ tự lần đo Q:…………… Số thứ tự lần đo R:
Tên File cấu hình:………… Tháng _lan…………
Tên File số liệu lúc đầu: ………………… Tháng _lan…………
Tên File số liệu lúc cuối: ………………… Tháng _lan…………
Bắt đầu:…...h... Kết thúc: …..h….; Đo ngày:… tháng …. năm….
Mực nước bắt đầu Hcm= Mực nước kết thúc Hcm=
Số lần |
Độ rộng |
Độ sâu |
Diện tích |
Tốc độ lần |
Lưu lượng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
BẢNG TÍNH KẾT QUẢ LẦN ĐO Q&R |
||||||
Mực nước trung bình lần đo………………………………………Hcm=………………………….. Lưu lượng trung bình lần đo ……………………………………..Q(m3/s)……………………… Diện tích bình quân lần đo ………………………………………..F(m2)………………………… Tốc độ bình quân lần đo …………………………………………..Vtb(m/s)…………………….. Độ rộng bình quân lần đo ………………………………………….B(m)………………………… Độ sâu bình quân lần đo……………………………………………hbq(m)……………………….. Độ đục trung bình mặt ngang………………………………………ρmn(g/m3)….………………… Độ đục mẫu nước đơn vị……………………………………………ρđv(g/m3)……………………. |
|
Ngày…tháng…năm 20… |
Mẫu số 05. Biên bản đo mẫu nước tại hiện trường (nước mặt/nước dưới đất)
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN ĐO MẪU NƯỚC TẠI HIỆN TRƯỜNG
NHIỆM VỤ: ……………………………
Đơn vị quan trắc |
|
Vị trí đo mẫu |
|
Toạ độ địa lý |
|
Loại mẫu |
|
Tên hoặc ký hiệu mẫu |
|
Ngày đo |
Ngày tháng năm |
Thông tin khác (nếu có) |
|
KẾT QUẢ ĐO MẪU TẠI HIỆN TRƯỜNG
- Thể tích đo mẫu: ……………………………….
- Thiết bị đo:……………………………………………………………………………………….
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Phương pháp đo |
Kết quả đo |
||
Thời gian đo lần 1 |
Thời gian đo lần 2 (nếu có) |
Thời gian đo lần 3 (nếu có) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc viên |
Tổ trưởng |
Mẫu số 06. Biên bản lấy mẫu hiện trường (nước mặt/nước dưới đất)
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN LẤY MẪU HIỆN TRƯỜNG
NHIỆM VỤ: ……………………………………..
I. Thông tin, vị trí lấy mẫu
Bắt đầu: …..giờ …..phút, ngày …..tháng ……năm….
Kết thúc: ….giờ …..phút, ngày ….. tháng ….. năm….
Tại vị trí: ………………………….………………………..
Địa chỉ: ……………………………………………………..
Đơn vị quan trắc |
|
Vị trí đo mẫu |
|
Toạ độ địa lý |
|
Loại mẫu |
|
Tên hoặc ký hiệu mẫu |
|
Ngày đo |
Ngày tháng năm |
Thông tin khác (nếu có) |
|
II. Nội dung lấy mẫu
STT |
Ký hiệu mẫu |
Quy cách, thể tích chai |
Số lượng |
Độ sâu lấy mẫu (m) |
Cách bảo quản |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc viên |
Tổ trưởng |
Mẫu số 07. Biên bản lấy mẫu đối chứng độc lập (nước mặt/nước dưới đất)
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN LẤY MẪU ĐỐI CHỨNG ĐỘC LẬP
NHIỆM VỤ: ……………………………………..
Đơn vị quan trắc |
|
Vị trí đo mẫu |
|
Toạ độ địa lý |
|
Loại mẫu |
|
Tên hoặc ký hiệu mẫu |
|
Ngày đo |
Ngày tháng năm |
Thông tin khác (nếu có) |
|
Quan trắc viên |
Tổ trưởng |
Mẫu số 08. Biên bản giao nhận mẫu nước
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN MẪU NƯỚC
- Bên giao mẫu:……………………………………………………………………….
- Họ và tên: …………………………………………….Chức vụ:…………………..
- Bên nhận mẫu: ………………………………………………………………………
- Họ và tên: …………………………………………….Chức vụ:……………………..
- Địa điểm giao nhận mẫu:…………………………………………………………….
TT |
Tên mẫu |
Dạng/ Loại mẫu |
Lượng mẫu |
Tình trạng mẫu khi bàn giao |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Việc bàn giao mẫu hoàn thành lúc …. giờ ....phút, ngày…. tháng …..năm ....
- Biên bản được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ một bản.
Bên giao |
Bên nhận |
Mẫu số 09. Sổ nhật ký quan trắc tài nguyên nước dưới đất
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
______________
NHIỆM VỤ: ……………………………………………
SỔ NHẬT KÝ QUAN TRẮC
TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
CÔNG TRÌNH QUAN TRẮC: ……………………………………………………..
THUỘC ĐIỂM QUAN TRẮC: …………………………………………………….
VỊ TRÍ QUAN TRẮC: ………………………………………………………………
NĂM …
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
______________
NHẬT KÝ QUAN TRẮC
TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Số hiệu công trình quan trắc:………………….Điểm………………Trạm:………………………
Đối tượng quan trắc: …………………………………………………………………………………
Tọa độ công trình quan trắc: Hệ tọa độ VN 2000
X: ………………………………Y:………………………………….. Z:…………………………….
Chiều dài ống bảo vệ (tính từ mốc trắc địa đến miệng ống): …………………………. m
Vị trí công trình quan trắc: ………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Ngày bắt đầu quan trắc: ……………………………………………………………………………
Họ và tên quan trắc viên: ………………………………………………………………………….
Họ và tên tổ trưởng: …………………..……………………………………………………………
PHẦN THÔNG SỐ CÀI ĐẶT (đối với thiết bị tự ghi)
Mã số đầu đo MN. T:…………………… Mã số đầu đo áp suất KK:……………..
Thời gian thực:…………………………. Thời gian thực:………………………….
Thời gian logger:……………………….. Thời gian logger:………………………..
Thời gian cài đặt:……………………….. Thời gian cài đặt:………………………...
Thời gian bắt đầu:………………………. Thời gian bắt đầu:……………………...
Chiều dài dây cáp từ móc treo (m): ……………………………………………………………
Chiều dài đoạn từ móc treo đến điểm mốc tọa độ (theo chiều thẳng đứng, m): ………….
Quan trắc viên |
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
NĂM …
TÀI LIỆU NHẬT KÝ VĂN PHÒNG
(đối với quan trắc tự động)
Tháng …..Năm……
Ngày kiểm tra số liệu |
Số hiệu công trình |
Kết quả kiểm tra |
Xác định nguyên nhân |
Giải pháp xử lý |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|||
Hoạt động tốt |
Mất tín hiệu |
Mất dữ liệu |
Có giá trị bất thường |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÀI LIỆU NHẬT KÝ THỰC ĐỊA
Tháng…..Năm……
Ngày đo/ kiểm tra |
Giờ đo |
Kết quả đo/kiểm tra |
Hiện trạng công trình |
Mô tả thời tiết |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
Mực nước (m) |
Chiều sâu giếng khoan (m) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị đo mực nước được tính từ mốc trắc địa
Mẫu số 10. Sổ tổng hợp kết quả quan trắc mực nước dưới đất
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
_________________
NHIỆM VỤ: ………………………………
SỔ TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THÁNG……………
VÙNG QUAN TRẮC: …………………
Người thực hiện |
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
NĂM …
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Tháng ………… Năm………………
Ngày đo |
Giờ đo |
Điểm.... |
Điểm.. |
Điểm.. |
Ghi chú |
|||
Công trình.. |
Công trình.. |
Công trình.. |
Công trình.. |
Công trình.. |
Công trình.. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Giá trị đo mực nước được tính từ mốc trắc địa
Mẫu số 11. Sổ nhật ký quan trắc lưu lượng nước tại mạch lộ bằng ván đo
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
________________
NHIỆM VỤ: ……………………………………….
NHẬT KÝ QUAN TRẮC LƯU LƯỢNG NƯỚC TẠI MẠCH LỘ
(BẰNG VÁN ĐO)
Số hiệu công trình quan trắc:…………………..Điểm…………………………………..
Đối tượng quan trắc: ………………………………………………………………..…….
Tọa độ công trình quan trắc: Hệ tọa độ VN 2000
X:…………………………………….. Y:...................................... Z:…………………...
Vị trí công trình quan trắc: ………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
Ngày bắt đầu quan trắc: …………………………………………………………………….
Họ và tên quan trắc viên: …………………………………………………………………..
Họ và tên tổ trưởng:…………………………………………………………………………..
PHẦN THÔNG SỐ THIẾT BỊ QUAN TRẮC
Thông số thiết bị |
Ván tam giác |
Ván hình chữ nhật |
Ván hình thang |
Chiều rộng cạnh dưới của ván đo (cm) |
|
|
|
Khoảng cách từ ngưỡng ván đến đáy ván (cm) |
|
|
|
Khoảng cách từ mép ván đến thành ngoài của ván (cm) |
|
|
|
Quan trắc viên |
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
NĂM …
TÀI LIỆU NHẬT KÝ THỰC ĐỊA
Tháng ……….
Ngày đo |
Giờ đo |
Chiều cao cột nước chảy qua ván (cm) |
Lưu lượng (l/s) |
Mô tả tóm tắt thời tiết |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 12. Sổ tổng hợp kết quả quan trắc lưu lượng tại mạch lộ
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
________________
NHIỆM VỤ: ………………………………….
SỔ TỔNG HỢP
KẾT QUẢ QUAN TRẮC LƯU LƯỢNG TẠI MẠCH LỘ
THÁNG……….
VỊ TRÍ QUAN TRẮC: …………………..
Người thực hiện |
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
NĂM …
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC LƯU LƯỢNG MẠCH LỘ
Tháng …………..
Ngày đo |
Giờ đo |
Điểm.... |
Điểm.. |
Điểm.. |
Ghi chú |
|||
Công trình.. |
Công trình.. |
Công trình.. |
Công trình.. |
Công trình.. |
Công trình.. |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 13. Sổ nhật ký lấy mẫu hiện trường (nước dưới đất)
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
________________
NHIỆM VỤ: …………………………………………
SỔ NHẬT KÝ LẤY MẪU HIỆN TRƯỜNG
VÙNG................
ĐỢT ...NĂM 20...
Quan trắc viên |
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
NĂM ….
KẾT QUẢ LẤY MẪU HIỆN TRƯỜNG
Đợt ... Năm 20 ... Ngày ... tháng ... năm ...
Tuyến: ……………………………………………………………………………………………..
Số hiệu giếng khoan |
Số hiệu mẫu |
Thời gian bơm (phút) |
pH |
Ec |
Nhiệt độ |
Mực nước trước bơm |
Mực nước sau bơm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 14. Phiếu kết quả bơm rửa và lấy mẫu
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
______________
PHIẾU KẾT QUẢ BƠM RỬA VÀ LẤY MẪU
Tháng…..năm……
Nhiệm vụ: …………………………………………………………………………………
Số hiệu công trình quan trắc: ………………………… Tuyến:………………………
Chiều sâu giếng khoan: trước khi bơm:…………..m; sau khi bơm:…………….m.
Đường kính giếng khoan quan trắc: …………….mm.
Chiều sâu mực nước tĩnh giếng khoan (trước khi bơm): ……………………..m.
Mô tả phương pháp và dụng cụ bơm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thời gian tiến hành bơm: từ…… h….. Đến …….h……., ngày…….tháng……năm……..
Mô tả diễn biến quá trình bơm nước và tính toán lượng nước được bơm ra:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TÀI LIỆU ĐO HỒI PHỤC
Giờ, phút |
Mực nước động, m |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG TIN LẤY MẪU
1. Mẫu: ………………………Số hiệu: …………………… Thể tích:…………………
2. Mẫu: ………………………Số hiệu: …………………… Thể tích:…………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
* Kết quả phân tích thực địa: pH: ………; : T0…………………..; Ec:……
………………………………………………………………………………………
…………….ngày…..tháng…..năm…….
Người thực hiện |
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
Mẫu số 15. Phiếu kết quả lấy mẫu nước tại mạch lộ
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
_______________
PHIẾU KẾT QUẢ LẤY MẪU NƯỚC TẠI MẠCH LỘ
Tháng……năm……..
Nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………………..
Số hiệu công trình quan trắc:………………………………….. Tuyến:……………………
Vị trí lấy mẫu: ……………………………………………………………………………………
Thời gian lấy mẫu: …………………………………………………………………………………
Số lượng mẫu lấy:………………………………………………………………………………….
Điều kiện thời tiết lúc lấy mẫu: ………………………………………………………………….
Điều kiện dòng chảy (nếu có): ……………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Các thông tin khác về tình hình ô nhiễm bất thường xung quanh vị trí lấy mẫu (nếu có): …….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
KẾT QUẢ LẤY MẪU
1. Mẫu: ………………………Số hiệu: …………………… Khối lượng:…………………
2. Mẫu: ………………………Số hiệu: …………………… Khối lượng:…………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
* Kết quả phân tích thực địa: pH: ………; : T0…………………..; Ec:……
………………………………………………………………………………………
…………….ngày…..tháng…..năm 20….
Người thực hiện |
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
Mẫu số 16. Phiếu kết quả phân tích mẫu nước tại hiện trường (nước mặt/nước dưới đất)
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
________________
NHIỆM VỤ: ……………………………………
PHIẾU KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC TẠI HIỆN TRƯỜNG
Số hiệu điểm, trạm, công trình |
Số hiệu mẫu |
Ngày phân tích |
Chỉ tiêu phân tích |
|||||||
pH |
Nhiệt độ nước (0C) |
DO |
Ec |
… |
…. |
…. |
… |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người thực hiện |
Tổ trưởng |
Đơn vị thực hiện |
Mẫu số 17. Báo cáo kết quả bơm rửa và lấy mẫu nước dưới đất
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
_______________
NHIỆM VỤ: …………………………………..
BÁO CÁO
KẾT QUẢ BƠM RỬA VÀ LẤY MẪU NƯỚC DƯỚI ĐẤT
VÙNG ……………..
|
Đơn vị thực hiện |
NĂM ….
MỤC LỤC
Mở đầu
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Cơ sở pháp lý
1.2. Mục tiêu
1.3. Nhiệm vụ
CHƯƠNG II: NỘI DUNG THỰC HIỆN
2.1. Nhân lực thực hiện
2.2. Thời gian thực hiện
2.3. Phương pháp thực hiện
(Nêu rõ trang thiết bị, phương pháp, các bước tiến hành bơm rửa, lấy mẫu)
2.4. Quy trình thực hiện
- Lấy mẫu mạch lộ
- Lấy mẫu giếng khoan
2.5. Khối lượng thực hiện (mùa mưa, mùa khô bao nhiêu mẫu)
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
3.1. Đánh giá chung về tình hình thực hiện
- Khối lượng thực hiện so với khối lượng được giao
- Khó khăn, thuận lợi
3.2. Các vấn đề trong quá trình lấy mẫu
- Các công trình có hiện tượng bất thường (lập bảng tổng hợp, ghi rõ tên, hiện tượng, nguyên nhân)
- Diễn biến chất lượng nước quá trình bơm lấy mẫu
- Mô tả diễn biến chất lượng nước trong quá trình lấy mẫu (các yếu tố cảm quan như màu, mùi, vị)
- Diễn biến các yếu tố đo hiện trường (pH, ,....)
- Diễn biến hồi phục mực nước sau quá trình bơm lấy mẫu
- Đánh giá hồi phục mực nước các công trình bơm lấy mẫu
- Các công trình hồi phục chậm hơn 30 phút.
- Đánh giá, ghi nhận các vấn đề về chất lượng nước
- Đánh giá, ghi nhận các vấn đề về giếng khoan (chiều sâu, mực nước hồi phục...) (Trong mục này cần đưa ra những nhận xét đánh giá về các nội dung thực hiện của công tác bơm rửa lấy mẫu và đề xuất các biện pháp để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.)
3.3. Đánh giá chất lượng nước của các tầng
- Tại mỗi tầng nêu nhận xét về từng chỉ tiêu chất lượng nước theo từng mùa
- Lập bảng các công trình có các chỉ tiêu vượt tiêu chuẩn
CHƯƠNG IV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Phụ lục kèm theo.
Mẫu số 18. Báo cáo kết quả phân tích mẫu nước dưới đất
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
_______________
NHIỆM VỤ: …………………………………..
BÁO CÁO
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC DƯỚI ĐẤT
VÙNG ……………..
NĂM 20
|
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
NĂM …
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Mở đầu
(Yêu cầu làm rõ tính cấp thiết, tổng quan về khối lượng, phương pháp thực hiện và nội dung của báo cáo)
1.2. Cơ sở pháp lý
(Bao gồm các quyết định, đề cương phê duyệt và các căn cứ khác)
1.3. Mục tiêu
Bảo đảm việc lấy, bảo quản và vận chuyển các loại mẫu nước tại công trình quan trắc đúng yêu cầu kỹ thuật theo đề cương Nhiệm vụ hằng năm.
1.4. Nhiệm vụ
CHƯƠNG II: NỘI DUNG THỰC HIỆN
2.1. Nhân lực thực hiện
2.2. Thời gian thực hiện
2.3. Phương pháp thực hiện
(Nêu rõ trang thiết bị, phương pháp, các bước tiến hành phân tích mẫu)
2.4. Quy trình thực hiện
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
3.1. Khối lượng
(Đánh giá khối lượng thực hiện so với khối lượng được giao)
3.2. Chất lượng mẫu phân tích
- Đánh giá sơ bộ kết quả phân tích mẫu: tình hình chung, các mẫu bất thường
- Đánh giá, ghi nhận các vấn đề về chất lượng nước
3.3. Đánh giá sai số giữa mẫu kiểm tra và mẫu phân tích
- Lập bảng so sánh tỉ lệ % sai số giữa hai loại mẫu
- Phân tích sai số giữa mẫu kiểm tra nội bộ và kiểm tra ngoại bộ
(Trong mục này cần đưa ra những nhận xét đánh giá về các nội dung thực hiện của công tác bơm rửa lấy mẫu và đề xuất các biện pháp để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật)
CHƯƠNG IV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Phụ lục kèm theo:
Các Phụ lục kèm theo bao gồm: Các sổ, phiếu, biên bản kèm theo bao gồm:Tập phiếu gửi mẫu nước đi phân tích; Sổ lấy mẫu phân tích thành phần hóa học nước.
Mẫu số 19. Báo cáo kết quả tổng hợp đánh giá chỉnh biên, chỉnh lý, xử lý và cập nhật số liệu quan trắc
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
______________
NHIỆM VỤ: ……………………………………
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CHỈNH BIÊN, CHỈNH LÝ,
XỬ LÝ VÀ CẬP NHẬT SỐ LIỆU QUAN TRẮC
Trạm/Điểm/Công trình: …………………………….
Nguồn nước: ……………………………
Vị trí địa lý: ………………………..
|
Đơn vị thực hiện |
NĂM …
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG
1.1. Cơ sở pháp lý của Nhiệm vụ
1.2. Mục tiêu, nhiệm vụ
1.2.1. Mục tiêu
1.2.2. Nhiệm vụ
1.3. Phạm vi thực hiện
1.4. Nội dung thực hiện
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN
2.1. Nội dung và phương pháp thực hiện
2.2. Khối lượng thực hiện
CHƯƠNG 3: CHỈNH BIÊN, CHỈNH LÝ, XỬ LÝ VÀ CẬP NHẬT SỐ LIỆU QUAN TRẮC
3.1. Tổng hợp xử lý số liệu quan trắc
3.2. Chỉnh biên, chỉnh lý số liệu quan trắc
3.3. Chỉnh lý số liệu quan trắc chất lượng nước
3.4. Cập nhật số liệu quan trắc phục vụ cảnh báo, dự báo nguồn nước
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4.1. Kết luận
4.2. Kiến nghị
Phụ lục kèm theo
Mẫu số 20. Báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc (nước mặt/nước dưới đất)
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
____________________
NHIỆM VỤ: ……………………………………………….
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC
NĂM ...
NĂM ...
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
_____________________
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ QUAN TRẮC
……………………………………………………..
|
Đơn vị thực hiện |
NĂM ...
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Cơ sở pháp lý
1.2. Mục tiêu và nhiệm vụ của dự án
1.3. Đơn vị chủ trì
1.4. Đơn vị thực hiện và phối hợp
1.5. Phạm vi thực hiện
CHƯƠNG 2. NỘI DUNG, KHỐI LƯỢNG CÁC DẠNG CÔNG TÁC
2.1. Công tác ngoại nghiệp
2.1.1. Quan trắc tài nguyên nước mặt
2.1.1.1. Quan trắc số lượng nước
2.1.1.2. Quan trắc chất lượng nước
2.1.2. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất
2.1.2.1. Quan trắc mực nước và nhiệt độ
2.1.2.2. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước
2.1.2.3. Kiểm tra công tác quan trắc
2.1.2.4. Duy tu bảo dưỡng công trình
2.1.2.5. Vận chuyển, chuyển vùng
2.2. Công tác nội nghiệp
2.2.1. Lập kế hoạch quan trắc
2.2.2. Cập nhật cơ sở dữ liệu
2.2.3. Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công
2.2.7. Lập báo cáo tổng hợp kết quả quan trắc tài nguyên nước
2.3. Công tác xử lý mẫu nước
2.3.1. Công tác xử lý mẫu nước mặt
2.3.2. Công tác xử lý mẫu nước dưới đất
2.4. Đánh giá công tác quan trắc năm 20..
2.5. Khối lượng thực hiện
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUAN TRẮC NĂM ....
3.1. Công tác ngoại nghiệp
3.2. Công tác nội nghiệp
3.3. Xử lý mẫu nước
3.3.1. Xử lý mẫu nước mặt
3.3.2. Xử lý mẫu nước dưới đất
3.4. Đánh giá mức độ hoàn thành trên thực tế so với mục tiêu, yêu cầu nhiệm vụ của dự án
3.4.1. Khối lượng đã thực hiện
3.4.2. Các sản phẩm trình Hội đồng nghiệm thu
3.5. Tổng hợp chi phí đã thực hiện
3.6. Đánh giá tác động kết quả nhiệm vụ hoàn thành đối với công tác quản lý nhà nước ngành/lĩnh vực, hiệu quả về kinh tế, xã hội và môi trường của dự án; tồn tại, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Mẫu số 21. Báo cáo các chỉ tiêu thống kê đối với các thông số quan trắc tài nguyên nước
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
BÁO CÁO KẾT QUẢ
CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐỐI VỚI CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC TÀI
NGUYÊN NƯỚC
NĂM …….
|
Đơn vị thực hiện |
NĂM ...
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG
1.1. Khái niệm các chỉ tiêu thống kê tài nguyên nước
1.2. Phương pháp tính
1.3. Mô tả đặc trưng lưu vực sông và các tầng chứa nước
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG TÀI NGUYÊN NƯỚC PHỤC VỤ XÂY DỰNG CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TÀI NGUYÊN NƯỚC
2.1. Nguồn số liệu
2.2. Kết quả tính toán đặc trưng mực nước dưới đất
2.3. Kết quả tính toán đặc trưng nhiệt độ nước dưới đất
2.4. Kết quả tính toán đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất
2.5. Kết quả tính toán mức thay đổi mực nước dưới đất
2.6. Kết quả tính toán mức thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính
CHƯƠNG 3: CẬP NHẬT KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG THEO BIỂU MẪU THỐNG KÊ
3.1. Chỉ tiêu thống kê tài nguyên nước mặt
3.2. Chỉ tiêu thống kê tài nguyên nước dưới đất
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4.1. Kết luận
4.2. Kiến nghị
Phụ lục kèm theo
Mẫu số 22. Bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
____________
BẢN TIN CẢNH BÁO, DỰ BÁO NGUỒN NƯỚC ...
PHẠM VI1:……..
|
Đơn vị thực hiện |
NĂM ...
MỤC LỤC
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên, địa điểm thực hiện cảnh báo, dự báo
1.2. Hiện trạng nguồn nước khu vực cảnh báo, dự báo
II. CẢNH BÁO VÀ DỰ BÁO NGUỒN NƯỚC
2.1. Nguồn nước mặt
2.1.1. Dự báo nguồn nước mặt
2.1.2. Nhận định xu thế diễn biến nguồn nước (các mùa trong năm, tháng)
2.1.3. Cảnh báo nguồn nước mặt
2.2. Nguồn nước dưới đất
2.2.1. Dự báo nguồn nước dưới đất
2.2.2. Nhận định xu thế diễn biến nguồn nước dưới đất (các mùa trong năm, tháng)
2.2.3. Cảnh báo nguồn nước dưới đất
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
3.1. Đối với nước mặt
3.2. Đối với nước dưới đất
_____________________
1 Tỉnh/thành phố, vùng, lưu vực sông, các lưu vực sông
Mẫu số 22. Bản tin cảnh báo, dự báo nguồn nước
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
____________
BẢN TIN CẢNH BÁO, DỰ BÁO NGUỒN NƯỚC ...
PHẠM VI1:……..
|
Đơn vị thực hiện |
NĂM ...
MỤC LỤC
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên, địa điểm thực hiện cảnh báo, dự báo
1.2. Hiện trạng nguồn nước khu vực cảnh báo, dự báo
II. CẢNH BÁO VÀ DỰ BÁO NGUỒN NƯỚC
2.1. Nguồn nước mặt
2.1.1. Dự báo nguồn nước mặt
2.1.2. Nhận định xu thế diễn biến nguồn nước (các mùa trong năm, tháng)
2.1.3. Cảnh báo nguồn nước mặt
2.2. Nguồn nước dưới đất
2.2.1. Dự báo nguồn nước dưới đất
2.2.2. Nhận định xu thế diễn biến nguồn nước dưới đất (các mùa trong năm, tháng)
2.2.3. Cảnh báo nguồn nước dưới đất
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
3.1. Đối với nước mặt
3.2. Đối với nước dưới đất
_____________________
1 Tỉnh/thành phố, vùng, lưu vực sông, các lưu vực sông
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây