Thông tư 24/2023/TT-BCT quản lý sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 24/2023/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 24/2023/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Bộ Công Thương
Ngày 16/11/2023, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 24/2023/TT-BCT quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Bộ Công Thương. Cụ thể như sau:
1. Các nhiệm vụ của ngành Công Thương bao gồm:
- Xây dựng và đề xuất các chính sách, quy định pháp luật của ngành Công Thương;
- Xây dựng, cập nhật và duy trì hoạt động hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường ngành Công Thương;
- Xây dựng và ban hành tài liệu, sổ tay hướng dẫn quản lý chất thải, kiểm toán chất thải, quản lý môi trường;
- Thực hiện chương trình đánh giá chất lượng môi trường; điều tra đánh giá tác dộng của các nguồn thải;
- Điều tra, khảo sát, đánh giá, phân loại chất thải và xây dựng chính sách, quy định, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật về tái sử dụng, tái chế;
- Điều tra, khảo sát, đánh giá các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy sử dụng trong các ngành công nghiệp;
- Truyền thông, tập huấn, phổ biến kiến thức, tuyên truyền pháp luật nhằm nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường;...
2. Cơ quan chủ trì thực hiện trực tiếp quản lý việc triển khai nhiệm vụ gồm:
- Giao nhiệm vụ, ký hợp đồng với các tổ chức và cá nhân phối hợp;
- Giám sát tiến độ, kiểm tra việc thực hiện;
- Tổ chức nghiệm thu theo quy định.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 05/01/2024.
Xem chi tiết Thông tư 24/2023/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 24/2023/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 24/2023/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
THÔNG TƯ
Quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí
sự nghiệp bảo vệ môi trường của Bộ Công Thương
___________
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô- dôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Bộ Công Thương.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Các nhiệm vụ phải xuất phát từ yêu cầu thực tiễn công tác bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương và phù hợp với quy định hiện hành, bao gồm:
Các nhiệm vụ bảo vệ môi trường nhằm tổ chức và thực hiện các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
Các nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu nhằm tổ thức và thực hiện các quy định của pháp luật về ứng phó với biến đổi khí hậu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Số lượng hồ sơ bao gồm 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp) đóng thành 01 tập, trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt (Times New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001).
Hồ sơ được gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp hoặc qua mạng thông tin điện tử về cơ quan quản lý nhiệm vụ như sau:
Hồ sơ gửi qua mạng thông tin điện tử gồm bản scan bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp), thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều này.
- Hội đồng làm việc theo nguyên tắc dân chủ, khách quan; Chịu trách nhiệm cá nhân về tính khách quan, tính chính xác đối với những ý kiến tư vấn độc lập và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của Hội đồng. Phiên họp của Hội đồng phải có tối thiểu 2/3 số thành viên tham gia, trong đó phải có Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch và Ủy viên thư ký. Các ý kiến kết luận của Hội đồng được thông qua khi có tối thiểu 2/3 số thành viên của Hội đồng tham gia nhất trí bằng hình thức biểu quyết trực tiếp hoặc bỏ phiếu đánh giá.
- Hội đồng nhận xét, đánh giá dựa trên hồ sơ đăng ký nhiệm vụ. Chủ tịch Hội đồng điều khiển phiên họp. Trường hợp chủ tịch Hội đồng vắng mặt thì Phó chủ tịch Hội đồng điều khiển phiên họp. Các thành viên Hội đồng tham gia phiên họp có trách nhiệm viết phiếu đánh giá theo mẫu B2a-ĐGĐX.
- Ủy viên thư ký có trách nhiệm lập biên bản làm việc của Hội đồng theo mẫu B2b-BBXC.
Căn cứ biên bản họp của Hội đồng, cơ quan quản lý nhiệm vụ thông báo cho cơ quan chủ trì thực hiện hoàn thiện thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ.
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp chủ trì, phối hợp với Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững hoàn thiện kế hoạch bảo vệ môi trường, kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu của Bộ Công Thương, tổng hợp trình Bộ trưởng phê duyệt kế hoạch, danh mục nhiệm vụ của Bộ Công Thương và gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Các đơn vị được giao nhiệm vụ trong năm kế hoạch có trách nhiệm hoàn thiện thuyết minh đề cương và ký hợp đồng thực hiện.
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ quy định tại biểu mẫu B3a-HĐMT (đối với các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư này) và biểu mẫu B3b-HĐBĐKH (đối với các nhiệm vụ quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư này).
Kết quả làm việc của Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở được gửi kèm theo Hồ sơ đề nghị nghiệm thu nhiệm vụ cấp Bộ về cơ quan quản lý nhiệm vụ. Trường hợp Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở đánh giá kết quả thực hiện, sản phẩm nhiệm vụ không đạt theo các nội dung của thuyết minh đề cương đã được phê duyệt thì không tiến hành nghiệm thu nhiệm vụ cấp Bộ.
- Nếu chưa được phê duyệt điều chỉnh thời gian trong quá trình thực hiện nhiệm vụ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 6 Thông tư này, thì có thể được xem xét điều chỉnh thời gian thực hiện nhưng không quá 06 tháng;
- Hội đồng nghiệm thu có kiến nghị điều chỉnh thời gian thực hiện, cơ quan chủ trì thực hiện phải có văn bản đề nghị điều chỉnh thời gian thực hiện (kèm theo hồ sơ, biên bản nghiệm thu cấp Bộ và phương án xử lý) trình Bộ Công Thương;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh thời gian thực hiện của cơ quan chủ trì thực hiện, Bộ Công Thương xem xét, thông báo ý kiến về việc điều chỉnh thời gian thực hiện đối với nhiệm vụ;
- Sau thời gian điều chỉnh thời gian thực hiện, việc đánh giá lại được thực hiện theo quy định tại Điều 9 của Thông tư này nhưng không quá 01 lần đối với mỗi nhiệm vụ. Trong trường hợp nghiệm thu lần 2 mà kết quả nhiệm vụ vẫn ở mức “Không thông qua” thì sẽ đình chỉ việc thực hiện và chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ, đồng thời cơ quan quản lý nhiệm vụ chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị có liên quan xác định số kinh phí phải trả lại nhà nước theo quy định hiện hành.
Căn cứ Hồ sơ đề nghị nghiệm thu, thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ của cơ quan chủ trì thực hiện, việc thanh lý hợp đồng đã ký kết trong thời hạn 10 ngày được thực hiện kể từ ngày cơ quan quản lý nhiệm vụ tiếp nhận đầy đủ sản phẩm đã được chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ cấp Bộ.
Đối với các nhiệm vụ thường xuyên hàng năm quy định tại điểm b, điểm h, điểm k khoản 1 Điều 3 Thông tư này được cơ quan quản lý nhiệm vụ xác nhận hoàn thành thì văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ là căn cứ nghiệm thu, thanh lý nhiệm vụ của cơ quan chủ trì thực hiện.
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng đối với các nhiệm vụ ký hợp đồng thực hiện theo mẫu B3a-HĐMT được quy định tại mẫu B6a-BBTLMT. Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng đối với các nhiệm vụ ký hợp đồng thực hiện theo mẫu B3b-HĐBĐKH được quy định tại mẫu B6b-BBTLBĐKH.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chủ trì thực hiện quyết toán kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2023/TT-BCT ngày 16 tháng 11 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT |
Biểu mẫu |
Ký hiệu |
1 |
Danh mục tổng hợp đề xuất nhiệm vụ |
B1a-ĐXNV |
2 |
Thuyết minh đề cương nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
B1b-TMMT |
3 |
Thuyết minh đề cương nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu |
B1c-TMBĐKH |
4 |
Phiếu đánh giá thuyết minh đề cương |
B2a-ĐGĐX |
5 |
Biên bản họp Hội đồng tư vấn xét chọn nhiệm vụ |
B2b-BBXC |
6 |
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
B3a-HĐMT |
7 |
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu |
B3b-HĐBĐKH |
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ |
B4a-BCNV |
9 |
Biên bản kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ |
B4b-BBKT |
10 |
Văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ |
B5a-XNNV |
11 |
Phiếu đánh giá nghiệm thu cấp Bộ |
B5b-ĐGNT |
12 |
Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ |
B5c-BBNT |
13 |
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
B6a-BBTLMT |
14 |
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu |
B6b-BBTLBĐKH |
15 |
Bảng kê quyết toán chứng từ thanh toán nhiệm vụ bảo vệ môi trường |
B6c-QTMT |
16 |
Bảng kê quyết toán chứng từ thanh toán nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu |
B6d-QTBĐKH |
Tên cơ quan chủ trì thực hiện
DANH SÁCH ĐỀ XUẤT CÁC NHIỆM VỤ …(*)
NĂM ….(năm kế hoạch)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên nhiệm vụ, dự án (Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống) |
Cơ sở pháp lý |
Mục tiêu |
Nội dung thực hiện |
Dự kiến sản phẩm |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Tổng kinh phí |
Kinh phí năm... (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||||||||
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
Ghi chú: Kèm theo Danh sách đề xuất các nhiệm vụ (*) năm kế hoạch là thuyết minh đề cương từng nhiệm vụ theo mẫu B1b-TMMT hoặc B1c-TMBĐKH
(*): Nhiệm, vụ bảo vệ môi trường hoặc Nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu
B1b-TMMT
BỘ CÔNG THƯƠNG (TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN)
THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Tên nhiệm vụ: …………………………………………………..
Địa danh, năm |
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1. Tên nhiệm vụ |
2. Mã số: ……………. |
||
3. Quản lý nhiệm vụ |
|||
3.1. Cơ quan quản lý nhiệm vụ Tên cơ quan: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Bộ Công Thương Địa chỉ: Điện thoại: Email: [email protected]. |
|||
3.2. Cơ quan chủ trì thực hiện Tên cơ quan: Điện thoại: Fax: Địa chỉ: Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Số tài khoản: Ngân hàng: |
|||
3.3. Chủ nhiệm nhiệm vụ Họ và tên: Học hàm/Học vị: Chức vụ: Điện thoại: Cơ quan: Nhà riêng: Mobile: Fax: E-mail: Tên cơ quan đang công tác: Địa chỉ cơ quan: Địa chỉ nhà riêng: |
|||
3.4. Tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện |
|||
TT |
Tên tổ chức/cá nhân |
Địa chỉ |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4. Thời gian thực hiện Từ tháng /20 đến tháng /20... |
|||
5. Dự kiến kinh phí Tổng kinh phí: ................................triệu đồng, trong đó: |
|||
Nguồn |
Tổng số (triệu đồng) |
||
- Từ ngân sách nhà nước |
|
||
- Từ nguồn tự có của cơ quan chủ trì thực hiện |
|
||
- Từ nguồn khác |
|
||
6. Căn cứ pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện 6.1. Căn cứ pháp lý lập nhiệm vụ (nêu các văn bản pháp lý liên quan đến nhiệm vụ) 6.2. Sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ (nêu khái quát những thông tin cơ bản, mới nhất về tình hình nghiên cứu, triển khai trong và ngoài nước: thể hiện sự am hiểu và nắm bắt được thông tin về lĩnh vực thực hiện; nêu rõ quan điểm của tác giả về tính cấp thiết của nhiệm vụ v.v...) |
|||
7. Phạm vi, quy mô |
|||
8. Địa điểm thực hiện |
|||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA NHIỆM VỤ
9. Mục tiêu của nhiệm vụ 9.1. Mục tiêu dài hạn 9.2. Mục tiêu ngắn hạn |
|||||
10. Phương pháp thực hiện |
|||||
11. Nội dung thực hiện (liệt kê những nội dung trọng tâm để thực hiện mục tiêu của nhiệm vụ, mô tả các bước thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra, mô tả các sản phẩm trung gian theo từng nội dung, sản phẩm cuối cùng của nhiệm vụ, v.v...) |
|||||
12. Tiến độ thực hiện (phù hợp với những nội dung đã nêu tại mục 11) |
|||||
TT |
Nội dung (Phần công việc thực hiện) |
Thời gian |
Sản phẩm phải đạt |
||
Bắt đầu |
Kết thúc |
|
|||
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
2 |
Nội dung trọng tâm (phù hợp với những nội dung đã nêu tại mục 11) |
|
|
|
|
… |
Xây dựng báo cáo tổng hợp |
|
|
|
|
… |
Nghiệm thu cấp cơ sở |
|
|
|
|
… |
Nghiệm thu cấp Bộ |
|
|
|
|
13. Dự kiến kết quả sản phẩm, địa chỉ bàn giao sử dụng |
|||||
TT |
Tên sản phẩm |
Địa chỉ bàn giao sử dụng |
|||
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
|||
3 |
|
|
|||
III. DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Năm thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Nguồn vốn (triệu đồng) |
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường (SNMT) |
Nguồn khác |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Chi tiết nội dung thực hiện và dự toán kinh phí như sau:
STT |
KHOẢN MỤC CHI PHÍ |
CHI PHÍ (đồng) |
GHI CHÚ |
|
SNMT |
Nguồn khác |
|
||
1 |
Lập nhiệm vụ (nếu có) |
|
|
|
2 |
Chi phí thực hiện |
|
|
Phụ lục A |
3 |
Chi báo cáo tổng kết |
|
|
|
4 |
Chi khác |
|
|
Phụ lục A |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
Cộng 1, 2, 3, 4 |
PHỤ LỤC A. CHI PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ áp dụng |
|
SNMT |
Nguồn khác |
|
|||||
I |
Chi phí lập nhiệm vụ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu, khấu hao tài sản cố định (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
III |
Chi phí quản lý chung |
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi báo cáo tổng kết nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
V |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V) |
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ (Họ tên và chữ ký)
|
……., ngày ….. tháng …. năm 20…. Thủ trưởng Cơ quan chủ trì thực hiện (Ký tên và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày tháng năm 20.. Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp duyệt
|
Ghi chú:
(1) Khi lập Thuyết minh đề cương nhiệm vụ bảo vệ môi trường, cơ quan chủ trì thực hiện thay cụm từ “nhiệm vụ” bằng “nhiệm vụ” hoặc “dự án” trong mẫu Thuyết minh đề cương nhiệm vụ bảo vệ môi trường.
(2) Đối với các nhiệm vụ bảo vệ môi trường có nội dung mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị để sản xuất thí điểm/ứng dụng thử nghiệm... thì phải nêu rõ các tiêu chí/thông số/yêu cầu kỹ thuật của vật tư, nguyên liệu, thiết bị.
(3) Đối với các nhiệm vụ bảo vệ môi trường sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và các nguồn khác, cơ quan chủ trì phải phân khai cụ thể các hạng mục, nội dung chi và dự toán cho từng nguồn tương ứng, bảo đảm đúng quy định hiện hành về tài chính (Phần dự toán có thể tách riêng thành Phụ lục và lập dưới dạng bảng tính Excel).
B1c-TMBĐKH
BỘ CÔNG THƯƠNG (TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN)
THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Tên nhiệm vụ: …………………………………………………..
Địa danh, năm |
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1. Tên nhiệm vụ |
2. Mã số: |
|||
3. Quản lý nhiệm vụ |
||||
3.1. Cơ quan quản lý nhiệm vụ Tên cơ quan: Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững, Bộ Công Thương Địa chỉ: Điện thoại: Email: EESD[email protected].vn |
||||
3.2. Cơ quan chủ trì thực hiện Tên cơ quan: Điện thoại: Fax: Địa chỉ: Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Số tài khoản: Ngân hàng: |
||||
3.3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: Họ và tên: Học hàm/Học vị: Chức vụ: Điện thoại: Cơ quan: Nhà riêng: Mobile: Fax: E-mail: Tên cơ quan đang công tác: Địa chỉ cơ quan: Địa chỉ nhà riêng: |
||||
3.4. Danh sách người thực hiện nhiệm vụ |
||||
TT |
Họ và tên |
Chuyên môn |
||
1 |
|
|
||
2 |
|
|
||
3 |
|
|
||
3.5. Tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ |
||||
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
||
1 |
|
|
||
2 |
|
|
||
4. Thời gian thực hiện Từ tháng /20 đến tháng /20... |
||||
5. Dự kiến kinh phí Tổng kinh phí: ............................triệu đồng, trong đó: |
||||
Nguồn |
Tổng số (triệu đồng) |
|||
- Từ ngân sách nhà nước |
|
|||
- Từ nguồn tự có của cơ quan chủ trì thực hiện |
|
|||
- Từ nguồn khác |
|
|||
6. Căn cứ pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện |
||||
6.1. Căn cứ pháp lý lập nhiệm vụ (nêu các văn bản pháp lý liên quan đến nhiệm vụ) |
||||
6.2. Sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ (nêu khái quát những thông tin cơ bản, mới nhất về tình hình nghiên cứu, triển khai trong và ngoài nước: thể hiện sự am hiểu và nắm bắt được thông tin về lĩnh vực thực hiện; nêu rõ quan điểm của tác giả về tính cấp thiết của nhiệm vụ v.v...) |
||||
7. Phạm vi, quy mô |
||||
8. Địa điểm thực hiện |
||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA NHIỆM VỤ
9. Mục tiêu của nhiệm vụ 9.1. Mục tiêu dài hạn 9.2. Mục tiêu ngắn hạn |
|||||
10. Phương pháp thực hiện |
|||||
11. Nội dung thực hiện (liệt kê những nội dung trọng tâm để thực hiện mục tiêu của nhiệm vụ, mô tả các bước thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra, mô tả các sản phẩm trung gian theo từng nội dung, sản phẩm cuối cùng của nhiệm vụ, v.v...) |
|||||
12. Tiến độ thực hiện (phù hợp với những nội dung đã nêu tại mục 11) |
|||||
TT |
Nội dung (Phần công việc thực hiện) |
Thời gian |
Sản phẩm phải đạt |
||
Bắt đầu |
Kết thúc |
|
|||
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
2 |
Nội dung trọng tâm (phù hợp với những nội dung đã nêu tại mục 11) |
|
|
|
|
… |
Xây dựng báo cáo tổng hợp |
|
|
|
|
… |
Nghiệm thu cấp cơ sở |
|
|
|
|
… |
Nghiệm thu cấp Bộ |
|
|
|
|
13. Dự kiến kết quả sản phẩm, địa chỉ bàn giao sử dụng |
|||||
TT |
Tên sản phẩm |
Địa chỉ bàn giao sử dụng |
|||
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
|||
3 |
|
|
|||
III. DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Năm thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Nguồn vốn (triệu đồng) |
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường (SNMT) |
Nguồn khác |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Tổng hợp nội dung thực hiện và dự toán kinh phí như sau:
STT |
KHOẢN MỤC CHI PHÍ |
CHI PHÍ (đồng) |
GHI CHÚ |
|
SNMT |
Nguồn khác |
|
||
1 |
Lập nhiệm vụ (nếu có) |
|
|
|
2 |
Chi phí thực hiện |
|
|
Phụ lục A |
3 |
Chi báo cáo tổng kết |
|
|
|
4 |
Chi khác |
|
|
Phụ lục A |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
Cộng 1, 2, 3, 4 |
Dự toán chi tiết tại Phụ lục A kèm theo.
Chủ nhiệm nhiệm vụ (Họ tên và chữ ký)
|
……., ngày ….. tháng …. năm 20…. Thủ trưởng Cơ quan chủ trì thực hiện (Ký tên và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày tháng năm 20.. Cơ quản lý nhiệm vụ duyệt
|
PHỤ LỤC A. CHI PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ áp dụng |
|
SNMT |
Nguồn khác |
|
|||||
I |
Chi phí lập nhiệm vụ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu, khấu hao tài sản cố định (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
III |
Chi phí quản lý chung |
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi báo cáo tổng kết nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
V |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Khi lập Thuyết minh đề cương nhiệm vụ, cơ quan chủ trì thực hiện thay cụm từ “nhiệm vụ” bằng “nhiệm vụ” hoặc “dự án” trong mẫu Thuyết minh đề cương nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu.
(2) Đối với các nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu có nội dung mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị để sản xuất thí điểm/ứng dụng thử nghiệm... thì phải nêu rõ các tiêu chí/thông số/yêu cầu kỹ thuật của vật tư, nguyên liệu, thiết bị.
(3) Đối với các nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và các nguồn khác, cơ quan chủ trì phải phân khai cụ thể các hạng mục, nội dung chi và dự toán cho từng nguồn tương ứng, bảo đảm đúng quy định hiện hành về tài chính (Phần dự toán có thể tách riêng thành Phụ lục và lập dưới dạng bảng tính Excel).
B2a-ĐGĐX
BỘ CÔNG THƯƠNG HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT CHỌN NHIỆM VỤ …(*)NĂM …. _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG
NHIỆM VỤ …(*)
I. Thông tin chung:
- Tên nhiệm vụ:
- Cơ quan chủ trì thực hiện:
- Thời gian họp:
- Địa điểm:
- Họ và tên người nhận xét:
- Chức vụ/Học vị/Học hàm:
- Đơn vị công tác:
- Chức danh trong Hội đồng:
- Quyết định thành lập Hội đồng:
II. Đánh giá thuyết minh đề cương nhiệm vụ: (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Tiêu chí đánh giá |
Đồng ý |
Đồng ý có chỉnh sửa |
Không đồng ý |
1. Nội dung thực hiện |
|
|
|
2. Mục tiêu |
|
|
|
3. Sản phẩm |
|
|
|
4. Kinh phí |
|
|
|
5. Tiến độ thực hiện |
|
|
|
6. Phương pháp thực hiện |
|
|
|
7. Đánh giá tổng hợp |
|
|
|
III. Ý kiến đánh giá khác (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
|
Thành viên Hội đồng (Ký và ghi rõ họ tên)
|
(*): Nhiệm vụ bảo vệ môi trường hoặc Nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu
B2b-BBXC
BỘ CÔNG THƯƠNG HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT CHỌN NHIỆM VỤ …(*)NĂM …. _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÉT CHỌN
NHIỆM VỤ …(*) NĂM …
I. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
2. Cơ quan chủ trì thực hiện:
3. Quyết định thành lập Hội đồng:
4. Thời gian và địa điểm họp Hội đồng:
- Thời gian:
- Địa điểm:
5. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:
- Vắng mặt: người, gồm các thành viên:
6. Khách mời tham dự họp Hội đồng (Họ tên, đơn vị công tác):
II. Nội dung làm việc của Hội đồng.
1. Hội đồng đã nghe:
1.1. Ông/Bà ................................, thư ký của Hội đồng đọc Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xét chọn nhiệm vụ ... năm ....
1.2. Ông/Bà ................................, đại diện Bộ Công Thương phát biểu ý kiến đồng thời nêu những yêu cầu, đề nghị Hội đồng xem xét.
1.3. Ông/Bà ................................, chủ tịch Hội đồng điều khiển buổi làm việc
1.4. Đại diện cho các đơn vị (nếu có) trình bày tóm tắt nội dung nhiệm vụ đề xuất thực hiện năm 20..
2. Ý kiến của các thành viên hội đồng
Các thành viên Hội đồng nêu câu hỏi, trao đổi, thảo luận về các nội dung liên quan đối với từng nhiệm vụ cụ thể (tổng hợp các ý kiến chính của thành viên tham dự).
3. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng
- Căn cứ kết quả lấy ý kiến các thành viên Hội đồng tại phiên họp, Hội đồng kiến nghị Bộ Công Thương/Cơ quan quản lý nhiệm vụ xem xét, quyết định đưa/không đưa nhiệm vụ vào kế hoạch thực hiện năm 20...
- Các kiến nghị khác (nếu có):
Thư ký (Ký và ghi rõ họ tên) |
Chủ tịch Hội đồng (Ký và ghi rõ họ tên)
|
(*): Nhiệm vụ bảo vệ môi trường hoặc Nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu
B3a-HĐMT
BỘ CÔNG THƯƠNG CỤC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP __________ Số: /HĐ-MT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 20...
Tên Nhiệm vụ/Dự án....
Căn cứ Bộ Luật dân sự số ...;
Căn cứ Thông tư số........... /2023/TT-BCT ngày .... tháng ... năm 2023 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số .........../QĐ-BCT ngày.......tháng.....năm 20... của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số .........../QĐ-BCT ngày.......tháng.....năm 20... của Bộ Công Thương về phê duyệt nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường năm 20...;
Căn cứ nhu cầu và năng lực hai bên.
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A): Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại Kho bạc:...
Mã số ĐVQHNS:....
Đại diện:
Chức vụ:
2. Bên nhận (Bên B): Tên cơ quan chủ trì thực hiện (*)
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại Kho bạc:...
Mã số ĐVQHNS:....
Đại diện:
Chức vụ:
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung thực hiện
Bên B cam kết thực hiện nhiệm vụ/dự án...
Nội dung, tiến độ, thời gian thực hiện và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự án được nêu chi tiết trong Thuyết minh đề cương đính kèm Hợp đồng.
_____________
(*) Đối với các cơ quan chủ trì thực hiện là đơn vị dự toán thông qua Bộ, bên B gồm thông tin của cơ quan chủ trì thực hiện và Văn phòng Bộ
(Thuyết minh đề cương nhiệm vụ/dự án đã được phê duyệt kèm theo là phần không tách rời của Hợp đồng này).
Điều 2. Kinh phí và thời gian thực hiện Hợp đồng
Kinh phí được cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện Hợp đồng là: ... đồng (Bằng chữ:...).
Thời gian thực hiện Hợp đồng: Từ tháng ... ./20... đến tháng.. ./20...
Điều 3. Trách nhiệm và quyền hạn của Bên A
1. Tổ chức đánh giá, nghiệm thu và thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành.
2. Kịp thời xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết các kiến nghị của Bên B khi có phát sinh.
3. Được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng và thu hồi kinh phí đã cấp theo quy định trong các trường hợp sau:
- Bên B không đủ khả năng thực hiện Hợp đồng hoặc cố tình dây dưa không thực hiện Hợp đồng và không báo cáo khi được Bên A yêu cầu.
- Bên B thực hiện không đúng nội dung được phê duyệt trong Thuyết minh đề cương; sử dụng kinh phí không đúng mục đích.
4. Bảo mật các sản phẩm của nhiệm vụ, dự án và cung cấp thông tin theo quy định hiện hành.
Điều 4. Trách nhiệm và quyền hạn của Bên B
1. Thực hiện đúng, đủ nội dung công việc được nêu trong Thuyết minh đề cương đã được phê duyệt.
2. Chấp hành các quy định pháp luật và yêu cầu của cơ quan quản lý trong quá trình thực hiện Hợp đồng; gửi báo cáo giữa kỳ và báo cáo đột xuất (nếu có) về tình hình thực hiện nhiệm vụ cho Bên A theo yêu cầu.
3. Hoàn thành các thủ tục nghiệm thu, thanh quyết toán tài chính theo đúng tiến độ của Hợp đồng và nộp các sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ cho Bên A theo quy định.
4. Báo cáo kịp thời với Bên A các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và đề xuất các kiến nghị điều chỉnh cần thiết để Bên A xem xét, giải quyết.
Điều 5. Phương thức nghiệm thu, thanh toán
Hết thời gian thực hiện Hợp đồng, Bên B giao cho Bên A sản phẩm và Bản quyết toán Hợp đồng.
Bên A sẽ tổ chức đánh giá, nghiệm thu và thanh lý Hợp đồng theo các quy định hiện hành.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong Hợp đồng. Nếu có yêu cầu cần thay đổi, hoặc có vi phạm Hợp đồng, hai bên sẽ thỏa thuận giải quyết, trong trường hợp không thỏa thuận được hai bên nhất trí theo phân xử của Tòa án Thành phố Hà Nội để giải quyết.
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký, được lập thành 06 bản có giá trị như nhau mỗi bên giữ 03 bản./.
Đại diện Bên A (Ký và ghi rõ họ tên) |
Đại diện Bên B (*) (Ký và ghi rõ họ tên)
|
________________
* Đối với các cơ quan thực hiện nhiệm vụ là đơn vị dự toán thông qua Bộ, phần đại diện bên B gồm phần ký tên đóng dấu của Văn phòng Bộ và cơ quan chủ trì thực hiện
B3b-HĐBĐKH
BỘ CÔNG THƯƠNG VỤ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG __________ Số: /HĐ-BĐKH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU NĂM 20...
Nhiệm vụ/Dự án....
Căn cứ Bộ Luật dân sự số ..;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước...;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường...;
Căn cứ Thông tư số........ /2023/TT-BCT ngày .... tháng ... năm 2023 của Bộ Công
Thương quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-BCT ngày tháng năm 20.. của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-BCT ngày tháng năm 20.. của Bộ Công Thương về phê duyệt nhiệm vụ, dự án ứng phó với biến đổi khí hậu năm 20...;
….
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A): Bộ Công Thương
1.1. Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững - Cơ quan quản lý nhiệm vụ
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đại diện:
Chức vụ:
2.2. Văn phòng Bộ Công Thương - Chủ tài khoản: (Đối với nhiệm vụ chuyển dự toán qua Văn phòng Bộ Công Thương)
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax:
Số tài khoản : Tại Kho bạc:........
Mã số QHNS:
Đại diện:
Chức vụ:
2. Bên nhận (Bên B):
2.1. Tên cơ quan chủ trì thực hiện
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại Kho bạc:...
Mã số ĐVQHNS:....
Đại diện:
Chức vụ:
2.2. Văn phòng Bộ Công Thương - Chủ tài khoản: (Đối với nhiệm vụ chuyển dự toán qua Văn phòng Bộ Công Thương)
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax:
Số tài khoản : Tại Kho bạc:........
Mã số QHNS:
Đại diện:
Chức vụ:
Căn cứ nhiệm vụ được giao, hai Bên thỏa thuận ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung thực hiện
Bên B cam kết thực hiện nhiệm vụ/dự án ...
Nội dung, tiến độ, thời gian thực hiện và dự toán kinh phí thực hiện dự án/nhiệm vụ được nêu chi tiết trong Thuyết minh đề cương đính kèm Hợp đồng.
(Thuyết minh đề cương nhiệm vụ/nhiệm vụ đã được phê duyệt kèm theo là phần không tách rời của Hợp đồng này).
Điều 2. Kinh phí và thời gian thực hiện Hợp đồng
Kinh phí được cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện Hợp đồng là: ... đồng (Bằng chữ:...).
Thời gian thực hiện Hợp đồng: Từ tháng .../20... đến tháng 12/20...
Điều 3. Trách nhiệm và quyền hạn của Bên A
a) Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức đánh giá, nghiệm thu và thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành.
2. Kịp thời xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết các kiến nghị của Bên B khi có phát sinh.
3. Được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng và thu hồi kinh phí đã cấp theo quy định trong các trường hợp sau:
- Bên B không đủ khả năng thực hiện Hợp đồng hoặc cố tình dây dưa không thực hiện Hợp đồng và không báo cáo khi được Bên A yêu cầu.
- Bên B thực hiện không đúng nội dung được phê duyệt trong Thuyết minh đề cương; sử dụng kinh phí không đúng mục đích.
4. Bảo mật các sản phẩm của nhiệm vụ, dự án và cung cấp thông tin theo quy định hiện hành.
5. Phối hợp với Văn phòng Bộ Công Thương thực hiện khoản b của Điều này. (Đối với nhiệm vụ chuyển dự toán qua Văn phòng Bộ Công Thương).
b) Văn phòng Bộ Công Thương chịu trách nhiệm: (Đối với nhiệm vụ chuyển dự toán qua Văn phòng Bộ Công Thương).
1. Giải ngân kinh phí theo điều khoản hợp đồng, quyết toán hợp đồng.
2. Phối hợp với Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững trong việc ký hợp đồng, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng.
Điều 4. Trách nhiệm và quyền hạn của Bên B
1. Thực hiện đúng, đủ nội dung công việc được nêu trong Thuyết minh đề cương đã được phê duyệt.
2. Chấp hành các quy định pháp luật và yêu cầu của cơ quan quản lý trong quá trình thực hiện Hợp đồng; gửi báo cáo giữa kỳ và báo cáo đột xuất (nếu có) về tình hình thực hiện nhiệm vụ cho Bên A theo yêu cầu.
3. Hoàn thành các thủ tục nghiệm thu, thanh quyết toán tài chính theo đúng tiến độ của Hợp đồng và nộp các sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ cho Bên A theo quy định.
4. Đảm bảo các chứng từ thanh toán thuộc nhiệm vụ/dự án hợp lệ và đúng quy định hiện hành.
5. Báo cáo kịp thời với Bên A các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và đề xuất các kiến nghị điều chỉnh cần thiết để Bên A xem xét, giải quyết.
Điều 5. Phương thức nghiệm thu, thanh toán
Hết thời gian thực hiện Hợp đồng, Bên B giao cho Bên A sản phẩm và Bản quyết toán Hợp đồng.
Bên A sẽ tổ chức đánh giá, nghiệm thu và thanh lý Hợp đồng theo các quy định hiện hành.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong Hợp đồng. Nếu có yêu cầu cần thay đổi, hoặc có vi phạm Hợp đồng, hai Bên sẽ thỏa thuận giải quyết, trong trường hợp không thỏa thuận được hai Bên nhất trí theo phân xử của Tòa án Thành phố Hà Nội để giải quyết.
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký, được lập thành 06 bản có giá trị như nhau mỗi Bên giữ 03 bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN A VỤ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (Chức danh, họ tên, ký, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN BÊN B (Chức danh, họ tên, ký, đóng dấu)
|
VĂN PHÒNG BỘ CÔNG THƯƠNG (Chức danh, họ tên, ký, đóng dấu) (Đối với nhiệm vụ chuyển dự toán quan Văn phòng Bộ Công Thương)
|
|
B5a-XNNV
BỘ CÔNG THƯƠNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHIỆM VỤ __________ Số: V/v xác nhận hoàn thành nhiệm vụ …(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ….., ngày…..tháng…..năm 20… |
Kính gửi: …………………. (2)
Căn cứ Thông tư số…./2023/TT-BCT ngày….tháng….năm 2023 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số …./QĐ-BCT ngày….tháng….năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của …..(3);
Căn cứ Quyết định số …./QĐ-BCT ngày….tháng….năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về phê duyệt nhiệm vụ….(1) năm 20..;
Căn cứ Hợp đồng số ….ngày….tháng…năm 20.. của ….(2) về việc đề nghị nghiệm thu nhiệm vụ cấp Bộ; Căn cứ báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ, số lượng và chất lượng các sản phẩm theo yêu cầu của Hợp đồng, đề cương và dự toán đã được phê duyệt;
(3)… xác nhận….(2) đã hoàn thành nhiệm vụ ….(4) theo đúng nội dung và tiến độ được phê duyệt, các sản phẩm đạt yêu cầu về chủng loại, số lượng và chất lượng./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT,…
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN QUẢN LÝ NHIỆM VỤ (Ký tên và đóng dấu) |
(1): Nhiệm vụ bảo vệ môi trường hoặc Nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu
(2): Tên Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ
(3): Tên Cơ quan quản lý nhiệm vụ
(4): Tên nhiệm vụ …
B5b-ĐGNT
BỘ CÔNG THƯƠNG HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU NHIỆM VỤ …(*) CẤP BỘ NĂM … __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ
NHIỆM VỤ …(*) CẤP BỘ NĂM …
1. Thông tin chung
- Tên nhiệm vụ:
- Cơ quan chủ trì thực hiện:
- Thời gian họp:
- Địa điểm:
- Họ và tên người nhận xét:
- Chức vụ/Học vị/Học hàm:
- Đơn vị công tác:
- Chức danh trong Hội đồng:
- Quyết định thành lập Hội đồng:
2. Kết quả đánh giá: (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thông qua |
Thông qua có chỉnh sửa hoàn thiện sản phẩm |
Không Thông qua |
|
|
|
3. Ý kiến đánh giá khác (nếu có):
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
|
Thành viên Hội đồng (Ký tên và ghi rõ họ tên) |
(*): Nhiệm vụ bảo vệ môi trường hoặc Nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu
B5c-BBNT
BỘ CÔNG THƯƠNG HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU NHIỆM VỤ …(*) CẤP BỘ NĂM … __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU NHIỆM VỤ ...(*) CẤP BỘ
NĂM ...
I. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
2. Cơ quan chủ trì thực hiện:
3. Quyết định thành lập Hội đồng:
4. Thời gian và địa điểm họp Hội đồng:
- Thời gian:
- Địa điểm:
5. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:
- Vắng mặt: người, gồm các thành viên:
6. Khách mời tham dự họp Hội đồng (Họ tên, đơn vị công tác):
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Hội đồng đã nghe:
1.1. Thư ký Hội đồng đọc Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu.
1.2. Chủ tịch Hội đồng nghiệm thu điều hành phiên họp.
1.3. Ông/Bà thay mặt tập thể tác giả trình bày kết quả thực hiện nhiệm vụ.
1.4. Ủy viên phản biện 1 và Ủy viên phản biện 2 đọc các bản nhận xét (Đối với Hội đồng có Ủy viên phản biện).
2. Trao đổi, thảo luận của các thành viên Hội đồng (ghi rõ các ý kiến phát biểu của thành viên).
3. Cơ quan chủ trì thực hiện, Chủ trì nhiệm vụ giải trình, trả lời các câu hỏi của Hội đồng (ghi rõ các ý kiến trả lời chính).
4. Hội đồng đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ bằng Phiếu đánh giá nghiệm thu kết quả nhiệm vụ (*) cấp Bộ năm ....
- Số phiếu phát ra: .................. phiếu.
- Số phiếu thu về:............... phiếu.
- Số phiếu không hợp lệ:................ phiếu.
Kết quả tổng hợp từ các phiếu đánh giá như sau:
- Thông qua:............ phiếu.
- Thông qua có chỉnh sửa hoàn thiện sản phẩm:....................... phiếu.
- Không thông qua:............ phiếu.
5. Kết luận và Kiến nghị của Hội đồng: (Căn cứ ý kiến các thành viên Hội đồng tại phiên họp, Chủ tịch Hội đồng kết luận về: Mức độ hoàn thiện và thể hiện các sản phẩm trong báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt nhiệm vụ; Mức độ hoàn thành số lượng, khối lượng sản phẩm và mức độ đảm bảo chất lượng sản phẩm so với đề cương nhiệm vụ phê duyệt; Tiến độ thực hiện (đối với nhiệm vụ thực hiện hơn 1 năm); Khả năng ứng dụng, chuyển giao, lợi ích mang lại của các sản phẩm nhiệm vụ...).
Hội đồng kiến nghị nghiệm thu/không nghiệm thu/nghiệm thu sau khi có chỉnh sửa hoàn thiện sản phẩm theo góp ý của Hội đồng, họp Hội đồng được thông qua với sự thống nhất của các thành viên tham dự cuộc họp./.
Thư ký (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chủ tịch Hội đồng (Ký tên và ghi rõ họ tên) |
(*): Nhiệm vụ bảo vệ môi trường hoặc Nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu
B6a-BBTLMT
BỘ CÔNG THƯƠNG CỤC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP _____________ Số: /TLHĐ-MT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ….., ngày…..tháng….năm 20…. |
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 20….
Tên Nhiệm vụ/Dự án...
Căn cứ Quyết định Số..../QĐ-BCT ngày tháng....năm 20.. của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm 20...;
Căn cứ Hợp đồng số…..ngày….tháng…..năm 20…….giữa đại diện Bộ Công Thương với….(Tên cơ quan chủ trì thực hiện);
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp Bộ năm 20... /Văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ số....ngày....tháng...năm 20...của nhiệm vụ/dự án.... ;
Hôm nay, tại ..............................................................,
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A): Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại Kho bạc: ...
Mã số ĐVQHNS:....
Đại diện:
Chức vụ:
2. Bên nhận (Bên B): Tên cơ quan chủ trì thực hiện (*)
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại Kho bạc: ...
Mã số ĐVQHNS:...
Đại diện:
Chức vụ:
Hai bên thỏa thuận nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường với các nội dung sau:
1. Quá trình thực hiện Hợp đồng
Bên B đã hoàn thành nhiệm vụ theo đúng nội dung đã cam kết.
2. Kết quả thực hiện Hợp đồng
- Kết quả đánh giá của Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ bảo vệ môi trường cấp Bộ năm...: Thống nhất nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ (có Biên bản họp Hội đồng kèm theo).
- Sản phẩm giao nộp theo đúng yêu cầu tại Điều 1 của Hợp đồng.
_____________
(*) Đối với các cơ quan chủ trì thực hiện là đơn vị dự toán thông qua Bộ, bên B gồm thông tin của cơ quan chủ trì thực hiện và Văn phòng Bộ
3. Hoàn thành thủ tục tài chính
- Tổng kinh phí được duyệt:
- Tổng kinh phí đề nghị quyết toán:
- Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, Bên B cam kết không vi phạm các quy định chung, hoàn thành các thủ tục tài chính theo quy định (có kèm theo báo cáo quyết toán tài chính).
Với các nội dung nghiệm thu như trên, hai bên thống nhất thanh lý Hợp đồng số /HĐ-MT ngày .... tháng .... năm 20....
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng này được lập thành 06 bản, Bên A giữ 04 bản, Bên B giữ 02 bản có giá trị như nhau.
Đại diện Bên A (Ký và đóng dấu)
|
Đại diện Bên B (*) (Ký và đóng dấu) |
_______________
* Đối với các cơ quan thực hiện nhiệm vụ là đơn vị dự toán thông qua Bộ, phần đại diện bên B gồm phần ký tên đóng dấu của cơ quan chủ trì thực hiện và Văn phòng Bộ
B6b-BBTLBĐKH
BỘ CÔNG THƯƠNG VỤ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG _____________ Số: /TLHĐ-BĐKH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
|
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỘNG THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU NĂM 20...
Dự án/nhiệm vụ...
Căn cứ Hợp đồng số................ ngày........ tháng........ năm 20........... giữa đại diện Bộ Công Thương với....(Tên cơ quan chủ trì thực hiện);
Hôm nay, ngày...tháng...năm 20.., tại................................................................ ....
Chúng tôi gồm:
1. Bên giao (Bên A): Bộ Công Thương
1.1. Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững - Cơ quan quản lý nhiệm vụ
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đại diện:
Chức vụ:
1.2. Văn phòng Bộ Công Thương - Chủ tài khoản: (Đối với nhiệm vụ chuyển dự toán quan văn phòng Bộ Công Thương)
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại Kho bạc:
Mã số QHNS:
Đại diện:
Chức vụ:
2. Bên nhận (Bên B):
2.1. Tên cơ quan chủ trì thực hiện
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Số tài khoản: Tại Kho bạc:
Mã số ĐVQHNS:
Đại diện:
Chức vụ:
2.2. Văn phòng Bộ Công Thương - Chủ tài khoản: (Đối với nhiệm vụ chuyển dự toán qua Văn phòng Bộ Công Thương)
Địa chỉ :
Điện thoại : Fax:
Số tài khoản : Tại Kho bạc:........
Mã số QHNS:
Đại diện:
Chức vụ:
Hai bên thỏa thuận, thống nhất nghiệm thu kết quả thực hiện Hợp đồng số .../HĐ-BĐKH ngày ... tháng ... năm 20.. thực hiện nhiệm vụ ... với các nội dung sau:
1. Quá trình thực hiện Hợp đồng
Bên B đã hoàn thành nhiệm vụ theo đúng nội dung đã cam kết.
2. Kết quả thực hiện Hợp đằng
- Kết quả đánh giá của Hội đồng: Thống nhất nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ (có Biên bản họp Hội đồng kèm theo).
- Sản phẩm giao nộp theo đúng yêu cầu tại Điều 1 của Hợp đồng.
3. Hoàn thành thủ tục tài chính
- Tổng kinh phí được duyệt:
- Tổng kinh phí đề nghị quyết toán:
- Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, Bên B cam kết không vi phạm các quy định chung, hoàn thành các thủ tục tài chính theo quy định (có kèm theo báo cáo quyết toán tài chính).
Với các nội dung nghiệm thu như trên, hai Bên thống nhất thanh lý Hợp đồng số /HĐ-BĐKH ngày .... tháng .... năm 20....
Biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng này được lập thành 06 bản, Bên A giữ 04 bản, Bên B giữ 02 bản có giá trị như nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN A VỤ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (Chức danh, họ tên, ký, đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN BÊN B (Chức danh, họ tên, ký, đóng dấu)
|
VĂN PHÒNG BỘ CÔNG THƯƠNG (Chức danh, họ tên, ký, đóng dấu) (Đối với nhiệm vụ chuyển dự toán qua Văn phòng Bộ Công Thương)
|
|
B6c-QTMT
BẢNG KÊ QUYẾT TOÁN CHỨNG TỪ THANH TOÁN
(Dành cho đơn vị nhận kinh phí thực hiện nhiệm vụ thông qua tài khoản của Cục ATMT)
Tên Nhiệm vụ/Dự án:...
Cơ quan chủ trì thực hiện:
Hợp đồng số ... ngày ...tháng...năm...
Kinh phí thực hiện: .... đồng
Đơn vị tính: đồng
TT |
Chứng từ |
Mã số Tiểu mục
|
Nội dung |
Kinh phí |
Ghi chú |
||
Số |
Ngày |
|
Kinh phí NSNN |
Từ nguồn khác |
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Bằng chữ: ...
Thủ trưởng đơn vị
|
Chủ trì nhiệm vụ
|
Kế toán trưởng |
Duyệt quyết toán của Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp
|
B6d-QTBĐKH
BẢNG KÊ QUYẾT TOÁN CHỨNG TỪ THANH TOÁN
(Dành cho đơn vị nhận kinh phí thực hiện nhiệm vụ thông qua tài khoản
của Văn phòng Bộ Công Thương)
Tên Nhiệm vụ/Dự án:...
Cơ quan chủ trì thực hiện:...
Hợp đồng số ... ngày ...tháng...năm...
Kinh phí thực hiện: .... đồng
TT |
Chứng từ |
Mã số Tiểu mục |
Nội dung |
Kinh phí |
Ghi chú |
||
Số |
Ngày |
|
Kinh phí NSNN |
Từ nguồn khác |
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Bằng chữ: ...
….., ngày…tháng…năm 20.. |
||
Thủ trưởng đơn vị
|
Chủ trì nhiệm vụ
|
Kế toán trưởng |
Duyệt quyết toán của Văn phòng Bộ Công Thương
|